Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (747.09 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT VINH LỘC </b>


<b>TỔ TOÁN </b> <b>Chuyên đề tính đơn điệu hàm số 12_1 NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<i>Mơn: TỐN - Lớp 12 - Chương trình chuẩn </i>
<b>ĐỀ LUYỆN TẬP 12B1 - 12B2 </b> <i>Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) </i>


<b>Họ và tên học sinh:... </b>


<b>Mã đề thi </b>
<b>101 </b>


<b>TÍNH ĐƠN ĐIỆU </b>
<b> Dạng 01: Lý thuyết về tính đơn điệu của hàm số </b>


<b>Câu 1. </b> <b> (Chuyên-Thái-Nguyên-lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3) </b> Các khoảng nghịch biến của hàm số


2 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 là


<b>A. </b>

;1

1;

. <b>B. </b>

1;

. <b>C. </b>

  ;

  

\ 1 .<b> D. </b>

;1

.


<b>Câu 2. (THPT ĐÔ LƯƠNG 3 LẦN 2)Cho hàm số </b><i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>24. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
<b>A. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

2;0

. <b>B. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng

2;0

.
<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

0; 

. <b>D. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

 ; 2

.
<b>Câu 3. (SỞ BÌNH THUẬN 2019) Hàm số nào sau đây đồng biến trên . </b>


<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>3 <i>x</i> 2. <b>B. </b><i>y</i>  <i>x</i>3 <i>x</i> 1. <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>5. <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>4 4.


<b>Câu 4. </b>Cho <i>K</i> là một khoảng hoặc nữa khoảng hoặc một đoạn. Hàm số <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> liên tục và xác định trên <i>K</i>.
Mệnh đề nào không đúng?


<b>A. </b>Nếu hàm số <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> đồng biến trên <i>K</i> thì <i>f</i>

 

<i>x</i>   0, <i>x</i> <i>K</i>.<b> </b>
<b>B. </b>Nếu hàm số <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> là hàm số hằng trên <i>K</i> thì <i>f</i>

 

<i>x</i>   0, <i>x</i> <i>K</i>.
<b>C. </b>Nếu <i>f</i>

 

<i>x</i>   0, <i>x</i> <i>K</i> thì hàm số <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> không đổi trên <i>K</i>.<b> </b>
<b>D. </b>Nếu <i>f</i>

 

<i>x</i>   0, <i>x</i> <i>K</i> thì hàm số <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> đồng biến trên <i>K</i>.


<b>Câu 5. (Sở Thanh Hóa 2019) Cho </b><i>X</i> là tập hợp tất cả các giá trị nguyên thuộc đoạn

5;5

của tham số <i>m</i>
để hàm số 3 2


3 2


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> <i>mx</i> đồng biến trên khoảng

2;

. Số phần tử của <i>X</i> là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>3 . <b>C. </b>6 . <b>D. </b>2.


<b>Câu 6. (THTT lần5) </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có đạo hàm <i>f</i>

 

<i>x</i> <i>x</i>22<i>x</i> với mọi <i>x</i> . Hàm số


 

2

2


2 1 1 3



<i>g x</i>  <i>f</i>  <i>x</i>   <i>x</i>   đồng biến trên các khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

 

2;3 . <b>B. </b>

 2; 1

. <b>C. </b>

1;1

. <b>D. </b>

 

1; 2 .
<b> Dạng 02: Nhận dạng BBT, nhận dạng hàm số </b>


<b>Câu 7. (Sở Nam Định) Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

có đồ thị như hình vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>

  1;

. <b>B. </b>

 ; 1

. <b>C. </b> . <b>D. </b>

1; 

.


<b>Câu 8. (Gang Thép Thái Nguyên) Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên và có bảng biến thiên như hình
dưới. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

3;

. <b>B. </b>

1;3

. <b>C. </b>

1;1

. <b>D. </b>

 ; 1

.
<b>Câu 9. </b>Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên ?


