Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.18 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - TỔ TỐN THPT VINH LỘC <sub>1 </sub>
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP MƠN TỐN KHỐI 12 HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019


PHẦN I- GIẢI TÍCH



Câu1. Hàm số f(x) có đạo hàm trên R và f x( ) 0  x (0 ; ), biết f(1) = 2. Khẳng định nào sau đây có
thể xảy ra?


A. f(2) = 1 B. f(2) + f(3) = 4 C. f(2016) > f(2017) D. f(-1) = 4
Câu2. Hàm số <sub>y x</sub><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>4</sub><sub> đồng biến trên </sub>


A.

0 ; 2

B.

 ;0

2 ;

C.

 ;1

2 ;

D.

0 ;1



Câu3. Hàm số 3 3


2


1 4 <sub></sub> 2 <sub></sub>


 x x


y nghịch biến trên các khoảng nào ?


A.

 ; 3

0; 3 B.

3;0
2


 




 



 


 và
3


;
2


 


 


 


 


 <sub> </sub>C.

3;

D.

 3 ;0

3 ; 


Câu4. Hàm số 2


1
x
y


x



 nghịch biến trên các khoảng:



A.

;1 va 1;



B.

 ;

C.

 1;

D. (0; +)
Câu5. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R:


A. <sub>y x</sub><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2008</sub><sub> </sub><sub>B</sub><sub>.</sub><sub>y x</sub><sub></sub> 4<sub></sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2008</sub> <sub>C.</sub><sub>y</sub><sub></sub><sub>tan</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>D.</sub> 1
2
x
y


x




Câu6. Cho hàm số y f x

 

xác định và liên trục trên <sub></sub> có bảng biến thiên


x  -2 2 
y’ - 0 + 0 +


y


Khẳng định nào sau đây là đúng?


A.Hàm số đồng biến trên (-2; 2)  (2; ) B. Hàm số đồng biến trên R
C. Hàm số nghịch biến trên R D. Hàm số nghịch biến trên (; -2)
Câu7. Tìm m để hàm số y x 1


x m




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - TỔ TOÁN THPT VINH LỘC <sub>2 </sub>
Câu8. Cho hàm số  2 3




mx m
y


x m với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để


hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.


A. 5. B. 4 . C. Vô số. D. 3.


Câu9. . Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau


Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


A. Hàm số có bốn điểm cực trị. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x2.
C. Hàm số không có cực đại. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 5.
Câu10. Hàm số <sub>y x</sub><sub></sub> 3 <sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>4</sub> đạt cực tiểu tại điểm:


A. x 0 B. x 2 C. x 4 D. x 0 và x 2
Câu11. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số <sub>y x</sub><sub></sub> 3<sub></sub><sub>5</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>7</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>3</sub><sub>là: </sub>


A.

 

1;0 B.

 

0;1 C. 7; 32


3 27



 


 


  D.
7 32


;
3 27


 


 


 .
Câu12. Cho hàm số 2 4 1


1
x x
y


x
 


 . Hàm số có hai điểm cực trị x1; x2. Tích x1; x2 có giá trị bằng:
A. – 2 B . – 5 C. -1 D. – 4


Câu13. Cho hàm số 1 4 <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub>
4



y x  x  . Hàm số có


A. Một cực đại và hai cực tiểu B. Một cực tiểu và hai cực đại
C. Một cực đại và khơng có cực tiểu D. Một cực tiểu và một cực đại


Câu14. Hàm số

y

x

2

 

4

x

có mấy điểm cực trị A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu15. Hàm số 2 3


1
x
y


x



 có bao nhiêu điểm cực trị ?


A.3. B.0. C.2. D.1.


Câu16. Tìm m để hàm số y mx 3 

m2 10

x m 2 đạt cực đại tại điểm x<sub>0</sub> 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - TỔ TOÁN THPT VINH LỘC <sub>3 </sub>


Câu17. Cho hàm số 1 3 2


1
3



y x mx   x m . Tìm m
để hàm số có 2 cực trị tại A, B thỏa 2 2 <sub>2</sub>


A B
x x 


A. m 1 B. m2 C. m 3 D. m0


Câu18. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng


: (2 1) 3


d y m x m vng góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
3 <sub>3</sub> 2 <sub>1.</sub>


y x  x 
A. 3.


2


m B. 3.


4


m C. 1.


2


m  D. 1.
4


m


Câu19. . Đồ thị của hàm số <sub>y</sub><sub>  </sub><sub>x</sub>3 <sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>5</sub><sub> có hai điểm cực trị </sub> <sub>A</sub><sub> và </sub><sub>B</sub><sub>. Tính diện tích </sub><sub>S</sub><sub> của tam </sub>
giác OAB với O là gốc tọa độ.


A. S9. B. 10


3


S . C. S10. D. S5


Câu20. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 1 3 2

2 <sub>4</sub>

<sub>3</sub>
3


y x mx  m  x đạt cực đại tạix3.
A. m 1. B. m 7. C. m5. D. m1.


Câu21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số <sub>y</sub><sub></sub><sub>x</sub>4<sub></sub><sub>2</sub><sub>mx</sub>2<sub> có ba điểm cực </sub>
trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1 .


A. <sub>0</sub><sub> </sub><sub>m</sub> 3<sub>4</sub><sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>m</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>0</sub><sub> </sub><sub>m</sub> <sub>1</sub><sub>. </sub> <sub>D. </sub><sub>m</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>.</sub>
Câu22. Tìm giá trị nhỏ nhất mcủa hàm số <sub>y x</sub>2 2


x


  trên đoạn 1; 2
2
 
 
 .


A. 17


4


m . B. m10. C. m5. D.m3
Câu23. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số <sub>y x</sub><sub></sub> 4<sub></sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>13</sub><sub> trên đoạn </sub>

<sub></sub><sub>2;3 .</sub>


A. 51.


4


m B. 49.


4


m C. m13. D. 51.
2
m
Câu24. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số <sub>y x</sub><sub></sub> 4<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>3</sub><sub> trên đoạn 0; 3</sub> 


 .


A. M 9. B. M 8 3. C. M 6. D. M 1.


Câu25. Cho hàm số


1
x m
y


x





 (m là tham số thực) thoả mãn  1;2  1;2


16


min max


3


y y . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?


A. 0 m 2. B. 2 m 4. C. m0. D. m4.
Câu26. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số


2


1 2


1


x x


y


x


 




 . Khi đó giá trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - TỔ TOÁN THPT VINH LỘC <sub>4 </sub>
x


y


O


A.2. B.1. C.1. D.2.


Câu27. Hàm số <sub>y</sub><sub></sub><sub>4</sub> <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>3 2</sub><sub>x x</sub><sub></sub> 2<sub> đạt giá trị lớn nhất tại </sub>
1, 2


x x . Tích x x<sub>1 2</sub>bằng


A.2. B.1. C.0. D.1.


Câu28. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số<sub>y</sub><sub></sub><sub>3sin</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>4sin</sub>3<sub>x</sub><sub> trên đoạn </sub> <sub>;</sub>
2 2


 


<sub></sub> 


 


 bằng:



A.<sub></sub><sub>1</sub>. B.1. C.3. D.7.


Câu29. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng?
A. y 1


x


 . B. <sub>2</sub> 1


1
y


x x


  . C. 4
1


1
y


x


 . D. 2
1


1
y



x


 .
Câu30. Đồ thị hàm số <sub>2</sub> 2


4
x
y


x



 có mấy tiệm cận.


A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .


Câu31. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số
2


2


5 4


1
x x
y



x
 


 .
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.


Câu32. Đồ thị hàm số


2

<sub>1</sub>



x


y



x





có bao nhiêu đường tiệm cận ngang:


A. 0 B. 1 C. 2 D. 3


Câu33. Cho hàm số 




2


4


2 1 3



1


m x


y


x , (m là tham số thực). Tìm m để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số


đi qua điểm A

 

1; 3 .


A. <sub>m</sub><sub> </sub><sub>1</sub>. B. <sub>m</sub><sub></sub><sub>0</sub>. C. <sub>m</sub><sub></sub><sub>2</sub>. D.<sub>m</sub><sub> </sub><sub>2</sub>.
Câu34. Đường cong hình bên là đồ thị của một


trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?


A. 3


3 2


y x  x .


