Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đáp án đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn chuyên Sinh Học sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế năm học 2019 - 2020 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (435.81 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO </b>
<b>TẠO </b>


<b>THỪA THIÊN HUẾ </b>
<b>ĐỀ THI CHÍNH THỨC </b>


<b>KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUỐC </b>
<b>HỌC </b>


<b>Năm học: 2019 - 2020 </b>


<b> Khoá ngày 02 tháng 6 năm 2019 </b>
<b> Môn thi: SINH HỌC (CHUYÊN) </b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM - ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM </b>


<b>Câu </b> <b>NỘI DUNG – YÊU CẦU </b> <b>Điể</b>


<b>m </b>


<b>Câu </b>
<b>1: </b>
<i><b>1,25 </b></i>
<i><b>điểm </b></i>


<b>a. </b>


- Huyết áp là áp lực c a dòng máu lên thành mạch máu.


- Khi chạy tim phải đập nhanh để cung cấp máu đến cơ bắp nên huyết áp
sẽ tăng.



<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>


<b>b.</b>


- Cả b và m đều kh ng truyền máu đư c cho an ì:


- Nguyên tắc truyền máu là hồng cầu người cho kh ng bị ngưng kết trong
huyết tương c a người nhận


- Trên hồng cầu máu (c a b ) c kháng nguyên nên sẽ bị kết dính bởi kháng thể
trong huyết tương ma c a an


- Trên hồng cầu máu (c a m ) c kháng nguyên nên sẽ bị kết dính
bởi kháng thể trong huyết tương ma c a an.


<b>0,125 </b>
<b>0,125 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>


<b>Câu </b>
<b>2: </b>
<i><b>1,25 </b></i>
<i><b>điểm </b></i>


<b>a. </b>


- Dây thần kinh t y là dây pha vì n c các b s i cảm giác và vận động
nhập lại tạo thành vừa dẫn truyền xung ly tâm vừa dẫn truyền xung


hướng tâm


<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>b. </b>


Phân bi t thành phần nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức:
Nước tiểu đầu Nước tiểu chính thức
- C nhiều nước hơn - C ít nước hơn


- C nồng độ các chất h a tan


thấp (loãng) hơn. - C nồng độ các chất h a tan đậm đặc cao hơn.
- Chứa nhiều chất dinh dư ng. - Gần như kh ng c n các chất dinh


dư ng.
- Chứa ít chất cặn bã độc hại


hơn.


- Chứa nhiều chất cặn bã độc hại


<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>0.125 </b>
<b>0.125 </b>


<b>Câu </b>
<b>3: </b>
<i><b>1,0 </b></i>


<i><b>điểm </b></i>


<b>a. Cấu tr c c a pr têin: </b>


- Cấu tr c bậc 1: là trình tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi axit amin
- Cấu tr c bậc 2: là chuỗi axit amin tạo các v ng xoắn l xo đều đặn
- Cấu tr c bậc 3: là hình dạng kh ng gian 3 chiều c a pr têin do cấu tr c
bậc 2 cuộn xếp tạo thành kiểu đặc trưng cho từng loại pr têin


- Cấu tr c bậc 4: là cấu tr c c a một s loại pr têin gồm 2 hoặc nhiều
chuỗi axit amin cùng loại hay khác loại kết h p với nhau


<b>0,125 </b>
<b>0,125 </b>
<b>0,125 </b>
<b>0,125 </b>
<b>b. </b>


- ỗi DN m c chứa 2 mạch N14 nên với 10 phân tử ban đầu thì s
mạch c chứa N14


là 10 x 2 = 20 mạch
<b>- S phân tử DN con tạo ra là 10 2 </b>3


= 80 phân tử Theo câu a ta c 20
mạch chứa N14


nên s phân tử c n chứa N14 là 20 phân tử ì vậy s phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tử chứa cả hai mạch đều là N15



= 80 – 20 = 60 ADN.


<b>Câu </b>
<b>4: 1,5 </b>


<i><b>điểm </b></i>
<b>a. </b>


- S tế bào tạo ra sau nguyên phân: 428 1024(tế bào).
- S tế bào con tham gia giảm phân là 1024 x 2,34375% = 24 (tế bào).
- 1 tế bào sinh tinh giảm phân cho 4 tinh trùng trong đ c 2 X và 2 Y
- S tinh trùng chứa NST X là: 2 x 24 = 48 tinh trùng.