<b>A. </b><i>y</i>ln<i>x</i>. <b>B. </b> 1


2





<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> . <b>C. </b>


3



2 1


  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>21


<b>Câu 10. (Đặng Thành Nam Đề 10) Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

. Hàm số <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> có đồ thị như hình bên. Hàm
số <i>y</i> <i>f x</i>

 

đồng biến trên khoảng


<b>A. </b>

 

1; 4 . <b>B. </b>

 ; 1

. <b>C. </b>

2; 

. <b>D. </b>

1;1

.


<b>Câu 11. </b>Với giá trị nào của <i>m</i> thì hàm số <i>y</i><i>x</i>3

<i>m</i>1

<i>x</i>2

3<i>m</i>2

<i>x</i>4 đồng biến trên khoảng

 

0;1 ?


<b>A. </b> 2


3
 


<i>m</i> . <b>B. </b> 2


3
 


<i>m</i> . <b>C. </b><i>m</i>3. <b>D. </b><i>m</i>3.


<b> Dạng 03: Xét tính đơn điệu của hàm số (Biết đồ thị, BBT) </b>


<b>Câu 12. </b>Đường cong ở hình dưới là đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>ax</i> <i>b</i>,



<i>cx</i> <i>d</i>





 với <i>a b c d</i>, , , là các số thực


Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


<b>A. </b><i>y</i>   0, <i>x</i> 1. <b>B. </b><i>y</i>   0, <i>x</i> 2. <b>C. </b><i>y</i>   0, <i>x</i> 1. <b>D. </b>


0, 2


<i>y</i>   <i>x</i> .
Cho hàm số

 

3 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Mệnh đề nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng

 

0;1 . <b>B. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

1; 

.
<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

;0

. <b>D. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

;1

.


<b>Câu 14. (THPT LƯƠNG THẾ VINH 2019LẦN 3) </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên và có bảng xét
dấu đạo hàm như sau


Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i><sub> để hàm số </sub><i>g x</i>

 

 <i>f x m</i>

đồng biến trên khoảng

0 ; 2 .



<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 15. (Hải Hậu Lần1) Cho hàm số</b><i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm <i>f</i> '

 

<i>x</i> <i>x</i>2

<i>x</i>2

<i>x</i>2<i>mx</i>5

với  <i>x</i> . Số
giá trị nguyên âm của <i>m</i> để hàm số <i>g x</i>

 

 <i>f x</i>

2 <i>x</i> 2

đồng biến trên khoảng

1;




<b>A. </b>7 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>5 .


<b> Dạng 04: Xét tính đơn điệu của hàm số (biết y, y’) </b>


<b>Câu 16. </b>Cho hàm số


2


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng.
<b>A. </b>Hàm số đã cho đồng biến trên \ 0

 

.


<b>B. </b>Hàm số đã cho chỉ đồng biến trên

0;

.


<b>C. </b>Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
<b>D. </b>Hàm số đã cho chỉ đồng biến trên

; 0

.


<b>Câu 17. (Thuận Thành 2 Bắc Ninh) Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

đồng biến trên đoạn

3;1

thỏa mãn <i>f</i>

 

 3 1,

 

0 2


<i>f</i>  ,<i>f</i>

 

1 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


<b>A. </b> <i>f</i>

 

 2 3. <b>B. </b>2 <i>f</i>

 

 2 3. <b>C. </b> <i>f</i>

 

 2 1. <b>D. </b>1 <i>f</i>

 

 2 2.
<b>Câu 18. </b>Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên

 

1;3 .


<b>A. </b> 3


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 . <b>B. </b>


2


4 8


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


 





 . <b>C. </b>


2 4


2


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>24<i>x</i>5.