B. 4 2


1
y x x  .


C. 4 2


1


y x x  .
D.<sub>y</sub><sub>  </sub><sub>x</sub>3 <sub>3</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - TỔ TOÁN THPT VINH LỘC <sub>5 </sub>
x


y


1


2
O


O x


y


-2 -1 1 2


1
2
3
4
5
6


x
y


A. <sub>y</sub> <sub>  </sub><sub>x</sub>3 <sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub> </sub><sub>B. </sub><sub>y x</sub><sub></sub> 3<sub></sub><sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>3</sub><sub>C. </sub><sub>y</sub> <sub>  </sub><sub>x</sub>3 <sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>3</sub> <sub>D. </sub><sub>y</sub> <sub>  </sub><sub>x</sub>3 <sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>3</sub>


Câu36. Đường cong ở hình bên là đồ thị


của hàm số y ax b
cx d



 với , , ,a b c d là các số thực.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. y   0, x 1.
B. y   0, x 2.
C. y   0, x 2.
D. y   0, x 1.


Câu37. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số
dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?


A. 3 2


3 3


y x  x  .


B. 4 2


2 1


y  x x  .



C. 4 2


2 1


y x  x  .


D. 3 2


3 1


y  x x  .


Câu38. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số 4 2


y ax bx c với , ,a b c là
các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


A. Phương trình y 0 có ba nghiệm thực phân biệt.
B. Phương trình y 0 có đúng một nghiệm thực.
C. Phương trình y 0 có hai nghiệm thực phân biệt.
D. Phương trình y 0 vô nghiệm trên tập số thực.


O x


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - TỔ TOÁN THPT VINH LỘC <sub>6 </sub>
x


y
1



-1 O 1
Câu39. Câu 32. Hàm số <sub>y</sub><sub></sub><sub>(</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2)(</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>1)</sub><sub> có đồ thị như hình vẽ </sub>


bên. Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số <sub>y</sub><sub> </sub><sub>x</sub> <sub>2 (</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>1)?</sub>


A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.


Câu40. Cho hàm số <sub>y</sub><sub>  </sub><sub>x</sub>4 <sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub> có đồ thị như hình bên.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </sub><sub>m</sub><sub> để </sub>
phương trình <sub> </sub><sub>x</sub>4 <sub>2</sub><sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>m</sub><sub> có bốn nghiệm thực phân biệt. </sub>


A. m0. B. 0 m 1.


C. 0 m 1 D. m1.


Câu41. Cho hàm số <sub>y</sub><sub></sub>

<sub>x</sub><sub></sub><sub>2</sub>

<sub>x</sub>2<sub></sub><sub>1</sub>

<sub> có đồ thị </sub>

 

<sub>C</sub> <sub>. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? </sub>


A.

 

C cắt trục hoành tại hai điểm. B.

 

C cắt trục hoành tại một điểm.
C.

 

C khơng cắt trục hồnh. D.

 

C cắt trục hoành tại ba điểm.


Câu42. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y mx cắt đồ thị của hàm số


3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>


y x  x  m tại ba điểm phân biệt , ,A B C sao cho AB BC .


A. m

1:

. B. m 

;3

. C. m  

; 1

. D. m  

:

.


Câu43. Tìm tất cả các giá trị của tham số mđể phương trình <sub>x x</sub>2

2 <sub>– 2</sub>

<sub> </sub><sub>3</sub> <sub>m</sub><sub> có 2 nghiệm phân biệt. </sub>
A. m3. B. m3. C. m3. D.m3hoặcm2.
Câu44. Cho hàm số

2

3




2



x


y



x






có đồ thị (C) và đường thẳng

( ) :

d y x m

 

.

Các giá trị của tham số m để


đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt là:


A.

m

2

B.

m

6

C.

m

2

D.

m

2

hoặc

m

6



Câu45. Cho hàm số 1, ( )
1
x


y C


x



 . Tập tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳngy2x m cắt ( )C
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho góc AOB nhọn là :



A.m5 B.m0 C.m5 D. m0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - TỔ TOÁN THPT VINH LỘC <sub>7 </sub>
A.m4;m0. B. 3 m 4.


C. 0 m 3. D.   4 m 0.


Câu47. Cho hàm số 1
2
mx
y


x



 có đồ thị

 

Cm ( m là tham số). Với giá trị nào của m thì đường thẳng


2 1


y x cắt đồ thị

 

C<sub>m</sub> tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB 10


A. 1


2


m  B. 1


2



m  C.m3 D. m3


Câu48. Cho hàm số y f x( ) liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên sau:


Tìm m để phương trình ( )f x  m 0 có nhiều nghiệm thực nhất.


A. 1


15


m
m


 

 


 . B.


1
15


m
m




  


 . C.



1
15


m
m


 

 


 . D.


1
15


m
m




  


 .


Câu49. Cho hàm số <sub>y</sub><sub>  </sub><sub>x</sub>3 <sub>bx</sub>2<sub></sub><sub>cx d</sub><sub></sub> <sub>có </sub> 1 0


8 4 2 0


b c d


b c d


   


    


 .Tìm số giao điểm phân biệt của đồ thị


hàm số đã cho với trục hoành.


A.0. B.1. C.2 . D.3.


Câu50. Tìm tập xác định của hàm số log<sub>5</sub> 3
2
x
y


x



 .


A. D <sub></sub>\ { 2} B. D   ( ; 2) [3;)


C. D  ( 2;3). D. D    ( ; 2) [4;)


Câu51. Tìm tập xác định D của hàm số <sub>y</sub> <sub></sub><sub>(</sub><sub>x</sub>2 <sub> </sub><sub>x</sub> <sub>2)</sub>3<sub>. </sub>



A. D<sub></sub> B. D(0;)


C. D   ( ; 1) (2;) D. D<sub></sub>\{ 1;2}


Câu52. Tìm tập xác định D của hàm số


1
3
( 1)
y x


A. D  ( ;1) B. D (1;) C. D<sub></sub> D. D <sub></sub>\ {1}
Câu53. Tìm tập xác định D của hàm số 2


3


log ( 4 3)


y x  x .
A. D (2 2;1)(3; 2 2) B . D(1;3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - TỔ TOÁN THPT VINH LỘC <sub>8 </sub>


Câu54. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số


2


log( 2 1)


y x  x m  có tập xác định là.



A. m0 B. m0 C. m2 D. m2


Câu55. Câu Cho a là số thực dương khác 1. Tính I log <sub>a</sub> a.


A. 1


2


I  B. I 0 C. I  2 D. I 2


Câu56. Câu 6. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y ?
A. log<sub>a</sub> x log<sub>a</sub> x log<sub>a</sub> y


y   B. loga loga loga


x


x y


y 


C. log<sub>a</sub> x log (<sub>a</sub> x y)


y   D.


log
log
log
a


a
a
x
x


y  y


Câu57. Câu 8. Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. log<sub>2</sub>alog 2<sub>a</sub> .B. <sub>2</sub>


2
1
log
log
a
a


 C. log<sub>2</sub> 1


log 2<sub>a</sub>


a  D. log<sub>2</sub>a  log 2<sub>a</sub>


Câu58. Cho a là số thực dương khác 2. Tính 2


2


log
4



a
a
I  <sub></sub> <sub></sub>


  A.
1
2


I  B. I 2 C. 1
2


I   D. I  2
Câu59. Rút gọn biểu thức


1
6
3<sub>.</sub>


Px x với x0. A. <sub>P</sub><sub>x</sub>81 B. <sub>P</sub>  <sub>x</sub>2 C. P x D.
2
9


Px
Câu60. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt 2


3 6


log<sub>a</sub> log<sub>a</sub>


P b  b . Mệnh đề nào dưới đây


đúng ? A. P9log<sub>a</sub>b. B. P27 log<sub>a</sub>b. C. P15log<sub>a</sub>b D. P6log<sub>a</sub>b


Câu61. Cho log<sub>a</sub>b2 và log<sub>a</sub>c3. Tính 2 3
log (a )
P b c .


A. P31 B. P13 C. P30 D. P108


Câu62. Cho log3a2 và 2
1
log


2


b . Tính

2


3 3 1


4
2log log (3 ) log


I  a  b .


