Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 Toán học sở GD&ĐT Bắc Ninh mã đề 118 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GDĐT BẮC NINH


<b>PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG </b>
<b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ </b>


<b>ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 </b>
<b>Bài thi: Toán </b>


Thời gian làm bài: <b>90 phút (khơng kể thời gian giao đề) </b>
<i>(Đề có 50 câu trắc nghiệm) </i>


<i><b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ </b></i>
<b> </b>
Họ và tên thí sinh:... Số báo danh :...


<b>Câu 1.</b>Số giao điểm của đồ thị hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>4 <sub>-</sub> <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+ với trục hoành là </sub><sub>4</sub>


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 2.</b>Tìm họ nguyên hàm của hàm số <i><sub>f x</sub></i>

( )

<sub>=</sub> <i><sub>x e</sub></i>2 <i>x</i>3+1<sub>. </sub>


<b>A.</b>

( )

<sub>d</sub> 1 3 1


3


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <sub>=</sub> <i>e</i> + <sub>+</sub><i>C</i>


ò

. <b>B.</b>

( )

3 1



d 3 <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>e</i> + <i>C</i>


= +


ò

.


<b>C.</b>

( )

3


3
1


d
3


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <sub>=</sub> <i>e</i> + <sub>+</sub> <i>C</i>


ò

. <b>D.</b>

( )

3 1


d <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>e</i> + <i>C</i>


= +



ò

.


<b>Câu 3.</b>Tập tất cả giá trị của tham số <i>m</i> để hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>-</sub> <sub>3</sub><i><sub>mx</sub></i>2 <sub>+</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>+ đồng biến trên </sub><sub>1</sub> <sub>¡</sub> <sub> là </sub>


<b>A.</b>

( )

- 1;1 . <b>B.</b>

(

- ¥ -; 1

) (

È 1;+ ¥

)

.


<b>C.</b> é<sub>-ê</sub> 1;1ù<sub>ú</sub>


ë ỷ. <b>D.</b> <i>m</i> ẻ - Ơ -

(

; 1ự ộỳ êû ëÈ 1;+ ¥

)

.


<b>Câu 4.</b>Phương trình <sub>7</sub>2<i>x</i>2+5<i>x</i>+4 <sub>=</sub> <sub>49</sub><sub> có tổng tất cả các nghiệm bằng </sub>


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> - 1. <b>C.</b> 5


2 . <b>D.</b>


5
2
- .


<b>Câu 5.</b>Hàm số nào sau đây khơng có điểm cực trị?


<b>A.</b> <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>+</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>+ .</sub><sub>1</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>4 <sub>+</sub> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+ .</sub><sub>1</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>3<sub>-</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>-</sub> <sub>1</sub><sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>-</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>. </sub>


<b>Câu 6.</b> Cho hình chóp đều <i>S A BCD</i>. có cạnh <i>A B</i> = <i>a</i>, góc giữa đường thẳng <i>SA</i> và mặt phẳng

(

<i>A BC</i>

)



bằng 45º. Thể tích khối chóp .<i>S A BCD</i> là


<b>A.</b>



3


6
<i>a</i>


. <b>B.</b>


3 <sub>2</sub>


6
<i>a</i>


. <b>C.</b>


3


3
<i>a</i>


. <b>D.</b>


3 <sub>2</sub>


3
<i>a</i>


.


<b>Câu 7.</b>Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?



5


3


1 2
1


<i>y</i>


<i>x</i>
<i>O</i>


<b>A.</b> <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>-</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>+ .</sub><sub>5</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i><sub>y</sub></i> <sub>= -</sub> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>+</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+ .</sub><sub>5</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>-</sub> <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+ .</sub><sub>5</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>-</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+ . </sub><sub>5</sub>


<b>Câu 8.</b>Họ nguyên hàm của hàm số

( )

1
5 4
<i>f x</i>


<i>x</i>
=


+ là


<b>A.</b> 1 ln 5 4


ln 5 <i>x</i> + + <i>C</i> . <b>B.</b>

(

)



1


ln 5 4



5 <i>x</i> + +<i>C</i> . <b>C.</b>


1


ln 5 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9.</b>Tìm tập xác định <i>D</i> của hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub>

(

<i><sub>x</sub></i>2<sub>-</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>-</sub> <sub>4</sub>

)

2- 3<sub>. </sub>


<b>A.</b> <i>D</i> = - ¥ -

(

; 1

) (

È 4;+ ¥ .

