Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GDĐT BẮC NINH
<b>PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG </b>
<b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ </b>
<b>ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 </b>
<b>Bài thi: Toán </b>
Thời gian làm bài: <b>90 phút (khơng kể thời gian giao đề) </b>
<i>(Đề có 50 câu trắc nghiệm) </i>
<i><b>¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ </b></i>
<b> </b>
Họ và tên thí sinh:... Số báo danh :...
<b>Câu 1.</b>Số giao điểm của đồ thị hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>4 <sub>-</sub> <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+ với trục hoành là </sub><sub>4</sub>
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 2.
<b>Câu 2.</b>Tìm họ nguyên hàm của hàm số <i><sub>f x</sub></i>
<b>A.</b>
3
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <sub>=</sub> <i>e</i> + <sub>+</sub><i>C</i>
d 3 <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>e</i> + <i>C</i>
= +
<b>C.</b>
3
1
d
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <sub>=</sub> <i>e</i> + <sub>+</sub> <i>C</i>
d <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>e</i> + <i>C</i>
= +
<b>Câu 3.</b>Tập tất cả giá trị của tham số <i>m</i> để hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>-</sub> <sub>3</sub><i><sub>mx</sub></i>2 <sub>+</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>+ đồng biến trên </sub><sub>1</sub> <sub>¡</sub> <sub> là </sub>
<b>A.</b>
<b>C.</b> é<sub>-ê</sub> 1;1ù<sub>ú</sub>
ë ỷ. <b>D.</b> <i>m</i> ẻ - Ơ -
<b>Câu 4.</b>Phương trình <sub>7</sub>2<i>x</i>2+5<i>x</i>+4 <sub>=</sub> <sub>49</sub><sub> có tổng tất cả các nghiệm bằng </sub>
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> - 1. <b>C.</b> 5
2 . <b>D.</b>
5
2
- .
<b>Câu 5.</b>Hàm số nào sau đây khơng có điểm cực trị?
<b>A.</b> <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>+</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>+ .</sub><sub>1</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>4 <sub>+</sub> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+ .</sub><sub>1</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>3<sub>-</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>-</sub> <sub>1</sub><sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>-</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>. </sub>
<b>Câu 6.</b> Cho hình chóp đều <i>S A BCD</i>. có cạnh <i>A B</i> = <i>a</i>, góc giữa đường thẳng <i>SA</i> và mặt phẳng
bằng 45º. Thể tích khối chóp .<i>S A BCD</i> là
<b>A.</b>
3
6
<i>a</i>
. <b>B.</b>
3 <sub>2</sub>
6
<i>a</i>
. <b>C.</b>
3
3
<i>a</i>
. <b>D.</b>
3 <sub>2</sub>
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 7.</b>Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?
5
3
1 2
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>O</i>
<b>A.</b> <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>-</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>+ .</sub><sub>5</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i><sub>y</sub></i> <sub>= -</sub> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>+</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+ .</sub><sub>5</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>-</sub> <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+ .</sub><sub>5</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>-</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+ . </sub><sub>5</sub>
<b>Câu 8.</b>Họ nguyên hàm của hàm số
<i>x</i>
=
+ là
<b>A.</b> 1 ln 5 4
ln 5 <i>x</i> + + <i>C</i> . <b>B.</b>
1
ln 5 4
5 <i>x</i> + +<i>C</i> . <b>C.</b>
1
ln 5 4
<b>Câu 9.</b>Tìm tập xác định <i>D</i> của hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub>
<b>A.</b> <i>D</i> = - ¥ -
<b>C.</b> D = ¡ . <b>D.</b> <i>D</i> = - ¥ -
<b>Câu 10.</b>Cho hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>3<sub>-</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub> <sub>1</sub><sub>. Mệnh đề nào sau đây đúng? </sub>
<b>A.</b> Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
<b>B.</b> Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
<b>C.</b> Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
<b>D.</b> Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
<b>Câu 11.</b> Cho hình chóp <i>S A BC</i>. có đáy <i>A BC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i> , <i>SA</i> vng góc với mặt
phẳng
<b>A.</b> 5
2
<i>R</i> = . <b>B.</b> 25
2
<i>R</i> = . <b>C.</b> 10
3
<i>R</i> = . <b>D.</b> <i>R</i> = 5.
<b>Câu 12.</b>Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật <i>A BCD</i> có <i>A B</i> và CD
thuộc hai đáy của hình trụ, <i>A B</i> = 4<i>a</i> ,<i>A C</i> = 5<i>a</i>. Thể tích khối trụ là
<b>A.</b> 3
4
<i>V</i> = <i>pa</i> . <b>B.</b> 3
16
<i>V</i> = <i>pa</i> . <b>C.</b> 3
8
<i>V</i> = <i>pa</i> . <b>D.</b> 3
12
<i>V</i> = <i>pa</i> .