A. 5


4


I  B. I 4 C. I 0 D. 3


2


I 
Câu63. Rút gọn biểu thức


5
3
3 <sub>:</sub>


Q b b với b0. A. 2
Q b B.


5
9
Q b C.


4
3
Q b  D.


4
3
Q b


Câu64. Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log2 x5log2a3log2b. Mệnh đề nào dưới đây
đúng ? A. x3a5b B. x5a3b C. <sub>x a</sub><sub></sub> 5 <sub></sub><sub>b</sub>3 <sub>D. </sub><sub>x a b</sub><sub></sub> 5 3



Câu65. Cho log<sub>a</sub> x3,log<sub>b</sub>x4 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính Plog<sub>ab</sub> x.


A. 7



12


P B. 1
12


P C. P12 D. 12


7
P
Câu66. Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn 2 2


9 6


x  y  xy. Tính




12 12


12


1 log log


2log 3
x y
M
x y
 




A. 1


4


M  B. M 1 C. 1


2


M  D. 1


3
M 
Câu67. Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn 2 2


8


a b  ab, mệnh đề dưới đây đúng ?
A. log( ) 1(log log )


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - TỔ TOÁN THPT VINH LỘC <sub>9 </sub>
C. log( ) 1(1 log log )


2


a b   a b D. log( ) 1 log log
2



a b   a b


Câu68. . Với mọi số thực dương x, y tùy ý, đặt log<sub>3</sub>x, log<sub>3</sub> y . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
3
27
log 9
2
x


y  


  <sub></sub> <sub></sub>


 


   


  <sub></sub> <sub></sub>


  B.


3
27


log


2
x



y  


 
 
 
 
 
C.
3
27
log 9
2
x


y  


  <sub></sub> <sub></sub>


 


   


  <sub></sub> <sub></sub>


  D.


3
27


log



2
x


y  


 


 
 


 
 
Câu69. Đạo hàm của hàm <sub>y e</sub><sub></sub> x2x<sub> là: </sub>


A.

x2 x


2x 1 e  B.

<sub>2x 1 e</sub><sub></sub>

x<sub> </sub><sub>C. </sub>

<sub>x</sub>2<sub></sub><sub>x e</sub>

2x 1 <sub>D. </sub>

<sub>2x 1 e</sub><sub></sub>

2x 1


Câu70. Đạo hàm của hàm số x


2


y log (x e )  là:


A.
x
1 e
ln 2


B.
x
x
1 e
x e


 C.

x



1


x e ln 2 D.



x
x
1 e
x e ln 2




Câu71. Cho hàm số <sub>y x.e</sub><sub></sub> x<sub>. Chọn hệ thức đúng: </sub>


A. // /


y 2y 1 0  B. // /


y 2y 3y 0 C. // /


y 2y  y 0 D. // /



y 2y 3y 0
Câu72. Đạo hàm của hàm số <sub>y</sub><sub></sub>

<sub>2x 1 3</sub><sub></sub>

x<sub>là: </sub>


A. <sub>3 2 2x ln 3 ln 3</sub>x

<sub></sub> <sub></sub>

<sub>B. </sub><sub>3 2 2x ln 3 ln 3</sub>x

<sub></sub> <sub></sub>

<sub>C. </sub><sub>2.3</sub>x<sub></sub>

<sub>2x 1 x.3</sub><sub></sub>

x 1 <sub>D. </sub><sub>2.3 ln 3</sub>x


Câu73. Tính đạo hàm của hàm số ylog 2<sub>2</sub>

x1

.
A.


2 11 ln 2


y


x


 


 B.



2


2 1 ln 2


y
x


 


 C.


2
2 1


y
x
 
 D.
1
2 1
y
x
 

Câu74. Cho đồ thị hai hàm số <sub>y a</sub><sub></sub> x<sub> và </sub>


b


y log x như
hình vẽ: Nhận xét nào đúng?


A. a 1, b 1  B. a 1, 0 b 1  
C. 0 a 1, 0 b 1    D. 0 a 1, b 1  


y
x
y=logbx
y=ax
-1
4
2


-2 -1O 1 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - TỔ TOÁN THPT VINH LỘC <sub>10 </sub>


Câu76. Tr


ong các hình sau hình nào là dạng đồ thị của hàm số
log ,a 1


y x a


Câu77. Đồ thị hình bên là của hàm số nào ?
A. y log x 1 <sub>2</sub>  B. y log (x 1) <sub>2</sub> 
C. y log x 3 D. y log (x 1) 3 


Câu78. Cho phương trình <sub>4</sub>x <sub></sub><sub>2</sub>x1 <sub> </sub><sub>3 0</sub><sub>. Khi đặt </sub><sub>t</sub> <sub></sub><sub>2</sub>x<sub>, ta được phương trình nào dưới đây ? </sub>
A. <sub>2</sub><sub>t</sub>2 <sub> </sub><sub>3 0</sub><sub>. </sub><sub>B. </sub><sub>t</sub>2 <sub>  </sub><sub>t</sub> <sub>3 0</sub><sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>4</sub><sub>t</sub> <sub>3 0</sub><sub>.</sub><sub> D. </sub><sub>t</sub>2 <sub></sub><sub>2</sub><sub>t</sub><sub> </sub><sub>3 0</sub><sub>. </sub>


Câu79. Tìm nghiệm của phương trình log (12 x) 2


A. x 4 B. x 3 C. x3 D. x5


Câu80. Tìm tập nghiệm S của phương trình


3 3


log (2x 1) log (x 1) 1.


A. S 

 

4 B. S 

 

3 C. S  

 

2 D. S 

 

1


Câu81. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3x <sub></sub><sub>m</sub><sub> có nghiệm thực. </sub>



A. m1 B. m0 C. m 0 D. m 0


Câu82. Tìm tập nghiệm S của phương trình <sub>2</sub> 1
2


log (x 1) log (x 1) 1


A. S

2 5

B. S 

2 5; 2 5

C. S 

 

3 D. 3 13
2
S<sub> </sub>  <sub></sub>


 


 


Câu83. Phương trình 2x22x 3 có các nghiệm bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - TỔ TOÁN THPT VINH LỘC <sub>11 </sub>
C). 1+ 1 log 3 <sub>2</sub> , 1 - 1 log 3 <sub>2</sub> . D). - 1+ 1 log 3 <sub>2</sub> , - 1 - 1 log 3 <sub>2</sub> .


Câu84. Giải phương trình 3x<sub> + 3</sub>3 - x<sub> = 12. Ta có tập nghiệm bằng: </sub>


A.S

 

1;2 . B. S 

1;2 .

C. S

1; 2 .

D. S   

1; 2 .



Câu85. Giải phương trình 125x<sub> + 50</sub>x<sub> = 2</sub>3x + 1<sub>. Ta có tập nghiệm bằng : </sub>


A. S 

 

1 . B. S

 

1 . C. s

 

2 . D. s

 

0 .


Câu 87. Phương trình <sub>2</sub>x2x<sub></sub><sub>2</sub>2 x x2 <sub></sub><sub>3</sub><sub>có tổng các nghiệm bằng: </sub>



A. 1 B. 0 C. -2 D. -1


Câu88. Giải phương trình <sub>4</sub>x2 <sub></sub><sub>(</sub><sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>7).2</sub>x2 <sub></sub><sub>12 4</sub><sub></sub> <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>0</sub><sub>. Ta có tập nghiệm bằng : </sub>
A. S

1; 1; 2;  2

B. S

0; 1;2

C. S 

 

1;2 D. S 

1; 2



Câu89. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3x <sub></sub><sub>m</sub><sub> có nghiệm thực. </sub>


A. m1 B. m0 C. m 0 D. m 0


Câu90. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 1


4x 2x 0


m




   có hai nghiệm thực phân
biệt. A. m ( ;1) B. m(0;) C. m(0;1] D. m(0;1)


Câu91. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình 2


3 3


log x m log x2m 7 0 có hai nghiệm
thực x x1, 2 thỏa mãn x x1 2 81. A. m 4 B. m4 C. m81 D. m44


Câu92. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình


1



9x<sub></sub>2.3x <sub> </sub><sub>m</sub> 0<sub> có hai nghiệm thực </sub>
1, 2


x x thỏa mãn x<sub>1</sub> x<sub>2</sub> 1.


A. m6 B. m 3 C. m3 D. m1


Câu93. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt:
2


3 1


3


log (1x ) log ( x m  4) 0.