<b>Câu 19. (THPT SỐ 1 TƯ NGHĨA LẦN 2 NĂM 2019) Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>( ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi
đồ thị hàm số




2
2


( 2)


( )


( 3) ( ) 3 ( )


<i>x</i> <i>x</i>


<i>g x</i>


<i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>






  có bao nhiêu tiệm cận đứng?
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>


<b>2</b>
<b>1</b>


<b>2</b>
Hide Luoi


vuong


<b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>2 . <b>B. </b>1 . <b>C. </b>6 . <b>D. </b>3<b>.</b>


<b>Câu 20. (Chuyên Thái Bình Lần3) </b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình


<sub>3</sub>

3


( )


<i>f</i> <i>f x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> có nghiệm <i>x</i>

 

1; 2 biết <i>f x</i>( ) <i>x</i>53<i>x</i>34<i>m</i>.


<b>A. </b>18. <b>B. </b>16. <b>C. </b>15. <b>D. </b>17.



<b> Dạng 05: Điều kiện để hàm số bậc ba đơn điệu trên khoảng K </b>


<b>Câu 21. </b>Với giá trị nào của

<i>m</i>

thì hàm số

<i>y</i>

 

<i>x</i>

3

3

<i>mx</i>

2

 

3

<i>x</i>

1

đồng biến trên


<b>A. </b>  1 <i>m</i> 1. <b>B. </b><i>m</i>1. <b>C. </b>  1 <i>m</i> 1. <b>D. </b><i>m</i> 1.


<b>Câu 22. </b>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> sao cho hàm số <i>y</i><i>x</i>36<i>x</i>2<i>mx</i>1 đồng biến trên khoảng

0;

? <b>A. </b><i>m</i>12. <b>B. </b><i>m</i>12. <b>C. </b><i>m</i>0. <b>D. </b><i>m</i>0.


<b>Câu 23. </b>Số nghiệm của phương trình 2sin 22 <i>x</i>cos 2<i>x</i> 1 0 trong

0; 2018



<b>A. </b>1009 . <b>B. </b>1008 . <b>C. </b>2018 . <b>D. </b>2017 .
<b>Câu 24. </b>Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực <i>m</i> để hàm số 1 3 2


4
3


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i>  <i>x</i><i>m</i> đồng biến trên khoảng

 ;

là<b> A. </b>

2;+

. <b>B. </b>

2; 2

<b>.</b> <b>C. </b>

; 2 .

<b>D. </b>

2; 2 .



<b>Câu 25. </b>Biết rằng hàm số



3


2


3 1 9 1


3



<i>x</i>


<i>y</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>x</i> nghịch biến trên

<i>x x</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub>

và đồng biến trên các khoảng
còn lại của tập xác định. Nếu <i>x</i>1<i>x</i>2 6thì giá trị <i>m</i>là:


<b>A. </b>1 2 và 1 2. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4 và 2<b>.</b> <b>D. </b>4.
<b>Câu 26. </b>Giá trị của <i>m</i> để hàm số 3– 2



3 3 –


1


2 5


<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>


<i>y</i>   <i>x</i> <i>m</i> đồng biến trên là:


<b>A. </b> 3


4


<i>m</i>  . <b>B. </b> 3 1


4 <i>m</i>


   . <b>C. </b> 3 1


4 <i>m</i>



   . <b>D. </b><i>m</i>1.
<b>Câu 27. </b>Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

 

2

3

2


4 3 2 3 4


     


<i>f x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> đồng biến trên
. <b>A. </b><i>m</i>2. <b>B. </b><i>m</i>2. <b>C. </b><i>m</i>2. <b>D. </b><i>m</i>2.


<b>Câu 28. </b>Hàm số

 

3

3 3


<i>y</i> <i>x</i><i>m</i>  <i>x</i><i>n</i> <i>x</i> đồng biến trên khoảng

  ;

. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

2 2



4


<i>P</i> <i>m</i> <i>n</i>  <i>m n</i> bằng<b> A. </b>1


4 .<b> B. </b>16. <b>C. </b>4.<b> D. </b>
1
16


.
<b> Dạng 06: Điều kiện để hàm số - nhất biến đơn điệu trên khoảng K </b>


<b>Câu 29. </b>Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để hàm số


2



1




<i>x m</i>
<i>y</i>


<i>x</i> luôn đồng biến trên từng khoảng xác định.
<b>A. </b><i>m</i> 

1;1

<b>.</b> <b><sub>B. </sub></b><i>m</i> 

1;1

. <b>C. </b><i>m</i> <b>.</b> <b>D. </b><i>m</i>    ( ; 1)

1;

<b>.</b>
<b>Câu 30.</b>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i>sao cho hàm số  




4


<i>mx</i>
<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 31. </b>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số  4


<i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i> nghịch biến khoảng

0;

.