<b>Câu 13.</b> Cho hàm số <i>y</i> = <i>f x</i>
<b>A.</b> Hàm số <i>y</i> = <i>f x</i>
<b>B.</b> Hàm số <i>y</i> = <i>f x</i>
<b>C.</b> Nếu <i>m</i> > 2 thì phương trình <i>f x</i>
<b>D.</b> Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> = <i>f x</i>
ë û bằng 2.
<b>Câu 14.</b>Cho <i>a</i> là số thực dng khỏc 5. Tớnh
3
5
log
125
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>I</i> = ổỗỗ<sub>ỗ</sub> ửữữ<sub>ữ</sub>
ữ
ỗố ứ.
<b>A.</b> <i>I</i> = - 3. <b>B.</b> 1
3
<i>I</i> = - .
<b>C.</b> 1
3
<i>I</i> = . <b>D.</b> <i>I</i> = 3.
<b>Câu 15.</b>Cho tập <i>A</i> có 26 phần tử. Hỏi <i>A</i> có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?
<b>A.</b> 26. <b>B.</b> 6
26
<i>C</i> . <b>C.</b> 6
26
<i>A</i> . <b>D.</b> <i>P</i><sub>6</sub>.
<b>Câu 16.</b>Cho <i>a</i> > 0, <i>b</i>> 0 thỏa mãn <i><sub>a</sub></i>2<sub>+</sub> <sub>4</sub><i><sub>b</sub></i>2 <sub>=</sub> <sub>5</sub><i><sub>ab</sub></i><sub>. Khẳng định nào sau đây đúng? </sub>
<b>A.</b> log 2 log log
3 2
<i>a</i>+ <i>b</i> <i>a</i> + <i>b</i>
= . <b>B.</b> log
<b>C.</b> 2 log
<b>Câu 17.</b> Cho hình chóp <i>S A BC</i>. có <i>SA</i> vng góc với đáy. Tam giác <i>A BC</i> vuông cân tại <i>B</i> , biết
2
<i>SA</i> = <i>A C</i> = <i>a</i>. Thể tích khối chóp <i>S A BC</i>. là
<b>A.</b> 3
. 2
<i>S A BC</i>
<i>V</i> = <i>a</i> . <b>B.</b> <sub>.</sub> 4 3
3
<i>S A BC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>C.</b> <sub>.</sub> 3
3
<i>S A BC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> = . <b>D.</b> 3
.
2
.
3
<i>S A BC</i>
<i>V</i> = <i>a</i>
2
-2
-2
-1 1 2
<i>y</i>
<b>Câu 18.</b>Cho <i>a</i>, b, <i>c</i> dương và khác 1. Các hàm số <i>y</i> = log<i><sub>a</sub>x</i> , <i>y</i> = log<i><sub>b</sub>x</i> , <i>y</i> = log<i><sub>c</sub>x</i> có đồ thị như hình vẽ
<i>y </i>= log<i><sub>b</sub>x</i>
<i>y </i>= log<i><sub>c</sub>x</i>
1
<i>y </i>= log<i><sub>a</sub>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>O</i>
Khẳng định nào dưới đây đúng?
<b>A.</b> c > <i>b</i>> <i>a</i>. <b>B.</b> a > <i>b</i>> <i>c</i>. <b>C.</b> b> <i>c</i>> <i>a</i>. <b>D.</b> a > <i>c</i>> <i>b</i>.
<b>Câu 19.</b>Tập xác định của hàm số <i>y</i> = 2 sin<i>x</i> là
<b>A.</b> é<sub>-ê</sub> 2;2ù<sub>ú</sub>
ë û. <b>B.</b> ¡ . <b>C.</b> ê úë ûé ù0;2 . <b>D.</b> éë-ê 1;1ùúû.
<b>Câu 20.</b> Cho hàm số <i><sub>f x</sub></i>
<i>F</i> = .
<b>A.</b> <i><sub>F x</sub></i>
<b>C.</b> <i><sub>F x</sub></i>
<b>Câu 21.</b>Tập nghiệm của bất phương trình <sub>1</sub>
3
log <i>x</i> - 1 + log 11 2- <i>x</i> ³ 0 là
<b>A.</b> 3;11
2
<i>S</i> <sub>= ỗ</sub>ổỗ<sub>ỗ</sub> ửữữ<sub>ữ</sub>
ữ
ỗố ứ. <b>B.</b> <i>S</i> =
<b>Câu 22.</b>Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là
<b>A.</b> 1
3. <b>B.</b>
1
2. <b>C.</b> 1. <b>D.</b>
2
3.