A. 1 0


4 m


 <sub> </sub>


. B. 5 21.


4
m


  C. 5 21.



4
m


  D. 1 2


4 m


 <sub> </sub>
.


Câu94. Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực mđể phương trình 6x 

3 <sub>m</sub>

2x <sub>m</sub> 0<sub> có nghiệm thuộc </sub>


khoảng

 

0;1 . A.

 

3; 4 . B.

 

2; 4 . C.

 

2; 4 . D.

 

3; 4 .


Câu95. Xét các số thực a, b thỏa mãn a b 1. Tìm giá trị nhỏ nhất P<sub>min</sub> của biểu thức

 



2 2


log 3log  


  <sub> </sub>


 


b
a


b



a


P a


b . A. Pmin 19. B. Pmin 13. C. Pmin 14. D.


Câu 95. Xét hàm số ( ) 9 <sub>2</sub>
9


t
t
f t


m


 với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho


( ) ( ) 1


f x  f y  Với mọi số thực x, y thỏa mãn <sub>e</sub>x y <sub></sub><sub>e x y</sub>( <sub></sub> )<sub>. Tìm số phần tử của </sub><sub>S</sub><sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - TỔ TOÁN THPT VINH LỘC <sub>12 </sub>
Câu96. Xét các số thực dương x,y thỏa mãn 3


1


log 3 2 4


2


xy


xy x y
x y




   


 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của


P x y  .
A. <sub>min</sub> 9 11 19


9


P   . B. <sub>min</sub> 9 11 19


9


P   . C. <sub>min</sub> 18 11 29


9


P   . D. <sub>min</sub> 2 11 3


3
P   .


Câu97. Thang đo Richte được Charles Francis đề xuất và sử dụng lần đầu tiên vào năm 1935 để sắp xếp các


số đo độ chấn động của các cơn động đất với đơn vị Richte. Công thức tính độ chấn động như sau:


log log


L o


M  A A , M<sub>L</sub> là độ chấn động, A là biên độ tối đa được đo bằng địa chấn kế và A<sub>0</sub> là biên độ
chuẩn. Hỏi theo thang độ Richte, cùng với một biên độ chuẩn thì biên độ tối đa của một chận động đất 7
độ Richte sẽ lớn gấp mấy lần biên độ tối đa của một trận động đất 5 độ Richte?


A. 2. B. 20. C. 100. D.


5
7


10 .


Câu98. Dân số thế giới được ước tính theo cơng thức <sub>S</sub><sub></sub> <sub>A e</sub><sub>.</sub> r N. <sub> trong đó: </sub><sub>A</sub><sub> là dân số của năm lấy mốc </sub>
tính, S là dân số sau N năm, r là tỷ lệ tăng dân số hằng năm. Cho biết năm 2001 , dân số Việt Nam có
khoảng 78.685.000 người và tỷ lệ tăng dân số hằng năm là 1,7% một năm. Như vậy, nếu tỉ lệ tăng dân
số hằng năm khơng đổi thì đến năm nào dân số nước ta ở mức khoảng 120 triệu người?


A. 2020. B. 2026. C. 2022. D. 2024.


Câu99. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phịng thí nghiệm được tính theo cơng thức

   

 0 .2 ,t


s t s trong đó s

 

0 là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s t

 

là số lượng vi khuẩn A có sau t
phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số
lượng vi khuẩn A là 10 triệu con? A. 48 phút. B. 19 phút. C. 7 phút. D. 12 phút


Câu100. Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi suất 0,5% một tháng (kể từ
tháng thứ 2, tiền lãi được tính theo phần trăm tổng tiền có được của tháng trước đó và tiền lãi của tháng
sau đó). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu đồng?


A. 47 tháng. B. 46 tháng. C. 45 tháng. D. 44 tháng.


Câu101. Ông Nam gởi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất là 12%
một năm. Sau n năm ông Nam rút toàn bộ số tiền (cả vốn lẫn lãi). Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất để
số tiền lãi nhận được lớn hơn 40 triệu đồng (giả sử lãi suất hàng năm không thay đổi)


A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.


PHẦN II-HÌNH HỌC



Câu102.


Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính tích V của khối chóp
tứ giác đã cho: A. 2 3


2
a


V  B. 2 3
6


a


V  C. 14 3
2



a


V  D. 14 3
6


a


V 


Câu103. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’, biết AC’ = a 3


A.<sub>V</sub> <sub></sub><sub>a</sub>3<sub> </sub> <sub>B.</sub> 3 6 3


4
a


V  C.<sub>V</sub> <sub></sub><sub>3 3</sub><sub>a</sub>3<sub> </sub> <sub>D. </sub> 1 3
3
V  a


Câu104. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA

ABCD

và SC tạo với mặt phẳng (SAB)
một góc 30. Tính thể tích V của khối chóp đã cho:


A. <sub>V</sub> <sub></sub> 6<sub>a</sub>3/3<sub> B. </sub><sub>V</sub> <sub></sub> <sub>2</sub><sub>a</sub>3<sub>/</sub><sub>3</sub> <sub> C. </sub>


3
/
2 3



a


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - TỔ TỐN THPT VINH LỘC <sub>13 </sub>
Câu105. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, cạnh bên SA vng góc với mặt


phẳng đáy và SA= 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.


3
2


6
a


V  B.


3
2


4
a


V  C.<sub>V</sub> <sub></sub> <sub>2</sub><sub>a</sub>3<sub> </sub> <sub>D. </sub> 2 3
3


a
V 


Câu106. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đơi một vng góc với nhau; AB  6a, AC  7a và AD
 4a. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích V của tứ diện AMNP.


A. 7 3


2


V  a B.<sub>V</sub> <sub></sub><sub>14</sub><sub>a</sub>3<sub> </sub> <sub>C.</sub> 28 3
3


V  a D.<sub>V</sub> <sub></sub><sub>7</sub><sub>a</sub>3


Câu107. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng 2a . Tam giác SAD cân tại S và
mặt bên (SAD) vng góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 4 3


3a . Tính khoảng
cách h từ B đến mặt phẳng (SCD).


A.h = 2


3a B.h =
4


3a C.h =


8


3a D.h =


3
4a
Câu108. Hình đa diện nào dưới đây khơng có tâm đối xứng?





A. Tứ diện đều B. Bát diện đều C. Hình lập phương D. Lăng trụ lục giác đều
Câu109. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ?


A. 6. B. 10. C. 12. D. 11.


Câu110. Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại: A.

 

5;3 B.

 

3;5 C.

 

4;3 D.

 

3;4


Câu111. Cho khối tứ diện có thể tích bằng V. Gọi V'<sub> là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các trung </sub>


điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số V'.
V A.


' 1


.
2
V


V  B.


' 1


.
4
V


V  C.



' 2


.
3
V


V  D.


' 5
.
8
V


V 
Câu112. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB a BC a ,  2,SA2a và SA


vng góc với mặt phẳng

ABC

. Biết

 

P là mặt phẳng qua A và vng góc với SB, diện tích thiết diện
cắt bởi

 

P và hình chóp là: A. 4 2 10


25


a <sub>B.</sub> <sub>4</sub> 2 <sub>3</sub>
15


a <sub> </sub><sub>C.</sub> <sub>8</sub> 2 <sub>10</sub>
25


a <sub> </sub> <sub>D.</sub> <sub>4</sub> 2 <sub>6</sub>


15



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - TỔ TOÁN THPT VINH LỘC <sub>14 </sub>
Câu113. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và E


là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó
khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V. Tính V: A. 7 2 3


216
a


V  B. 11 2 3


216
a


V  C. 13 2 3
216


a


V  D. 2 3


18
a
V 
Câu114. Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có BB'a, đáy ABC là tam giác vng cân tại B và


2


AC a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho:



A. 3


V a . B. 3/3
a


V . C. 3/6
a


V  . D. 3/2


a
V  .
Câu115. Mặt phẳng (AB C ) chia khối lăng trụ ABC A B C. ' ' ' thành các khối đa diện nào ?


A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ
giác.