<b>0,125 </b>
<b>0,125 </b>
<b>0,125 </b>
<b>0,25 </b>
<b>b. </b>


- S nuclêôtit mỗi loại:


+ gen B: A T 300


2A 3G 240
2


0 G X 6


A 2G 1



0
80


0


0  


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


+ gen b: A= T = 400  G = X = 500


- H p tử c T = 1000 = 2 T c a gen + 1 T c a gen b
G = 1700 = 2 G c a gen + 1 G c a gen b
Nên h p tử này c kiểu gen là BBb.


- Cơ chế phát sinh h p tử:


+ TH 1: cây b b r i loạn giảm phân 2 ở 1 cặp nhi m sắc thể tạo giao tử
BB (n + 1) Qua thụ tinh kết h p với giao tử b (n) c a cây m Tạo thành
h p tử b (2n+ 1).


+ TH 2: cây b b đột biến lặp đoạn chứa gen tạo giao tử BB (n) trong
giảm phân Qua thụ tinh kết h p với giao tử b (n) c a cây m Tạo thành
h p tử b (2n)



<b>0,125 </b>


<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>


<b>Câu </b>
<b>5: </b>
<i><b>1,0 </b></i>
<i><b>điểm </b></i>


<b>a. </b>


- Theo đề b m đều t c xoăn sinh con đầu l ng c t c thẳng. Nên tóc
thẳng là tính trạng lặn t c xoăn là tính trạng trội và b m đều c kiểu
gen dị h p tử


- Quy ước: gen : tóc xoăn, gen a: t c thẳng.


- Sơ đồ lai: P: a x a  F1: AA: Aa: aa = t c xoăn : tóc


thẳng.


- Xác suất để c 1 con trai có t c thẳng và 1 con gái t c xoăn:
=


<b>0,125 </b>


<b>0,125 </b>
<b>0,25 </b>



<b>b. </b>


- Có 3 dạng (2n+1) với s loại kiểu gen là:


+ Dạng 1: Dị bội ở cặp NST s 1: S kiểu gen t i đa là: ( AAa,
Aaa, aaa).(BB, Bb, bb).(DD, Dd, dd) = 4×3×3 =36.


+ Dạng 2: Dị bội ở cặp NST s 2: S kiểu gen t i đa là: ( a
aa).(BBB, BBb, Bbb, bbb).(DD, Dd, dd) = 3x4×3 =36.


+ Dạng 3: Dị bội ở cặp NST s 3: S kiểu gen t i đa là: ( a
aa).(BB, Bb, bb).(DDD, DDd, Ddd, ddd) = 3×3×4 = 36


- Vậy, theo lý thuyết các thể (2n +1) này có kiểu gen t i đa: 36 + 36+ 36
= 108


<b>0,125 </b>
<b>0,125 </b>
<b>0,125 </b>
<b>0,125 </b>
<b>Câu </b>


<b>6: </b>
<i><b>1,25 </b></i>
<i><b>điểm </b></i>


<b>a. </b>


- Khái ni m lai kinh tế: Cho lai giữa cặp vật nu i b m thuộc hai d ng


thuần khác nhau rồi dùng con lai F1 làm sản phẩm kh ng dùng n làm


gi ng


- Dùng con lai kinh tế nhân gi ng sẽ dẫn đến các thế h tiếp theo ưu thế lai sẽ
giảm vì c tỉ l kiểu gen dị h p ngày càng giảm và tỉ l kiểu gen đồng h p


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ngày càng tăng trong đ xuất hi n các kiểu gen đồng h p lặn gây hại biểu
hi n kiểu hình.


<b>b. </b>


- Kiểu hình quả đ c thể c kiểu gen hoặc b


- Gọi x và y lần lư t là tỉ l kiểu gen và b ở (P) (với x +y =1)
- Ta c ở (P): x BB : y Bb


Gp: ( B: b


- (P) giao phấn ngẫu nhiên nên ở F1: BB : 2. ( Bb :


bb = 1.