<b>Câu 23.</b> Cho hình lăng trụ <i>A BC A B C</i>. ¢ ¢ ¢ có thể tích bằng V . Gọi <i>M</i> là trung điểm cạnh <i>BB</i>¢, điểm <i>N</i>
thuộc cạnh CC¢ sao cho <i>CN</i> = 2<i>C N</i>¢ . Tính thể tích khối chóp <i>A BCNM</i>. theo V .
<b>A.</b> <sub>.</sub>
3
<i>A BCNM</i>
<i>V</i>
<i>V</i> = . <b>B.</b> <sub>.</sub> 7
12
<i>A BCNM</i>
<i>V</i>
<i>V</i> = . <b>C.</b> <sub>.</sub> 5
18
<i>A BCNM</i>
<i>V</i>
<i>V</i> = . <b>D.</b> <sub>.</sub> 7
18
<i>A BCNM</i>
<i>V</i>
<i>V</i> = .
<b>Câu 24.</b>Cho khối nón có bán kính đáy <i>r</i> = 3 và chiều cao <i>h</i> = 4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.
<b>A.</b><i>V</i> = 4<i>p</i>. <b>B.</b><i>V</i> = 4. <b>C.</b><i>V</i> = 12. <b>D.</b><i>V</i> = 12<i>p</i> .
<b>Câu 25.</b>Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
- +
=
- - là
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 26.</b>Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A.</b>
2
d
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>xe x</i> = <i>e</i> + <i>e</i> +<i>C</i>
<b>C.</b> d 2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>xe x</i> = <i>e</i> + <i>C</i>
<b>Câu 27.</b> Cho tứ diện <i>A BCD</i>, gọi <i>G G</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> lần lượt là trọng tâm các tam giác <i>BCD</i> và <i>A CD</i>. Mệnh đề nào
sau đây <b>SAI</b>?
<b>A.</b> <sub>1</sub> <sub>2</sub> 2
3
<i>G G</i> = <i>A B</i> . <b>B.</b><i>G G</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> / /
<b>C.</b><i>G G</i><sub>1</sub> <sub>2</sub> / /
<b>Câu 28.</b>Cho <i>a</i> > 0, <i>b</i>> 0, giá trị của biểu thức
1
2 2
1
1
2 1
2 . . 1
4
<i>a</i> <i>b</i>
<i>T</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>
<i>b</i> <i>a</i>
- ộờ ổỗ ửữ<sub>ữ</sub>ựỳ
ỗ
ờ ỳ
= + + <sub>ỗ</sub> - ữ<sub>ữ</sub>
ờ ỗ<sub>ỗố</sub> <sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>ỳ
ờ ỳ
ở û
bằng
<b>A.</b> 2
3. <b>B.</b>
1
2. <b>C.</b> 1. <b>D.</b>
1
3.
<b>Câu 29.</b>Khối đa diện nào có số đỉnh nhiều nhất?
<b>A.</b> Khối bát diện đều (8 mặt đều). <b>B.</b> Khối thập nhị diện đều (12 mặt đều).
<b>C.</b> Khối nhị thập diện đều (20 mặt đều). <b>D.</b> Khối tứ diện đều.
<b>Câu 30.</b>Cho ,<i>k n</i> (<i>k</i> < <i>n</i>) là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây <b>SAI</b>?
<b>A.</b> <i>k</i> <i>n k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <sub>=</sub> <i>C</i> - <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i>k</i> <sub>!.</sub> <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i> = <i>n C</i> . <b>C.</b> <i>k</i> !. <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i> = <i>k C</i> . <b>D.</b> !
!.( )!
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>C</i>
<i>k</i> <i>n</i> <i>k</i>
=
- .
<b>Câu 31.</b> Cho hình chóp .<i>S A BCD</i> có đáy <i>A BCD</i> là hình thoi cạnh <i>a</i> và ·<i>A BC</i> = 60° . Hình chiếu vng
góc của điểm <i>S</i> lên mặt phẳng
<b>A.</b> sin 1
2
<i>j</i> = . <b>B.</b> sin 3
2
<i>j</i> = . <b>C.</b> sin 2
2
<i>j</i> = . <b>D.</b> sin 1
4
<i>j</i> = .
