Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b>TỪ </b>00<b> ĐẾN </b>1800
<b>A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. </b>
<b>1. Định nghĩa </b>
Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>.Với mỗi góc <sub>0</sub>0 <sub>180</sub>0 <sub>, ta xác định </sub>
điểm M trên trên đường nửa đường tròn đơn vị tâm O sao cho <i>xOM</i>. Giả sử
điểm M có tọa độ <i>x y</i>; .
Khi đó:
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
0 0 0
sin ; cos x; tan ( 90 ); cot ( 0 , 180 )Các
số sin , cos , tan , cot được gọi là <i>giá trị lượng giác</i> của góc .
<i><b>Chú ý: Từ định nghĩa ta có: </b></i>
Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của M lên trục Ox, Oy khi đó <i>M OP OQ</i>; .
Với <sub>0</sub>0 <sub>180</sub>0
ta có 0 sin 1; 1 cos 1
Dấu của giá trị lượng giác:
Góc <sub>0</sub>0
900 1800
sin + +
cos + -
tan + -
cot + -
<b>2. Tính chất </b>
<b> Góc phụ nhau </b> <b> Góc bù nhau </b>
0
0
0
0
sin(90 ) cos
cos(90 ) sin
tan(90 ) cot
cot(90 ) tan
0
sin(180 ) sin
cos(180 ) cos
tan(180 ) tan
cot(180 ) cot
<b>3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt </b>
<b>Góc</b> <b>00</b> <b><sub>30</sub>0</b> <b><sub>45</sub>0</b> <b><sub>60</sub>0</b> <b><sub>90</sub>0</b> <b><sub>120</sub>0 </b> <b><sub>135</sub>0 </b> <b><sub>150</sub>0 </b> <b><sub>180</sub>0</b>
sin
0 1
2
2
2
3
2 1
3
2
2
2
1
2 0
cos
1 3
2
2
2
1
2 0
1
2
2
2
3
2 –1
tan
0 3
3 1 3 3 1
3
3 0
cot <sub> </sub><sub></sub>
3 1 3
3 0
3
3 1 3
<b>4. Các hệ thức lượng giác cơ bản </b>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>P</i>
<i>O</i>
<i>M</i>(<i>x;y</i>)
<i>Q</i>
0
0 0
0 0 0
2 2
2 0
2
2 0 0
2
sin
1) tan ( 90 ) ;
cos
cos
2) cot ( 0 ; 180 )
sin
3) tan .cot 1 ( 0 ; 90 ; 180 )
4) sin cos 1
1
5) 1 tan ( 90 )
cos
1
6) 1 cot ( 0 ; 180 )
sin
<i>Chứng minh: </i>
- Hệ thức 1), 2) và 3) dễ dàng suy ra từ định nghĩa.
- Ta có sin <i>OQ</i>, cos <i>OP</i>
Suy ra <i>OQ</i> <i>OP</i> <i>OQ</i> <i>OP</i>
2 2
2 2 2 2
sin cos
+ Nếu 0 ,0 900 hoặc 1800 thì dễ dàng thấy sin2 cos2 1
+ Nếu 0 ,0 900 và 1800 khi đó theo định lý Pitago ta có
sin2 cos2 <i>OQ</i>2 <i>OP</i>2 <i>OQ</i>2 <i>QM</i>2 <i>OM</i>2 1
Vậy ta có sin2 cos2 1
Mặt khác
2 2 2
2
2 2 2
sin cos sin 1
1 tan 1
cos cos cos suy ra được 5)
Tương tự
2 2 2
2
2 2 2
cos sin cos 1
1 cot 1
sin sin sin suy ra được 6)
<b>Câu 1.</b> Đẳng thức nào sau đây đúng?
<b>A. </b>tan 180
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B. </b>
Lý thuyết “cung hơn kém 180”
<b>Câu 2.</b>Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
<b>A. </b>sin 180
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>
Mối liên hệ hai cung bù nhau.
<b>Câu 3.</b>Cho và là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
<b>A. </b>sin sin. <b>B. </b>cos cos. <b>C. </b>tan tan. <b>D. </b>cot cot<b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>
Mối liên hệ hai cung bù nhau.
<b>Câu 4.</b>Cho góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>sin0. <b>B. </b>cos0. <b>C. </b>tan0. <b>D. </b>cot0.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>
<b>Câu 5.</b>Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>sin sin 180
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B. </b>
Mối liên hệ hai cung bù nhau.
<b>Câu 6.</b>Hai góc nhọn và phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai?
<b>A. </b>sin cos. <b>B. </b>tancot. <b>C. </b>cot 1
cot
. <b>D. </b>cos sin .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>
cos cos 90 sin .
<b>Câu 7.</b>Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
<b>A. </b>sin150 3
2
<sub> </sub>
. <b>B. </b>cos150 3
2
<sub></sub>
. <b>C. </b>tan150 1
3
<sub> </sub>
. D. cot150 3
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C. </b>
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
<b>Câu 8.</b>Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?
<b>A. </b>sin 90 sin100. <b>B. </b>cos 95 cos100. <b>C. </b>tan 85 tan125. <b>D. </b>cos145 cos125.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B. </b>
<b>Câu 9.</b>Giá trị của tan 45cot135 bằng bao nhiêu?
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>0 . <b>C. </b> 3 . <b>D. 1. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B. </b>
tan 45cot135 1 1 0
<b>Câu 10.</b> Giá trị của cos 30sin 60 bằng bao nhiêu?
<b>A. </b> 3
3 . <b>B. </b>
3
2 . <b>C. </b> 3 . <b>D. 1. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C. </b>
3 3
cos 30 sin 60 3
2 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 11.</b> Giá trị của <i>E</i>sin 36 cos 6 sin126 cos84 là
<b>A. </b>1
2. <b>B. </b>
3
2 . <b>C. 1. </b> <b>D. </b>1.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A. </b>
sin 36 cos 6 sin 90 36 cos 90 6 sin 36 cos 6 cos 36 sin 6 sin 30
2
<i>E</i>
<b>Câu 12.</b> Giá trị của biểu thức 2 2 2 2
sin 51 sin 55 sin 39 sin 35
<i>A</i> là
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>4 . <b>C. 1. </b> <b>D. </b>2 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>
sin 51 sin 39 sin 55 sin 35 sin 51 cos 51 sin 55 cos 55 2
<i>A</i> .
<b>A. </b> 3
2 . <b>B. </b> 3 . <b>C. </b>
3
3 . <b>D. 1 </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>
Ta có cos 60 sin 30 1 1 1
2 2
<sub></sub> <sub> </sub>
.
<b>Câu 14.</b> Giá trị của tan 30cot 30 bằng bao nhiêu?
<b>A. </b> 4
3 . <b>B. </b>
1 3
3
. <b>C. </b> 2
3 . <b>D. </b>2 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A. </b>
3 4 3
tan 30 cot 30 3
3 3
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 15.</b> Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
<b>A. </b>sin 0cos 0 1. <b>B. </b>sin 90cos 90 1.
<b>C. </b>sin180cos180 1. <b>D. </b>sin 60cos 60 1.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
<b>Câu 16.</b> Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
<b>A. </b>cos 60 sin 30. <b>B. </b>cos 60 sin120. <b>C. </b>cos 30 sin120. <b>D. </b>sin 60 cos120.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B. </b>
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
<b>Câu 17.</b> Đẳng thức nào sau đây sai?
<b>A. </b>sin 45sin 45 2. <b>B.</b>sin 30cos 60 1.
<b>C.</b>sin 60cos150 0. <b>D. </b>sin120cos 30 0.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
<b>Câu 18.</b> Cho hai góc nhọn và ( ). Khẳng định nào sau đây là sai?
<b>A. </b>coscos. <b>B. </b>sinsin . C.tantan 0. <b>D. </b>cot cot.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B. </b>
Biểu diễn lên đường trịn.
<b>Câu 19.</b> Cho <i>ABC</i>vng tại <i>A</i>, góc <i>B</i> bằng 30. Khẳng định nào sau đây là sai?
<b>A.</b>cos 1
3
<i>B</i> . <b>B. </b>sin 3
2
<i>C</i> . <b>C. </b>cos 1
2
<i>C</i> . <b>D. </b>sin 1
2
<i>B</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A. </b>
3
cos cos 30
2
<i>B</i> .
<b>Câu 20.</b> Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
<b>A. </b>cos 75 cos 50. <b>B. </b>sin 80 sin 50. <b>C. </b>tan 45 tan 60. <b>D. </b>cos 30 sin 60.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A. </b>
Lý thuyết.
<b>Câu 21.</b> Cho biết sincos<i>a</i>. Giá trị của sin .cos bằng bao nhiêu?
<b>A. </b>sin .cos <i>a</i>2. <b>B. </b>sin .cos 2<i>a</i>.
<b>C. </b>
. <b>D. </b>
2
1
sin .cos
2
<i>a</i>
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>
2 1
sin cos 1 2 sin cos sin cos
2
<i>a</i>
<i>a</i> .
<b>Câu 22.</b> Cho biết cos 2
3
. Tính giá trị của biểu thức cot 3 tan
2 cot tan
<i>E</i>
?
<b>A. </b> 19
13
. <b>B. </b>19
13. <b>C. </b>
25
13 . <b>D. </b>
25
13
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B. </b>
2 <sub>2</sub> 2
2 2 2
2
3
2
3 tan 1 2
cot 3 tan 1 3 tan <sub>cos</sub> 3 2 cos 19
1
2 cot tan 2 tan 1 1 tan <sub>1</sub> 1 cos 13
cos
<i>E</i>
<sub></sub> .
<b>Câu 23.</b> Cho biếtcot 5. Tính giá trị của <i>E</i>2cos25sincos1?
<b>A. </b>10
26. <b>B. </b>
100
26 . <b>C. </b>
50
26. <b>D. </b>
101
26 <b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>
2 2 2
2 2
1 1 101
sin 2 cot 5cot 3cot 5cot 1
sin 1 cot 26
<i>E</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 24.</b> Đẳng thức nào sau đây là sai?
<b>A. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>
6 6 2 2 2 2
sin <i>x</i>cos <i>x</i> sin <i>x</i>cos <i>x</i> 1 sin <i>x</i>cos <i>x</i> .
<b>Câu 25.</b> Đẳng thức nào sau đây là sai?
<b>A. </b>1 cos sin
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>B. </b>tan cot 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>C. </b>tan2 cot2 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>D. </b>sin 22 <i>x</i>cos 22 <i>x</i>2.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>
2 2
sin 2<i>x</i>cos 2<i>x</i>1.
