Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi HSG thành phố lớp 12 TP Hải Phòng môn Vật lí Bảng Không chuyên 2019-2020 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.67 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/2
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


<b>HẢI PHÒNG </b> <b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ LỚP 12 Năm học 2019 - 2020 </b>


<i>(Đề thi gồm 06 bài; 02 trang) </i>


<b>ĐỀ THI MÔN: VẬT LÝ – KHƠNG CHUN </b>


<i>Thời gian: 180 phút (khơng kể thời gian giao đề) </i>
<i>Ngày thi: 19/09/2019</i>


<b>Bài 1 (2,0 điểm) </b>


Cho cơ hệ gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m,
chiều dài tự nhiên <i>l</i>0 = 30cm, một đầu được gắn vào giá
cớ định cịn một đầu được nới với chất điểm m1 = 800g ở trên
mặt bàn nằm ngang. Chất điểm m1 được nối với chất điểm
m2 = 200g bởi một sợi dây nhẹ khơng dãn vắt qua rịng rọc cớ
định như hình 1. Lúc đầu, giữ m1 để hệ đứng yên ở vị trí lị xo
có chiều dài <i>l</i>1, sau đó thả nhẹ. Biếtkhi chuyển động thì các


chất điểm khơng va chạm với rịng rọc, đoạn dây từ m1 đến rịng rọc ln nằm ngang dọc theo trục của
lò xo và mọi trạng thái biến dạng của lò xo đều nằm trong giới hạn đàn hồi. Bỏ qua mọi ma sát và lực
cản. Cho g = 10m/s2<sub>. Chọn trục Ox trùng với trục của lị xo, gớc O là vị trí cân bằng của m</sub>


1, chiều
dương từ trái sang phải.


<b>1. Với </b><i>l</i>1 = 31cm:



a. Chứng minh rằng hệ dao động điều hịa. Tìm chu kỳ dao động của hệ.


b. Đúng lúc m1 đi qua O theo chiều dương thì dây nới bị tuột khỏi m1. Chọn gốc thời gian là lúc
dây tuột. Viết phương trình dao động của m1.


<b>2. Tìm điều kiện của </b><i>l</i>1 để sau khi thả nhẹ thì hệ dao động điều hòa.
<b>Bài 2 (2,0 điểm) </b>


Cho mạch điện như hình 2. Nguồn điện có suất điện động
E = 30V và điện trở trong không đáng kể, các điện trở
R1 = R2 = R3 = R4 = R5 = R6 = R, Rb là biến trở có thể
điều chỉnh được giá trị từ 0 đến 5R, hai vôn kế V1 và V2
hồn tồn giớng nhau. Bỏ qua điện trở của dây nối.


<b>1. Điều chỉnh để R</b>b = 0 thì thấy vơn kế V1 chỉ 15V.
a. Chứng tỏ các vơn kế có điện trở hữu hạn.
b. Tìm sớ chỉ của vơn kế V2.


<b>2. Điều chỉnh giá trị R</b>b để công suất tỏa nhiệt trên đoạn
mạch AB không chứa nguồn đạt giá trị cực đại. Tìm sớ chỉ
của các vơn kế khi đó.


<b>Bài 3 (1,0 điểm) </b>


Một electron có vận tốc ban đầu bằng không, sau khi được tăng tốc
bởi hiệu điện thế U = 20kV thì bay vào miền từ trường đều trong
khoảng không gian giữa hai mặt phẳng song song (P) và (Q) cách nhau
một đoạn d = 2cm, theo phương vng góc với hai mặt phẳng này. Biết
cảm ứng từ B của từ trường có phương song song với mặt phẳng (P)
như hình 3 và có độ lớn B = 2.10-2<sub>T, điện tích và khối lượng của </sub>


electron lần lượt là e = - 1,6.10-19<sub>C và m</sub>


e = 9,1.10-31kg. Bỏ qua tác dụng
của trọng lực và lực cản của môi trường.


<b>1. Hãy xác định phương vận tốc của electron ngay khi ra khỏi miền </b>
từ trường.


