Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi HSG Sinh học lớp 9 cấp huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang 2014-2015 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.31 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN </b>
<b>NĂM HỌC 2014-2015 </b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


<b>Chủ đề 1: Sinh học 6: Thực vật </b>
<b>Chủ đề 2: Sinh học 7: Động vật </b>
<b>Chủ đề 3: Sinh học 8: Sinh lí người </b>


<b>Chủ đề 4: Sinh học 9: Di truyền học và Môi trường </b>


<b>2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải quyết vấn đề, vận dụng kiến thức. </b>
<b>3. Thái độ: Làm bài nghiêm túc, cẩn thận </b>


<b>II. HÌNH THỨC: </b>
Tự luận 100%


<b>III. MA TRẬN ĐỀ THI: </b>


<b>Nội dung </b> <b>Biết </b> <b>Hiểu </b>


<b>Vận dụng </b>
<b>mức độ </b>


<b>thấp </b>


<b>Vận dụng </b>
<b>mức độ </b>


<b>cao </b>



<b>Tổng </b>
Chủ đề 1: 6:


Thực vật


Đặc điểm
chung của cơ
thể sống
<i>Số câu: </i>


<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ: </i>


<i>Số câu:1 </i>
<i>Số điểm:2 </i>
<i>Tỉ lệ:10% </i>


<i>Số câu:1 </i>
<i>Số điểm:2 </i>
<i>Tỉ lệ:10% </i>
Chủ đề 2: Sinh


học 7: Động vật


Cấu tạo ngoài
của thằn lằn
bóng và ếch
đồng



<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ: </i>


<i>Số câu:1 </i>
<i>Số điểm:2 </i>
<i>Tỉ lệ:10% </i>


<i>Số câu:1 </i>
<i>Số điểm:2 </i>
<i>Tỉ lệ:10% </i>
Chủ đề 3: Sinh


học 8: Sinh lí
người


Phản xạ và ý
nghĩa của phản
xạ


Xác định
các nhóm
máu
<i>Số câu: </i>


<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ: </i>


<i>Số câu:1 </i>
<i>Số điểm:2 </i>


<i>Tỉ lệ:10% </i>


<i>Số câu:1 </i>
<i>Số điểm:2 </i>
<i>Tỉ lệ:10% </i>


<i>Số câu:2 </i>
<i>Số điểm:4 </i>
<i>Tỉ lệ:20% </i>
Chủ đề 4: Sinh


học 9: Di truyền
học


Nhiễm sắc thể
và biến dị tổ
hợp


Lai một
cặp tính
trạng


Cấu trúc
của ADN
<i>Số câu: </i>


<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ: </i>


<i>Số câu:1 </i>


<i>Số điểm:4 </i>
<i>Tỉ lệ:20% </i>


<i>Số câu:1 </i>
<i>Số điểm:4 </i>
<i>Tỉ lệ:20% </i>


<i>Số câu:1 </i>
<i>Số điểm:4 </i>
<i>Tỉ lệ:20% </i>


<i>Số câu:3 </i>
<i>Số điểm:12 </i>
<i>Tỉ lệ:60% </i>
<b>Tổng: </b>


<i>Số câu:4 </i>
<i>Số điểm:10 </i>
<i>Tỉ lệ:50% </i>


<i>Số câu:2 </i>
<i>Số điểm:6 </i>
<i>Tỉ lệ:30% </i>


<i>Số câu:1 </i>
<i>Số điểm:4 </i>
<i>Tỉ lệ:20% </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PHỊNG GD&ĐT
VĨNH THUẬN


(ĐỀ CHÍNH THỨC)


Đề thi chọn học sinh giỏi vòng huyện
Năm học 2014-2015


Môn: Sinh học


Thời gian 150 phút (không kể thời gian phát đề)
<b>Câu 1 (2 điểm): </b>


Nêu một ví dụ về phản xạ phản xạ có điều kiện? Vì sao phản xạ là cơ sở của
sự thích nghi đối với môi trường sống?


<b>Câu 2 (2 điểm): </b>


Lấy máu của 4 người: An, Bắc, Công, Dũng.


Mỗi người là mợt nhóm máu khác nhau, rồi tách ra thành các phần riêng biệt
(Huyết tương và hồng cầu riêng), sau đó cho hồng cầu trợn lẫn với huyết tương,
thu được kết quả thí nghiệm theo bảng sau:


<b> Huyết tương </b>


<b>Hồng cầu </b> An Bắc Công Dũng


An - - - -


Bắc + - + +


Công + - - +



Dũng + - + -


Dấu (+) là phản ứng dương tính, hồng cầu bị ngưng kết.
Dấu (-) phản ứng âm tính, hồng cầu không bị ngưng kết.
Cho biết Công có nhóm máu A.


Hãy xác định nhóm máu của 3 người còn lại?
<b>Câu 3: (2 điểm) </b>


Lập bảng so sánh sự khác nhau giữa vật sống và vật khơng sống? Từ đó nêu
đặc điểm chung của cơ thể sống?


<b>Câu 4: (2 điểm) </b>


Hãy so sánh đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng và ếch đồng?
<b>Câu 5: (4 điểm) </b>


<b>a. Thế nào là NST kép và cặp NST tương đồng? Phân biệt sự khác nhau giữa </b>
NST kép và cặp NST tương đồng ?


<b>b. Biến dị tổ hợp xuất hiện phong phú ở những loài sinh sản hữu tính được </b>
giải thích dựa trên cơ sở tế bào học nào?


<b>Câu 6: (4 điểm) </b>


Cà chua có tính trạng thân cao trợi hoàn toàn so với thân thấp, do một gen quy
định và nằm trên NST thường. Biện luận, viết sơ đồ lai và cho biết tỉ lệ % về kiểu
hình cho các phép lai sau:



a. P: thân cao thuần chủng x thân thấp thuần chủng.
b. P: thân cao x thân cao


<b>Câu 7: (4 điểm) </b>


Mợt đoạn ADN có 30 chu kỳ xoắn, hiệu số giữa nuclêôtit loại A với loại
khơng bổ sung với nó bằng 10% số nuclêôtit của đoạn gen.


a/ Chiều dài của đoạn ADN trên bằng bao nhiêu m (micromet).
Biết rằng 1Å = 10-4 m.


</div>

<!--links-->

×