C. Hai khối chóp tam giác. D. Hai khối chóp tứ giác.


Câu116. Cho khối chóp S ABCD. đáy là hình chữ nhật, AB a , AD a 3, SA

ABCD

và mp (SBC) tạo
với đáy góc 60. Tính thể tích V của khối chóp S ABCD. :


A. <sub>V</sub> <sub></sub><sub>a</sub>3/3<sub> B. </sub><sub>V</sub> <sub></sub> <sub>3</sub><sub>a</sub>3<sub>/</sub><sub>3</sub><sub> C. </sub><sub>V</sub> <sub></sub><sub>a</sub>3 <sub> D. </sub><sub>V</sub> <sub></sub><sub>3</sub><sub>a</sub>3


Câu117. Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB x và các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Tìm x để thể tích
khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất: A. x 6 B. x 14 C. x3 2
D. x2 3


Câu118. Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vng tại C, AB

BCD

, AB5 ,a BC 3a và CD4a.

Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD:


A. 5 2


3


a


R . B. 5 3


3


a


R . C. 5 2


2
a


R . D. 5 3


2


a


R .


Câu119. Cho khối chóp S.ABC có SA

ABC

, SA4, AB6, BC 10 và CA8. Tính thể tích V của
khối chóp S.ABC: A. V 40 B. V 192 C. V 32. D. V 24



Câu120. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?


A. 4 mặt phẳng B. 1 mặt phẳng C. 2 mặt phẳng D. 3 mặt phẳng


Câu121. Cho khối chóp S.ABCD đáy là hình vng cạnh a, SA

ABCD

và kcách từ A đến mp (SBC) bằng


2
2


a <sub>. Tính thể tích </sub><sub>V</sub><sub> của khối chóp đã cho: </sub><sub>A. </sub> 3<sub>/</sub><sub>2</sub>
a


V  B. 3
a


V  C. <sub>V</sub><sub></sub> 3<sub>a</sub>3/9<sub> D. </sub> 3<sub>/</sub><sub>3</sub>
a
V 


Câu122. Xét khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vng cân tại A, SA

ABC

, khoảng cách từ A đến mặt
phẳng (SBC) bằng 3. Gọi

là góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABC), tính cos

khi thể tích khối
chóp S.ABC nhỏ nhất: A. cos 1/3 B. cos  3/3 C. cos  2/2 D. cos2/3
Câu123. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều đó. Mệnh


đề nào dưới đây đúng ? A. 2
4 3


S  a B. 2
3



S  a C. 2
2 3


S  a D. <sub>S</sub> <sub></sub><sub>8</sub><sub>a</sub>2


Câu124. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích V của
khối chóp S.ABC: A. 13 3


12
a


V  B. 11 3


12
a


V  C. 11 3
6


a


V  D. 11 3
4


a
V 


Câu125. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB3 ,a BC 4 ,a SA12a và

ABCD




SA . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD:
A. R5a/2 B. R17a/2 C. R13a/2 D.R6a


Câu126. Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có đáy ABC là tam giác cân với AB AC a ,


 <sub>120</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - TỔ TOÁN THPT VINH LỘC <sub>15 </sub>
A. 3 3


8
a


V  B. 9 3


8


a


V  C. 3


8


a


V  D. 3 3


4


a



V 


Câu127. Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, tính thể tích V của khối
chóp có thể tích lớn nhất: A. V 144 B. V 576 C. V 576 2<sub> D. </sub>V 144 6


Câu128. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB a và AC =a 3.Tính độ dài đường sinh l của
hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.


A.l = a B.l = 2a C.l = 3a D.l = 2a


Câu129. Từ một tấm tơn hình chữ nhật kích thước 50cm 240cm, người ta làm các thùng đựng nước hình trụ
có chiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây) :


 Cách 1 : Gị tấm tơn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.


 Cách 2 : Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một
thùng.


Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gị được theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của hai thùng gị được theo cách 2.


Tính tỉ số 1
2
V
V


A. 1
2


1


.
2
V


V  B.


1
2


1.
V


V  C.


1
2


2.
V


V  D.


1
2


4.
V
V 


Câu130. Trong khơng gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB  1 và AD  2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm


của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích tồn
phần Stpcủa hình trụ đó. A.Stp 4. B.Stp 2. C.Stp  6. D.Stp  10.
Câu131. Cho khối nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15. Tính thể tích V của


khối nón (N). A) V 12 B) V 20 C) V 36 D) V 60


Câu132. Cho hình lăng trụ tam giác đều <sub>ABC</sub><sub>.</sub><sub>A</sub>'<sub>B</sub>'<sub>C</sub>'<sub>có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h. Tính thể </sub>
tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.


A)


9
2<sub>h</sub>
a


V  B)


3
2<sub>h</sub>
a


V  C) V <sub></sub><sub>3</sub><sub></sub>a2h<sub> </sub> <sub>D) </sub><sub>V</sub> <sub></sub><sub></sub><sub>a</sub>2<sub>h</sub>


Câu133. Cho hình hộp chữ nhật <sub>ABCD</sub><sub>.</sub><sub>A</sub>'<sub>B</sub>'<sub>C</sub>'<sub>D</sub>'<sub>có </sub><sub>AB a, AD 2a, AA</sub><sub></sub> <sub></sub> '<sub></sub><sub>2a</sub><sub>. Tính bán kính R của mặt </sub>
cầu ngoại tiếp tứ diện <sub>ABB</sub>'<sub>C</sub>'<sub>. A) </sub><sub>R</sub><sub></sub><sub>3</sub><sub>a</sub> <sub>B) </sub>


4
3a


R C)


2
3a


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - TỔ TOÁN THPT VINH LỘC <sub>16 </sub>
Câu134. Cho hai hình vng cùng có cạnh bằng 5 được


xếp chồng lên nhau sao cho đỉnh X của một hình vng là tâm
của hình vng cịn lại( như hình vẽ bên). Tính thể tích V của
vật thể trịn xoay khi quay mơ hình trên xung quanh trục XY .


A. 125 1

2


6


V    B. 125 5 2 2


12


V   


C. 125 5 4 2


24


V    D. 125 2

2


4


V    Y


X


Câu135. Cắt bỏ hình quạt trịn AOB - hình phẳng có nét gạch trong hình, từ một mảnh các-tơng hình trịn bán
kính R và dán lại với nhau để được một cái phễu có dạng của một hình nón (phần mép dán coi như khơng


đáng kể). Gọi x là góc ở tâm của quạt trịn dùng làm phễu, 0  x 2 . Tìm x để hình nón có thể tích lớn
nhất.


A. 2 3
3


x  B. 2 6
3


x  C. 2
3


x  D. x 


Câu136. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau và cắt một mặt cầu tâm O bán kính R tạo thành
hai đường trịn có cùng bán kính. Xét hình nón có đỉnh trùng với tâm của một trong hai đường tròn và đáy
trùng với đường trịn cịn lại. Tính khoảng cách giữa (P) và (Q) để diện tích xung quanh hình nón đó là


lớn nhất. A. R B. R 2 C. 2R 3 D. 2 3


3
R



PHẦN III - MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO:


ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01: (TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 3 – NGHỆ AN- 2017-2018)



A. PHẦN TRẮC NGHIỆM



Câu 1: Tìm m để hàm số y mx 1
x m





 đồng biến trên khoảng (; 2) ?


A. m < -2 B. m 2 C. m > 2 D. m 1 và m1


Câu 2: Hàm số nào sau đây có cực trị: A. 1


2
x
y


x



 B.


2 <sub>2</sub>


1
x x
y


x
 




 C.


3 <sub>3</sub> <sub>1</sub>


y  x x D. <sub>y x</sub><sub></sub> 4<sub></sub><sub>4</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>1</sub>
O


A B


A
h R


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - TỔ TOÁN THPT VINH LỘC <sub>17 </sub>
Câu 3: Hình nón có đường cao bằng 2a 3. Cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh, ta được thiết diện là một tam
giác SAB , mặt phẳng (SAB) tạo với mặt đáy một góc 300<sub>. Khoảng cách từ tâm của mặt phẳng đáy đến mặt phẳng </sub>


chứa thiết diện là: A. 3


2
a


B. 3


4
a


C. a D. 3a



Câu 4: Cho ABCvuông cân tại A, cạnh AB 12

 

cm . Người ta dựng một hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN


nằm trên BC, hai đỉnh P Q, theo thứ tự nằm trên hai cạnh AC và AB của tam giác. Xác định vị trí của điểm M


sao cho hình chữ nhật có diện tích lớn nhất


A. BM 8 2(cm) B. BM 3 2(cm) C. BM 9 2(cm) D. BM 4 2(cm)
Câu 5: Gọi tên hình trịn xoay sinh bởi một hình chữ nhật khi nó quay quanh đường thẳng chứa cạnh.


