Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (469.49 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trương THPT chuyên Nguyễn Trãi </b>
<b>Tỉnh Hải Dương </b>
<b>Thi thử lần 1. </b>
<b>Họ, tên thí sinh……….. </b>
<b>Số báo danh……… </b>
<b>KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019. </b>
<b>Bài thi: Mơn Tốn. </b>
<b>Ngày thi 23+24/2/2019. </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút. </b></i>
<b>Mã đề thi 209 </b>
<b>Câu 1: Tổng các nghiệm của phương trình </b>4<i>x</i>6.2<i>x</i> 2 0<sub> bằng </sub>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2 <b>D. </b>6 .
<b>Câu 2: Đường thẳng </b> là giao của hai mặt phẳng <i>x</i> <i>z</i> 5 0 &<i>x</i>2<i>y</i> <i>z</i> 3 0 thì có phương trình là
<b>A. </b> 2 1 3
1 1 1
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
. <b>B. </b>
2 1
1 3 1
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
.
<b>C. </b> 2 1 3.
1 2 1
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
<b>D. </b>
2 1
1 2 1
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
.
<b>Câu 3: Cho tập </b><i>S</i>
<b>A. </b> 7 .
38 <b>B. </b>
5
38 <b>C. </b>
3
.
38 <b>D. </b>
1
.
114
<b>Câu 4: Mặt phẳng ( )</b><i>P</i> đi qua (3; 0; 0), (0; 0; 4)<i>A</i> <i>B</i> và song song trục <i>Oy</i> có phương trình
<b>A. </b>4<i>x</i>3<i>z</i>120. <b>B. </b>3<i>x</i>4<i>z</i>120. <b>C. </b>4<i>x</i>3<i>z</i>120 <b>D. </b>4<i>x</i>3<i>z</i>0.
<b>Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số </b>
3 2
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
trên
<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>1. <b>D. </b>8.
<b>Câu 6: Xét các số phức </b><i>z </i>thỏa mãn <i>z</i> 1 3<i>i</i> 2 .Số phức <i>z </i>mà <i>z</i>1 nhỏ nhất là
<b>A. </b><i>z</i> 1 5 .<i>i</i> <b>B. </b><i>z</i> 1 <i>i</i>. <b>C. </b><i>z</i> 1 3 .<i>i</i> <b>D. </b><i>z</i> 1 <i>i</i>.
<b>Câu 7: Hệ số góc của tiếp tuyến tại </b><i>A</i>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>0.
<b>Câu 8: Cho hàm số ( )</b><i>f x</i> liên tục trên ¡ và
4 4
0 3
( ) 10, ( ) 4
<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>
3
0
( )
<i>f x dx</i>
<b>A. </b>7. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>6.
<b>Câu 9: Cho hàm số </b>
2
, 0
( )
2 3 , 0
<i>x</i>
<i>e</i> <i>m</i> <i>khi x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>khi x</i>
liên tục trên ¡ và
1
1
( ) 3 , ( , , ).
<i>f x dx</i> <i>ae b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>
Tổng <i>T</i> <i>a b</i> 3<i>c</i> bằng
<b>A. </b>15. <b>B. </b>10.
<b>C. </b>19. <b>D. </b>17.
<b>Câu 10: Bảng biến thiên dưới đây </b>
là của hàm số
.Hàm số ( )<i>g x</i> ln( ( ))<i>f x</i> đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b>
<b>Câu 12: Đường thẳng </b>:đi qua điểm <i>M</i>(3;1;1),nằm trong mặt phẳng ( ) <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 3 0 và tạo với đường
thẳng
1
( ) 4 3
3 2
<i>x</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
một góc nhỏ nhất thì phương trình của là
<b>A. </b>
8 5 '
3 4 '.
2 '
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>B. </b>
1 5 '
1 4 '.
3 2 '
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>C. </b>
1 2 '
1 ' .
3 2 '
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>D. </b>
1
'.
2 '
<i>x</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>Câu 13: Hai số phức </b><i>z z</i>1, 2 thỏa mãn các điều kiện <i>z</i>1 <i>z</i>2 2&<i>z</i>12<i>z</i>2 4. Giá trị của 2<i>z</i>1<i>z</i>2 bằng
<b>A. </b> 6 . <b>B. </b>8. <b>C. </b>2 6. <b>D. </b>3 6 .