<b>Câu 26.</b> Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
<b>A. </b>sin2cos2 1. <b>B. </b>sin2 cos2 1
2
.
<b>C. </b> 2 2
sin cos 1. <b>D. </b> 2 2
sin 2cos 2 1.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>
Công thức lượng giác cơ bản.
<b>A. </b>sin2cos2 1. <b>B. </b>sin2 cos2 1
. C. sin2cos2 1. <b>D. </b>sin2cos21.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>
Công thức lượng giác cơ bản.
<b>Câu 28.</b> Cho biết cos 2
3
. Tính tan?
<b>A. </b>5
4. <b>B. </b>
5
2
. <b>C. </b> 5
2 . <b>D.</b>
5
2
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>
Do cos 0 tan0.
Ta có: 1 tan2 1<sub>2</sub>
cos
2 5
tan
4
tan 5
2
.
<b>Câu 29.</b> Giá trị của biểu thức <i>A</i>tan1 tan 2 tan 3 ...tan 88 tan 89 là
<b>A. </b>0 . <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3 . <b>D. 1. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>
<i>A</i> .
<b>Câu 30.</b> Tổng 2 2 2 2 2 2
sin 2sin 4sin 6 ... sin 84sin 86sin 88 bằng
<b>A. </b>21 . <b>B. </b>23. <b>C. </b>22 . <b>D. </b>24 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C. </b>
2 2 2 2 2 2
sin 2 sin 4 sin 6 ... sin 84 sin 86 sin 88
<i>S</i>
sin 2 sin 88 sin 4 sin 86 ... sin 44 sin 46
sin 2 cos 2 sin 4 cos 4 ... sin 44 cos 44 22
.
<b>Câu 31.</b> Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
<b>A. </b>sin 2cos 2 1. B. sin2cos2 1.C. sin2cos2 1. <b>D. </b>sin2cos2 1.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>
Công thức lượng giác cơ bản.
<b>Câu 32.</b> Biết sin<i>a</i>cos<i>a</i> 2. Hỏi giá trị của sin4<i>a</i>cos4<i>a</i> bằng bao nhiêu ?
<b>A. </b>3
2<b>. </b> <b>B. </b>
1
2<b>. </b> <b>C. </b>1<b>. </b> <b>D. </b>0<b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B. </b>
Ta có: sin<i>a</i>cos<i>a</i> 2 2
<i>a</i> <i>a</i>
.
4 4 2 2 2 2 1 1
sin cos sin cos 2sin cos 1 2
2 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <sub> </sub>
.
<b>Câu 33.</b> Biểu thức
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> có giá trị bằng:
<b>A. 1. </b> <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3. <b>D. </b>0 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A. </b>
4 4 2 2
sin <i>x</i>cos <i>x</i> 1 2sin <i>x</i>cos <i>x</i>.
6 6 2 2
sin <i>x</i>cos <i>x</i> 1 3sin <i>x</i>cos <i>x</i>.
3 1 2sin cos 2 1 3sin cos 1
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>Câu 34.</b> Biểu thức: <i>f x</i>
<b>A. 1. </b> <b>B. </b>2 . <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A. </b>
cos cos sin sin cos sin 1
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>Câu 35.</b> Biểu thức 2 2 2 2
tan <i>x</i>sin <i>x</i>tan <i>x</i>sin <i>x</i> có giá trị bằng
<b>A. </b>1. <b>B. </b>0 . <b>C. </b>2 . <b>D. 1. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B. </b>
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
sin
tan sin tan sin tan sin 1 sin cos sin 0
cos
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
<b>Câu 36.</b> Giá trị của <i>A</i>tan 5 .tan10 .tan15 ...tan 80 .tan 85 là
<b>A. </b>2 . <b>B. 1. </b> <b>C. </b>0 . <b>D. </b>1.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B. </b>
<i>A</i> .
<b>Câu 37.</b> Chọn mệnh đề đúng?
<b>A. </b> 4 4 2
sin <i>x</i>cos <i>x</i> 1 2cos <i>x</i>. <b>B. </b> 4 4 2 2
sin <i>x</i>cos <i>x</i> 1 2sin <i>x</i>cos <i>x</i>.
<b>C. </b>sin4<i>x</i>cos4 <i>x</i> 1 2sin2<i>x</i>. <b>D. </b>sin4<i>x</i>cos4 <i>x</i>2cos2 <i>x</i>1.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A. </b>
4 4 2 2 2 2 2 2 2
sin <i>x</i>cos <i>x</i> sin <i>x</i>cos <i>x</i> sin <i>x</i>cos <i>x</i> 1 cos <i>x</i> cos <i>x</i> 1 2 cos <i>x</i>.
<b>Câu 38.</b> Giá trị của <i>B</i>cos 732 cos 872 cos 32 cos 172 là
<b>A. </b> 2. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>2. <b>D. 1. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B. </b>
cos 73 cos 17 cos 87 cos 3 cos 73 sin 73 cos 87 sin 87 2
<i>B</i> .
<b>Câu 39.</b> Cho 1
3
<i>cot</i> . Giá trị của biểu thức 3sin 4 cos
2 sin 5 cos
<i>A</i>
là:
<b>A. </b> 15
13
. <b>B. </b>13. <b>C. </b>15
13. <b>D. 13 . </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>
3sin 4 sin .cot 3 4 cot
13
2 sin 5sin .cot 2 5 cot
<i>A</i>
.
<b>Câu 40.</b> Cho biết cos 2
3
. Giá trị của biểu thức cot 3 tan
2 cot tan
<i>E</i>
bằng bao nhiêu?
<b>A. </b> 25
3
. <b>B. </b> 11
13
. <b>C. </b> 11
3
. <b>D. </b> 25
13
<b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C. </b>
2
2 <sub>2</sub> 2
2 2 2
2
3
4
4 3 tan 1
cot 3 tan 1 3 tan <sub>cos</sub> 4 cos 3 11
1
2 cot tan 2 tan 3 1 tan <sub>3</sub> 3cos 1 3
cos
<i>E</i>
<sub></sub> .
<b>Câu 41.</b> Cho tancot <i>m</i>. Tìm <i>m</i> để 2 2
tan cot 7.
<b>Chọn D. </b>
2 2
7tan cot tancot 2<i>m</i>2 9 <i>m</i> 3.
<b>Câu 42.</b> Biểu thức
sin cos . <b>B.</b>
2 2
cot <i>a</i>tan <i>a</i>2. <b>C. </b> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
sin cos . <b>D. </b>
2 2
cot <i>a</i>tan <i>a</i>2.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C. </b>
2 2
1 1
cot tan cot 2 cot . tan tan cot 1 tan 1
sin cos
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
.
<b>Câu 43.</b> Rút gọn biểu thức sau <i>A</i>
<b>A. </b><i>A</i>4. <b>B. </b><i>A</i>1. <b>C. </b><i>A</i>2. <b>D. </b><i>A</i>3
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A. </b>
tan 2 tan .cot cot tan 2 tan .cot cot 4
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>Câu 44.</b> Đơn giản biểu thức <i>G</i>
cos<i>x</i>. <b>D. </b>cos<i>x</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A. </b>
1 sin 1 cot 1 sin .cot 1 1 cos sin
<i>G</i><sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>.
<b>Câu 45.</b> Đơn giản biểu thức cot sin
1 cos
<i>x</i>
<i>E</i> <i>x</i>
<i>x</i>
ta được
<b>A. </b>sin<i>x</i>. <b>B. </b> 1
cos<i>x</i>. <b>C. </b>
1
sin<i>x</i>. <b>D. </b>cos<i>x</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C. </b>
cos 1 cos sin .sin
sin cos sin
cot
1 cos sin 1 cos sin 1 cos
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>E</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
cos 1 cos 1 cos <sub>cos</sub> <sub>1 cos</sub> <sub>1 cos</sub> <sub>1 cos</sub> <sub>1</sub>
sin 1 cos sin 1 cos sin
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Câu 46.</b> Rút gọn biểu thức sau
2 2
2
cot cos sin .cos
cot cot
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>A. </b><i>A</i>1. <b>B. </b><i>A</i>2. <b>C. </b><i>A</i>3. <b>D. </b><i>A</i>4
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A. </b>
2 2 2
2 2
2 2
cot cos sin .cos cos sin .cos
1 1 sin sin 1
cot cot cot cot
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Câu 47.</b> Cho biết tan 1
2
. Tính cot.
<b>A. </b>cot 2. <b>B. </b>cot 2. <b>C. </b>cot 1
4
. <b>D. </b>cot 1
2
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A. </b>
1
tan .cot 1 cot 2
tan
<i>x</i>
<i>x</i>
.
<b>Câu 48.</b> Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
<b>A.</b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>
6 6 2 2 2 2 2 2 2 2
sin <i>x</i>cos <i>x</i> sin <i>x</i> cos <i>x</i> sin <i>x</i>cos <i>x</i> 3 sin <i>x</i>cos <i>x</i> .sin <i>x</i>.cos <i>x</i>
2 2
1 3sin <i>x</i>.cos <i>x</i>
.
<b>Câu 49.</b> Khẳng định nào sau đây là sai?
<b>A. </b>sin2cos21. <b>B. </b>1 cot2 1<sub>2</sub>
.
<b>C. </b>tan .cot 1 sin .cos
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C. </b>
sin cos
tan .cot . 1
cos sin
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Câu 50.</b> Rút gọn biểu thức
2
1
2 sin .cos
<i>sin x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i>
ta được
<b>A. </b> 1tan
2
<i>P</i> <i>x</i>. <b>B. </b> 1cot
2
<i>P</i> <i>x</i>. <b>C. </b><i>P</i>2cot<i>x</i>. <b>D. </b><i>P</i>2 tan<i>x</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B. </b>
2 2
1 cos cos 1
cot
2 sin .cos 2 sin .cos 2 sin 2
<i>sin x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b> </b>
<b>A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. </b>
<i><b>1. Định nghĩa:</b> </i>
<b>a) Góc giữa hai vectơ. </b>
Cho hai vectơ a và <i>b</i> đều khác 0. Từ điểm O bất kỳ dựng các vectơ OA <i>a</i> và OB <i>b</i>. Số đo góc
<i>AOB</i> được gọi là số đo góc giữa hai vectơ <i>a</i> và <i>b</i>.
+ Quy ước : Nếu a 0 hoặc <i>b</i> 0 thì ta xem góc giữa hai vectơ a và b là tùy ý (từ 00 đến 1800).
