Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia môn Hóa học hệ hệ bổ túc 2006-2007 lần 1 mã đề 748 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.38 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/3 - Mã đề thi 748
<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


ĐỀ THI CHÍNH THỨC


<i>(đề thi có 03 trang)</i>


<b>KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2007 </b>
<b>Mơn thi: HỐ HỌC - Bổ túc </b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút </i>


<b>Mã đề thi 748 </b>
<b>Họ, tên thí sinh</b>:...

...



<b>Số báo danh</b>:...

.


..


<b>Câu 1:</b> Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch


<b>A. Na</b>2CO3. <b>B. NaCl. </b> <b>C. HCl. </b> <b>D. NaOH. </b>


<b>Câu 2:</b> Thuốc thử dùng để phân biệt rượu etylic và axit axetic là


<b>A. dung d</b>ịch NaCl. <b>B. dung d</b>ịch NaNO3. <b>C. kim lo</b>ại Na. <b>D. qu</b>ỳ tím.


<b>Câu 3:</b>Đun nóng C2H5OH ở 170 oC với xúc tác H2SO4đặc thu được anken là


<b>A. C</b>5H10. <b>B. C</b>3H6. <b>C. C</b>4H8. <b>D. C</b>2H4.


<b>Câu 4:</b> Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ởđktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung



dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là (Cho C = 12, O = 16, Na = 23)
<b>A. 10,6 gam. </b> <b>B. 5,3 gam. </b> <b>C. 21,2 gam. </b> <b>D. 15,9 gam. </b>
<b>Câu 5:</b> Chất ch<b>ỉ có tính kh</b>ử là


<b>A. Fe(OH)</b>3. <b>B. Fe. </b> <b>C. Fe</b>2O3. <b>D. FeCl</b>3.


<b>Câu 6:</b> Glixerin là rượu có số nhóm hiđroxyl (-OH) là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 7:</b> Trung hoà 6,0 gam axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần dùng 100 ml dung dịch NaOH
1M. Công thức cấu tạo của axit là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)


<b>A. C</b>2H5COOH. <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. HCOOH. </b> <b>D. CH</b>2 = CHCOOH.


<b>Câu 8:</b> Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s22s22p63s1 là


<b>A. K (Z = 19). </b> <b>B. Na (Z = 11). </b> <b>C. Mg (Z = 12). </b> <b>D. Li (Z = 3). </b>


<b>Câu 9:</b> Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2,Fe(OH)3,Al(OH)3.Hiđroxitcó tính bazơ mạnh nhất là


<b>A. NaOH. </b> <b>B. Mg(OH)</b>2. <b>C. Fe(OH)</b>3. <b>D. Al(OH)</b>3.


<b>Câu 10:</b> Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là


<b>A. qu</b>ặng pirit. <b>B. qu</b>ặng boxit. <b>C. qu</b>ặng manhetit. <b>D. qu</b>ặng đôlômit.
<b>Câu 11:</b> Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion


<b>A. Cu</b>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>. </sub> <b><sub>B. Al</sub></b>3+<sub>, Fe</sub>3+<sub>. </sub> <b><sub>C. Na</sub></b>+<sub>, K</sub>+<sub>. </sub> <b><sub>D. Ca</sub></b>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>. </sub>



<b>Câu 12:</b> Công thức cấu tạo của polietilen là


<b>A. (-CF</b>2-CF2-)n. <b>B. (-CH</b>2-CHCl-)n.


<b>C. (-CH</b>2-CH=CH-CH2-)n. <b>D. (-CH</b>2-CH2-)n.


<b>Câu 13:</b> Chất tham gia phản ứng trùng hợp là


<b>A. toluen. </b> <b>B. etan. </b> <b>C. propan. </b> <b>D. vinyl clorua. </b>
<b>Câu 14:</b> Chất phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3đun nóng tạo ra Ag là


<b>A. glixerin. </b> <b>B. an</b>đehit axetic. <b>C. axit axetic. </b> <b>D. r</b>ượu etylic.


<b>Câu 15:</b> Một chất khi thủy phân trong mơi trường axit đun nóng, khơng tạo ra glucozơ. Chất đó là
<b>A. protit. </b> <b>B. xenluloz</b>ơ. <b>C. saccaroz</b>ơ. <b>D. tinh b</b>ột.


<b>Câu 16:</b> Anđehit là hợp chất có chứa nhóm chức


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/3 - Mã đề thi 748
<b>Câu 17:</b> Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể tích khí H2 (ởđktc) là


(Cho H = 1, Fe = 56)


<b>A. 6,72 lít. </b> <b>B. 2,24 lít. </b> <b>C. 4,48 lít. </b> <b>D. 1,12 lít. </b>
<b>Câu 18:</b> Cho các phản ứng:


H2N - CH2 - COOH + HCl → H3N+- CH2 - COOH Cl-.


H2N- CH2 - COOH + NaOH → H2N- CH2 - COONa + H2O.



Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic


<b>A. ch</b>ỉ có tính axit. <b>B. v</b>ừa có tính oxi hố, vừa có tính khử.
<b>C. có tính ch</b>ất lưỡng tính. <b>D. ch</b>ỉ có tính bazơ.


<b>Câu 19:</b> Phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
<b>A. CaCO</b>3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.


<b>B. MgCl</b>2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl.


<b>C. CaO + CO</b>2 → CaCO3.


<b>D. Zn + CuSO</b>4 → ZnSO4 + Cu.


<b>Câu 20:</b> Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là


<b>A. Fe. </b> <b>B. Ag. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. Na. </b>


<b>Câu 21:</b> Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất


khí đó là


<b>A. NO</b>2. <b>B. N</b>2O. <b>C. NH</b>3. <b>D. N</b>2.


<b>Câu 22:</b>Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch


<b>A. H</b>2SO4đặc, nóng. <b>B. H</b>2SO4 loãng. <b>C. FeSO</b>4. <b>D. HCl. </b>


<b>Câu 23:</b>Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong



<b>A. n</b>ước. <b>B. r</b>ượu etylic. <b>C. d</b>ầu hỏa. <b>D. phenol l</b>ỏng.
<b>Câu 24:</b> Dung dịch NaOH có phản ứng với dung dịch


<b>A. KCl. </b> <b>B. FeCl</b>3. <b>C. KNO</b>3. <b>D. K</b>2SO4.


<b>Câu 25:</b> Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat (C6H5ONa) tạo thành phenol. Chất đó là


<b>A. NaCl. </b> <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. CO</b>2. <b>D. Na</b>2CO3.


<b>Câu 26:</b> Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường kiềm là


<b>A. Na</b>. <b>B. Fe. </b> <b>C. Ag. </b> <b>D. Cu. </b>


<b>Câu 27:</b> Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở
đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85)


<b>A. Rb. </b> <b>B. Li. </b> <b>C. Na. </b> <b>D. K. </b>


<b>Câu 28:</b> Cặp chất không xảy ra phản ứng là


<b>A. Na</b>2O và H2O. <b>B. dung d</b>ịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.


<b>C. dung d</b>ịch AgNO3 và dung dịch KCl. <b>D. dung d</b>ịch NaOH và Al2O3.


<b>Câu 29:</b> Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ởđktc). Khối


lượng bột nhôm đã phản ứng là (Cho Al = 27)


<b>A. 2,7 gam. </b> <b>B. 10,4 gam. </b> <b>C. 5,4 gam. </b> <b>D. 16,2 gam. </b>


<b>Câu 30:</b> Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là


<b>A. FeO. </b> <b>B. Fe</b>2O3. <b>C. Fe</b>3O4. <b>D. Fe(OH)</b>2.


<b>Câu 31:</b> Cho dung dịch Ca(OH)2 vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/3 - Mã đề thi 748
<b>Câu 32:</b> Công thức chung của axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở là


<b>A. C</b>nH2n(COOH)2 (n≥0). <b>B. C</b>nH2n-1COOH (n≥2).


<b>C. C</b>nH2n+1COOH (n≥0). <b>D. C</b>nH2n-2COOH (n≥2).


<b>Câu 33:</b> Chất không phản ứng với NaOH là


<b>A. r</b>ượu etylic. <b>B. axit clohi</b>đric <b>C. axit axetic. </b> <b>D. phenol. </b>
<b>Câu 34:</b> Este etyl axetat có cơng thức là


<b>A. CH</b>3CH2OH. <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. CH</b>3COOC2H5. <b>D. CH</b>3CHO.


<b>Câu 35:</b> Cho 9,2 gam rượu etylic (C2H5OH) phản ứng vừa đủ với Na, sau phản ứng thu được V lít


khí H2 (ởđktc). Giá trị V là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)


<b>A. 1,12 lít. </b> <b>B. 3,36 lít. </b> <b>C. 4,48 lít. </b> <b>D. 2,24 lít. </b>


<b>Câu 36:</b> Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối


(C2H5NH3Cl) thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14)



<b>A. 8,15 gam. </b> <b>B. 0,85 gam. </b> <b>C. 8,10 gam. </b> <b>D. 7,65 gam. </b>
<b>Câu 37:</b> Sốđồng phân rượu ứng với công thức phân tử C3H8O là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 38:</b> Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là


<b>A. Ag. </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Al. </b>


<b>Câu 39:</b> Chất có chứa nguyên tố oxi là


<b>A. benzen. </b> <b>B. toluen. </b> <b>C. saccaroz</b>ơ. <b>D. etan. </b>
<b>Câu 40:</b> Chất có tính chất lưỡng tính là


<b>A. NaCl. </b> <b>B. Al(OH)</b>3. <b>C. AlCl</b>3. <b>D. NaOH. </b>


---


</div>

<!--links-->

×