Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đáp án đề thi học kì 1 môn toán học lớp 9 trường THCS Ngô Gia Tự, phòng GD&ĐT Long Biên, Hà Nội 2019-2020 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (600.91 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9 </b>


<b>NĂM HỌC 2019 – 2020 </b>



<i><b>Bài </b></i>

<i><b>Câu </b></i>

<i><b>Nội dung </b></i>

<i><b>Điểm </b></i>



<b>1 </b>


<b>(1,5đ) </b>


a)

<sub></sub><sub>3 80</sub><sub></sub><sub>7 45</sub><sub></sub> <sub>500</sub> <sub> </sub><sub>12 5</sub> <sub></sub><sub>21 5 10 5</sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub>5</sub>

0,5



b)

2

2


3

2

19 8 3

3

 

2

4

3

 

... 6

0,5



c)

<sub>5. 1</sub>

<sub>2</sub>

 

<sub>2</sub> <sub>7</sub> <sub>3</sub>



14 5 28 2 3


2 ...


1 2


7 1 2 7 3 7 3


 




     





  


2

5 5 2

2

7

4 2



 

  



0,5



<b>2 </b>


<b>(2đ)</b>


a)



Rút gọn được:

1


2


<i>x</i>
<i>P</i>


<i>x</i>







Tìm đúng được điều kiện xác định x

0; x

1: x

4




0,75



0.25



b)

Tìm ra

2


4 2 3 ( 3 1) 3 1


<i>x</i>     <i>x</i> 

( TMĐKXĐ)



Thay vào P tính được

5 3 3


2


<i>P</i> 


0,25


0,25


c)

<sub>Biến đổi được </sub>

<sub> </sub>









Lập luận suy luận được x=1 ( không thỏa mãn ĐKXĐ)



Trả lời : Không có giá trị x nguyên thỏa mãn điều kiện xác định


để biểu thức P có giá trị nguyên.




0.25



0.25


<b>3 </b>



<b>(1,5đ)</b>


a)

Vẽ (d

<i>1</i>

<i>) và (d</i>

<i>2</i>

<i>) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy </i>



- Lập bảng giá trị đúng và vẽ đúng đồ thị (d

<i>1</i>

<i>) </i>



- Lập bảng giá trị đúng và vẽ đúng đồ thị (d

<i>2</i>

<i>) </i>



0,5


0,5


b)

Vì (d) // (d

<i>1</i>

<i>) nên a = </i>

<i>0,5 và b </i>

<i> 0. Khi đó (d): y = </i>

<i>0,5x + b </i>



Gọi A(x

<i>0</i>

<i>;</i>

<i>3) là tọa độ giao điểm của (d) và (d</i>

<i>2</i>

<i>) </i>



+ A(x

<i>0</i>

<i>;</i>

<i>3) </i>

<i> (d</i>

<i>2</i>

<i>) </i>

<i>3 = x</i>

<i>0</i>

<i> + 2 </i>

<i>x</i>

<i>0</i>

<i> = </i>

<i>5 </i>



+ A(5;

<i>3) </i>

<i> (d) </i>

 

<i>3 = </i>

<i>0,5.(</i>

<i>5) + b </i>

<i>b = </i>

<i>5,5 (TMĐK) </i>


Vậy (d): y =

<i>0,5x </i>

<i>5,5 </i>



0,25



0,25


<b>4 </b>




<b>(4.0đ) </b>



1

<sub> Tính được HC = 2 3 cm; BH = 5 – 2 3 cm </sub>


AB =

41 20 3

2,52 cm



0.5



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2



a

Vẽ hình đúng đến câu a

0,5



 Gọi N là trung điểm của AO.
suy được:NBNANONC


Vậy A, B, O, C cùng thuộc đường trịn tâm N, đường kính AO
 Lập luận được AO là trung trực của đoạn BC.


Suy được: AO vng góc BC.


0.5



0.25


b

<sub>Chu vi </sub><sub></sub><sub>ADE</sub><sub> = AD + DE + AE </sub>


Mà: DM = DB (tiếp tuyến MD và DB cắt nhau tại D)
ME =CE (tiếp tuyến ME và CE cắt nhau tại E)


Suy được


Chu vi ADE = AD + DB + AE + EC = AB + AC = 2 AB.



0.5



0.5


c

<sub>Theo tính chất của hai tiếp tuyến của đường trịn, ta có: </sub>


1


DOM BOM


2


 , MOE 1MOC
2

Cộng vế theo vế, ta được:


1


DOE BOC


2


Mà 1BOC AOC OQE


2   ( Vì AOC và OQE cùng phụ với QAO )
Nên DOEOQE


Xét tam giác ODE và tam giác QOE, ta có:


DOEQOE (cmt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

OEDOEQ (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)


ODE QOE


  ∽ (g,g)
Cm tương tự  ODE∽PDO


QOE PDO


  ∽ (tc bắc cầu)


2


2 2 4


 QOQEPD.QEPO.QO PQ PQ.  PQ
PD PO


2


4PD.QE PQ


 


0.25



0.25


<b>5 </b>




<b>(1,0đ) </b>



- Lập luận được H là trung điểm của AB, tính được
HA=HB=60(m)


- Lập luận được H,O,M thẳng hàng và độ dài HO=R-47 (m)
- Áp dụng định lý Pitago vào tam giác vng OHB tính được


2


2 2


60  R47 R . Tính được 5809 61 80
94


R  , (m)


Trả lời: Đ

ộ dài bán kính R của đường trịn chứa cung trịn là nhịp



giữa của cầu Đông Trù là 61,80 mét.



0.25


0.25


0.25



0.25



<i><b>Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Giám khảo thống nhất trong tổ chấm điểm thành </b></i>
<i><b>phần nhưng tuyệt đối không thay đổi tổng điểm của từng câu. Điểm tồn bài thi làm trịn đến 1 chữ </b></i>


<i><b>số thập phân</b></i>


<b>R=?</b>
<b>AB= 120m</b>
<b>MH= 47m</b>
<b>47m</b>


<b>H</b>
<b>M</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>R</b>
<b>O</b>


</div>

<!--links-->

×