+ Kí hiệu: <i>a b</i>;
<b>b) Tích vơ hướng của hai vectơ. </b>
Tích vơ hướng của hai véc tơ <i>a</i> và <i>b</i> là một số thực được xác định bởi: <i>a b</i>. <i>a b</i> .cos( , )<i>a b</i> .
<i><b>2. Tính chất: Với ba véc tơ bất kì </b>a b c</i>, , và mọi số thực k ta ln có:
<i>a b</i> <i>b a</i>
<i>a b</i> <i>c</i> <i>a b</i> <i>a c</i>
<i>ka b</i> <i>k a b</i> <i>a kb</i>
<i>a</i>2 <i>a</i>2 <i>a</i>
1) . .
2) ( ) . .
3) ( ) ( . ) ( )
4) 0, 0 0
<i>Chú ý:</i> Ta có kết quả sau:
+ Nếu hai véc tơ <i>a</i> và <i>b</i> khác 0 thì a <i>b</i> <i>a b</i>. 0
+ <i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>
2 2
. gọi là bình phương vơ hướng của véc tơ <i>a</i>.
+ <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
2 2 2 2
2
( ) 2 . , ( )( )
<i><b>3. Cơng thức hình chiếu và phương tích của một điểm với đường trịn. </b></i>
<b>a) Cơng thức hình chiếu. </b>
Cho hai vectơ <i>AB CD</i>, . Gọi A', B' lần lượt là hình chiếu của A, B lên đường thẳng CD khi đó ta có
. ' '.
<i>ABCD</i> <i>A B CD</i>
<b>b) phương tích của một điểm với đường tròn. </b>
Cho đường tròn <i>O R</i>; và điểm M. Một đường thẳng qua N cắt đường tròn tại hai điểm A và B. Biểu
thức <i>MAMB</i>. được gọi là <i>phương tích của điểm M đối với đường tròn </i> <i>O R</i>; <i>.</i> Kí hiệu là <i>PM O</i>/ .
<i>Chú ý:</i> Ta có <i>PM O</i>/ <i>MAMB</i>. <i>MO</i>2 <i>R</i>2 <i>MT</i>2 với T là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ điểm M
<i><b>3.Biểu thức tọa độ của tích vơ hướng </b></i>
Cho hai vectơ a ( ; )<i>x y</i><sub>1</sub> <sub>1</sub> và <i>b</i> ( ; )<i>x y</i><sub>2</sub> <sub>2</sub> . Khi đó
1) a b. <i>x x</i><sub>1 2</sub> <i>y y</i><sub>1 2</sub>
2) <i>a</i> ( ; )<i>x y</i> |<i>a</i> | <i>x</i>2 <i>y</i>2
3) <i>a b</i> <i>a b</i> <i>x x</i> <i>y y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>a b</i>
1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
.
cos( , )
<i>Hệ quả:</i>
+ a <i>b</i> <i>x x</i><sub>1 2</sub> <i>y y</i><sub>1 2</sub> 0
+ Nếu <i>A x y</i>( ; )<i><sub>A</sub></i> <i><sub>A</sub></i> và <i>B x y</i>( ; )<i><sub>B</sub></i> <i><sub>B</sub></i> thì <i>AB</i> (<i>x<sub>B</sub></i> <i>x<sub>A</sub></i>)2 (<i>y<sub>B</sub></i> <i>y<sub>A</sub></i>)2
<b>Câu 1.</b> Trong mp <i>Oxy</i> cho <i>A</i>
<i>C</i> . Khảng định nào sau đây sai
<b>A.</b><i>AB</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>AC</i> . <b>B.</b><i>AB AC</i>. 0.
<b>C.</b> <i>AB</i> 13. <b>D.</b> 13
2
<i>BC</i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Phương án A: <i>AB</i>
Phương án C : <i>AB</i> 13 nên loại C. 3; 9
2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>AC</i>
Phương án D: Ta có 6; 5
2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>BC</i> suy ra
2
2 5 13
6
2 2
<sub> </sub>
<i>BC</i> nên chọn D.
<b>Câu 2.</b> Cho <i>a</i> và <i>b</i> là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0. Trong các kết quả sau đây, hãy chọn
kết quả đúng:
<b>A.</b><i>a b</i>. <i>a b</i>. . <b>B.</b><i>a b</i>. 0. <b>C.</b><i>a b</i>. 1. <b>D.</b><i>a b</i>. <i>a b</i>. .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta thấy vế trái của 4 phương án giống nhau.
Bài toán cho <i>a</i> và <i>b</i> là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 suy ra
, 0
<i>a b</i>
Do đó o
. . .cos 0 .
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i> nên chọn A
<b>Câu 3.</b> Cho các vectơ <i>a</i>
<b>A.</b>45o<b>. </b> <b>B. </b>60o<b>. </b> <b>C. </b>30o<b>. </b> <b>D. </b>135o<b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có <i>a</i>
<i>a b</i>
<i>a b</i>
<i>a b</i>
o
; 45
<i>a b</i> .
<b>Câu 4.</b> Cho <i>OM</i>
<b>A.</b>135o. <b>B. </b> 2
2
. <b>C. </b>135o. <b>D. </b> 2
2 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có cos
5. 10
.
<i>OM ON</i>
<i>OM ON</i> <i>OM ON</i>
<i>OM ON</i>
.
<b>Câu 5.</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i> cho <i>a</i>
<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
<b>A. </b><i>a</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Phương án A: <i>a b</i>. 2.
Phương án C: <i>a b</i>. 2.
<b>A.</b><i>a b</i>. <i>a b</i><sub>1</sub>.<sub>1</sub><i>a b</i><sub>2</sub>. <sub>2</sub>. <b>B.</b><i>a b</i>. <i>a b</i>. .cos
<b>C.</b> 1 2 2
.
2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> . <b>D.</b> 1
2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Phương án A : biểu thức tọa độ tích vơ hướng <i>a b</i>. <i>a b</i><sub>1</sub>. <sub>1</sub><i>a b</i><sub>2</sub>. <sub>2</sub> nên loại A
Phương án B : Cơng thức tích vô hướng của hai véc tơ <i>a b</i>. <i>a b</i>. .cos
2
2 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>ab</i> nên chọn C.
<b>Câu 8.</b> Cho tam giác đều <i>ABC</i> cạnh <i>a</i>2. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
<b>A.</b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta đi tính tích vơ hướng ở các phương án. So sánh vế trái với vế phải.
Phương án A: o
. . cos 60 2 . 2
<i>AB AC</i> <i>AB AC</i> <i>x</i> <i>AB AC BC</i> <i>BC</i>nên loại A.
Phương án B: o
. . cos120 2
<i>BC CA</i> <i>BC AC</i> nên loại B.
Phương án C:
<b>A.</b>
2
2
<i>a</i>
<b>. </b> <b>B.</b>
2
2
<i>a</i> <b>. </b> <b>C.</b>
2
3
2
<i>a</i>
<b>. </b> <b>D. </b>
2
3
2
<i>a</i> <b>. </b>
<b>Lời giải </b>
Ta có o 1 2
. . .cos120
2
<i>BA CA</i> <i>BA CA</i> <i>a</i> .
<b>Câu 10.</b> Cho <i>ABC</i> là tam giác đều. Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A.</b><i>AB AC</i>. 0. <b>B.</b><i>AB AC</i>. <i>AC AB</i>. <b>. </b>
<b>C.</b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Phương án A: Do o
. . .cos 60 0
<i>AB AC</i> <i>AB AC</i> nên loại A.
Phương án B: . 0 . .
. 0
<sub> </sub>
<sub> </sub>
<i>AB AC</i>
<i>AB AC</i> <i>AC AB</i>
<i>AC AB</i>
nên loại B.
Phương án C: Do
2
. .
2
<i>a</i>
<i>AB AC</i> <i>BA BC</i> nên chọn D.
<b>Câu 11.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>
<b>A.</b> 2
5. <b>B.</b>
1
5
. <b>C.</b> 1
5. <b>D.</b>
2
5
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có <i>AB</i>
2 .4 1 . 3
. 5 1
cos =
. <sub>2</sub> <sub>1 . 4</sub> <sub>3</sub> 5 25 5
<i>AB AC</i>
<i>A</i>
<i>AB AC</i> .
<b>Câu 12.</b> Cho hình vng <i>ABCD</i> tâm <i>O</i>. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
<b>A.</b><i>OA OB</i>. 0. <b>B.</b> . 1 .
2
<i>OA OC</i> <i>OA AC</i>.
<b>C.</b><i>AB AC</i>. <i>AB CD</i>. . <b>D.</b><i>AB AC</i>. <i>AC AD</i>. .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Phương án A:<i>OA</i><i>OB</i>suy ra <i>OA OB</i>. 0nên loại A.
Phương án B:<i>OA OC</i>. 0và 1 . 0
2<i>OA AC</i> suy ra
1
. . 0
2
<i>OA OC</i> <i>OA AC</i> nên loại B.
Phương án C: o 2 2
. . .cos 45 . 2.
2
<i>AB AC</i> <i>AB AC</i> <i>AB AB</i> <i>AB</i> .
0 2
. . .cos180
<i>AB CD</i> <i>AB DC</i> <i>AB</i> <i>AB AC</i>. <i>AB CD</i>. nên chọn C.
<b>Câu 13.</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i> cho <i>A</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Phương án A: do <i>AB</i>
Ta có <i>AB</i>
. 10 1
cos 135
. 20. 10 2
<i>BA BC</i>
<i>B</i> <i>B</i>
<i>BA BC</i> nên chọn B.
<b>Câu 14.</b> Cho hình vng <i>ABCD</i> cạnh <i>a</i> . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
<b>A.</b> 2
.
<i>DA CB</i> <i>a</i> . <b>B.</b> 2
.
<i>AB CD</i> <i>a</i> .
<b>C.</b>
.
<i>AB</i> <i>BC AC</i> <i>a</i> . <b>D.</b><i>AB AD</i>. <i>CB CD</i>. 0.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Phương án A:Do 0 2
. . . 0
<i>DA CB</i> <i>DA CB cos</i> <i>a</i> nên loạiA.
Phương án B:Do<i><sub>AB CD</sub></i><sub>.</sub> <i><sub>AB CD</sub></i><sub>.</sub> <sub>.cos180</sub>o <i><sub>a</sub></i>2
nên chọn B.