)

<b>B.</b> <i>D</i> = ¡ \

{

- 1;4

}

.


<b>C.</b> D = ¡ . <b>D.</b> <i>D</i> = - ¥ -

(

; 1<sub>ú ê</sub><sub>û ë</sub>ù éÈ 4;+ ¥

)

.


<b>Câu 10.</b>Cho hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>3<sub>-</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub> <sub>1</sub><sub>. Mệnh đề nào sau đây đúng? </sub>


<b>A.</b> Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

(

- ¥ -; 1

)

và khoảng

(

1;+ ¥

)

.


<b>B.</b> Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

( )

- 1;1 .


<b>C.</b> Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

(

- 1;3

)

.


<b>D.</b> Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

(

- 2;1

)

.


<b>Câu 11.</b> Cho hình chóp <i>S A BC</i>. có đáy <i>A BC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i> , <i>SA</i> vng góc với mặt
phẳng

(

<i>A BC</i>

)

và <i>A B</i> = 2,<i>A C</i> = 4,<i>SA</i> = 5. Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp <i>S A BC</i>. có bán kính là


<b>A.</b> 5


2



<i>R</i> = . <b>B.</b> 25


2


<i>R</i> = . <b>C.</b> 10


3


<i>R</i> = . <b>D.</b> <i>R</i> = 5.


<b>Câu 12.</b>Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật <i>A BCD</i> có <i>A B</i> và CD
thuộc hai đáy của hình trụ, <i>A B</i> = 4<i>a</i> ,<i>A C</i> = 5<i>a</i>. Thể tích khối trụ là


<b>A.</b> 3


4


<i>V</i> = <i>pa</i> . <b>B.</b> 3


16


<i>V</i> = <i>pa</i> . <b>C.</b> 3


8


<i>V</i> = <i>pa</i> . <b>D.</b> 3


12
<i>V</i> = <i>pa</i> .



<b>Câu 13.</b> Cho hàm số <i>y</i> = <i>f x</i>

( )

liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây <b>SAI</b>?


<b>A.</b> Hàm số <i>y</i> = <i>f x</i>

( )

có cực tiểu bằng - 1.


<b>B.</b> Hàm số <i>y</i> = <i>f x</i>

( )

có hai điểm cực trị.


<b>C.</b> Nếu <i>m</i> > 2 thì phương trình <i>f x</i>

( )

= <i>m</i> có nghiệm duy nhất.


<b>D.</b> Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> = <i>f x</i>

( )

trên đoạn é<sub>-ê</sub> 2;2ù<sub>ú</sub>


ë û bằng 2.


<b>Câu 14.</b>Cho <i>a</i> là số thực dng khỏc 5. Tớnh


3


5


log
125


<i>a</i>


<i>a</i>
<i>I</i> = ổỗỗ<sub>ỗ</sub> ửữữ<sub>ữ</sub>



ỗố ứ.



<b>A.</b> <i>I</i> = - 3. <b>B.</b> 1


3


<i>I</i> = - .


<b>C.</b> 1


3


<i>I</i> = . <b>D.</b> <i>I</i> = 3.


<b>Câu 15.</b>Cho tập <i>A</i> có 26 phần tử. Hỏi <i>A</i> có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?


<b>A.</b> 26. <b>B.</b> 6


26


<i>C</i> . <b>C.</b> 6


26


<i>A</i> . <b>D.</b> <i>P</i><sub>6</sub>.


<b>Câu 16.</b>Cho <i>a</i> > 0, <i>b</i>> 0 thỏa mãn <i><sub>a</sub></i>2<sub>+</sub> <sub>4</sub><i><sub>b</sub></i>2 <sub>=</sub> <sub>5</sub><i><sub>ab</sub></i><sub>. Khẳng định nào sau đây đúng? </sub>


<b>A.</b> log 2 log log


3 2



<i>a</i>+ <i>b</i> <i>a</i> + <i>b</i>


= . <b>B.</b> log

(

<i>a</i> + 1

)

+ log<i>b</i>= . 1


<b>C.</b> 2 log

(

<i>a</i> + 2<i>b</i>

)

= 5 log

(

<i>a</i> + log<i>b</i>

)

. <b>D.</b> 5 log

(

<i>a</i> + 2<i>b</i>

)

= log<i>a</i>- log<i>b</i>.