<b>A. </b>0 <i>m</i> 2. <b>B. </b>0 <i>m</i> 2. <b>C. </b>0 <i>m</i> 2. <b>D. </b>  2 <i>m</i> 2.
<b>Câu 32. </b>Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> sao cho hàm số <i>y</i> <i>mx</i> 6<i>m</i> 5



<i>x</i> <i>m</i>


 




 đồng biến trên

3;

.
<b>A. </b>1 <i>m</i> 3. <b>B. </b>1 <i>m</i> 3. <b>C. </b>1 <i>m</i> 5. <b>D. </b>1 <i>m</i> 5.


<b>Câu 33. </b>Giá trị của m để hàm số  4

<i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i> nghịch biến trên

; 1

là.


<b>A. </b>   2 <i>m</i> 1. <b>B. </b>  2 <i>m</i> 2. <b>C. </b>  2 <i>m</i> 2. <b>D. </b>  2 <i>m</i> 1.


<b>Câu 34. </b>Với các giá trị nào của tham số m thì hàm số 

1

2 2


<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i> nghịch biến trên khoảng

 1;



?



<b>A. </b><i>m</i>2. <b>B. </b> 1


2


 


<i>m</i>


<i>m</i> . <b>C. </b><i>m</i>1. <b>D. </b>1 <i>m</i> 2.
<b> Dạng 07: Điều kiện để hàm số trùng phương đơn điệu trên khoảng K </b>


<b>Câu 35. </b>Với giái trị nào của <i>m</i> thì hàm số


1





<i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i> nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó:


<b>A. </b><i>m</i> 1. <b>B. </b><i>m</i> 1. <b>C. </b><i>m</i> 1. <b>D. </b><i>m</i> 1.


<b>Câu 36. </b>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> sao cho hàm số <i>y</i><i>x</i>42(<i>m</i>1)<i>x</i>2 <i>m</i> 2 đồng biến trên


khoảng (1;3)?


<b>A. </b><i>m</i>

2,

<b>.</b> <b>B. </b><i>m</i>  

; 5

<b>.</b> <b>C. </b><i>m</i> 

5; 2

<b>.</b> <b>D. </b><i>m</i> 

; 2

<b>.</b>


<b>Câu 37. </b>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> sao cho hàm số <i>y</i><i>x</i>42

<i>m</i>1

<i>x</i>2 <i>m</i> 2 đồng biến trên
khoảng

 

1;3 .


<b>A. </b><i>m</i> 

; 2

. <b>B. </b><i>m</i>

2;

. <b>C. </b><i>m</i> 

5; 2

. <b>D. </b><i>m</i>  

; 5

.
<b>Câu 38. </b>Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để hàm số

2

4 2


1 2


<i>y</i> <i>m</i>  <i>x</i>  <i>mx</i> đồng biến trên

1;

.
<b>A. </b><i>m</i> 1 hoặc 1 5


2


<i>m</i>  . <b>B. </b><i>m</i> 1 hoặc 1 5


2


<i>m</i>  .


<b>C. </b>


1
<i>m</i> 


.



<b>D. </b><i>m</i> 1 hoặc <i>m</i>1.
<b> Dạng 08: Điều kiên để hàm số phân thức (khác) đơn điệu trên khoảng K </b>


<b>Câu 39. </b>Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 2
<i>x</i>


  trên khoảng

0;

.
<b>A. </b>Không tồn tại


0; 


min<i>y</i>


 . <b>B. </b> 0; 


min<i>y</i> 3


  .


<b>C. </b>


0; 


min<i>y</i> 1


   . <b>D. </b> 0; 


min<i>y</i> 1


  .