<b>Câu 15.</b> Cho hình thang vng <i>ABCD</i>có đáy lớn <i>AB</i>4<i>a</i>, đáy nhỏ <i>CD</i>2<i>a</i>, đường cao <i>AD</i>3<i>a</i>; <i>I</i>
là trung điểm của <i>AD</i> . Câu nào sau đây sai?
<b>A.</b> 2
. 8
<i>AB DC</i> <i>a</i> . <b>B.</b><i>AD CD</i>. 0. <b>C.</b><i>AD AB</i>. 0. <b>D.</b><i>DA DB</i>. 0.
<b>Lời giải </b>
Phương án A:<i><sub>AB DC</sub></i><sub>.</sub> <i><sub>AB DC</sub></i><sub>.</sub> <sub>.cos 0</sub>o <sub>8</sub><i><sub>a</sub></i>2
nên loại A.
Phương án B:<i>AD</i><i>CD</i> suy ra <i>AD CD</i>. 0 nên loại B.
Phương án C:<i>AD</i> <i>AB</i> suy ra <i>AD AB</i>. 0nên loại C.
Phương án D:<i>DA</i> khơng vng góc với <i>DB</i>suy ra <i>DA DB</i>. 0 nên chọn D .
<b>Câu 16.</b> Cho hình thang vng <i>ABCD</i>có đáy lớn <i>AB</i>4<i>a</i>, đáy nhỏ <i>CD</i>2<i>a</i>, đường cao <i>AD</i>3<i>a</i>; <i>I</i>
là trung điểm của <i>AD</i> . Khi đó
2
9
2
<i>a</i>
. <b>B.</b>
2
2
<i>a</i> . <b>C.</b>0 . <b>D.</b>9<i>a</i>2.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có
2
9
. . 2 .
2
<i>a</i>
<i>IA IB ID</i> <i>IA IA</i> <i>AB ID</i> <i>IA ID</i> nên chọn B.
<b>Câu 17.</b> Cho tam giác đều <i>ABC</i> cạnh <i>a</i>, với các đường cao <i>AH BK</i>, ; vẽ<i>HI</i> <i>AC</i>. Câu nào sau đây
<b>đúng? </b>
<b>A.</b><i>BA BC</i>. 2<i>BA BH</i>. <b>. </b> <b>B.</b><i>CB CA</i>. 4<i>CB CI</i>. .
<b>C.</b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Phương án A:<i>BC</i>2<i>BH</i><i>BA BC</i>. 2<i>BA BH</i>. nên đẳng thức ở phương án A là đúng.
Phương án B:<i>CA</i>4<i>CI</i> <i>CB CA</i>. 4<i>CB CI</i>. nên đẳng thức ở phương án B là đúng.
Phương án C:
2
2
. .
. 2 .
1
2 . 2. . .
2
<i>AC</i> <i>AB BC</i> <i>BC BC</i> <i>a</i>
<i>AC</i> <i>AB BC</i> <i>BA BC</i>
<i>BA BC</i> <i>a a</i> <i>a</i>
nên đẳng thức ở
phương án C là đúng.
Vậy chọn D.
<b>Câu 18.</b> Cho tam giác đều <i>ABC</i> cạnh <i>a</i>, với các đường cao <i>AH BK</i>, ; vẽ<i>HI</i> <i>AC</i>.<b> Câu nào sau đây </b>
<b>đúng? </b>
<b>A.</b>
.
<i>AB</i> <i>AC BC</i> <i>a</i> <b>. B.</b>
2
.
8
<i>a</i>
<i>CB CK</i> <b>. </b> <b>C.</b>
2
.
2
<i>a</i>
<i>AB AC</i> <b>. </b> <b>D.</b>
2
.
2
<i>a</i>
<i>CB CK</i> <b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Phương án A:do
2 2
. . . 0
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AB</i> <i>AC BC</i> <i>AB BC</i> <i>AC BC</i> nên loại A
Phương án B:do
2
o
. . .cos 0
2
<i>a</i>
<i>CB CK</i> <i>CB CK</i> nên loại B
Phương án C:do
2
o
. . .cos 60
2
<i>a</i>
<i>AB AC</i> <i>AB AC</i> nên chọn C
<b>Câu 19.</b> Cho hình vng <i>ABCD</i> cạnh .<i>a</i> Mệnh đề nào sau đây sai?
<b>A.</b><i>AB AD</i>. 0. <b>B.</b> 2
.
<i>AB AC</i> <i>a</i> .
<b>C.</b> 2
.
<i>AB CD</i> <i>a</i> . <b>D.</b> 2
(<i>AB CD</i> <i>BC AD</i>). <i>a</i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta đi tính tích vơ hướng ở vế trái của 4 phương án.
Phương án A:<i>AB</i> <i>AD</i><i>AB AD</i>. 0 nên loại A.
Phương án B:<i><sub>AB AC</sub></i><sub>.</sub> <i><sub>AB AC</sub></i><sub>.</sub> <sub>.cos 45</sub>o <i><sub>a</sub></i>2
nên loại B.
Phương án C: o 2
. . .cos180
<i>AB CD</i> <i>a a</i> <i>a</i> nên chọn C.
<b>Câu 20.</b> Tam giác <i>ABC</i> vuông ở <i>A</i> và có góc o
50
<i>B</i> . Hệ thức nào sau đây là sai?
<b>A.</b>
, 130
<i>AB BC</i> . <b>B.</b>
, 40
<i>BC AC</i> . <b>C.</b>
, 50
<i>AB CB</i> . <b>D.</b>
, 120
<i>AC CB</i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Phương án A:
, 180 , 130
<i>AB BC</i> <i>AB CB</i> nên loại A.
Phương án B:
, , 40
<i>BC AC</i> <i>CB CA</i> nên loại B.
Phương án C:
, , 50
<i>AB CB</i> <i>BA BC</i> nên loại C.
Phương án D:
, 180 , 140
<i>AC CB</i> <i>CA CB</i> nên chọn D.
<b>Câu 21.</b> Trong mặt phẳng
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
<i>a</i> <i>b</i>
Phương án A:<i>a b</i>. 24240 nên loại A
Phương án B:<i>a b</i>. 0 suy ra <i>a</i> vng góc <i>b</i>nên loại B
Phương án C: 2 2 2
. 3 6 . 8 4 0
<i>a b</i> nên chọn C.
<b>Câu 22.</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i> cho <i>A</i>
60 . <b>B.</b> o
45 <b>. </b> <b>C.</b> o
90 . <b>D.</b> o
120 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có <i>AB</i>
<i>AB AC</i>
<i>AB AC</i>
<i>AB AC</i>
; 45
<i>AB AC</i> .
<b>Câu 23.</b> Cho các vectơ <i>a</i>
<b>A.</b>16. <b>B.</b>26<b>. </b> <b>C.</b>36<b>. </b> <b>D.</b>16<b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Ta có <i>a a</i>. 10, <i>a b</i>. 13 suy ra <i>a a</i>
<b>A.</b>1
2 . <b>B.</b>
1
2
. <b>C.</b> 2
2 . <b>D.</b>
2
2
.
<b>Lời giải </b>
Đầu tiên ta đi tìm số đo của góc
Vì
, 180 , 135 cos ,
2
<i>AB CA</i> <i>AB CA</i> <i>AB CA</i> .
<b>Câu 25.</b> Cho hai điểm <i>A</i>
<i>MAB</i> vuông tại <i>M</i>
<b>A.</b><i>M</i>
Ta có <i>A</i>
3
<sub></sub>
<i>x</i> <i>l</i>
<i>AM BM</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>M</i>
<i>x</i> .
<b>Câu 26.</b> Cho<i>A</i>
<b>A.</b><i>K</i>
<b>Chọn B </b>
Gọi <i>K x y</i>
Khi đó <i>AK</i>
5 12 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
4
4;5
5
<sub> </sub>
<i>x</i>
<i>K</i>
<i>y</i> .
<b>Câu 27.</b> Cho tam giác
<b>A.</b> 2
.
<i>CA CB</i> <i>a</i> . <b>B.</b><i>CA CB</i>. <i>a</i>. <b>C.</b> . 2
2
<i>a</i>
<i>CA CB</i> . <b>D.</b><i>CA CB</i>. <i>a</i> 2.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có 2 2
. 2.
2
. <i>a a</i> <i>a</i>
<i>CA CB</i> .
<b>Câu 28.</b> Cho hình vng <i>ABCD</i> có cạnh <i>a</i>. Tính <i>AB AD</i>.
<b>A.</b>0 . <b>B.</b><i>a</i>. <b>C.</b>
2
2
a
. <b>D.</b><i>a</i>2.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có <i>AB AD</i>. <i>a a</i>. .cos90o0.
<b>Câu 29.</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho <i>a</i>
<b>C.Độ lớn của vectơ </b><i>b</i> là 5 . <b>D.Góc giữa hai vectơ là </b>90o.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Ta có <i>a</i> 22
3 4 5
<i>b</i> nên C đúng.
. 2. 3 1 .4 10 0
<i>a b</i> nên A đúng, D sai.
<b>Câu 30.</b> Cho <i>M</i> là trung điểm <i>AB</i>, tìm biểu thức sai:
<b>A.</b><i>MA AB</i>. <i>MA AB</i>. . <b>B.</b><i>MA MB</i>. <i>MA MB</i>. .
<b>C.</b><i>AM AB</i>. <i>AM AB</i>. . <b>D.</b><i>MA MB</i>. <i>MA MB</i>. .
<b>Lời giải </b>
Phương án A:<i>MA AB</i>, ngược hướng suy ra o
. . .cos180 .
<i>MA AB</i> <i>MA AB</i> <i>MA AB</i> nên loại A.
Phương án B:<i>MA MB</i>, ngược hướng suy ra <i>MA MB</i>. <i>MA MB</i>. .cos180o <i>MA MB</i>. nên loại B.
Phương án C: <i>AM AB</i>, cùng hướng suy ra <i>AM AB</i>. <i>AM AB</i>. .cos 0o <i>AM AB</i>. nên loại C.
Phương án D:<i>MA MB</i>, ngược hướng suy ra <i>MA MB</i>. <i>MA MB</i>. . cos180o <i>MA MB</i>. nên chọn D.
<b>Câu 31.</b> Cho tam giác đều <i>ABC</i> cạnh bằng <i>a</i> và <i>H</i> là trung điểm <i>BC</i>. Tính <i>AH CA</i>.