<b>Câu 17.</b> Cho hình chóp <i>S A BC</i>. có <i>SA</i> vng góc với đáy. Tam giác <i>A BC</i> vuông cân tại <i>B</i> , biết
2


<i>SA</i> = <i>A C</i> = <i>a</i>. Thể tích khối chóp <i>S A BC</i>. là


<b>A.</b> 3


. 2


<i>S A BC</i>


<i>V</i> = <i>a</i> . <b>B.</b> <sub>.</sub> 4 3


3


<i>S A BC</i>


<i>a</i>


<i>V</i> = . <b>C.</b> <sub>.</sub> 3


3


<i>S A BC</i>



<i>a</i>


<i>V</i> = . <b>D.</b> 3


.


2
.
3


<i>S A BC</i>


<i>V</i> = <i>a</i>


2


-2


-2


-1 1 2


<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 18.</b>Cho <i>a</i>, b, <i>c</i> dương và khác 1. Các hàm số <i>y</i> = log<i><sub>a</sub>x</i> , <i>y</i> = log<i><sub>b</sub>x</i> , <i>y</i> = log<i><sub>c</sub>x</i> có đồ thị như hình vẽ


<i>y </i>= log<i><sub>b</sub>x</i>
<i>y </i>= log<i><sub>c</sub>x</i>



1


<i>y </i>= log<i><sub>a</sub>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>O</i>


Khẳng định nào dưới đây đúng?


<b>A.</b> c > <i>b</i>> <i>a</i>. <b>B.</b> a > <i>b</i>> <i>c</i>. <b>C.</b> b> <i>c</i>> <i>a</i>. <b>D.</b> a > <i>c</i>> <i>b</i>.


<b>Câu 19.</b>Tập xác định của hàm số <i>y</i> = 2 sin<i>x</i> là


<b>A.</b> é<sub>-ê</sub> 2;2ù<sub>ú</sub>


ë û. <b>B.</b> ¡ . <b>C.</b> ê úë ûé ù0;2 . <b>D.</b> éë-ê 1;1ùúû.


<b>Câu 20.</b> Cho hàm số <i><sub>f x</sub></i>

( )

<sub>=</sub> 2<i><sub>x</sub></i> <sub>+</sub> <i><sub>e</sub>x</i><sub>. Tìm một nguyên hàm </sub> <i><sub>F x</sub></i>

( )

<sub> của hàm số </sub> <i><sub>f x</sub></i>

( )

<sub> thỏa mãn </sub>


( )

0 2019


<i>F</i> = .


<b>A.</b> <i><sub>F x</sub></i>

( )

<sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub> <i><sub>e</sub>x</i> <sub>+</sub> <sub>2018</sub><sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i><sub>F x</sub></i>

( )

<sub>=</sub> <i><sub>e</sub>x</i> <sub>-</sub> <sub>2019</sub><sub>. </sub>


<b>C.</b> <i><sub>F x</sub></i>

( )

<sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub> <i><sub>e</sub>x</i> <sub>+</sub> <sub>2017</sub><sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i><sub>F x</sub></i>

( )

<sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub> <i><sub>e</sub>x</i> <sub>-</sub> <sub>2018</sub><sub>. </sub>


<b>Câu 21.</b>Tập nghiệm của bất phương trình <sub>1</sub>

(

)

<sub>3</sub>

(

)




3


log <i>x</i> - 1 + log 11 2- <i>x</i> ³ 0 là


<b>A.</b> 3;11
2


<i>S</i> <sub>= ỗ</sub>ổỗ<sub>ỗ</sub> ửữữ<sub>ữ</sub>


ỗố ứ. <b>B.</b> <i>S</i> =

(

1;4ựỳỷ. <b>C.</b> <i>S</i> =

( )

1;4 . <b>D.</b> <i>S</i> = - ¥

(

; 4ùúû.


<b>Câu 22.</b>Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là


<b>A.</b> 1


3. <b>B.</b>


1


2. <b>C.</b> 1. <b>D.</b>


2
3.


<b>Câu 23.</b> Cho hình lăng trụ <i>A BC A B C</i>. ¢ ¢ ¢ có thể tích bằng V . Gọi <i>M</i> là trung điểm cạnh <i>BB</i>¢, điểm <i>N</i>
thuộc cạnh CC¢ sao cho <i>CN</i> = 2<i>C N</i>¢ . Tính thể tích khối chóp <i>A BCNM</i>. theo V .


