Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.15 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

St biên tập, làm đẹp_Duong Hung 2


Câu 1: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số <sub>y x</sub><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub> tại điểm có hồnh độ </sub>
01


x có phương trình là
Ⓐ. y9x4. Ⓑ. y9x5. Ⓒ. y4x13. Ⓓ. y4x5.
Câu 2: Tìm tham số m để hàm số


2


2 7 6


khi 2


( ) 2


2 5 khi 2


x x


x


f x x


m x


   <sub></sub>





 


 <sub></sub> <sub></sub>




liên tục tại điểm x2.
Ⓐ. m 2. Ⓑ. 7


4
 


m . Ⓒ. 9


4
 


m . Ⓓ. m 3.
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?


Ⓐ. Nếu đường thẳng d ( ) thì d vng góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( ).
Ⓑ. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong ( ) thì d ( ).


Ⓒ. Nếu d ( ) và đường thẳng a//() thì da.


Ⓓ. Nếu đường thẳng d vng góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong ( ) thì d vng góc với
( ).


Câu 4: Cho hình chóp S ABCD. , đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a và SA

ABCD

. Biết 6

3
a
SA
. Tính góc giữa SC và

ABCD

.


Ⓐ. <sub>60 . </sub>0 <sub>Ⓑ</sub><sub>. </sub><sub>45 . </sub>0 <sub>Ⓒ</sub><sub>. </sub><sub>30 .</sub>0 <sub>Ⓓ</sub><sub>. </sub><sub>90 .</sub>0
Câu 5: Đạo hàm của hàm số 2 1


1
x
y


x





 trên tập \ 1

 


Ⓐ.


2
1


' .


1
y


x






 Ⓑ.

2


1


' .


1
y


x




 Ⓒ.

2


3


' .


1
y


x






 Ⓓ.

2


3


' .


1
y


x




Câu 6: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?


Ⓐ.

0,99 .

n Ⓑ. 2 4 1
1


n n


n


 


 . Ⓒ.


1
.


2 3



n
n




 Ⓓ.

 

1,1 .
n


Câu 7: Đạo hàm của hàm số ytan 3x bằng
Ⓐ. <sub>2</sub>3


sin 3x


 <sub>Ⓑ</sub><sub>. </sub>


2
3
cos 3x


 <sub>Ⓒ</sub><sub>. </sub>


2
3


cos 3x Ⓓ. 2


1
cos 3x
Câu 8: Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng: <sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>



Ⓐ. y =<sub>x</sub>2

<sub>3</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>2</sub>

<sub>2018</sub> <sub>Ⓑ</sub><sub>. y = </sub><sub>3</sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2018</sub>
Ⓒ. y = <sub>3</sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>2 <sub>Ⓓ</sub><sub>. y = </sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2018</sub>
Câu 9: Tính giới hạn


2
2
lim


1
x


x
x




 ta được kết quả là


Ⓐ. 1 Ⓑ. 2 Ⓒ. 3 Ⓓ. 4
Câu 10: Giới hạn


2 <sub>1</sub>
lim


1
x


x


x





 bằng


Ⓐ.   Ⓑ.   Ⓒ. 0 Ⓓ. 1
Câu 11: Tính giới hạn


2


2
4
lim


2
x


x
x




 ta được kết quả là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

St biên tập, làm đẹp_Duong Hung 3
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a; cạnh bên SA



vng góc với mặt đáy, SA = a 3; gọi M là trung điểm AC; Tính khoảng
cách từ M đến mp(SBC).