<b>Câu 14: Cho , ,</b><i>a b c</i>là ba số thực dương, <i>a</i>1và thỏa mãn log (2 ) log ( 3 3 )2 4 4 2 0
4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>bc</i>
<i>bc</i> <i>b c</i> <i>c</i> Số bộ
( ; ; )<i>a b c</i> thỏa mãn điều kiện đã cho là
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>Vô số.
<b>Câu 15: Trong không gian </b>Ox ,<i><b>yz </b></i>cho (2;0;0), (0; 4;0), (0;0;6) &<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>(2; 4;6).<b> Gọi </b>( )<i><b>P </b></i>là mặt phẳng song
song với <i>mp</i>(<i>ABC</i>),( )<i>P</i> cách đều <i>D </i>và mặt phẳng (<i>ABC</i>).Phương trình của (<i>P</i>) là
<b>A. </b>6<i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i>360. <b>B. </b>6<i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i>240.
<b>C. </b>6<i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i>0. <b>D. </b>6<i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i>120.
<b>Câu 16: Lăng trụ có chiều cao bằng </b><i>a</i>, đáy là tam giác vng cân và có thể tích bằng 2<i>a</i>3 .Cạnh góc vng
của đáy lăng trụ bằng
<b>A. </b>4 .<i>a</i> <b>B. </b>4 .<i>a</i> <b>C. </b><i>a</i>. <b>D. </b>2 .<i>a</i>
<b>Câu 17:</b><sub> Cho hình hộp chữ nhật </sub><i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có <i>AB</i><i>a AD</i>, <i>AA</i>'2<i>a</i>.Khoảng cách giữa hai đường
thẳng <i>AC</i>&<i>DC</i>' bằng
<b>A. </b> 6 .
3
<i>a</i>
<b>B. </b> 3 .
2
<i>a</i>
<b>C. </b> 3 .
3
<i>a</i>
<b>D. </b>3 .
2
<i>a</i>
<b>Câu 18: Cho số phức </b><i>z</i> 1 <i>i</i> .Biểu diễn số 2
<i>z</i> là điểm
<b>A. </b><i>M</i>( 2;0). <b>B. </b><i>N</i>(0; 2). <b>C. </b><i>M</i>(1; 2). <b>D. </b><i>E</i>(2;0).
<b>Câu 19: Tập xác định của hàm số </b><i>y</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 21: Cho </b> hàm số <i>f x</i>( ) có đạo hàm liên tục trên ¡ , <i>f</i>(0)0, '(0)<i>f</i> 0 và thỏa mãn hệ thức
2 2
( ). '( ) 18 (3 ) '( ) (6 1) ( )
<i>f x f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> ¡ .Biết
1
( ) 2
0
(<i>x</i>1)<i>ef xdx</i><i>ae</i> <i>b a b</i>, ( , )
<i>a b</i> bằng
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>0. <b>D. </b>2.
3
<b>Câu 22: Số tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số </b>
3
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là
<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>0. <b>D. </b>2.
<b>Câu 23: Cho </b><i>n</i>¥ & ! 1.<i>n</i> Số giá trị của <i>n </i>thỏa mãn giả thiết đã cho là
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>0. <b>D. </b>vô số.
<b>Câu 24: Số điểm cực trị của hàm số </b>
2
2
2
2
( )
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>tdt</i>
<i>f x</i>
<i>t</i>
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>0.
<b>Câu 25: Số nào sau đây là điểm cực đại của hàm số </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>3 <i>x</i>2 2<b> ? </b>
<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1.
2 <b>D. </b>1.
<b>Câu 26: Cho hình phẳng ( )</b><i>D</i> giới hạn bởi các đường :<i>y</i> <i>x</i> ,<i>y</i>sin &<i>x</i> <i>x</i>0 .Gọi <i>V </i>là thể tích khối trịn
xoay tạo thành do (<i>D</i>) quay quanh trục hoành và <i>V</i> <i>p</i>4, (<i>p</i>Ô). Giỏ tr ca 24<i>p</i> bng
<b>A. </b>8. <b>B. </b>24. <b>C. </b>4. <b>D. </b>12.
