Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.81 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang 1/5
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>THỪA THIÊN HUẾ </b>
<b>KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUỐC HỌC </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>Khóa ngày 02 tháng 6 năm 2019 </b>
ĐỀ THI CHÍNH THỨC <i><b><sub>Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)</sub></b></i><b>Mơn thi: TỐN (CHUN TIN) </b>
<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>
<b>1 </b>
<i><b>(1,5</b></i>
<i><b>điểm</b></i><b>) </b>
<b>a) Chứng minh 1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>2020.</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>2019</b> <b>2020</b>
Ta có: 1 1 1 1
1 2 2 3 2019 2020
2 1 3 2 2020 2019
1
2 1 3 2 2020 2019
1 2 1 3 2 2020 2019
= 2020.
<b>b) Cho biểu thức A</b> <b>x x</b> <b>1</b> <b>x x</b> <b>1</b> <b>:</b> <b>x</b> <b>1</b>
<b>x</b> <b>1</b>
<b>x</b> <b>x</b> <b>x</b> <b>x</b>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b> với x 0, x 1.</b> <b> Tìm các giá trị </b>
<b>nguyên của x để A có giá trị nguyên. </b>
<b>1,0 </b>
Với x 0, x 1 thì A có nghĩa và
x 1 x x 1 x 1 x x 1 <sub>x 1</sub>
A :
x 1
x x 1 x x 1
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
0,25
x x 1 x x 1 x 1
:
x 1
x
2(x 1)
.
x 1
0,25
2x 2 2x 2 4 4
A 2 .
x 1 x 1 x 1
A nhận giá trị nguyên khi và chỉ khi 4 x 1
x 1 1 x 0; x 2
x 1 2 x 1; x 3 .
x 1 4 x 3; x 5
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
0,25
So với điều kiện, ta có x3. 0,25
<b>2 </b>
<i><b>(1,5</b></i>
<i><b>điểm</b></i><b>) </b>
<b>a) Giải hệ phương trình </b>
<b>2</b> <b>2</b>
<b>3</b> <b>3</b>
<b>x</b> <b>y</b> <b>xy</b> <b>1 (1)</b>
<b>.</b>
<b>x</b> <b>y</b> <b>x</b> <b>3y (2)</b>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>0,75 </b>
Từ (1) và (2) suy ra
3 3 2 2
x y x3y x y xy
3 2 2
2y 4xy 4x y 0
2y x y x 0
0,25
y 0
y 0
.
x y 0
Trang 2/5
Với y0 thì x 1, thỏa mãn hệ phương trình.
Với x y0, khơng thỏa phương trình
0,25
<b>b) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y</b> <b>2(m</b><b>1)x</b><b>m</b><b>4 và </b>
<b>parabol (P): y</b> <b>x .2</b> <b> Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại </b>
<b>hai điểm phân biệt </b> <b>A x ;y</b>
<b>1</b> <b>2</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>1</b>
<b>y</b> <b>y</b>
<b>Q</b>
<b>x 1 x</b> <b>x 1 x</b>
<b> đạt giá trị nhỏ nhất. </b>
<b>0,75 </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm của (P) và (d) là: x22 m 1 x
2
2 <sub>2</sub> 1 19
m 1 m 4 m m 5 m 0 m
2 4
<sub></sub> <sub></sub>
nên phương
trình (1) ln có hai nghiệm phân biệt với mọi m hay d luôn cắt (P) tại hai điểm phân
biệt với mọi m.
0,25
Theo định lý Vi-ét, ta có 1 2
x x 2 m 1
x x m 4
. 0,25
2
1 2 1 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 2
1 2 x x 2x x
x x
Q
x x 2x x x x 2x x
2
2m 3m 6
5
2
2 3 39 39
m m
5 4 40 40
<sub></sub> <sub></sub>
.
Vậy m 3
4
thì Q đạt giá trị nhỏ nhất là 39.
40
0,25
<b>3 </b>
<i><b>(2,0 </b></i>
<i><b>điểm) </b></i>
<b>a) Giải phương trình x2</b> <b>2x</b> <b>x</b><b>3</b><b>2x x</b><b>3</b> <b>9.</b> <b>1,0 </b>
Điều kiện: x 3.
Đặt t x x3 thì t2 x2x 3 2x x3x2 x2x x3t23. 0,25
Phương trình thành t2 t 12 0 t 4
t 3
<sub> </sub>
. 0,25
Với t 4 thì x x3 4 x3 x 4 (vô nghiệm do x 3 vế phải
ln âm). 0,25
Với t3 thì
2
3 x 3
3 x 3
x x 3 3 x 3 3 x x 1 x 1.
x 3 9 6x x
x 6
<sub></sub>
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 1.
0,25
<b>b) Cho phương trình (ẩn x) x4</b> <b>2mx2</b><b>4</b> <b>0. Tìm giá trị của m để phương trình </b>
<b>đã cho có bốn nghiệm phân biệt x ,<sub>1</sub></b> <b>x ,<sub>2</sub></b> <b>x ,<sub>3</sub></b> <b>x<sub>4</sub> thỏa mãn x<sub>1</sub>4</b><b>x4<sub>2</sub></b><b>x4<sub>3</sub></b> <b>x4<sub>4</sub></b> <b>32.</b> <b>1,0 </b>
Đặt 2
,
t x t 0. Phương trình đã cho trở thành 2
t 2mt4 0 (2).
Phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (2) có hai nghiệm
dương phân biệt hay
Trang 3/5
2
1 2
1 2
' m 4 0
t t 2m 0 m 2 * .
t t 4 0
<sub> </sub>
Khi đó phương trình (1) có 4 nghiệm là x<sub>1</sub> t , x<sub>1</sub> <sub>2</sub> t , x<sub>1</sub> <sub>3</sub> t , x<sub>2</sub> <sub>4</sub> t .<sub>2</sub>
Ta có:
4 4 4 4 2 2
1 2 3 4 1 2 1 2 1 2
x x x x 2 t t 2 t t – 2t t
0,25
2 2m 2.4 8m 16.
Từ giả thiết suy ra: 2
8m 1632 m 6.
0,25
Giá trị m 6 loại do không thỏa mãn điều kiện
Vậy m 6. 0,25
<b>4 </b>
<i><b>(3,0</b></i>
<i><b>điểm</b></i><b>) </b>
<b>Cho đường tròn </b>
<b>a) Chứng minh bốn điểm O, A, M, I cùng thuộc một đường tròn.</b>
<b>0,75 </b>
I là trung điểm của BC nên OIBC. 0,25
AM là tiếp tuyến của
AMOA. 0,25
Suy ra 0
OIM OAM 90 ,<sub> suy ra bốn </sub>
điểm O, A, I, M cùng thuộc đường
trịn đường kính OM .
0,25
<b>b) Vẽ đường kính AD của </b>
<b>1,25 </b>
Do HABC nên AH//OI. 0,25
Mặt khác O là trung điểm của AD nên OI là đường trung bình của tam giác DAH
hay AH2OI. 0,25
Do I là trung điểm của BC và DH nên tứ giác BDCH là hình bình hành. 0,25
Suy ra CH//BD. Mặt khác ABBD (AD là đường kính), suy ra CHAB. 0,25
Tam giác ABC có AHBC và CHAB nên H là trực tâm của tam giác ABC. 0,25
<b>H</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
<b>C</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
Trang 4/5
<b>c) Khi đường thẳng d thay đổi, chứng minh H ln nằm trên một đường trịn cố </b>
<b>định. </b> <b>1,0 </b>
Dựng điểm N sao cho M là trung điểm DN, khi đó N cố định. 0,25
Do I, M lần lượt là trung điểm DH, DN nên OI, IM lần lượt là các đường trung bình
của tam giác DAH, DHN. 0,25
Suy ra AH//OI 0
AH NH AHN 90 .
NH//MI
0,25
Vậy H luôn nằm trên đường trịn đường kính AN cố định. 0,25
<b>5 </b>
<i><b>(2,0</b></i>
<i><b>điểm</b></i><b>) </b>
<b>a) Giải phương trình </b> <b>x</b><b>20192019</b> <b>x</b><b>20202020</b> <b>1.</b> <b>1,0 </b>
+ Với x 2019 hoặc x 2020 thì phương trình thỏa mãn nên x2019, x2020 là
nghiệm của phương trình. 0,25
+ Với x2019 thì x2019 >0 và x2020 1 nên VT 1.
Suy ra x2019 không thỏa mãn phương trình. 0,25
+ Với x 2020 thì x2019 1 và x – 2020 0 nên VT 1.
Suy ra x2020 không thỏa mãn phương trình. 0,25
+ Với 2019 x 2020 thì 0x2019 1 và 1 x – 20200 nên
2019
x2019 x 2019 x 2019
2020
x2020 x2020 2020 – x
Do đó VT x – 2019 2020 – x 1.
Suy ra phương trình vơ nghiệm khi 2019 x 2020.
Vậy phương trình có hai nghiệm x 2019, x 2020.
0,25
<b>b) Trên trục số, mỗi điểm biểu diễn số nguyên được tô bởi một trong hai màu </b>
<b>xanh hoặc đỏ (không tô màu các điểm khác). Chứng minh rằng tồn tại hai điểm </b>
<b>phân biệt và trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó có cùng màu. </b>
<b>1,0 </b>
Ta chọn ba điểm A, B, C lần lượt biểu diễn các số nguyên 2a, 2b, 2c (a, b, c là các
Khi đó tồn tại hai trong ba điểm này có cùng màu, khơng mất tính tổng quát giả sử
hai điểm này là A và B có cùng màu đỏ.
Gọi I là trung điểm của AB. Khi đó I biểu diễn số
0,25
<b>N</b>
<b>H</b>
<b>D</b>
<b>I</b> <b>C</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
Trang 5/5
* Nếu I được tơ màu đỏ thì I, A, B là ba điểm cần tìm.
* Nếu I được tơ màu xanh ta chọn điểm D sao cho B là trung điểm của AD. Khi đó D
biểu diễn số
+ Nếu D được tơ màu đỏ thì A, B, D là ba điểm cần tìm.
0,25
+ Nếu D được tơ màu xanh thì ta lấy E sao cho A là trung điểm BE. Khi đó E biểu
diễn số
- Nếu E được tơ màu đỏ thì E, A, B là ba điểm cần tìm.
- Nếu E được tơ màu xanh thì E, I, D là ba điểm cần tìm. 0,25
<b>Chú ý: </b>
<b>- Học sinh làm cách khác đáp án nhưng kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa. </b>
<b>- Điểm toàn bài chấm điểm lẻ đến 0,25 </b>
<b>--- Hết --- </b>
đỏ
đỏ đỏ
<b>I</b> <b>B</b>
<b>A</b>
đỏ
xanh đỏ
đỏ
<b>D</b>
<b>I</b>
<b>A</b> <b>B</b>
đỏ
đỏ xanh đỏ xanh
<b>E</b> <b>A</b> <b>I</b> <b>B</b> <b>D</b>
xanh
xanh đỏ
xanh đỏ