A. Hình trụ B. khối trụ C. Hình chữ nhật D. Mặt trụ


Câu 6: Cho a,b,c>0, a 1, b 1.  Giá trị của biểu thức <sub>log</sub> 1<sub>log</sub>

 

<sub>.log</sub> 2
2


a a b


c


bc a


b


 <sub></sub> 


 


  bằng:


A. 1 B. -1 C. -4 D. 4



Câu 7: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định
tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x

 

m có
đúng 2 nghiệm thực phân biệt?


A. m4 B. 0 m 4


C. m0 hoặc m4 D. m0


Câu 8: Cho khối cầu có bán kính bằng 6 . Thể tích khối cầu đó bằng. A. 144

B. 4


3 C. 280

D. 288



Câu 9: Giải phương trình <sub>2</sub> <sub>5.2</sub>2 <sub>6 0</sub>
x


x<sub></sub> <sub> </sub> <sub> ta được tập nghiệm là: </sub>


A.


2
2
log 3
x


x


 


 B.



2
log 3
1
x
x




 


 C. 2


2
log 9
x


x


 


 D.


2
3
x
x





 

Câu 10: Cho hàm số y f x

 

có lim

 

2, lim

 

3


x f x  x f x   . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là y2,y 3


B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là x2,x 3


C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - TỔ TOÁN THPT VINH LỘC <sub>18 </sub>
Câu 11: Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm


số nào được liệt kê ở bốn phương án

A B C D

, , ,

dưới đây? Hỏi
hàm số đó là hàm số nào?


A. <sub>y x</sub><sub></sub> 4<sub></sub><sub>2x</sub>2<sub></sub><sub>1</sub> <sub>B. </sub><sub>y</sub><sub>  </sub><sub>x</sub>4 <sub>2x 1</sub><sub></sub>


C. <sub>y</sub><sub>   </sub><sub>x</sub>2 <sub>x</sub> <sub>1</sub>


D. <sub>y x</sub><sub></sub> 4<sub></sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>1</sub>
Câu 12: Gọi x x1, 2 là hai nghiệm của phương trình


2


log x3logx 2 0 . Giá trị biểu thức P x 1 x2 bằng bao


nhiêu? A. 110 B. 3 C. 100 D. 10


Câu 13: Cho hàm số <sub>y mx</sub><sub></sub> 4<sub></sub><sub>(m</sub>2<sub></sub><sub>4) x</sub>2<sub> </sub><sub>m</sub> <sub>2</sub>


. Tìm m để hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu?


A. m > 2 B. -2 < m < 0 C. m < -2 D. 0 < m < 2


Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số 1


1
x
y


x



 trên đoạn [-2;0] bằng: A. -2 B.
1


3 C. 0 D. -1


Câu 15: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số


2
2


2
3
x x
y



x
 


 . Khi đó 6M 2m bằng:


A. 13 B. 8 C. 12 D. 7


Câu 16: Cho hình lăng trụ đều ABC A B CD. ' ' 'D' có cạnh đáy bằng a , và mặt bên ABB A' ' là hình vng . Hình
trụ ngoại tiếp lăng trụ ABC A B CD. ' ' 'D' có thể tích là: A.

<sub></sub>

<sub>a</sub>3 <sub>2</sub> <sub>B. </sub>

<sub></sub>

<sub>a</sub>2 <sub>2</sub> <sub>C. </sub> 3


2
a




D.


3 <sub>2</sub>
2
a




Câu 17: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số


2
2



2
1
x x
y


x
 


 là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 18: Hàm số nào sau đây có đồ thị dạng như hình bên:


A.


3
4


y x B.


4
3


y x


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - TỔ TOÁN THPT VINH LỘC <sub>19 </sub>
Câu 19: Cho hàm số <sub>y</sub><sub></sub>

<sub>x</sub><sub></sub>3

<sub>e</sub>x<sub>. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn </sub>

 

1;4 . Khi đó m


M bằng: A. 2
e



B. <sub></sub><sub>e</sub>2 <sub>C. </sub>
2
1
e


 D. 2<sub>3</sub>


e

Câu 20: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khoảng
nghịch biến của hàm số là :


A. (  ; 1) (0;1) B. ( ; 4) và ( 4; 3) 


C. ( ; 1) và (0;1) D. ( 1;1)


Câu 21: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông cân cạnh bên
bằng a. Thể tích hình nón đó bằng. A.


3
2
12
a

B.
3
6
a


C.
2
2
a

D.
3
3
8
a


Câu 22: Cho hàm số<sub>y x</sub><sub></sub> 4<sub></sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>2</sub><sub> . Tìm kết luận đúng trong các kết luận sau: </sub>


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;
4
 <sub></sub>


 


  và đồng biến trên khoảng


3
;
4
<sub></sub> 
 
 


B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;


4
 <sub></sub>


 


  và nghịch biến trên khoảng


3
;
4
<sub></sub> 
 
 


C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;3
4
 
 


  và nghịch biến trên các khoảng

;0


3
;
4
 <sub></sub>
 
 


D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;3
4
 


 


  và đồng biến trên các khoảng

;0


3
;
4
 <sub></sub>
 
 


Câu 23: Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số : 3 2 3


3 3


y x  mx  m có hai điểm cực trị A và B, sao cho diện
tích tam giác OAB bằng 48. A. 3 B. 2 C. 0 D. 1


Câu 24: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm <sub>f</sub> <sub>'(x) (x 1).(x 2).(x 3)</sub><sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> 2<sub> . Số điểm cực trị của hàm số là : </sub>


A. 1 B. 3 C. 4 D. 2


Câu 25: Cho hình chóp SABC, đường cao SA2a, đáy là ABCđều cạnh a. Thể tích mặt cầu ngoai tiếp hình chóp
SABC là: A.


3
32 3
27
a

B.


2
16
3
a


C. <sub>7</sub><sub></sub><sub>a</sub>3 <sub>D. </sub> 3 3
2
a


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - TỔ TOÁN THPT VINH LỘC <sub>20 </sub>
Câu 26: Cho a b, 0 và hai số thực  , . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:


A.

 

a  <sub></sub>a  <sub>B. </sub>

 

<sub>ab</sub>  <sub></sub><sub>a b</sub><sub>.</sub>  <sub>C. </sub> a a


b b


 <sub></sub>




  
 


  D.


a
a
a


 




Câu 27: Tìm tổng bình phương các nghiệm của phương trình


2


3x 2 1
5


5
x




  


  <sub> </sub> A. 3 B. 2 C. 0 D. 5
Câu 28: Tìm tập xác định D của hàm số <sub>y</sub><sub></sub>

<sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2x</sub>

3 1


A. D 

;0

 

 2;

B. D

0;



C. D

2;

D. D 

;0

 

 2;



Câu 29: Đồ thị hàm số 2 1


1
x


y
x



 nhận đường thẳng nào sau đây làm tiệm cận ngang?


A. y 2 B. x2 C. y1 D. y2


Câu 30: Cho mặt cầu có bán kính bằng 5, mp (P) cắt mặt cầu theo đường trịn có bán kính bằng 3 . Khoảng cách từ tâm
mặt cầu đến mp( P ) bằng . A. 3 B. 4 C. 5 D. 2


Câu 31: Tìm tập nghiệm của bất phương trình <sub>1</sub>

<sub>1</sub>



3 3


log 2x 3 log x1 .


A. 3; 4
2


 


 


  B.

4;

C.

; 4

D.
3
; 4
2

 
 
 
Câu 32: Cho 0 a 1 .Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:


A. 1


log 2 <sub>1</sub>


a


2


a  B.
1


loga a0 C.


3
1
1
log
3
a


a  D. log<sub>a</sub><sub></sub><sub>1</sub>

a2

1


Câu 33: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định:


A. 2



1
y log


1
x


 B. 1



3


y log 1 x C. ylog <sub>2</sub>

x3

D. <sub>1</sub>


2


1
y log


x




Câu 34: Cho a0 . Biểu thức

 



1 2
1 2
1 3<sub>.</sub> 3 2


a



a a





  được rút gọn thành A. a B.