<b>A.</b> <sub>.</sub>



3


<i>A BCNM</i>


<i>V</i>


<i>V</i> = . <b>B.</b> <sub>.</sub> 7


12


<i>A BCNM</i>


<i>V</i>


<i>V</i> = . <b>C.</b> <sub>.</sub> 5


18


<i>A BCNM</i>


<i>V</i>


<i>V</i> = . <b>D.</b> <sub>.</sub> 7


18


<i>A BCNM</i>


<i>V</i>



<i>V</i> = .


<b>Câu 24.</b>Cho khối nón có bán kính đáy <i>r</i> = 3 và chiều cao <i>h</i> = 4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.


<b>A.</b><i>V</i> = 4<i>p</i>. <b>B.</b><i>V</i> = 4. <b>C.</b><i>V</i> = 12. <b>D.</b><i>V</i> = 12<i>p</i> .


<b>Câu 25.</b>Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số


2
2


1
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


- +
=


- - là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 26.</b>Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A.</b>



2


d
2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>xe x</i> = <i>e</i> + <i>e</i> +<i>C</i>


ò

. <b>B.</b> <i><sub>xe x</sub>x</i>d <sub>=</sub> <i><sub>e</sub>x</i> <sub>+</sub> <i><sub>xe</sub>x</i> <sub>+</sub><i><sub>C</sub></i>


ò

.


<b>C.</b> d 2


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>xe x</i> = <i>e</i> + <i>C</i>


ò

.<b> </b> <b>D.</b> <i><sub>xe x</sub>x</i>d <sub>=</sub> <i><sub>xe</sub>x</i> <sub>-</sub> <i><sub>e</sub>x</i> <sub>+</sub><i><sub>C</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 27.</b> Cho tứ diện <i>A BCD</i>, gọi <i>G G</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> lần lượt là trọng tâm các tam giác <i>BCD</i> và <i>A CD</i>. Mệnh đề nào
sau đây <b>SAI</b>?


<b>A.</b> <sub>1</sub> <sub>2</sub> 2


3



<i>G G</i> = <i>A B</i> . <b>B.</b><i>G G</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> / /

(

<i>A BD</i>

)

.


<b>C.</b><i>G G</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> / /

(

<i>A BC</i>

)

. <b>D.</b> Ba đường thẳng <i>BG A G</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>và CD đồng quy.


<b>Câu 28.</b>Cho <i>a</i> > 0, <i>b</i>> 0, giá trị của biểu thức

(

) ( )



1
2 2
1


1


2 1


2 . . 1


4


<i>a</i> <i>b</i>


<i>T</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>


<i>b</i> <i>a</i>


- ộờ ổỗ ửữ<sub>ữ</sub>ựỳ




ờ ỳ



= + + <sub>ỗ</sub> - ữ<sub>ữ</sub>


ờ ỗ<sub>ỗố</sub> <sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>ỳ


ờ ỳ


ở û


bằng


<b>A.</b> 2


3. <b>B.</b>


1


2. <b>C.</b> 1. <b>D.</b>


1
3.


<b>Câu 29.</b>Khối đa diện nào có số đỉnh nhiều nhất?


<b>A.</b> Khối bát diện đều (8 mặt đều). <b>B.</b> Khối thập nhị diện đều (12 mặt đều).


<b>C.</b> Khối nhị thập diện đều (20 mặt đều). <b>D.</b> Khối tứ diện đều.


<b>Câu 30.</b>Cho ,<i>k n</i> (<i>k</i> < <i>n</i>) là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây <b>SAI</b>?



<b>A.</b> <i>k</i> <i>n k</i>
<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <sub>=</sub> <i>C</i> - <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i>k</i> <sub>!.</sub> <i>k</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>A</i> = <i>n C</i> . <b>C.</b> <i>k</i> !. <i>k</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>A</i> = <i>k C</i> . <b>D.</b> !


!.( )!


<i>k</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>C</i>


<i>k</i> <i>n</i> <i>k</i>
=


- .


<b>Câu 31.</b> Cho hình chóp .<i>S A BCD</i> có đáy <i>A BCD</i> là hình thoi cạnh <i>a</i> và ·<i>A BC</i> = 60° . Hình chiếu vng
góc của điểm <i>S</i> lên mặt phẳng

(

<i>A BCD</i>

)

trùng với trọng tâm tam giác <i>A BC</i> . Gọi <i>j</i> là góc giữa đường
thẳng SB với mặt phẳng

(

<i>SCD</i>

)

, tính sin<i>j</i> biết rằng <i>SB</i> = <i>a</i>.