<b>Câu 32.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
<i>f x f x</i>¢ = <i>x</i> + + <i>f x</i> " Ỵ ¡<i>x</i> . Khi đó giá trị <i>f</i>
<b>A.</b> 15 . <b>B.</b> 24 . <b>C.</b> 26 . <b>D.</b> 23 .
<b>Câu 33.</b> Cho hai số thực <i>x y</i>, thỏa mãn <i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub> <i><sub>y</sub></i>2 <sub>-</sub> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>+</sub> <sub>6</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>+</sub> <sub>4</sub><sub>+</sub> <i><sub>y</sub></i>2 <sub>+</sub> <sub>6</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>+</sub> <sub>10</sub> <sub>=</sub> <sub>6</sub><sub>+</sub> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>-</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>. Gọi </sub>
,
<i>M m</i> lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i><sub>T</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub> <i><sub>y</sub></i>2 <sub>-</sub> <i><sub>a</sub></i> <sub>. Có bao nhiêu giá trị </sub>
nguyên thuộc đoạn é<sub>-ê</sub> 10;10ù<sub>ú</sub>
ë û của tham số <i>a</i> để <i>M</i> ³ 2<i>m</i> ?
<b>A.</b> 16. <b>B.</b> 17. <b>C.</b> 18. <b>D.</b> 15.
<b>Câu 34.</b> Cho hình chóp <i>S A BC</i>. có <i>A B</i> = <i>A C</i> = 4,<i>BC</i> = 2,<i>SA</i> = 4 3, ·<i>SA B</i> = <i>SA C</i>· = 30º. Tính thể
tích khối chóp <i>S A BC</i>. .
<b>A.</b><i>V<sub>S A BC</sub></i><sub>.</sub> = 4. <b>B.</b><i>V<sub>S A BC</sub></i><sub>.</sub> = 6. <b>C.</b><i>V<sub>S A BC</sub></i><sub>.</sub> = 8. <b>D.</b><i>V<sub>S A BC</sub></i><sub>.</sub> = 12.
<b>Câu 35.</b> Cho phương trình <i><sub>m</sub></i> <sub>ln</sub>2
tham số <i>m</i> để phương trình
<b>Câu 36.</b> Cho số nguyên dương <i>n</i> thỏa mãn điều kiện
7 8 1
1
720 ....
4032
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> + <i>C</i> + <i>C</i> = <i>A</i> <sub>+</sub> . Hệ số của 7
<i>x</i>
trong khai trin 1<sub>2</sub>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
ổ <sub>ửữ</sub>
ỗ <sub>-</sub> <sub>ữ</sub> <sub>ạ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗố ứ bng
<b>A.</b> - 120. <b>B.</b> 560. <b>C.</b> - 560. <b>D.</b> 120
<b>Câu 37.</b> Cho tứ diện <i>SA BC</i> và <i>G</i> là trọng tâm của tứ diện, mặt phẳng quay quanh <i>A G</i> và cắt các cạnh
,
<i>SB SC</i> tương ứng tại ,<i>M N</i> . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số .
.
<i>S AMN</i>
<i>V</i>
<i>V</i> là
<b>A.</b> 4
9. <b>B.</b>
3
8. <b>C.</b>
1
3. <b>D.</b>
1
2 .
<b>Câu 38.</b> Cho hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>4<sub>-</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>-</sub> <sub>2</sub><sub> có đồ thị </sub>
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 8.
<b>Câu 39.</b>Cho hàm số <i>y</i> = <i>f x</i>
Giá trị lớn nhất của <i>m</i> để phương trình ( ) ( ) ( )
3 13 2 3
2 7
2 2
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
<i>e</i> - + + = <i>m</i> có nghiệm trên đoạn é ù<sub>ê ú</sub>0;2
ë û là
<b>A.</b> <i><sub>e</sub></i>5<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i><sub>e</sub></i>3<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i><sub>e</sub></i>4<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>
15
13
<i>e</i> .
<b>Câu 40.</b>Cho <i>a</i>, b là các số dương thỏa mãn log<sub>9</sub> log<sub>16</sub> log<sub>12</sub> 5
2
<i>b a</i>
<i>a</i> = <i>b</i>= - . Tính giá trị <i>a</i>
<i>b</i> .
<b>A.</b> <i>a</i> 7 2 6
<i>b</i> = - . <b>B.</b>
3 6
4
<i>a</i>
<i>b</i>
+
= . <b>C.</b> <i>a</i> 7 2 6
<i>b</i> = + . <b>D.</b>
3 6
4
<i>a</i>
<i>b</i>
-= .