<b>A.</b>
2
3
4
<i>a</i>
. <b>B.</b>
2
3
4
<i>a</i>
. <b>C.</b>
2
2
<i>a</i>
. <b>D.</b>
2
3
2
<i>a</i>
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có
2
o
3 3
. . .cos , . .cos150
2 4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AH CA</i> <i>AH CA</i> <i>AH CA</i> <i>a</i> .
<b>Câu 32.</b> Biết<i>a</i>, <i>b</i> 0 và <i>a b</i>. <i>a b</i>. . Câu nào sau đây đúng
<b>A.</b><i>a</i>và <i>b</i> cùng hướng.
<b>B.</b><i>a</i>và <i>b</i>nằm trên hai dường thẳng hợp với nhau một góc o
120 .
<b>C.</b><i>a</i>và <i>b</i> ngược hướng.
<b>D. A, B, C đều sai. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có <i>a b</i>. <i>a b</i>. <i>a b</i>. cos
2
<i>a b</i> <i>a b</i>, (<i>a</i>, <i>b</i> 0)
<b>A.</b> o
120 . <b>B.</b> o
135 . <b>C.</b> o
150 . <b>D.</b> o
60 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
1 1 1
. . . cos , . cos ,
2 2 2
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i> nên
, 120
<i>a b</i>
<b>Câu 34.</b> Cho tứ giác lồi <i>ABCD</i> có <i>AD</i>6 cm. Đặt <i>v</i> <i>AB</i><i>DC</i><i>CB</i> .Tính <i>v AD</i>.
<b>A.</b>18 cm2. <b>B.</b>24 cm2. <b>C.</b>36 cm2. <b>D.</b>48 cm2.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
<i>v</i> <i>AB</i> <i>DC</i> <i>CB</i> <i>AB</i> <i>CD</i> <i>BC</i> <i>AD</i> suy ra <i>v AD</i>. <i>AD</i>2 36 cm2.
<b>Câu 35.</b> Cho 2 vectơ <i>a</i> và <i>b</i> có <i>a</i> 4, <i>b</i> 5 và
, 120
<i>a b</i> .Tính <i>a</i><i>b</i>
<b>A.</b> 21. <b>B.</b> 61. <b>C.</b>21. <b>D.</b>61 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có <i>a b</i>
<b>Câu 36.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> có cạnh <i>BC</i>6 cm và đường cao <i>AH</i>, <i>H</i> ở trên cạnh <i>BC</i> sao cho
2
<i>BH</i> <i>HC</i>.Tính <i>AB BC</i>.
<b>A.</b>24 cm2. <b>B.</b>24 cm2. <b>C.</b>18 cm2. <b>D.</b>18 cm2.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có
. . . . . 24 cm
<i>AB BC</i> <i>AH</i> <i>HB BC</i> <i>AH BC</i> <i>HB BC</i> <i>HB BC</i> .
<b>Câu 37.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>
<b>A.</b>7 . <b>B.</b>5 . <b>C.</b>7. <b>D.</b>5.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Ta có <i>AB AC</i>.
<b>C. Tam giác </b><i>ABC</i>vuông cân tại <i>A</i>. <b>D. Tam giác </b><i>ABC</i>vuông cân tại <i>B</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Phương án A: do <i>AB</i>
Phương án B:<i>AB</i>
Phương án C : Ta có <i>AB</i>
<i>AB AC</i> .Nên Tam giác <i>ABC</i> vng cân tại <i>A</i>.Do đó chọn C.
<b>Câu 39.</b> Cho <i>a</i>
<b>A.</b>
, 120
<i>a b</i> <b>. </b> <b>B.</b>
, 135
<i>a b</i> <b>. </b> <b>C.</b>
, 45
<i>a b</i> <b>. </b> <b>D.</b>
, 90
<i>a b</i> <b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có
o
2 2 2
2
1. 1 2 . 3
. 5 1
cos , , 45
5 10 2
. <sub>1</sub> <sub>1 .</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub>
<i>a b</i>
<i>a b</i> <i>a b</i>
<i>a b</i>
.
<b>Câu 40.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i> có <i>B</i>60o,<i>AB</i><i>a</i>. Tính <i>AC CB</i>.
<b>A.</b> 2
3<i>a</i> <b>. </b> <b>B.</b> 2
3
<i>a</i> <b>. </b> <b>C.</b>3<i>a</i><b>. </b> <b>D. </b>0<b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có . . .cos150o 3.2 . 3 3 2
2
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<i>AC CB</i> <i>AC BC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> .
<b>Câu 41.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>A</i> có <i>AC</i>12 cm. <i>M</i> là trung điểm <i>AC</i><b>. Tính</b><i>BM CA</i>.
<b>A.</b>144cm2<b>. </b> <b>B.</b>144cm2<b>. </b> <b>C.</b>72 2
cm <b>. </b> <b>D.</b>72 2
cm <b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
. . . . . 72 cm
<i>BM CA</i> <i>BA</i> <i>AM CA</i> <i>BA CA</i> <i>AM CA</i> <i>AM CA</i>
<b>Câu 42.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> có đường cao <i>BH</i> (<i>H</i> ở trên cạnh <i>AC</i>).Câu nào sau đây đúng
<b>A.</b><i>BA CA</i>. <i>BH HC</i>. <b>. </b> <b>B.</b><i>BA CA</i>. <i>AH HC</i>. <b>. C.</b><i>BA CA</i>. <i>AH AC</i>. <b>. </b> <b>D.</b><i>BA CA</i>. <i>HC AC</i>. <b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có <i>BA CA</i>.
<b>A.</b>7 . <b>B.</b>5 . <b>C.</b>7. <b>D.</b>5.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
1
<i>a</i> <i>b</i> ,
2
2 4 . 1
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i> ,
<b>A.</b><i>M</i> là trung điểm của <i>BC</i>. <b>B.</b><i>AM</i> là đường phân giác của góc <i>A</i>.
<b>C.</b><i>AM</i> <i>BC</i>. <b>D. A, B, C đều sai. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có <i>AB AM</i>. <i>AC AM</i>. 0 <i>AM AB</i>
<b>Câu 45.</b> Cho hình thang vng <i>ABCD</i>có đáy lớn <i>AB</i>4<i>a</i>, đáy nhỏ <i>CD</i>2<i>a</i>, đường cao <i>AD</i>3<i>a</i>.Tính
.
<i>DA BC</i>
<b>A.</b> 2
9
<i>a</i> . <b>B. </b> 2
15<i>a</i> . <b>C. </b>
9<i>a</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Vì
. . . 9
<i>DA BC</i> <i>DA BA</i> <i>AD</i> <i>DC</i> <i>DA AD</i> <i>a</i> nên chọn A.
<b>Câu 46.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>C</i> có <i>AC</i>9, <i>BC</i>5. Tính <i>AB AC</i>.
<b>A.</b>9<b>. </b> <b>B.</b>81. <b>C.</b>3<b>. </b> <b>D.</b>5<b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>ChọnB </b>
Ta có <i>AB AC</i>.
, 120
<i>a b</i> .Tính<i>a</i><i>b</i>
<b>A.</b> 7 3. <b>B.</b> 7 3. <b>C.</b> 72 3. <b>D.</b> 72 3.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có <i>a b</i>
<b>A.Đường trịn đường kính</b><i>BC</i><b>. </b> <b>B. Đường trịn</b>
<b>Lời giải </b>
Chọn A
2 2
. . 0 . 0
<i>CM CB</i> <i>CM</i> <i>CM CB CM</i> <i>CM MB</i> .
Tập hợp điểm <i>M</i> là đường trịn đường kính <i>BC</i>.
<b>Câu 49.</b> Cho ba điểm <i>A B C</i>, , phân biệt. Tập hợp những điểm <i>M</i> mà <i>CM CB</i>. <i>CA CB</i>. là :
<b>A. Đường trịn đường kính</b><i>AB</i>.
<b>B.Đường thẳng đi qua </b><i>A</i> và vng góc với<i>BC</i><b>. </b>
<b>C. Đường thẳng đi qua </b><i>B</i> và vng góc với<i>AC</i><b>. </b>
<b>D. Đường thẳng đi qua </b><i>C</i> và vng góc với<i>AB</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
. . . . 0 . 0 . 0
<i>CM CB</i> <i>CA CB</i> <i>CM CB</i> <i>CA CB</i> <i>CM</i> <i>CA CB</i> <i>AM CB</i> .
Tập hợp điểm <i>M</i> là đường thẳng đi qua <i>A</i> và vng góc với <i>BC</i><b>. </b>
<b>Câu 50.</b> Cho hai điểm <i>A</i>
<b>A.</b><i>M</i>
<b>Chọn C </b>
Gọi <i>M x</i>
. 0 2 5 4 7x 6 0
<i>AM BM</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>M</i>
<b> </b>
<b>A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. </b>
<b>1. Định lí cơsin: Trong tam giác </b><i>ABC</i> với BC <i>a AC</i>, <i>b</i> và <i>AB</i> <i>c</i>. Ta có :
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>bc</i> <i>A</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>ca</i> <i>B</i>
<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>C</i>
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 .cos
2 .cos
2 .cos
<i><b>Hệ quả: </b></i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>A</i>
<i>bc</i>
<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>B</i>
<i>ca</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>C</i>
<i>ab</i>
2 2 2
2 2 2
2 2 2
cos
2
cos
2
cos
2
<b>2. Định lí sin : Trong tam giác </b><i>ABC</i> với <i>BC</i> <i>a AC</i>, <i>b</i>, <i>AB</i> <i>c</i> và R là bán kính đường trịn
ngoại tiếp. Ta có :
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>R</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> 2
sin sin sin
<b>3. Độ dài trung tuyến: Cho tam giác </b><i>ABC</i> với <i>m m m<sub>a</sub></i>, <i><sub>b</sub></i>, <i><sub>c</sub></i> lần lượt là các trung tuyến kẻ từ A, B, C.