1
a C.


2
a D. 1


Câu 35: Cho a log 2; 3 blog 53 . Khi đó log 106 bằng :


A.
1
a b
a

 B.
1 b
a b


 C. 1


ab
b



 D. 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - TỔ TOÁN THPT VINH LỘC <sub>21 </sub>
Câu 1. a)Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 2


1
x
y


x




b)Giải bất phương trình <sub>2</sub>

<sub>1</sub>

 



2
log x  1 1 log x-1


Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vng tâm O, cạnh a. SA

ABCD

, SC a 3.
a) Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.


b) Gọi M là trung điểm BC, N là trung điểm trên cạnh SD. Tính khoảng cách từ D đến mp AMN

.


ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02: HỌC KỲ 1 - TRƯỜNG THPT BẾN TRE –VĨNH PHÚC -2017 - 2018



Câu 1:

Số nghiệm của phương trình

22x2 7x 51

A.

1

B.

Vô số nghiệm

C.

0

D.

2



Câu 2:

Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số

2

1




1



x


y



x






đúng

?



A.

Hàm số luôn đồng biến trên

R

\

 

1

.

B.

Hàm số đồng biến trên

<sub>(</sub>

<sub></sub>

<sub> –1 –1</sub>

<sub>)</sub>

<sub>và</sub>

<sub>(</sub>

<sub>; </sub>

<sub> </sub>

<sub>).</sub>


C.

Hàm số luôn nghịch biến trên

R

\

 

1

.

D.

Hàm số nghịch biến trên

<sub>(</sub>

<sub></sub>

<sub> –1 –1</sub>

<sub>)</sub>

<sub>và</sub>

<sub>(</sub>

<sub>; </sub>

<sub> </sub>

<sub>).</sub>



Câu 3:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn



phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?



4


2


-2


- 2 2


-2 2



O


A.

y

x

4

4

x

2 B.

y

x

4

3

x

2


C.


2


4

<sub>3</sub>



4


1



x


x



y

<sub>D. </sub>

<sub>y</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>x</sub>

4

<sub></sub>

<sub>2</sub>

<sub>x</sub>

2


Câu 4:

Cho khối lăng trụ đứng

ABC A B C. ' ' '

BB'a

, đáy

ABC

là tam giác vuông cân tại

B



2


AC a

. Tính thể tích

V

của khối lăng trụ đã cho.

A. <sub>V</sub> <sub></sub><sub>a</sub>3

<sub>.</sub>

<sub>B. </sub>
3
3
a


V 

.

C.


3


6
a


V 

.

D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - TỔ TOÁN THPT VINH LỘC <sub>22 </sub>
Câu 5:

Gọi

M N,

là giao điểm của đường thẳng

y x

 

1

và đường cong

2

4



1



x


y



x





. Khi đó hồnh



độ trung điểm

I

của đoạn thẳng

MN

bằng:

A. 2 B. 2 C. 1 D. 1


Câu 6:

Gọi R là bán kính, S là diện tích và

V

là thể tích của khối cầu. Cơng thức nào sau đây là

sai

?



A. <sub>S</sub><sub></sub><sub></sub><sub>R</sub>2 <sub>B. </sub><sub>S</sub><sub></sub><sub>4</sub><sub></sub><sub>R</sub>2 <sub>C. </sub> 4 3


3


V  R D. 3V S R.


Câu 7:

Giá trị lớn nhất của

y 

5 4

x

trên đoạn

[ 1; 1]

bằng

A.

3.

B.

9.

C.

1.

D.

0.




Câu 8:

Hàm số

3



4



x


y



x





có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 0


Câu 9:

Cho các số thực x, y, z khác 0 thỏa mãn

<sub>3</sub>x <sub></sub><sub>4</sub>y <sub></sub><sub>12</sub>z

. Tính giá trị của biểu

<sub>P xy yz zx</sub><sub></sub> <sub> </sub>



A.

12.

B.

144.

C.

0.

D.

1.



Câu 10:

Cho hình chóp

S ABC.

SA(ABC)

ABC

vng tại

C

. Gọi

O

là tâm đường tròn



ngoại tiếp tam giác

SBC

.

H

là hình chiếu vng góc của

O

lên mp

(ABC)

. Khẳng định nào sau đây



đúng

?



A. H

là tâm đường tròn nội tiếp tam giác

ABC

B. H

là trọng tâm tam giác

ABC
C. <sub>H</sub>

là trung điểm cạnh

<sub>AB</sub>

D. <sub>H</sub>

là trung điểm cạnh

<sub>AC</sub>


Câu 11:

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a và SA vng góc với đáy. SA=2a;



Tính theo a thể tích khối chóp SABCD.

A. <sub>4a</sub>3 <sub>B. </sub><sub>a</sub>3 <sub>C. </sub><sub>2a</sub>3 <sub>D. </sub>

3
2a


3
Câu 12:

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến?



A.

y

(2017) .

x B.

y

(0,1) .

2x C.

y

(3 ) .

x D. <sub>2</sub>1 <sub>3</sub> .


x


y<sub> </sub> <sub></sub>




 


Câu 13:

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên

 ;

?



A.

y

  

x

4

3

x

2

 

2

x

1

B.

y

    

x

3

x

2

2

x

1



C.

1



2

x

2



y



x






D.

y x

 

3

3



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - TỔ TOÁN THPT VINH LỘC <sub>23 </sub>


A.

1



2

B.


1



4

C.


1



8

D.


1


16



Câu 15:

Hàm số

y x

 

4

2

x

3

2017

có bao nhiêu điểm cực trị?



A. 1 B. 2 C. 0 D. 3


Câu 16. Nếu f x

 

lnx


x


 thì f e'

 

bằng: A.1.


e B.0. C.e. D.1.


Câu 17:

Cho

a

là số thực dương khác

1

. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương

x

,

y

.



A.

log

<sub>a</sub>

x

log

<sub>a</sub>

 

x y



y

.

B.


log


log



log

a


a


a


x


x



y

y

.


C.

log

<sub>a</sub>

x

log

<sub>a</sub>

x

log

<sub>a</sub>

y



y

.

D.

log

a

x

<sub>y</sub>

log

a

x

log

a

y

.


Câu 18:

Cho hàm số

<sub>y</sub><sub> </sub><sub>(</sub><sub>x</sub> <sub>2)(</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>1)</sub>

<sub> có đồ thị (</sub>

<sub>C</sub>

<sub>). Mệnh đề nào dưới đây </sub>

<sub>đúng </sub>

<sub>? </sub>



A. ( )C

cắt trục hoành tại ba điểm.

B. ( )C

cắt trục hoành tại hai điểm


C. ( )C

cắt trục hoành tại một điểm.

D. ( )C

khơng cắt trục hồnh.



Câu 19:

Khoảng đồng biến của hàm số



3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>



1
2


log 3

x x


y

 

<sub> là: </sub>



A.

2;



B.

;2

.

C.

 

0;2

.

D.

;2

2;

.



Câu 20:

Tìm tập nghiệm

S

của phương trình

log x 3log 2 4

<sub>2</sub>

<sub>x</sub>

.



A.

S = {8}

B.

S =

 

8;3 C.

S =

 

2; 8 D.

S =

 

2;4


Câu 21:

Cho hình chóp

S ABC.

SA SB SC, ,

đơi một vng góc với nhau và


2 3, 2, 3


SA SB SC

. Tính thể tích khối chóp

S ABC.

.



A. V 12 3 B. V 4 3. C. V 2 3 D. V 6 3


Câu 22:

Giải bất phương trình sau

<sub>1</sub>

<sub>1</sub>

 



5 5


log 3x 5 log x 1


A. 1 5


3


x


  

.

B. <sub>  </sub><sub>1</sub> <sub>x</sub> <sub>3</sub>

.

C. 5 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - TỔ TOÁN THPT VINH LỘC <sub>24 </sub>
Câu 23:

Ba mặt qua cùng một đỉnh của một hình hộp chữ nhật có diện tích lần lượt là 12cm

2

,



18cm

2

<sub> và 24cm</sub>

2

<sub>. Thể tích hình hộp chữ nhật này là: </sub>



A.

