Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Đề thi chuyên Vật lí Hải Dương 2014-2015 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.47 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>HẢI DƯƠNG</b>


<b>KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI </b>
<b>NĂM HỌC 2014 – 2015 </b>


<b>Môn thi: VẬT LÝ </b>


<i><b>Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) </b></i>
<b>Ngày thi: 20 tháng 06 năm 2014 </b>


<b>Đề thi gồm: 01 trang </b>


<b>Câu 1 (2 điểm): </b>Một tàu điện đi qua một sân ga với vận tốc không đổi và khoảng thời gian đi qua
hết sân ga (khoảng thời gian tính từ khi đầu tàu điện ngang với đầu sân ga đến khi đi của nó
ngang với đầu kia của sân ga) là 36 giây. Một tàu điện khác cũng chuyển động thẳng đều qua sân
ga đó nhưng theo chiều ngược lại, khoảng thời gian đi qua hết sân ga là 28 giây. Xác định khoảng
thời gian hai tàu điện này đi qua nhau (tức là từ thời điểm hai đầu tàu ngang nhau tới khi hai đuôi
tàu ngang nhau). Biết rằng hai tàu có chiều dài bằng nhau và đều bằng một nửa chiều dài sân ga.
<b>Câu 2 (1,5điểm): </b>Cho các dụng cụ bao gồm: Nước (đã biết nhiệt dung riêng Cn), nhiệt lượng kế
(đã biết nhiệt dung riêng Ck), nhiệt kế, cân, bộ quả cân, bình đun và bếp điện. Biết rằng các chất
lỏng không gây ra một tác dụng hoá học nào trong suốt thời gian đun. Hãy chỉ ra phương án xác
định nhiệt dung riêng của một chất lỏng.


<b>Câu 3 (2,5 điểm): </b>Cho mạch điện như hình vẽ.


Nguồn điện có hiệu điện thế không đổi U = 8V. Các điện trở r=2,
R2=3, MN là một biến trở có điện trở tồn phần bằng 3. Đèn có
điện trở R1=3 và chịu được hiệu điện thế cực đại gấp 1,2 lần hiệu
điện thế định mức. Ampe kế, khóa K và các dây nối có điện trở
không đáng kể, coi điện trở của đèn không phụ thuộc vào nhiệt độ.


1. Mở khóa K. Xác định vị trí của con chạy C trên biến trở để


ampe kế chỉ 0,6A.
2. Đóng khóa K


a. Xác định vị trí của con chạy C để công suất tiêu thụ trên biến trở bằng 0,6W.


b. Di chuyển con chạy C thì đèn ln sáng và có một vị trí độ sáng của đèn đạt tối đa. Xác
định hiệu điện thế định mức của đèn.


<b>Câu 4 (1, 5 điểm):</b> Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
Cho U = 15V, R1 = R3 =2; R4 =6; R5 =12. Các ampe
kế có điện trở nhỏ khơng đáng kể, điện trở vôn kế vô cùng
lớn. Ampe kế A1 chỉ 3A.


1. Con chạy ở D, tính R2, số chỉ am pe kế A2, A3 và vôn
kế.


2. Tìm vị trí con chạy C để cơng suất tỏa nhiệt trên R4 là
lớn nhất. Tìm cơng suất đó.


<b>Câu 5 (2,5 điểm): </b>Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm.


1. Vật sáng AB cao 15cm đặt vng góc với trục chính của thấu kính tại A. Dịch chuyển AB theo
trục chính của thấu kính sao cho AB ln vng góc với trục chính của thấu kính và ảnh A’B’
ln là ảnh thật. Tìm khoảng cách BB’ khi A gần A’ nhất.


2. Điểm sáng S đặt cách trục chính của thấu kính 15cm, cách thấu kính 20cm cho ảnh S’. Cho S
chuyển động thẳng đều với vận tốc có độ lớn 2cm/s trên đường thẳng qua quang tâm O theo
chiều ra xa thấu kính trong thời gian 12,5s. Tìm vận tốc trung bình của điểm ảnh S’ trong


khoảng thời gian trên.


---<b>Hết</b>---


Họ và tên thí sinh:...Số báo danh:...
<i>Chữ kí của giám thị 1:...Chữ kí của giám thị 2:... </i>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


A B
+ - U A1


A2


V


A3
R1 <sub>R</sub>3


R2


R4
R5


E


D
C


A


D


K


M <sub>C </sub> N
R1


R2
r


E
B A


</div>

<!--links-->

×