Ta có :
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>m</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>m</i>
2 2 2
2
2 2 2
2
2 2 2
2
2( )
4
2( )
4
2( )
4
<b>4. Diện tích tam giác </b>
Với tam giác <i>ABC</i> ta kí hiệu <i>h h h<sub>a</sub></i>, <i><sub>b</sub></i>, <i><sub>c</sub></i> là độ dài đường cao lần lượt tương ứng với các cạnh BC, CA,
AB; R, r
lần lượt là bán kính đường trịn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác; <i>p</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
2 là nửa chu vi tam giác; S là
diện tích tam giác. Khi đó ta có:
S = 1<i>ah<sub>a</sub></i> 1<i>bh<sub>b</sub></i> 1<i>ch<sub>c</sub></i>
2 2 2
= 1<i>bc</i>sin<i>A</i> 1<i>ca</i>sin<i>B</i> 1<i>ab</i>sin<i>C</i>
2 2 2
= <i>abc</i>
<i>R</i>
4
= <i>pr</i>
= <i>p p</i>( <i>a p</i>)( <i>b p</i>)( <i>c</i>) (cơng thức Hê–rơng)
<b>Câu 1.</b> Cho ABCcó <i>b</i>6,<i>c</i>8,<i>A</i>600. Độ dài cạnh <i>a</i> là:
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>A</i>
<i>B</i> <i>C</i>
Hình 2.6
<b>A. </b>2 13. <b>B. </b>3 12.<b> </b> <b>C. </b>2 37.<b> </b> <b>D. </b> 20.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A. </b>
Ta có: <i>a</i>2 <i>b</i>2<i>c</i>22<i>bc</i>cos<i>A</i>36642.6.8.cos 60052 <i>a</i> 2 13.
<b>Câu 2.</b> Cho ABCcó <i>S</i>84,<i>a</i>13,<i>b</i>14,<i>c</i>15. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp <i>R</i> của tam
giác trên là:
<b>A. </b>8,125.<b> B. </b>130.<b> </b> <b>C. </b>8.<b> </b> <b>D. </b>8,5.<b> </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A. </b>
Ta có: . . . . 13.14.15 65
4 4 4.84 8
<i>ABC</i>
<i>a b c</i> <i>a b c</i>
<i>S</i> <i>R</i>
<i>R</i> <i>S</i>
.
<b>Câu 3.</b> Cho ABCcó <i>a</i>6,<i>b</i>8,<i>c</i>10. Diện tích <i>S</i> của tam giác trên là:
<b>A. </b>48.<b> </b> <b>B. </b>24.<b> </b> <b>C. </b>12.<b> </b> <b>D. </b>30.<b> </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B. </b>
Ta có: Nửa chu vi <i>ABC</i>:
2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>p</i> .
Áp dụng công thức Hê-rông: <i>S</i> <i>p p</i>( <i>a p b p c</i>)( )( ) 12(12 6)(12 8)(12 10) 24.
<b>Câu 4.</b> Cho <i>ABC</i> thỏa mãn : 2cos<i>B</i> 2. Khi đó:
<b>A. </b><i>B</i>30 .0 <b>B. </b><i>B</i>60 .0 <b> </b> <b>C. </b><i>B</i>45 .0 <b> </b> <b>D. </b><i>B</i>75 .0
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C. </b>
Ta có: 2cos 2 cos 2 45 .0
2
<i>B</i> <i>B</i> <i>B</i>
<b>Câu 5.</b> Cho ABCvng tại <i>B</i> và có <i>C</i>250. Số đo của góc <i>A</i> là:
<b>A. </b><i>A</i>65 .0 <b> </b> <b>B. </b><i>A</i>60 .0 <b> </b> <b>C. </b><i>A</i>155 .0<b> </b> <b>D. </b><i>A</i>75 .0 <b> </b>
<b>Chọn A. </b>
Ta có: Trong <i>ABC</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> 1800 <i>A</i> 1800 <i>B</i> <i>C</i> 1800900250650.
<b>Câu 6.</b> Cho ABC có <i>B</i>60 ,0 <i>a</i>8,<i>c</i>5. Độ dài cạnh <i>b</i> bằng:
<b>A. </b>7.<b> </b> <b>B. </b>129.<b> </b> <b>C. </b>49.<b> </b> <b>D. </b> 129<b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A. </b>
Ta có: <i>b</i>2<i>a</i>2<i>c</i>22<i>ac</i>cos<i>B</i>82522.8.5.cos 600 49 <i>b</i> 7.
<b>Câu 7.</b> Cho ABC có <i>C</i>45 ,0 <i>B</i>750. Số đo của góc <i>A</i> là:
<b>A. </b><i>A</i>65 .0 <b> </b> <b>B. </b><i>A</i>700<b> </b> <b>C. </b><i>A</i>60 .0 <b> </b> <b>D. </b><i>A</i>75 .0
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C. </b>
Ta có: <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> 1800 <i>A</i> 1800 <i>B</i> <i>C</i> 1800750450 60 .0
<b>Câu 8.</b> Cho ABC có <i>S</i> 10 3, nửa chu vi<i>p</i>10. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp <i>r</i>của tam
giác trên là:
<b>A. </b>3.<b> </b> <b>B. </b>2.<b> </b> <b>C. </b> 2. <b>D. </b> 3 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>
Ta có: 10 3 3.
10
<i>S</i>
<i>S</i> <i>pr</i> <i>r</i>
<i>p</i>
<b>A.</b>5 3.<b> </b> <b>B. </b>5.<b> </b> <b>C. </b>10.<b> </b> <b>D. </b>10 3 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B. </b>
Ta có: 1 . .sin 1.4.5.sin1500 5.
2 2
<i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>a c</i> <i>B</i>
<b>Câu 10.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> thỏa mãn: 2cos<i>A</i>1. Khi đó:
<b>A. </b><i>A</i>30 .0 <b> </b> <b>B. </b><i>A</i>45 .0 <b> </b> <b>C.</b><i>A</i>120 .0 <b> </b> <b>D. </b><i>A</i>60 .0 <b> </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>
Ta có: 2cos 1 cos 1 60 .0
2
<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>
<b>Câu 11.</b> Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5, cos 3
5
<i>A</i> . Đường cao <i>h<sub>a</sub></i> của tam giác ABC là
<b>A. </b>7 2.
2 <b>B. </b>8. <b>C.</b>8 3. <b>D.</b>80 3.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A. </b>
Ta có: 2 2 2 2 cos 72 52 2.7.5.3 32 4 2.
5
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>bc</i> <i>A</i> <i>a</i>
Mặt khác: sin2 cos2 1 sin2 1 cos2 1 9 16 sin 4
25 25 5
<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> (Vì sin<i>A</i>0).
Mà:
4
7.5.
1 1 sin <sub>5</sub> 7 2
. .sin .
2 2 4 2 2
<i>ABC</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>bc</i> <i>A</i>
<i>S</i> <i>b c</i> <i>A</i> <i>a h</i> <i>h</i>
<i>a</i>
.
<b>Câu 12.</b> Cho tam giác <i>ABC</i>, chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
<b>A. </b>
2 2 2
2
.
2 4
<i>a</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>m</i> <b>B. </b>
2 2 2
2
.
2 4
<i>a</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>m</i> <b> </b>
<b>C. </b>
2 2 2
2
.
2 4
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>m</i> <b>D. </b>
2 2 2
2 2 2
.
4
<i>a</i>
<i>c</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>m</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>
Ta có:
2 2 2 2 2 2
2 2 2 <sub>.</sub>
2 4 4
<i>a</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>m</i>
<b>Câu 13.</b> Cho tam giác <i>ABC</i>. Tìm công thức sai:
<b>A.</b> 2 .
sin
<i>a</i>
<i>R</i>
<i>A</i> <b>B. </b>sin 2 .
<i>a</i>
<i>A</i>
<i>R</i>
<b>C. </b><i>b</i>sin<i>B</i>2 .<i>R</i> <b>D. </b>sin<i>C</i> <i>c</i>sin<i>A</i>.
<i>a</i>
<b> </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C. </b>
Ta có: 2 .
sin sin sin
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>R</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<b>Câu 14.</b> Chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
<b>A. </b> 1 sin .
2
<i>S</i> <i>bc</i> <i>A</i> <b>B. </b> 1 sin .
2
<i>S</i> <i>ac</i> <i>A</i> <b>C. </b> 1 sin .
2
<i>S</i> <i>bc</i> <i>B</i> <b>D. </b> 1 sin .
2
<i>S</i> <i>bc</i> <i>B</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A. </b>
Ta có: 1 sin 1 sin 1 sin
2 2 2
<i>S</i> <i>bc</i> <i>A</i> <i>ac</i> <i>B</i> <i>ab</i> <i>C</i>.
<b>Câu 15.</b> Cho tam giác ABC có <i>a</i>8,<i>b</i>10, góc <i>C</i> bằng 600 . Độ dài cạnh <i>c</i>là ?
<b>A.</b> <i>c</i>3 21. <b>B. </b><i>c</i>7 2. <b>C.</b> <i>c</i>2 11. <b>D.</b> <i>c</i>2 21.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>
Ta có: <i>c</i>2 <i>a</i>2<i>b</i>22 . .cos<i>a b</i> <i>C</i>821022.8.10.cos 600 84 <i>c</i> 2 21.
<b>Câu 16.</b> Cho tam giác <i>ABC</i>. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
<b>A.</b> 1 . .
2
<i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>a b c</i>. <b>B. </b>
sin
<i>a</i>
<i>R</i>
<i>A</i> .
<b>C. </b>
2 2 2
cos
2
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>B</i>
<i>bc</i>
. <b>D. </b>
2 2 2
2 2 2
4
<i>c</i>
<i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>m</i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>
<b>Câu 17.</b> Cho tam giác <i>ABC</i>, chọn công thức đúng ?
<b>A. </b><i>AB</i>2 <i>AC</i>2<i>BC</i>22<i>AC AB</i>. cos<i>C</i>. <b>B.</b> <i>AB</i>2 <i>AC</i>2<i>BC</i>22<i>AC BC</i>. cos<i>C</i>.
<b>C.</b> 2 2 2
2 . cos
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i> <i>AC BC</i> <i>C</i>. <b>D. </b> 2 2 2
2 . cos
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i> <i>AC BC</i> <i>C</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C. </b>
<b>Câu 18.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> thoả mãn hệ thức <i>b</i> <i>c</i> 2<i>a</i>. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
<b>A. </b>cos<i>B</i>cos<i>C</i>2cos .<i>A</i> <b>B.</b>sin<i>B</i>sin<i>C</i>2sin .<i>A</i>
<b>C.</b> sin sin 1sin
2
<i>B</i> <i>C</i> <i>A</i>. <b>D. </b>sin<i>B</i>cos<i>C</i>2sin .<i>A</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B. </b>
Ta có:
2
2 sin sin 2sin .
sin sin sin sin sin sin 2sin sin sin
<i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>R</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<b>Câu 19.</b> Cho tam giác ABC. Đẳng thức nào sai ?
<b>A.</b>sin(<i>A</i> <i>B</i> 2 )<i>C</i> sin 3 .<i>C</i> <b>B. </b>cos sin
2 2
<i>B C</i> <i>A</i>
.