<b>2. Tìm thời gian electron chuyển động trong từ trường. </b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


(P)


e-

v


B


(Q)
Hình 3


M


Hình 2
E


R2
C


R4


R6



R5
R3
B
A


R1


D
V1


V2
Rb


Hình 1 m2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/2
<b>Bài 4 (2,0 điểm) </b>


Trong một bình kín hình trụ, thành mỏng, chiều cao h và diện
tích tiết diện S = 1dm2<sub>, đặt thẳng đứng có một pittơng khới lượng </sub>
m = 500g, có bề dày khơng đáng kể và có thể chuyển động khơng
ma sát với thành bình; vỏ bình và pittông được làm bằng vật liệu
cách nhiệt. Phần phía trên pittông chứa khí Hêli, phần phía dưới
chứa khí Hiđrơ. Khi cân bằng thì pittông cách đáy dưới của bình
một đoạn 0,6h và nhiệt độ của hệ là t0 = 270C. Biết hai lượng khí
này có cùng khối lượng m0 và coi là khí lí tưởng. Cho g = 10m/s2.


<b>1. Tìm áp suất của khí ở mỡi phần của bình. </b>



<b>2. Để pittơng cân bằng ở vị trí cách đều hai đáy bình thì ta phải </b>


tăng nhiệt độ của phần nào và tăng đến bao nhiêu độ? Biết nhiệt độ của phần còn lại được giữ không đổi.
<b>Bài 5 (2,0 điểm) </b>


<b>1. Tiết diện thẳng của một lăng kính thủy tinh đặt trong </b>
khơng khí là tam giác đều ABC. M và N là hai điểm nằm trên
đường thẳng xx’ chứa cạnh BC như hình 5. Trong mặt phẳng
tiết diện thẳng này, nếu ta chiếu một chùm tia laze hẹp (coi là
một tia sáng) từ M đến mặt AB theo phương hợp với xx’ góc
250<sub> thì chùm tia khúc xạ đi trong lăng kính đến mặt AC cho </sub>
chùm tia ló đi qua N. Nếu ta chiếu chùm tia laze đó từ N đến


mặt AC theo phương hợp với xx’ góc 120<sub>45’ thì chùm tia khúc xạ đi trong lăng kính đến mặt AB cho </sub>
chùm tia ló đi qua M. Coi chiết suất của khơng khí bằng 1. Tìm chiết suất của thủy tinh làm lăng kính
đới với ánh sáng laze này.


<b>2. Một môi trường trong śt, đồng chất, chiết suất n, có bề mặt </b>
tiếp xúc với khơng khí là một chỏm cầu tâm O, bán kính R như
hình 6. Ở phía trên chỏm cầu theo phương thẳng đứng đi qua O,
cách đỉnh chỏm cầu một đoạn h có vật sáng nhỏ S (coi như một
điểm sáng) phát ra một chùm tia sáng tới chỏm cầu dưới các góc
tới nhỏ, chùm tia khúc xạ tạo ảnh thật S’<sub>. Lúc t</sub>


0 = 0, thả cho S rơi
tự do. Biết chiết suất khơng khí bằng 1, gia tớc rơi tự do là g không
đổi. Hãy thiết lập biểu thức tính tốc độ của ảnh thật S’ theo thời
gian t khi S đang rơi.


<b>Bài 6 (1,0 điểm) </b>



Cho các dụng cụ và vật dụng sau:


+ Quả cầu kim loại rỗng (khối lượng riêng của kim loại là D).
+ Lị xo nhẹ có độ cứng k.


+ Một lượng nước có khới lượng riêng Dn đủ dùng.
+ Một thước thẳng có độ chia phù hợp.


Cho biết: Khi thả trong nước, quả cầu chìm hồn tồn; khới lượng riêng của khơng khí là Dk và gia
tớc trọng trường là g.


Hãy thiết lập một phương án thí nghiệm để xác định thể tích phần rỡng trong quả cầu.


(Trình bày cơ sở lý thuyết, trình tự thí nghiệm và những chú ý trong q trình làm thí nghiệm để giảm
sai sớ).


<b>---HẾT--- </b>


<i>(Thí sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) </i>


Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh: ...
Cán bộ coi thi 1: ... Cán bộ coi thi 2: ...


h


0,6h


Hình 4



C
A


B


M <sub>Hình 5 </sub> N


x x’


S


I


R
O


h


</div>

<!--links-->

×