- à F1 c 1980 quả đ : 20 quả vàng  bb = = 0,01 =


 y = 0,2, x = 0,8.


- ậy F1 c cấu tr c di truyền: 0 81 : 0 18 b: 0 01bb = 1


- F1 tự thụ phấn ở F2 thu đư c: 0 855 : 0 09 b: 0 055bb = 1



Suy ra tỉ l kiểu hình: 0 945 quả đ : 0,055 quả vàng.


<b>0,125 </b>


<b>0,25 </b>
<b>0,125 </b>


<b>0,25 </b>


<b>Câu </b>
<b>7: </b>
<i><b>1,25 </b></i>
<i><b>điểm </b></i>


<b>a. </b>


- Đặc điểm s lư ng các loài:


+ Độ đa dạng: thể hi n ở mức độ phong ph về s lư ng loài trong quần
xã.


+ Độ nhiều: thể hi n ở mật độ cá thể c a từng loài trong quần xã


+ Độ thường gặp: thể hi n ở tỉ l % s địa điểm bắt gặp một loài trong
tổng s địa điểm quan sát


<b>0,125 </b>
<b>0,125 </b>
<b>0,125 </b>



<b>b. </b>


- Các điều ki n để hình thành một quần xã sinh vật là:


+ S lư ng cá thể c a mỗi loài phải đ lớn để tạo thành quần thể


+ Các quần thể phải cùng chung s ng trong một sinh cảnh và trải qua một
s thế h


+ Giữa các loài c m i quan h sinh thái tương hỗ gắn b với nhau đặc
bi t là quan h dinh dư ng


- Nếu loại b hết cây c thì quần xã đ sẽ biến đổi dần và dẫn đến tan rã
+ ất sinh vật sản xuất làm cho những động vật như châu chấu th ếch
mất nguồn thức ăn, nên s lư ng cá thể giảm dần dẫn đến phát tán đi nơi
khác hoặc bị tiêu di t Dẫn đến các động vật như rắn đại bàng mất nguồn
thức ăn nên s lư ng cá thể giảm dần dẫn đến phát tán đi nơi khác để tìm
nguồn thức ăn khác hoặc bị tiêu di t Điều đ làm cho sán kí sinh cũng đi
theo vật ch (chết hoặc phát tán đi nơi khác)


+ Giun đất và vi sinh vật phân giải tồn tại cho đến khi hết nguồn hữu cơ
trong đất cũng bị tiêu h y Kết quả là quần xã tan rã


<b>0,125 </b>
<b>0,125 </b>
<b>0,125 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,125 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu </b>
<b>8: 1,5 </b>


<i><b>điểm </b></i>


<b>a . </b>


- Nếu các gen P Đ : ì đời F1 c 4 tổ h p thì sẽ c các trường h p sau:


+ Trường h p 1: Cây P m cho 4 loại giao tử; cây b cho 1 loại giao tử
P1: AaBb x AAbb


+ Trường h p 2: Cây P m cho 2 loại giao tử; cây b cho 2 loại giao tử
P2: AABb x Aabb


P3: AaBB x Aabb
- Nếu các gen di truyền liên kết:


Cây P m cho 2 loại giao tử; cây b cho 2 loại giao tử
P4: AB/Ab x Ab/ab


P5: AB/aB x Ab/ab


<b>0,125 </b>
<b>0,125 </b>
<b>0,125 </b>
<b>0,125 </b>
<b>0,125 </b>
<b>0,125 </b>
<b>0,125 </b>


<b>b. </b>


- Để F1 có tỉ l kiểu hình 3 : 1 = (3 : 1) x 1 nên ta chỉ chọn 2 phép lai:


P1: AaBB x Aabb  F1: 3 cao đ : 1 thấp đ


P2: AB/aB x Ab/ab  F1: 3 cao đ : 1 thấp đ


<b>0,125 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<i>- Học sinh trình bày theo cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa. </i>


<i>- Đáp án này gồm 3 trang. </i>


<i>- Điểm toàn bài làm tròn 0,25 điểm<b>. </b></i>


</div>

<!--links-->

×