<b>C.</b> sin(<i>A</i><i>B</i>)sin .<i>C</i> <b>D.</b> cos 2 sin
2 2
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>C</i>
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>
Ta có:
0 2 0 0
180 90 cos cos 90 cos sin
2 2 2 2 2 2
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 20.</b> Gọi <i>S</i><i>m<sub>a</sub></i>2<i>m<sub>b</sub></i>2<i>m<sub>c</sub></i>2 là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến của tam giác <i>ABC</i>. Trong các
mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
<b>A. </b> 3( 2 2 2)
4
<i>S</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> . <b>B. </b><i>S</i> <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2.
<b>C. </b> 3( 2 2 2)
2
<i>S</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> . <b>D.</b> <i>S</i>3(<i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2).
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A. </b>
Ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 3 2 2 2
( ).
2 4 2 4 2 4 4
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>S</i><i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<b>Câu 21.</b> Độ dài trung tuyến <i>m<sub>c</sub></i> ứng với cạnh <i>c</i> của <i>ABC</i> bằng biểu thức nào sau đây
<b>A. </b>
2 2 2
.
2 4
<i>b</i> <i>a</i> <sub></sub><i>c</i>
<b>B. </b>
2 2 2
.
2 4
<i>b</i> <i>a</i> <sub></sub><i>c</i>
<b> </b>
<b>C. </b>1
2 <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i> <b> </b> <b>D. </b>
2 2 2
4
<i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C. </b>
Ta có:
2 2 2 2 2 2
2 1 2 2 2
(2 2 )
2 4 2 4 2
<i>c</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i> .
<b>Câu 22.</b> Tam giác <i>ABC</i> có cos<i>B</i> bằng biểu thức nào sau đây?
<b>A. </b>
2 2 2
.
2
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>bc</i>
<b>B. </b> 1 sin 2<i>B</i>. <b>C. </b>cos(<i>A C</i> ). <b>D. </b>
2 2 2
.
2
<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>ac</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>
Ta có:
2 2 2
2 2 2
2 cos cos
2
<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>ac</i> <i>B</i> <i>B</i>
<i>ac</i>
.
<b>Câu 23.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2 0. Khi đó :
<b>A.</b>Góc <i>C</i>900 <b>B.</b>Góc <i>C</i>900
<b>C.</b>Góc <i>C</i>900 <b>D.</b>Khơng thể kết luận được gì về góc <i>C</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B. </b>
Ta có:
2 2 2
cos
2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>C</i>
<i>ab</i>
.
Mà: <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2 0 suy ra: cos<i>C</i> 0 <i>C</i> 900.
<b>Câu 24.</b> Chọn đáp án sai : Một tam giác giải được nếu biết :
<b>A.</b>Độ dài 3 cạnh <b>B.</b>Độ dài 2 cạnh và 1 góc bất kỳ
<b>C.</b>Số đo 3 góc <b>D.</b>Độ dài 1 cạnh và 2 góc bất kỳ
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C. </b>
Ta có: Một tam giác giải được khi ta biết 3 yếu tố của nó, trong đó phải có ít nhất một yếu tố
độ dài (tức là yếu tố góc khơng được q 2).
<b>Câu 25.</b> Một tam giác có ba cạnh là 13,14,15. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu ?
<b>A. </b>84. <b>B. </b> 84 . <b>C. </b>42. <b>D. </b> 168 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A. </b>
Ta có: 13 14 15 21
2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>p</i> .
Suy ra: <i>S</i> <i>p p</i>( <i>a p b p</i>)( )( <i>c</i>) 21(21 13)(21 14)(21 15) 84.
<b>Câu 26.</b> Một tam giác có ba cạnh là 26, 28,30. Bán kính đường trịn nội tiếp là:
<b>A. </b>16. <b>B. </b>8. <b>C. </b>4. <b>D.</b>4 2.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B. </b>
Ta có: 26 28 30 42.
2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>p</i>
( )( )( ) 42(42 26)(42 28)(42 30)
8.
42
<i>p p</i> <i>a p</i> <i>b p</i> <i>c</i>
<i>S</i>
<i>S</i> <i>pr</i> <i>r</i>
<i>p</i> <i>p</i>
<b>Câu 27.</b> Một tam giác có ba cạnh là 52,56,60.Bán kính đường tròn ngoại tiếp là:
<b>A.</b>65.
8 <b>B. </b>40. <b>C. </b>32,5.<b> </b> <b>D.</b>
65
.
4 <b> </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C. </b>
Ta có: 52 56 60 84.
2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>p</i>
Suy ra: <i>S</i> <i>p p</i>( <i>a p b p</i>)( )( <i>c</i>) 84(84 52)(84 56)(84 60) 1344.
Mà 52.56.60 65
4 4 4.1344 2
<i>abc</i> <i>abc</i>
<i>S</i> <i>R</i>
<i>R</i> <i>S</i>
.
<b>Câu 28.</b> Tam giác với ba cạnh là 3, 4,5. Có bán kính đường trịn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu ?
<b>A. </b>1.<b> </b> <b>B.</b> 2.<b> </b> <b>C.</b> 3.<b> </b> <b>D. </b>2.<b> </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A. </b>
Ta có: 3 4 5 6.
2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>p</i>
Suy ra: ( )( )( ) 6(6 3)(6 4)(6 5) 1.
6
<i>p p</i> <i>a p</i> <i>b p</i> <i>c</i>
<i>S</i>
<i>S</i> <i>pr</i> <i>r</i>
<i>p</i> <i>p</i>
<b>Câu 29.</b> Tam giác <i>ABC</i> có <i>a</i>6,<i>b</i>4 2,<i>c</i>2. <i>M</i> là điểm trên cạnh <i>BC</i> sao cho <i>BM</i> 3 . Độ dài đoạn
<i>AM</i> bằng bao nhiêu ?
<b>A. </b> 9 . <b>B. </b>9.<b> </b> <b>C. </b>3.<b> </b> <b>D. </b>1 108 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C. </b>
Ta có: Trong tam giác <i>ABC</i>có <i>a</i> 6 <i>BC</i>6 mà <i>BM</i> 3 suy ra <i>M</i> là trung điểm <i>BC</i>.
Suy ra:
2 2 2
2 2
9 3
2 4
<i>a</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>AM</i> <i>m</i> <i>AM</i> .
<b>Câu 30.</b> Cho <i>ABC</i>, biết <i>a</i><i>AB</i>( ;<i>a a</i>1 2) và <i>b</i> <i>AC</i>( ;<i>b b</i>1 2). Để tính diện tích <i>S</i> của <i>ABC</i>. Một
học sinh làm như sau:
( )<i>I</i> Tính cos .
.
<i>a b</i>
<i>a b</i>
( )<i>II</i> Tính
2
2
2
2
.
sin 1 os 1
.
<i>a b</i>
<i>A</i> <i>c</i> <i>A</i>
<i>a</i> <i>b</i>
(<i>III</i>)
2
2
2
1 1
. . .
2 2
<i>S</i> <i>AB AC sinA</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
(<i>IV</i>) 1
<i>S</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
1
<i>S</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
1( <sub>1 2</sub> <sub>2 1</sub>)
2
<i>S</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
Học sinh đó đã làm sai bắt đàu từ bước nào?
<b>A. </b>( )<i>I</i> <b> </b> <b>B. </b>( )<i>II</i> <b> </b> <b>C. </b>(<i>III</i>)<b> </b> <b>D. </b>(<i>IV</i>)<b> </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A. </b>
Ta có:
.
cos
.
<i>a b</i>
<i>A</i>
<i>a b</i>
.
<b>Câu 31.</b> Câu nào sau đây là phương tích của điểm <i>M</i>(1; 2) đối với đường tròn ( )<i>C</i> . tâm <i>I</i>( 2;1) , bán
kính <i>R</i>2:
<b>A. </b>6.<b> </b> <b>B. </b>8.<b> </b> <b>C. </b>0.<b> </b> <b>D. </b>5.<b> </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A. </b>
Ta có: <i>MI</i> ( 3;1)<i>MI</i> 10.
2 2 2 2
( 2 1) (1 2) 4 6.
<i>MI</i> <i>R</i>
<b>Câu 32.</b> Khoảng cách từ <i>A</i> đến <i>B</i> khơng thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm <i>C</i> mà từ đó có thể nhìn được <i>A</i> và <i>B</i> dưới một góc 78 24 '<i>o</i> . Biết
250 , 120
<i>CA</i> <i>m CB</i> <i>m</i>. Khoảng cách <i>AB</i> bằng bao nhiêu ?
<b>A. </b>266 .<i>m</i> <b>B. </b>255 .<i>m</i> <b>C. </b>166 .<i>m</i> <b>D. </b>298 .<i>m</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B. </b>
Ta có: <i>AB</i>2<i>CA</i>2<i>CB</i>22<i>CB CA</i>. .cos<i>C</i>250212022.250.120.cos 78 24'<i>o</i> 64835<i>AB</i> 255.
<b>Câu 33.</b> Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí <i>A</i>, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc
0
60 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30<i>km h</i>/ , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40<i>km h</i>/ . Hỏi sau 2
giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu <i>km</i>?
<b>A. </b>13.<b> </b> <b>B. </b>15 13.<b> </b> <b>C. </b>10 13.<b> </b> <b>D. </b>15.<b> </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn </b>
Khơng có đáp án.
Ta có: Sau 2<i>h</i> quãng đường tàu thứ nhất chạy được là: <i>S</i><sub>1</sub>30.260<i>km</i>.
Sau 2<i>h</i> quãng đường tàu thứ hai chạy được là: <i>S</i><sub>2</sub>40.280<i>km</i>.
Vậy: sau 2<i>h</i> hai tàu cách nhau là: <i>S</i> <i>S</i><sub>1</sub>2<i>S</i><sub>2</sub>22 .<i>S S</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>.cos 600 20 13.
<b>Câu 34.</b> Từ một đỉnh tháp chiều cao <i>CD</i>80<i>m</i>, người ta nhìn hai điểm <i>A</i> và <i>B</i> trên mặt đất dưới các
góc nhìn là 72 12 '0 và 34 26 '0 . Ba điểm <i>A B D</i>, , thẳng hàng. Tính khoảng cách <i>AB</i>?