<b>A.</b> sin 1
2


<i>j</i> = . <b>B.</b> sin 3


2


<i>j</i> = . <b>C.</b> sin 2


2


<i>j</i> = . <b>D.</b> sin 1


4


<i>j</i> = .


<b>Câu 32.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

( )

liên tục trên ¡ thỏa mãn các điều kiện: <i>f</i>

( )

0 = 2 2, <i>f x</i>

( )

> 0," Ỵ ¡ và <i>x</i>


( ) ( ) (

<sub>.</sub> <sub>2</sub> <sub>1 1</sub>

)

2

( )

<sub>,</sub>


<i>f x f x</i>¢ = <i>x</i> + + <i>f x</i> " Ỵ ¡<i>x</i> . Khi đó giá trị <i>f</i>

( )

1 bằng


<b>A.</b> 15 . <b>B.</b> 24 . <b>C.</b> 26 . <b>D.</b> 23 .


<b>Câu 33.</b> Cho hai số thực <i>x y</i>, thỏa mãn <i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub> <i><sub>y</sub></i>2 <sub>-</sub> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>+</sub> <sub>6</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>+</sub> <sub>4</sub><sub>+</sub> <i><sub>y</sub></i>2 <sub>+</sub> <sub>6</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>+</sub> <sub>10</sub> <sub>=</sub> <sub>6</sub><sub>+</sub> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>-</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>. Gọi </sub>


,


<i>M m</i> lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i><sub>T</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub> <i><sub>y</sub></i>2 <sub>-</sub> <i><sub>a</sub></i> <sub>. Có bao nhiêu giá trị </sub>



nguyên thuộc đoạn é<sub>-ê</sub> 10;10ù<sub>ú</sub>


ë û của tham số <i>a</i> để <i>M</i> ³ 2<i>m</i> ?


<b>A.</b> 16. <b>B.</b> 17. <b>C.</b> 18. <b>D.</b> 15.


<b>Câu 34.</b> Cho hình chóp <i>S A BC</i>. có <i>A B</i> = <i>A C</i> = 4,<i>BC</i> = 2,<i>SA</i> = 4 3, ·<i>SA B</i> = <i>SA C</i>· = 30º. Tính thể
tích khối chóp <i>S A BC</i>. .


<b>A.</b><i>V<sub>S A BC</sub></i><sub>.</sub> = 4. <b>B.</b><i>V<sub>S A BC</sub></i><sub>.</sub> = 6. <b>C.</b><i>V<sub>S A BC</sub></i><sub>.</sub> = 8. <b>D.</b><i>V<sub>S A BC</sub></i><sub>.</sub> = 12.


<b>Câu 35.</b> Cho phương trình <i><sub>m</sub></i> <sub>ln</sub>2

(

<i><sub>x</sub></i> <sub>+</sub> <sub>1</sub>

) (

<sub>-</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>+ -</sub><sub>2</sub> <i><sub>m</sub></i>

) (

<sub>ln</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>+</sub> <sub>1</sub>

)

<sub>-</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>-</sub> <sub>2</sub><sub>=</sub> <sub>0</sub>

( )

<sub>1 . Tập tất cả giá trị của </sub>


tham số <i>m</i> để phương trình

( )

1 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn <0 <i>x</i><sub>1</sub>< 2< 4< <i>x</i><sub>2</sub> là khoảng

(

<i>a</i>;+ ¥ .

)


Khi đó, <i>a</i> thuộc khoảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 36.</b> Cho số nguyên dương <i>n</i> thỏa mãn điều kiện

(

7 7 7

)

10


7 8 1


1


720 ....


4032


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> + <i>C</i> + <i>C</i> = <i>A</i> <sub>+</sub> . Hệ số của 7



<i>x</i>


trong khai trin 1<sub>2</sub>

(

0

)



<i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


ổ <sub>ửữ</sub>


ỗ <sub>-</sub> <sub>ữ</sub> <sub>ạ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗố ứ bng


<b>A.</b> - 120. <b>B.</b> 560. <b>C.</b> - 560. <b>D.</b> 120


<b>Câu 37.</b> Cho tứ diện <i>SA BC</i> và <i>G</i> là trọng tâm của tứ diện, mặt phẳng quay quanh <i>A G</i> và cắt các cạnh
,


<i>SB SC</i> tương ứng tại ,<i>M N</i> . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số .
.


