Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề cương thi kiểm tra giữa học kì 1 môn địa lí lớp 6, trường THCS Phước Nguyên, TP Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu 2020-2021 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.57 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ - HK1 MƠN ĐỊA LÍ 6 </b>
<b>(NĂM HỌC 2020 – 2021) </b>


<b>Câu 1: Bản đồ có tỉ lệ 1:1.000.000 có nghĩa là 1 cm trên bản đồ bằng bao nhiêu km ngoài thực </b>
<b>tế? </b>


A. 1 km B. 10 km
C. 100 km D. 1000 km
<b>Câu 2 : Tọa độ địa lí của một điểm là: </b>


A. số kinh độ và vĩ độ của điểm đó B. kinh độ của điểm đó


C. vĩ độ của điểm đó D. số đường kinh độ đi qua điểm đó
<b>Câu 3: Các dạng kí hiệu sau, kí hiệu nào khơng thuộc khí hiệu điểm? </b>


A. Thủ đơ, sân bay, đường tàu B. Thủ đô, sân bay, cảng biển
C. Nhà máy thủy điện D. Nhà máy nhiệt điện


<b>Câu 4: Khoảng cách giữa các đường đồng mức càng gần nhau thì địa hình càng: </b>
A. thoải B. dốc


C. cao D. thấp


<b>Câu 5: Trái Đất đứng vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? </b>
A. Thứ 2 B. Thứ 3


C. Thứ 4 D. Thứ 5


<b>Câu 6: Những đường vĩ tuyến nào sau đây không phải là vĩ tuyến Bắc? </b>



A. Nằm ở nửa cầu Bắc B. Nằm từ đường xích đạo trở lên
C. Nằm phía trên đường xích đạo D. Nằm dưới đường xích đạo
<b>Câu 7: Những đường vĩ tuyến nào sau đây không phải là vĩ tuyến Nam? </b>
A. Nằm ở nửa cầu Nam B. Nằm từ xích đạo trở xuống
C. Nằm trên đường xích đạo D. Nằm dưới đường xích đạo
<b>Câu 8: Vĩ tuyến gốc là: </b>


A. những đường vịng trịn, vng góc với kinh tuyến
B. đường song song với xích đạo


C. vĩ tuyến diện kinh tuyến 1800


D. vĩ tuyến đánh 00 hay cịn gọi là đường xích đạo


<b>Câu 9: Bản đồ có tỉ lệ 1: 1500.000 có nghĩa là 1 cm trên bản đồ bằng bao nhiêu km ngoài thực </b>
<b>tế? </b>


A. 1,5 km B. 15 km
C. 150 km D. 1500 km


<b>Câu 10: Trên bản đồ phương hướng được quy định như thế nào? </b>


A. Trên là hướng bắc, dưới là nam, bên trái là hướng tây, bên phải là hướng đông
B. Trên là hướng nam, dưới là bắc, bên trái là hướng tây, bên phải là hướng đông
C. Trên là hướng tây, dưới là đông bên trái là hướng bắc, bên phải là hướng nam
D. Trên là hướng bắc, dưới là nam, bên trái là hướng đông, bên phải là hướng tây
<b>Câu 11: Khoảng cách giữa các đường đồng mức càng xa nhau thì địa hình càng: </b>
A. thoải B. dốc



C. cao D. thấp


<b>Câu 12: Các dạng kí hiệu sau, kí hiệu nào khơng thuộc kí hiệu đường? </b>


A. Thủ đô, sân bay, vùng trồng cây công nghiệp C. Đường chảy của sơng ngịi
B. Đường ranh giới tỉnh, đường sắt D. Đường ranh giới quốc gia


<b>Câu 13: Kí hiệu bản đồ là gì? Kể tên các loại kí hiệu bản đồ? </b>
<b>Câu 14: Trên 2 bản đồ có tỉ lệ: </b>


A: 1: 1.000.000.
B: 1: 500.000.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b>Câu 15 : Dựa vào hình vẽ hãy cho biết thế nào là kinh tuyến đông? Kinh tuyến tây? Vĩ tuyến bắc? </b>
Vĩ tuyến nam?


<b>Câu 16: Ghi các hướng trên bản đồ vào sơ đồ hình vẽ dưới đây </b>


</div>

<!--links-->

×