<b>A. </b>71 .<i>m</i> <b>B. </b>91 .<i>m</i> <b>C. </b>79 .<i>m</i> <b>D. </b>40 .<i>m</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B. </b>
Ta có: Trong tam giác vuông <i>CDA</i>: tan 72 12'0 <sub>0</sub> 80<sub>0</sub> 25,7.
tan 72 12' tan 72 12'
<i>CD</i> <i>CD</i>
<i>AD</i>
<i>AD</i>
Trong tam giác vuông <i>CDB</i>: tan 34 26'0 <sub>0</sub> 80<sub>0</sub> 116, 7.
<i>CD</i> <i>CD</i>
<i>BD</i>
<i>BD</i>
Suy ra: khoảng cách <i>AB</i>116, 725, 791 .<i>m</i>
<b>Câu 35.</b> Khoảng cách từ <i>A</i> đến <i>B</i> không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm <i>C</i>mà từ đó có thể nhìn được <i>A</i> và <i>B</i>dưới một góc 56 16 '0 . Biết
200
<i>CA</i> <i>m</i>, <i>CB</i>180<i>m</i>. Khoảng cách <i>AB</i> bằng bao nhiêu ?
<b>A. </b>163 .<i>m</i><b> </b> <b>B. </b>224 .<i>m</i><b> </b> <b>C. </b>112 .<i>m</i><b> </b> <b>D. </b>168 .<i>m</i><b> </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn </b>
Không có đáp án
Ta có: <i>AB</i>2<i>CA</i>2<i>CB</i>22<i>CB CA</i>. .cos<i>C</i>200218022.200.180.cos 56 16'0 32416<i>AB</i> 180.
<b>Câu 36.</b> Cho đường tròn ( )<i>C</i> đường kính <i>AB</i> với <i>A</i>( 1; 2) ; <i>B</i>(2;1). Kết quả nào sau đây là phương tích
của điểm <i>M</i>(1; 2) đối với đường tròn ( )<i>C</i> .
<b>A. </b>3.<b> </b> <b>B. </b>4.<b> </b> <b>C. </b>5.<b> </b> <b>D. </b>2.<b> </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>
Ta có: <i>AB</i>(3;3)<i>AB</i>3 2.
Đường trịn ( )<i>C</i> đường kính <i>AB</i> có tâm 1; 1
2 2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
là trung điểm <i>AB</i> và bán kính
3 2
2 2
<i>AB</i>
<i>R</i>
.
Suy ra: phương tích của điểm <i>M</i> đối với đường tròn ( )<i>C</i> là: <i>MI</i>2<i>R</i>22.
<b>Câu 37.</b> Cho các điểm <i>A</i>(1; 2), ( 2;3), (0; 4). <i>B</i> <i>C</i> Diện tích <i>ABC</i> bằng bao nhiêu ?
<b>A.</b>13.
2 <b> </b> <b>B. </b>13.<b> </b> <b>C. </b>26.<b> </b> <b>D. </b>
13
.
4 <b> </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A. </b>
Ta có: <i>AB</i> ( 3;5)<i>AB</i> 34, <i>AC</i> ( 1;6)<i>AC</i> 37, <i>BC</i>(2;1)<i>BC</i> 5.
Mặt khác 37 34 5
2 2
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
<i>p</i> .
Suy ra: ( )( )( ) 13.
2
<i>S</i> <i>p p</i><i>AB p</i><i>AC p</i><i>BC</i>
<b>Câu 38.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>(1; 1), (3; 3), (6;0). <i>B</i> <i>C</i> Diện tích <i>ABC</i> là
<b>A. </b>12.<b> </b> <b>B. </b>6.<b> </b> <b>C. </b>6 2.<b> </b> <b>D. </b>9.<b> </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B. </b>
Ta có: <i>AB</i>(2; 2) <i>AB</i>2 2,<i>AC</i>(5;1)<i>AC</i> 26, <i>BC</i>(3;3)<i>BC</i>3 2.
Mặt khác <i>AB BC</i>. 0 <i>AB</i><i>BC</i>.
Suy ra: 1 . 6.
2
<i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>AB BC</i>
<b>Câu 39.</b> Cho <i>a</i>(2; 3) và <i>b</i>(5; )<i>m</i> . Giá trị của <i>m</i>để <i>a</i> và <i>b</i> cùng phương là:
<b>A. </b>6.<b> </b> <b>B. </b> 13
2
<b>. </b> <b>C. </b>12.<b> </b> <b>D. </b> 15
2
<b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>
Ta có: <i>a b</i>, cùng phương suy ra 5 15.
2 3 2
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>Câu 40.</b> Cho các điểm <i>A</i>(1;1), (2; 4), (10; 2).<i>B</i> <i>C</i> Góc <i>BAC</i> bằng bao nhiêu?
<b>A. </b>900<b>. </b> <b>B. </b>60 .0 <b> </b> <b>C. </b>45 .0 <b> </b> <b>D. </b>30 .0 <b> </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A. </b>
Ta có: <i>AB</i>(1;3), <i>AC</i>(9; 3) .
Suy ra: cos . 0 90 .0
.
<i>AB AC</i>
<i>BAC</i> <i>BAC</i>
<i>AB AC</i>
<b>Câu 41.</b> Tam giác với ba cạnh là 5;12;13 có bán kính đường trịn ngoại tiếp là ?
<b>A. </b>6.<b> </b> <b>B. </b>8.<b> </b> <b>C. </b>13
2 <b>. </b> <b>D. </b>
11
2 <b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C. </b>
Ta có: 52 122 132 13.
2
<i>R</i>
(Tam giác vng bán kính đường trịn ngoại tiếp bằng 1
2 cạnh
huyền ).
<b>Câu 42.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>a</i>4,<i>b</i>6,<i>c</i>8. Khi đó diện tích của tam giác là:
<b>A. </b>9 15.<b> </b> <b>B. </b>3 15.<b> </b> <b>C. </b>105.<b> </b> <b>D. </b>2 15.
3 <b> </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B. </b>
Ta có: 4 6 8 9.
2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>p</i>
<b>Câu 43.</b> Tam giác với ba cạnh là 5;12;13 có bán kính đường trịn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu ?
<b>A. </b>2.<b> </b> <b>B. </b>2 2.<b> </b> <b>C. </b>2 3.<b> </b> <b>D. </b>3.<b> </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A. </b>
Ta có: 5 12 13 15
2
<i>p</i> . Mà 52 122 132 1.5.12 30.
2
<i>S</i>
Mặt khác <i>S</i> <i>p r</i>. <i>r</i> <i>S</i> 2.
<i>p</i>
<b>Câu 44.</b> Tam giác với ba cạnh là 6;8;10 có bán kính đường trịn ngoại tiếp bằng bao nhiêu ?
<b>A. </b>5.<b> </b> <b>B. </b>4 2.<b> </b> <b>C. </b>5 2.<b> </b> <b>D. </b>6<b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A. </b>
Ta có: 62 82 102 10 5.
2
<i>R</i>
(Tam giác vng bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1
2
cạnh huyền ).
<b>Câu 45.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> thoả mãn : <i>b</i>2 <i>c</i>2 <i>a</i>2 3<i>bc</i>. Khi đó :
<b>A. </b><i>A</i>30 .0 <b> </b> <b>B. </b><i>A</i>45 .0 <b> </b> <b>C. </b><i>A</i>60 .0 <b> </b> <b>D. </b><i>A</i>750<b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A. </b>
Ta có:
2 2 2
0
3 3
cos 30 .
2 2 2
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>bc</i>
<i>A</i> <i>A</i>
<i>bc</i> <i>bc</i>
<b>Câu 46.</b> Tam giác <i>ABC</i> có <i>a</i>16,8; <i>B</i>56 13'0 ; <i>C</i> 710. Cạnh <i>c</i>bằng bao nhiêu?
<b>A. </b>29,9.<b> </b> <b>B. </b>14,1.<b> </b> <b>C. </b>17,5.<b> </b> <b>D. </b>19,9.<b> </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>
Ta có: Trong tam giác <i>ABC</i>: <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> 1800 <i>A</i> 180071056 13'0 52 47 '0 .
Mặt khác
0
0
.sin 16,8.sin 71
19,9.
sin sin sin sin sin sin sin 52 47 '
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>C</i>
<i>c</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>C</i> <i>A</i>
<b>Câu 47.</b> Cho tam giác <i>ABC</i>, biết <i>a</i>24,<i>b</i>13,<i>c</i>15. Tính góc <i>A</i>?
<b>A. </b>33 34'.0 <b>B. </b>117 49'.0 <b>C. </b>28 37 '.0 <b> </b> <b>D. </b>58 24'.0
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B. </b>
Ta có:
2 2 2 2 2 2
0
13 15 24 7
cos 117 49'.
2 2.13.15 15
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>A</i> <i>A</i>
<i>bc</i>
<b>Câu 48.</b> Tam giác ABC có <i>A</i>68 12 '0 , <i>B</i>34 44 '0 , <i>AB</i>117. Tính <i>AC</i>?
<b>A. </b>68.<b> </b> <b>B. </b>168.<b> </b> <b>C. </b>118.<b> </b> <b>D.</b>200.<b> </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A. </b>
Ta có: Trong tam giác <i>ABC</i>: <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> 1800 <i>C</i> 180068 12 ' 34 44 '0 0 77 4'0 .
Mặt khác
0
0
.sin 117.sin 34 44'
68.
sin sin sin sin sin sin sin 77 4'
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AB</i> <i>B</i>
<i>AC</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>C</i>
<b>Câu 49.</b> Tam giác <i>ABC</i> có <i>a</i>8,<i>c</i>3,<i>B</i>60 .0 Độ dài cạnh <i>b</i> bằng bao nhiêu ?
<b>A. </b>49.<b> </b> <b>B. </b> 97<b> </b> <b>C. </b>7.<b> </b> <b>D. </b> 61.<b> </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C. </b>
Ta có: <i>b</i>2<i>a</i>2<i>c</i>22<i>ac</i>cos<i>B</i>82322.8.3.cos 600 49 <i>b</i> 7.
<b>Câu 50.</b> Cho tam giác <i>ABC</i>, biết <i>a</i>13,<i>b</i>14,<i>c</i>15. Tính góc <i>B</i> ?
<b>A. </b>59 49 '.0 <b> </b> <b>B. </b>53 7 '.0 <b> </b> <b>C. </b>59 29'.0 <b>D. </b>62 22 '.0 <b> </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C. </b>
Ta có:
2 2 2 2 2 2
0
13 15 14 33
cos 59 29'.
2 2.13.15 65
<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>B</i> <i>B</i>
<i>ac</i>