<i>S AMN</i>


<i>S ABC</i>


<i>V</i>


<i>V</i> là


<b>A.</b> 4


9. <b>B.</b>


3


8. <b>C.</b>


1


3. <b>D.</b>


1
2 .


<b>Câu 38.</b> Cho hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>4<sub>-</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>-</sub> <sub>2</sub><sub> có đồ thị </sub>

( )

<i><sub>C</sub></i> <sub>. Gọi </sub><i><sub>S</sub></i> <sub> là tập các giá trị của </sub><i><sub>m</sub></i> <sub> sao cho đồ thị </sub>


( )

<i>C</i> có đúng một tiếp tuyến song song với trục <i>Ox</i>. Tổng tất cả các phần tử của S là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 8.


<b>Câu 39.</b>Cho hàm số <i>y</i> = <i>f x</i>

( )

có bảng biến thiên như sau


Giá trị lớn nhất của <i>m</i> để phương trình ( ) ( ) ( )



3 13 2 3


2 7


2 2


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>


<i>e</i> - + + = <i>m</i> có nghiệm trên đoạn é ù<sub>ê ú</sub>0;2
ë û là


<b>A.</b> <i><sub>e</sub></i>5<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i><sub>e</sub></i>3<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i><sub>e</sub></i>4<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>


15
13


<i>e</i> .


<b>Câu 40.</b>Cho <i>a</i>, b là các số dương thỏa mãn log<sub>9</sub> log<sub>16</sub> log<sub>12</sub> 5
2


<i>b a</i>


<i>a</i> = <i>b</i>= - . Tính giá trị <i>a</i>


<i>b</i> .


<b>A.</b> <i>a</i> 7 2 6



<i>b</i> = - . <b>B.</b>


3 6
4
<i>a</i>


<i>b</i>


+


= . <b>C.</b> <i>a</i> 7 2 6


<i>b</i> = + . <b>D.</b>


3 6
4
<i>a</i>


<i>b</i>


-= .


<b>Câu 41.</b> Tập nghiệm của bất phương trình

(

2 2

)

2
2


log <i>x x</i> + 2+ 4- <i>x</i> + 2<i>x</i> + <i>x</i> + 2 £ là 1

(

- <i>a</i>;- <i>b</i>ù<sub>úû. </sub>


Khi đó ab bằng



<b>A.</b> 12


5 . <b>B.</b>


16


15. <b>C.</b>


15


16. <b>D.</b>


5
12.


<b>Câu 42.</b> Cho phương trình

(

<sub>2 sin</sub><i><sub>x</sub></i><sub>-</sub> <sub>1</sub>

)

(

<sub>3 tan</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>+</sub> <sub>2 sin</sub><i><sub>x</sub></i>

)

<sub>=</sub> <sub>3</sub><sub>-</sub> <sub>4 cos</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub>. Tổng tất cả các nghiệm thuộc </sub>


đoạn é<sub>ê</sub><sub>ë</sub>0;20<i>p</i>ù<sub>ú</sub><sub>û</sub> của phương trình bằng


<b>A.</b> 1150


3 <i>p</i> . <b>B.</b>


570


3 <i>p</i>. <b>C.</b>


880


3 <i>p</i>. <b>D.</b>



875
3 <i>p</i>.


<b>Câu 43.</b>Cho hình chóp <i>O A BC</i>. có ba cạnh <i>OA OB OC</i>, , đơi một vng góc và OA = <i>OB</i> = <i>OC</i> = <i>a</i>. Gọi
<i>M</i> là trung điểm cạnh <i>A B</i> . Góc hợp bởi hai véc tơ <i>BC</i>uuur và <i>OM</i>uuur bằng


<b>A.</b> 60º. <b>B.</b> 120º. <b>C.</b> 135º. <b>D.</b> 150º.


<b>Câu 44.</b> Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi là 12 cm . Giá
trị lớn nhất của thể tích khối trụ là


<b>A.</b> 32<i>p</i> <sub>cm</sub>3


. <b>B.</b> 64<i>p</i> <sub>cm</sub>3


. <b>C.</b> 16<i>p</i> <sub>cm</sub>3


. <b>D.</b> 8<i>p</i> <sub>cm</sub>3


.


