Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề cương học kì 2 môn công nghệ lớp 8, trường THCS Phước Nguyên, TP Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu 2019-2020 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.24 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường T ư g n </b>


<b>T – Sinh - Hóa - Tin – CN </b>



<b>ĐỀ ƯƠ G KIỂM TRA KII MÔ Ô G G Ệ 8 </b>


<b>( ăm ọ : 2019 - 2020) </b>



<b>I. ÂU ỎI TRẮ G IỆM </b>


<i>Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất: </i>


<b>Câu 1</b>: <b> àn động nào sa đâ dễ gâ ra tai nạn điện:</b>
A. Rút phích cắm điện trước khi di chuyển đồ dùng điện.


B. Kiểm tra cách điện những đồ dùng điện để lâu không sử dụng.
C. Không cắm phích cắm vào ổ điện khi tay đang ướt.


hay ng đ n mà không ngắt công tắc điện.


<b>Câu 2</b>: <b> àn động nào sa đâ là tiết kiệm điện năng? </b>


A.Khi xem tivi, tắt đ n àn học B Không tắt đ n khi ra khỏi nhà
C an học khơng tắt đ n phịng học Bật đ n ở phòng tắm khi ngủ
<b>Câu 3:Mạng điện trong n à ủa nư ta ngà na ó điện áp đ n m là: </b>


A. 110V B.220V C. 250V D. 500V


<b>Câu 4: ông t t n điện năng ti t ụ ủa đồ dùng điện là: </b>


A. A= P/t B. A=P.t C. P=A/t D. P=A.t
<b>Câu 5: ó á loại đèn v i số liệ kĩ t ật sa : </b>



<i>1. Đèn sợi đốt: U = 220V, P = 25W. </i> <i>2. Đèn ống huỳnh quang: U = 220V, P = 36W. </i>
<i>3. Đèn compact huỳnh quang: U = 220V, P = 18W. </i>


Để lựa chọn đ n cho àn học cá nhân, em sẽ chọn loại đ n nào để phù hợp với mục đích sử dụng?


A Đ n sợi đốt B Đ n huỳnh quang


C Đ n compact huỳnh quang


<b>Câu 6:Vai trò ủa động ơ điện trong ng n l làm việ ủa q ạt điện là:</b>
A ạo ra sức gi làm mát B ẫn truyền dòng điện


C Quay và kéo cánh quạt quay theo Giữ cho quạt c thể đứng yên khi cần
<b>Câu 7: năng ủa má iến áp là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A ẫn điện tốt B. Cách điện kém


C ẫn điện kém D. A, B


<b>Câu 9: Một àn là điện ó g i 220V – 1000W. á k iệ tr n ỉ đại lượng: </b>
A Điện áp định mức, công su t định mức


B òng điện định mức, điện n ng tiêu thụ


C òng điện định mức, công su t định mức
Điện áp định mức, dòng điện định mức


<b>Câu 10: ử dụng đèn ỳn q ang ó ư điểm: </b>


A Ph i cần ch n lưu B uổi thọ th p



C Ánh sáng liên tục D. i t kiệm điện n ng.
<b>Câu 11: ầ ì ó ông dụng: </b>


A. Đ ng cắt mạch điện B. hi t ị l y điện
C. Phát huy hiệu su t dòng điện D. B o vệ an tòan điện
<b>Câu 12: K i sửa ữa điện k ông n n: </b>


A Ngắt cầu dao
B Ngắt aptomat, rút phích điện


C ùng tay trần chạm vào dây trần không vỏ ọc
ùng các dụng cụ cách điện


<b>Câu 13: Aptomat là t iết : </b>


A L y điện B hi t ị đ ng cắt mạch điện
C hi t ị o vệ mạng điện ng gi m điện áp


<b>Câu 14: ăng lượng đầ ra ủa đồ dùng điện loại điện quang là: </b>


A Điện n ng B Cơ n ng


C Quang n ng Nhiệt n ng
<b>Câu 15: ăng lượng đầ ra ủa đồ dùng điện loại điện ơ là: </b>


A Điện n ng B Cơ n ng


C Quang n ng Nhiệt n ng
<b>Câu 16: Trong á đáp án sa vật liệ dẫn điện là: </b>



A Sắt, đồng, nhựa, gỗ B. Pheroniken, nicrom, than chì, axit
C huỷ tinh, anico, mica, đồng Kẽm, nhôm, thép


<b>Câu 17: Trong á đáp án sa vật liệ á điện là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. ÂU ỎI VÀ BÀI TẬ T UẬ </b>


<b>Câu 1:</b> Vật liệu kĩ thuật điện chia làm m y loại? Hãy nêu đ c điểm và liệt kê m t vài vật liệu thu c
mỗi loại?


<b>Câu 2:</b> So sánh ưu nhược điểm của đ n huỳnh quang và đ n sợi đốt? Vì sao ngư i ta sử dụng đ n
ống huỳnh quang nhiều hơn đ n sợi đốt?


<b>Câu 3:</b> Các đại lượng điện định mức em đã học?


<b>Câu 4:</b> Mạng điện trong nhà c những đ c điểm gì? Mạng điện trong nhà gồm những phần tử nào?
<b>Câu 5:</b> ai nạn điện thư ng x y ra do những nguyên nhân nào? Để phòng ngừa tai nạn điện, em
hãy nêu m t số iện pháp đ m o an toàn điện mà em i t?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×