<b>Câu 41.</b> Tập nghiệm của bất phương trình
log <i>x x</i> + 2+ 4- <i>x</i> + 2<i>x</i> + <i>x</i> + 2 £ là 1
Khi đó ab bằng
<b>A.</b> 12
5 . <b>B.</b>
16
15. <b>C.</b>
15
16. <b>D.</b>
5
12.
<b>Câu 42.</b> Cho phương trình
đoạn é<sub>ê</sub><sub>ë</sub>0;20<i>p</i>ù<sub>ú</sub><sub>û</sub> của phương trình bằng
<b>A.</b> 1150
3 <i>p</i> . <b>B.</b>
570
3 <i>p</i>. <b>C.</b>
880
3 <i>p</i>. <b>D.</b>
875
3 <i>p</i>.
<b>Câu 43.</b>Cho hình chóp <i>O A BC</i>. có ba cạnh <i>OA OB OC</i>, , đơi một vng góc và OA = <i>OB</i> = <i>OC</i> = <i>a</i>. Gọi
<i>M</i> là trung điểm cạnh <i>A B</i> . Góc hợp bởi hai véc tơ <i>BC</i>uuur và <i>OM</i>uuur bằng
<b>A.</b> 60º. <b>B.</b> 120º. <b>C.</b> 135º. <b>D.</b> 150º.
<b>Câu 44.</b> Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi là 12 cm . Giá
trị lớn nhất của thể tích khối trụ là
<b>A.</b> 32<i>p</i> <sub>cm</sub>3
. <b>B.</b> 64<i>p</i> <sub>cm</sub>3
. <b>C.</b> 16<i>p</i> <sub>cm</sub>3
. <b>D.</b> 8<i>p</i> <sub>cm</sub>3
.
<i>x </i> - ¥ 1 3 + Ơ
<i>y</i>Â <sub>- </sub> <sub>0</sub> + 0 -
<i>y</i>
+ ¥
15
<b>Câu 45.</b> Cho hàm số <i>y</i> = <i>f x</i>
2 6
<i>f x</i>¢ = <i>x x</i>- <i>x</i> - <i>x</i> + <i>m</i> với mọi
<i>x</i> Ỵ ¡ . Có bao nhiêu số nguyên <i>m</i> thuộc đoạn é<sub>-ê</sub> 2019;2019ù<sub>ú</sub>
ë û để hàm số <i>g x</i>
<b>A.</b> 2011. <b>B.</b> 2012. <b>C.</b> 2009. <b>D.</b> 2010.
<b>Câu 46.</b>Có bao nhiêu giá trị của tham số <i>m</i> để giá trị lớn nhất của hàm số
2 <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
-
-=
- trên đoạn éêë0;4ùúû
bằng - 1.
<b>A.</b> 0. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 2.
<b>Câu 47.</b> Cho hình lăng trụ đứng <i>A BC A B C</i>. ¢ ¢ ¢ có đáy <i>A BC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i>, <i>A B</i> = <i>a</i> 3,
2
<i>BC</i> = <i>a</i>, đường thẳng <i>A C</i>¢ tạo với mặt phẳng
<b>A.</b> <sub>6</sub><i><sub>p</sub><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>3</sub><i><sub>p</sub><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>4</sub><i><sub>p</sub><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>24</sub><i><sub>p</sub><sub>a</sub></i>2<sub>. </sub>
<b>Câu 48.</b>Cho hình chóp <i>S A BCD</i>. có <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng
<b>A.</b>
3
5
<i>a</i>
<i>V</i> = <i>p</i> . <b>B.</b>
3
2 5
<i>a</i>
<i>V</i> = <i>p</i> . <b>C.</b>
3
5 5
<i>a</i>
<i>V</i> = <i>p</i> . <b>D.</b>
3
10 5
<i>a</i>
<i>V</i> = <i>p</i> .
<b>Câu 49.</b>Cho hàm số <i>y</i> = <i>f x</i>
<i>y </i>= <i>f</i>(<i>x</i>)
-4
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>O</i>
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình 3 sin cos 1
2 cos sin 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>f m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
ổ <sub>-</sub> <sub>-</sub> ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>= + +
ỗ <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
ỗ - +
ố ứ cú
nghim?
<b>A.</b> Vô số. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 50.</b> Cho hàm số
3 2 2
3
3 2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
-=
- + + - . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 6;6
é<sub>-ê</sub> ù
ú
ë û
của tham số <i>m</i> để đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận?
<b>A.</b> 12. <b>B.</b> 8. <b>C.</b> 11. <b>D.</b> 9.