Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

English 11 Revision HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.13 KB, 3 trang )

ENGLISH 11 _UNIT 11_REVISION

SECOND SEMESTER REVISION PAPER
I.
II.
III.
IV.
1.

Pronunciation
Vocabulary & word form
Tenses
Grammar points (units 9,10,11,12,13)
Relative clause

b/ Relative clauses:
*Mệnh đề quan hệ có 2 loại:
Loại 1: Defining relative clauses: ( Mệnh đề quan hệ xác định)
-Mệnh đề quan hệ xác định được dùng khi từ đứng trước không được biết rõ (eg: the man, the boy,
the girl, the book, the students,…..)
-Khơng có dấu phẩy.


ENGLISH 11 _UNIT 11_REVISION
-Mệnh đề quan hệ xác định rất quan trọng tới ý nghĩa của câu không thể bỏ đi được.
-That có thể thay thế who, whom,which.
Eg: The man is my brother. He wears the black coat.
> The man who wears the black coat is my brother.
Loại 2: Non-defining relative clauses ( Mệnh đề quan hệ không xác định)
- Mệnh đề quan hệ không xác định được dùng khi từ đứng trước được biết rõ ràng.
i. Danh từ riêng (proper nouns): Lan, Minh, Peter, Mary, London, NewYork, Vietnam, Hue


city,………….
ii. Sở hữu cách + danh từ (possessive adjective + noun) : my sister, his car, her homework, the
farmer’s children,…….
iii. This/that/these/those + noun : this hat, these books, those houses……….
- Có dấu phẩy
-Mệnh đề quan hệ khơng xác định có thể bỏ đi được
-That không thể thay thế who, whom, which
Eg:Mr. John is my uncle. He wears the black coat.
-> Mr.John ,who wears the black coat ,is my uncle.
2. Relative pronouns with prepositions
+ Person (người) + prep + whom
+Thing(vật) + prep + which
* prepositions: in,on, at, with, without, about, of, for, from, by, to, through, ……
Chỉ có hai đại từ quan hệ là Whom và which thường có giới từ đi kèm và giới từ có thể đứng trước các đại từ quan hệ
hoặc cuối mệnh đề quan hệ.
Eg1. The man about whom you are talking is my brother. The man (whom) you are talking about is my brother.
Eg2. The picture at which you are looking is very expensive. The picture (which) you are looking at is very expensive.
Chú ý:
-Khi giới từ đứng cuối mệnh đề quan hệ thì ta có thể bỏ ĐTQH và có thể dùng that thay cho whom và which trong
MĐQH xác định.
-Khi giới từ đứng trước thì ta khơng thể bỏ ĐTQH và khơng thể dùng that thay cho whom và which.
Chú ý cách dùng của các cấu trúc mở đầu cho mệnh đề quan hệ. all, most, none, neither, any, either, some, (a)few,
both, half, each, one, two, several, many, much,
+ of which/whom
Daisy has three brothers, all of whom are teachers.
I tried on three pairs of shoes, none of which fitted me.
He asked me a lot of questions, most of which I couldn’t answer.
Two boys, neither of whom I had seen before, came into my class.
They have got two cars, one of which they seldom use.
There were a lot of people at the meeting, few of whom I had met before.

3. Relative clauses replace by participles and to infinitives
- MĐQH có thể được rút gọn bằng cách sử dụng participles (cụm phân từ) hoặc to infinitive (cụm động từ nguyên
mẫu)
a. Present Participles: (V-ing)
- Được dùng để rút gọn MĐQH khi động từ của MĐQH ở dạng chủ động hoặc diễn tả một hành động đang diễn ra.
Ex: The girl who lives next door is very kind.
Relative clause


ENGLISH 11 _UNIT 11_REVISION
→ The girl living next door is very kind.
Participal phrase
b. Past Participles: (V-ed / V3)
- Được dùng để rút gọn MĐQH khi động từ của MĐQH ở dạng bị động
Ex: The task which is given by Mrs White is very difficult.
Relative clause
→ The task given by Mrs White is very difficult.
Past participal phrase
c. To infinitive: (to + V)
- Được dùng sau the first, the second, the last, only, so sánh nhất...
Ex: The first man we must see is Tom.
The first man to see is Tom.
4. Omission of relative pronouns

5. Cleft sentences
a. Subject Focus: (nhấn mạnh chủ ngữ)
It is / was + S + who/that + V....
Ex: My mother loves me most.
It is my mother that loves me most
b. Object Focus: (nhấn mạnh tân ngữ)

It is / was + O +who/whom/ that + S + V....
Ex: We need pilots.
It is pilots that we need.
c. Adverbial Focus: (nhấn mạnh trạng ngữ)
It is / was + Adverbial phrases + that + S +V + (O)....
Ex: I was born in this house.
It was in this house that I was born.
--THE END--



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×