<b>Câu 40. </b>Cho hàm số

 



2


2 3


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i> <i>f x</i>


<i>x</i>


 


 


 .


Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 41. </b>Hàm số
2
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>




 đồng biến trên

1;

thì giá trị của <i>m</i> là:


<b>A. </b> 1;1


2
<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>


 . <b>B. </b><i>m</i> 

1; 2 \

  

1 .


<b>C. </b> 1;1


2
<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>


 . <b>D. </b>

 



1


; 2 \ 1
2


<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub> 


  .


<b>Câu 42. </b>Tồn tại bao nhiêu số nguyên <i>m</i> để hàm số <i>y</i> <i>x</i> 2


<i>x</i> <i>m</i>






 đồng biến trên khoảng

 ; 1

.


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>Vơ số.


<b>Câu 43. </b>Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của <i>m</i> để hàm số 5 1
2
<i>m</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>

  


 đồng biến trên

5; 

?


<b>A. </b>9. <b>B. 11</b>. <b>C. </b>10. <b>D. </b>8.


<b> Dạng 09: Điều kiện để hàm số lượng giác đơn điệu trên khoảng K </b>


<b>Câu 44. </b>Cho hàm số sin2 ,

 

0;
2


<i>x</i>


<i>y</i>  <i>x x</i>  . Hỏi hàm số đồng biến trên các khoảng nào?
<b>A. </b> 0;7 7 ;11



12 <i>và</i> 12 12
    


 


   


   . <b>B. </b>


7 11 11


; ;


12 12 <i>và</i> 12


  <sub> </sub>


   


   


   .


<b>C. </b> 0;7 11 ;
12 <i>và</i> 12


  <sub> </sub>


 



   


   . <b>D. </b>


7 11
;
12 12
 
 
 
 .


<b>Câu 45. </b>Tìm tất cả các số thực của tham số <i>m</i> sao cho hàm số 2 s in 1
s in
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
 


 đồng biến trên khoảng 0;2


 


 


 .


<b>A. </b> 1



2


<i>m</i>  <b>B. </b> 1 0


2 <i>m</i>


   hoặc <i>m</i>1


<b>C. </b> 1 0


2 <i>m</i>


   hoặc <i>m</i>1 <b>D. </b> 1


2


<i>m</i> 


<b>Câu 46. </b>Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để hàm số <i>y</i>8cot<i>x</i>

<i>m</i>3 .2

cot<i>x</i>3<i>m</i>2 (1) đồng biến trên ;
4
 


 



 .
<b>A. </b><i>m</i> 9. <b>B. </b>  9 <i>m</i> 3. <b>C. </b><i>m</i>3. <b>D. </b><i>m</i> 9.


<b>Câu 47. </b>Giả sử <i>k</i> là số thực lớn nhất sao cho bất đẳng thức 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>



sin   


<i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i>  đúng với 0;2


 


 <i>x</i> <sub></sub>  <sub></sub>. Khi đó
giá trị của <i>k</i> là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>6 . <b>C. </b>5 . <b>D. </b>2.


<b> Dạng 10: Điều kiện để hàm số vô tỷ, hàm số khác đơn điệu trên K </b>


<b>Câu 48. </b>Hàm số <i>y</i>  <i>x</i>2 2<i>x</i> nghịch biến trên khoảng nào ?


<b>A. </b>

 

0;1 . <b>B. </b>

 

1; 2 . <b>C. </b>

1;

. <b>D. </b>

;1

.


<b>Câu 49. </b>Có bao nhiêu giá trị nguyên <i>m</i>để hàm số <i>y</i> <i>x</i> <i>m x</i>22<i>x</i>3đồng biến trên khoảng

  ;

?


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. 1</b>.


<b>Câu 50. </b>Tìm tập hợp các giá trị của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 1 <i>mx</i>1 đồng biến trên khoảng ( ; )


.


<b>A. </b>

 ; 1

. <b>B. </b>

1;1

. <b>C. </b>

1;

. <b>D. </b>(;1).



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×