<i>x </i> - ¥ 1 3 + Ơ


<i>y</i>Â <sub>- </sub> <sub>0</sub> + 0 -


<i>y</i>
+ ¥


15


13


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 45.</b> Cho hàm số <i>y</i> = <i>f x</i>

( )

liên tục trên ¡ và có đạo hàm

( )

2

(

)

(

2

)



2 6


<i>f x</i>¢ = <i>x x</i>- <i>x</i> - <i>x</i> + <i>m</i> với mọi
<i>x</i> Ỵ ¡ . Có bao nhiêu số nguyên <i>m</i> thuộc đoạn é<sub>-ê</sub> 2019;2019ù<sub>ú</sub>


ë û để hàm số <i>g x</i>

( )

= <i>f</i>

(

1- <i>x</i>

)

nghịch biến trên
khoảng

(

- ¥ -; 1

)

?


<b>A.</b> 2011. <b>B.</b> 2012. <b>C.</b> 2009. <b>D.</b> 2010.


<b>Câu 46.</b>Có bao nhiêu giá trị của tham số <i>m</i> để giá trị lớn nhất của hàm số


2 <sub>2</sub>


<i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i>
-
-=


- trên đoạn éêë0;4ùúû
bằng - 1.


<b>A.</b> 0. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 2.



<b>Câu 47.</b> Cho hình lăng trụ đứng <i>A BC A B C</i>. ¢ ¢ ¢ có đáy <i>A BC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i>, <i>A B</i> = <i>a</i> 3,
2


<i>BC</i> = <i>a</i>, đường thẳng <i>A C</i>¢ tạo với mặt phẳng

(

<i>BCC B</i>¢ ¢ một góc

)

30°. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp
hình lăng trụ đã cho bằng


<b>A.</b> <sub>6</sub><i><sub>p</sub><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>3</sub><i><sub>p</sub><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>4</sub><i><sub>p</sub><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>24</sub><i><sub>p</sub><sub>a</sub></i>2<sub>. </sub>


<b>Câu 48.</b>Cho hình chóp <i>S A BCD</i>. có <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng

(

<i>A BCD</i>

)

; tứ giác A BCD là hình thang
vng với cạnh đáy <i>A D BC</i>, ; <i>A D</i> = 3<i>BC</i> = 3 ,<i>a A B</i> = <i>a SA</i>, = <i>a</i> 3. Điểm <i>I</i> thỏa mãn <i>A D</i>uuur = 3<i>A I</i>uur; <i>M</i>
là trung điểm <i>SD</i>, <i>H</i> là giao điểm của <i>A M</i> và <i>SI</i> . Gọi <i>E</i> , <i>F</i> lần lượt là hình chiếu của <i>A</i> lên <i>SB</i> , <i>SC</i>.
Tính thể tích <i>V</i> của khối nón có đáy là đường trịn ngoại tiếp tam giác <i>EFH</i> và đỉnh thuộc mặt
phẳng

(

<i>A BCD</i>

)

.


<b>A.</b>


3


5


<i>a</i>


<i>V</i> = <i>p</i> . <b>B.</b>


3


2 5


<i>a</i>



<i>V</i> = <i>p</i> . <b>C.</b>


3


5 5


<i>a</i>


<i>V</i> = <i>p</i> . <b>D.</b>


3


10 5


<i>a</i>


<i>V</i> = <i>p</i> .


<b>Câu 49.</b>Cho hàm số <i>y</i> = <i>f x</i>

( )

liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ.


<i>y </i>= <i>f</i>(<i>x</i>)


-4


<i>y</i>


<i>x</i>
<i>O</i>


Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình 3 sin cos 1

(

2 <sub>4</sub> <sub>4</sub>

)




2 cos sin 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>f m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


ổ <sub>-</sub> <sub>-</sub> ử<sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>= + +


ỗ <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>


ỗ - +


ố ứ cú


nghim?


<b>A.</b> Vô số. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 50.</b> Cho hàm số


(

)



3 2 2



3


3 2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>



-=


- + + - . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 6;6
é<sub>-ê</sub> ù


ú
ë û
của tham số <i>m</i> để đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận?


<b>A.</b> 12. <b>B.</b> 8. <b>C.</b> 11. <b>D.</b> 9.


</div>

<!--links-->

×