<b>Câu 27: Cho một cấp số nhân </b>
4 4
<i>n</i>
<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> Số hạng tổng quát bằng
<b>A. </b>
*
1
, .
4<i>n</i> <i>n</i>¥ <b><sub>B. </sub></b>
*
4
1
,<i>n</i> .
<i>n</i> ¥ <b><sub>C. </sub></b>
*
1
1
, .
4<i>n</i> <i>n</i>¥ <b><sub>D. </sub></b>
*
1
, .
4<i>n</i> <i>n</i>¥
<b>Câu 28: Cho </b> 2
0
(3 2 1) 6
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 29: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho <i>A</i>(4; 2; 6), (2; 4; 2), <i>B</i> <i>M</i>( ): <i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 7 0 sao cho <i>MA MB</i>uuur uuur. nhỏ
nhất.Tọa độ của <i>M </i>bằng
<b>A. </b>(37; 56 68; ).
3 3 3
<b>B. </b>(29 58 5; ; ).
13 13 13 <b>C. </b>(1;3; 4). <b>D. </b>(4;3;1).
<b>A. </b>
<b>Câu 31: Cho </b> * 2 2 8 8 2 8
& <i>n</i> <i>n</i> 2. . <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>¥ <i>C C</i> <i>C C</i> <i>C C</i> . Tổng 2 1 2 2 2
1 2 . ... <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>T</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>n C</i> bằng
<b>A. </b>55.2 . 10 <b>B. </b>55.2 . 8 <b>C. </b>5.2 . 10 <b>D. </b>55.2 . 9
<b>Câu 32: Cần sản xuất một vỏ hộp sữa hình trụ có thể tích </b><i>V </i>cho trước.Để tiết kiệm vật liệu nhất thì bán kính
đáy phải bằng
<b>A. </b>3 <sub>.</sub>
2
<i>V</i>
<b>B. </b>3<i>V</i><sub>.</sub>
<b>C. </b>3 2 .
<i>V</i>
<b>D. </b>3 3 .
<i>V</i>
<b>Câu 33: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>A</i>
<i>OAC</i> vuông tại <i>C</i>; hình chiếu vng góc của <i>O </i>trên <i>BC </i>là điểm <i>H</i>.Khi đó điểm <i>H</i>ln thuộc đường trịn cố
<b>A. </b>2 2. <b>B. </b>4. <b>C. </b> 3. <b>D. </b><sub>2. </sub>
<b>Câu 34: Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>( ) có đạo hàm liên tục trên¡ và dấu của đạo hàm được cho bởi bảng dưới đây
.Hàm số <i>y</i> <i>f</i>(2<i>x</i>2) nghịch biến trên khoảng
<b>A. </b>
<b>Câu 35: Cho </b>hàm số 1 3 3 2 2 ( )
2 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> .Xét hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>x</i> <i>y</i> 2 0. <b>B. </b><i>x</i> <i>y</i> 8 0. <b>C. </b><i>x</i>3<i>y</i> 4 0. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i> 1 0.
<b>Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều </b><i>S ABCD</i>. có cạnh đáy bằng <i>a</i>, cạnh bên bằng 2 .<i>a</i> Độ lớn của góc giữa
đường thẳng <i>SA </i>và mặt phẳng đáy bằng
<b>A. </b>45 . 0 <b>B. </b>60 . 0 <b>C. </b>30 . 0 <b>D. </b>75 . 0
<b>Câu 37: Bất phương trình </b>4<i>x</i>(<i>m</i>1)2<i>x</i>1 <i>m</i> 0 nghiệm đúng với mọi <i>x</i>0.Tập tất cả các giá trị của <i>m</i> là
<b>A. </b>
<b>Câu 38: Phương trình </b>4<i>x</i> 1 2 . .cos(<i>xm</i>
<b>A. </b>Vô số. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>0.
<b>Câu 39: Cho hình chóp đều</b><i>S ABCD</i>. có cạnh đáy bằng 2 và cạnh bên bằng 2 2 .Gọi là góc của mặt
phẳng (<i>SAC</i>)và mặt phẳng (<i>SAB</i>);Khi đócos bằng
<b>A. </b> 21.
7 <b>B. </b>
5
.