72cm

3 B.

52cm

3 C.

48cm

3 D.

36cm

3


Câu 24:

Đạo hàm của hàm số

y

3

x



A.

y

' 3

x B.

y

' 3 .ln 3

x C.

y

'

x

.3

x1 D.

'

3



ln 3



x


y



Câu 25:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

m

để phương trình

2x <sub> </sub><sub>m</sub> 1

<sub> có nghiệm thực. </sub>



A. m1 B. m1 C. m1 D. m0


Câu 26:

Hàm số

<sub>x</sub>

3

<sub></sub>

<sub>5</sub>

<sub>x</sub>

2

<sub></sub>

<sub>3</sub>

<sub>x</sub>

<sub></sub>

<sub>1</sub>

<sub> đạt cực trị khi:</sub>



A.
0
10


3
x
x
 

  




.

B.


3
1
3
x
x
  

  




.

C.


0
10
3
x
x
 

 




.

D.


3
1
3
x
x
 

 


.



Câu 27:

Cho

x, y

là hai số thực dương và

m, n

là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là

sai

?



A.

 

x

n m

x

nm B.

x .y

m n

 

xy

m n C.

x .x

m n

x

m n D.

 

xy

n

x .y

n n


Câu 28:

Khi quay một tam giác vuông kể cả các điểm trong của tam giác vng đó quanh đường



thẳng chứa một cạnh góc vng ta được:



A.

Khối nón.

B.

Khối trụ.

C.

Hình nón.

D.

Hình trụ



Câu 29:

Đạo hàm của hàm số

y

log 2

x

1

là:



A.

1


'


2

1


y


x





<sub>B. </sub>



2


'



2

1 ln10



y


x



<sub>C. </sub>

ln10


'


2

1


y


x




<sub>D. </sub>



2


'



2

1 ln 2



y



x







Câu 30:

Cho hàm số

3

1



2

1


x


y


x





. Khẳng định nào sau đây

đúng

?


A.

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là

3



2



x

B.

Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là

1


2



y



C.

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là

<sub>x</sub><sub></sub><sub>1</sub> D.

Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là

3



2



y



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - TỔ TOÁN THPT VINH LỘC <sub>25 </sub>



A.


3


a 2


3 B.


3


a 6


4 C.


3


a 6


6 D.


3
a 15


6


Câu 32:

Rút gọn biểu thức

<sub>P</sub> <sub>x</sub>13<sub>.</sub>6 <sub>x</sub>

với

<sub>x</sub><sub>0</sub>

thu được:



A. P  x2 B. P x C.


1


8


Px <sub>D. </sub>


2
9


Px
Câu 33:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào

sai?



A.

Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.

B.

Lắp ghép hai khối hộp là khối đa diện lồi


C.

Khối hộp là khối đa diện lồi

D.

Khối tứ diện là khối đa diện lồi



Câu 34:

Một

chi tiết máy (gồm 2 hình trụ xếp chồng lên nhau) có các kích thước cho trên hình vẽ.


Tính diện tích bề mặt

S

và thể tích

V

của chi tiết đó được



A.

S

94 (

cm

2

),

V

70 (

cm

3

).

B.

S

98 (

cm

2

),

V

30 (

cm

3

).


C.

S

90 (

cm

2

),

V

70 (

cm

3

).

D.

S

94 (

cm

2

),

V

30 (

cm

3

).



Câu 35:

Tập xác định của hàm số

<sub>y</sub><sub></sub>

<sub>x</sub>2<sub></sub><sub>4</sub>

3

<sub>là: </sub>



A.

  ; 2

 

2;

.

B. <sub></sub>\

2;2

.

C.

  ; 2

 

2;

.

D. \ 2

 

.



Câu 36:

Mặt phẳng

(AB C )

chia khối lăng trụ

ABC A B C. ' ' '

thành các khối đa diện nào ?



A.

Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.


B.

Hai khối chóp tam giác.



C.

Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.


D.

Hai khối chóp tứ giác.




4

cm



5

cm



2

cm



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - TỔ TOÁN THPT VINH LỘC <sub>26 </sub>
Câu 37:

Một mặt cầu có diện tích

36 ( )

m

2

. Thể tích của khối cầu này bằng:



A.

4 ( )

3


3

m

B.

36 ( )

m

3 C.

108 ( )

m

3 D.

24 ( )

m

3


Câu 38:

Cho khối nón có bán kính đáy

r  3

và chiều cao

<sub>h</sub> <sub></sub><sub>4</sub>

. Tính thể tích

V

của khối nón đã



cho.



A. V 16 3 B. V 12 C. V 4 D. V 4


Câu 39:

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 2a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình


trụ có hai đường trịn đáy ngoại tiếp hai hình vng ABCD và A’B’C’D’. Diện tích S là :



A. <sub>4</sub>

<sub></sub>

<sub>a</sub>2 <sub>2</sub> <sub>B. </sub>

<sub></sub>

<sub>a</sub>2 <sub>2</sub> <sub>C. </sub><sub></sub><sub>a</sub>2 <sub>3</sub> <sub>D. </sub><sub></sub><sub>a</sub>2


Câu 40:

Trong khơng gian, cho hình chữ nhật

ABCD

AB 1

AD 2

. Gọi

M N,

lần lượt là


trung điểm của

AD

BC

. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục

MN

, ta được một hình trụ.


Tính diện tích tồn phần

S<sub>tp</sub>

của hình trụ đó.



A. 4



3


tp


S   B. S<sub>tp</sub>  4 C. S<sub>tp</sub> 6 D. S<sub>tp</sub> 3


Câu 41:

Tìm giá trị nhỏ nhất

m

của hàm số

y x

  

4

x

2

13

<sub> trên đoạn </sub>

2;3

.



A.


51
4
m


B.


51
2


m <sub>C. </sub>m13


D.


49
4


m


Câu 42:

Gọi

l h R, ,

lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích




xung quanh

Sxq

của hình trụ (T) là:



A. Sxq 2Rl B. Sxq Rh C. Sxq Rl D.


2
xq


S 

R h
Câu 43:

Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình

2x x2 <sub></sub>4

<sub>: </sub>



A.

4.

B.

3.

C.

2.

D.

0.



Câu 44:

Bà X gửi 100 triệu vào ngân hàng theo thể thức lãi kép (đến kì hạn mà người gửi khơng rút lãi



ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kì kế tiếp) với lãi suất 7% một năm. Hỏi sau 2 năm bà X thu


được lãi là bao nhiêu (Giả sử lãi suất không thay đổi)?



A.

14,50 (triệu đồng).

B.

20 (triệu đồng)

C.

15 (triệu đồng)

D.

14,49 (triệu đồng)



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ - TỔ TOÁN THPT VINH LỘC <sub>27 </sub>


A.

6

a

B.

3



2

a

C.

a

3

D.

3

a



Câu 46:

Nghiệm của phương trình

log (

<sub>2</sub>

x

 

5) 5

<sub>A. </sub>

x

21

<sub>B. </sub>

x

5

<sub>C. </sub>

x

37

<sub>D. </sub>

x

2



Câu 47:

Cho hình nón có bán kính đáy

r a

3

và độ dài đường sinh

l

4

. Diện tích xung quanh


xq


S

của hình nón đã cho là:



A.

S

<sub>xq</sub>

12

a

B.

S

<sub>xq</sub>

4 3

a

C.

S

<sub>xq</sub>

39

a

D.

S

<sub>xq</sub>

8 3

a



Câu 48:

Cho

x a a a

3

với

a 0

,

a 1

. Tính giá trị của biểu thức

P log<sub>a</sub>x

.



A. <sub>P</sub> <sub></sub> <sub>0</sub>

.

B. 2


3


P 

.

C. <sub>P</sub> <sub></sub><sub>1</sub>

.

D. 5


3


P 


Câu 49:

Biểu thức

3

a

74

a a

(

0).

viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:



A.


7
12

<sub>.</sub>



a

<sub>B. </sub>


11
12


a

<sub>C. </sub>


5
12


a

<sub>D. </sub>


29
12

<sub>.</sub>



a



Câu 50:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào

đúng

? Số các đỉnh hoặc các mặt của bất kì hình đa



diện nào cũng



A.

lớn hơn hoặc bằng

4

;

B.

lớn hơn

4

;

C.

lớn hơn hoặc bằng

5

;

D.

lớn hơn

5

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×