7 <b>C. </b>
2 5
5 . <b>D. </b>
<b>Câu 40: Hình phẳng (</b><i>H</i>) được giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số đa thức bậc ba và parabol (<i>P</i>) có trục đối
xứng vng góc với trục hồnh.Phần tơ đậm như hình vẽ có diện tích bằng
<b>A. </b>37.
12 <b>B. </b>
7
.
12 <b>C. </b>
5
.
12 <b>D. </b>
11
.
12
<b>Câu 41: Hình vẽ </b>
là đồ thị của hàm số
<b>A. </b> 3.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b>
3
.
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>C. </b>
3
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b>
3
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 42: Cho lăng trụ đều </b><i>ABC A B C</i>. ' ' ' có <i>AB</i>2 3, <i>BB</i>'2.Gọi <i>M,N,P </i>tương ứng là trung điểm của
' ', ' '&
<i>A B A C</i> <i>BC</i>.Nếu gọi là độ lớn của góc của hai mặt phẳng (<i>MNP</i>) & (<i>ACC</i>') thì cosbằng
<b>A. </b>4.
5 <b>B. </b>
2
.
5 <b>C. </b>
2 3
.
5 <b>D. </b>
3
.
5
<b>Câu 43: Trong không gian </b><i><b>Oxyz </b></i>, cho mặt cầu <i>x</i>2<i>y</i>2 <i>z</i>2 9 và điểm <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
1
( ; ; ) : 1 2
2 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>M x y z</i> <i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
.Ba
điểm <i>A,B,C </i>phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho <i>MA MB MC</i>, , là tiếp tuyến của mặt cầu.Biết rằng mặt phẳng
(<i>ABC)</i> đi qua <i>D</i>(1;1; 2) .Tổng <i>T</i> <i>x</i><sub>0</sub>2<i>y</i><sub>0</sub>2<i>z</i><sub>0</sub>2 bằng
<b>A. </b>30. <b>B. </b>26. <b>C. </b>20. <b>D. </b>21.
<b>Câu 44: Cho hình chữ nhật </b><i>ABCD </i>có <i>AB</i>2,<i>AD</i>2 3 và nằm trong mặt phẳng (<i>P</i>).Quay (<i>P</i>) một vòng
quanh đường thẳng <i>BD </i>.Khối trịn xoay được tạo thành có thể tích bằng
<b>A. </b>28 .
3
<b>B. </b>28 .
9
<b>C. </b>56 .
9
<b>D. </b>56 .
3
<b>Câu 45: Cho hình hộp </b><i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có <i>A B</i>' vng góc với mặt phẳng đáy (<i>ABCD</i>);góc của <i>AA’ </i>với
(<i>ABCD</i>) bằng 45 .Khoảng cách từ 0 <i>A </i>đến các đường thẳng <i>BB</i>'& <i>DD</i>'bằng 1. Góc của mặt (<i>BB’C’C</i>) và mặt
phẳng (<i>CC’D’D</i>) bẳng 60 .Thể tích khối hộp đã cho là 0
<b>Câu 46: Số điểm cực trị của hàm số </b> sin ,
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> là
<b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.
<b>Câu 47: Một hộp có 10 quả cầu xanh,5 quả cầu đỏ.Lấy ngẫu nhiên 5 quả từ hộp đó Xác suất để được 5 quả có </b>
đủ hai màu là
<b>A. </b>132.
143 <b>B. </b>
250
.
273 <b>C. </b>
12
.
143 <b>D. </b>
13
.
143
<b>Câu 48: Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước :</b><i>a</i>; 3 & 2<i>a</i> <i>a</i> là
<b>A. </b>8<i>a</i>2. <b>B. </b>4<i>a</i>2. <b>C. </b>16<i>a</i>2. <b>D. </b>8<i>a</i>2.
<b>Câu 49: Hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>22 đồng biến trên khoảng
<b>A. </b>(; 0). <b>B. </b>(4;). <b>C. </b>(0; 2). <b>D. </b>(1; 4).
<b>Câu 50: Tập nghiệm của bất phương trình </b> 3 2
3 2 2
<i>x</i> <i>x</i> là
<b>A. </b>
<b>--- </b>
<b>--- HẾT ---</b>---