Ⓐ. d M, (SBC)

a 3
3


 Ⓑ. d M, (SBC)

a 6


4

Ⓒ. d M, (SBC)

a 6


2


 Ⓓ. d M, (SBC)

a 3


2


Câu 13: Cho hình chóp S.ABC, tam giác ABC vng tại B, cạnh bên SA vng góc


với mặt đáy (ABC). Gọi H là hình chiếu vng góc của A lên SB; Mệnh đề nào sau đây SAI?
Ⓐ. Các mặt bên của hình chóp là các tam giác vng Ⓑ. AH // BC


Ⓒ. AH  SC Ⓓ. SBC vuông
Câu 14: Cho hàm số f x

 

2x a

a b R b, , 1



x b





  


 . Ta có f' 1

 

bằng
Ⓐ.


2
2
1


a b


b


 


 Ⓑ.

2


2
1


a b


b




 Ⓒ.

2


2


1


a b


b


 


 Ⓓ.

2


2
1


a b


b





Câu 15: Cho hàm số <sub>f x</sub>

 

<sub></sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>1</sub><sub>, tiếp tuyến với đồ thị của hàm số tại điểm A(1;2) có phương trình là </sub>
Ⓐ. y2x Ⓑ. y x 1 Ⓒ. y4x2 Ⓓ. y  2x 4


Câu 16: Mệnh đề nào sau đây SAI?
Ⓐ. lim <sub>2</sub> 3 0


1
n
n



 <sub></sub>


 Ⓑ.


1


lim 1


1
n
n


 <sub></sub>


 Ⓒ.


1 1


lim


2n1 2 Ⓓ. lim 2

n  1


Câu 17: Tìm m để hàm số

 



2


1
1


1 1



x x


khi x


f x <sub>x</sub>


m khi x


 





 


  




liên tục tại x1


Ⓐ. m0 Ⓑ. m 1 Ⓒ. m2 Ⓓ. m1


Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, cạnh bên SA vng góc với mặt đáy,
SA = 2Ⓐ. Mệnh đề nào sau đây SAI?


Ⓐ. AC  SD Ⓑ. Tam giác SBD cân


Ⓒ.

SB CD,

SBA Ⓓ. SC  BD



Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng, cạnh bên SA vng góc với mặt đáy; SA = AB = Ⓐ.
Gọi là góc giữa SB và mp(SAC), tính ?


Ⓐ.  = 60o Ⓑ<sub>. </sub><sub></sub><sub> = 30</sub>o
Ⓒ.  = 45o <sub>Ⓓ</sub><sub>. Đáp án khác </sub>
Câu 20: Hàm số f x

 

sin 2x5cosx8 có đạo hàm là


Ⓐ. f x'( ) 2 os2 c x5sinx. Ⓑ. f x'( ) 2 os2 c x5sinx.
Ⓒ. f x'( )cos2x5sinx Ⓓ. f x'( ) 2 os2c x5sinx.


Câu 1: Đạo hàm của hàm số ycosx là


Ⓐ. y' sin . x Ⓑ. y' tan . x Ⓒ. ' 1<sub>2</sub> .
tan
y


x


 Ⓓ. y' sin .x


Câu 2: Đạo hàm của hàm số <sub>f x</sub>

 

<sub></sub>

<sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>1</sub>

2<sub> tại </sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub> là </sub>


Ⓐ. f' 1

 

 4. Ⓑ. f' 1

 

4. Ⓒ. f' 1

 

24. Ⓓ. f' 1

 

8.


Đề thi thử HK2: Số 02


M


C
B



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

St biên tập, làm đẹp_Duong Hung 4
Câu 3: Tính giới hạn lim2 1


1
n
n





Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. 2. Ⓓ. 1.


Câu 4: Cho hàm số <sub>y x</sub><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>1</sub><sub> có đồ thị </sub>

 

<sub>C</sub> <sub>. Phương trình tiếp tuyến của </sub>

 

<sub>C</sub> <sub> taị điểm </sub><sub>M</sub>

<sub></sub><sub>1;3</sub>

<sub> là: </sub>


Ⓐ. y 3 .x Ⓑ. y  x 3. Ⓒ. y  9x 6. Ⓓ.


9 6.
y  x


Câu 5: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vng và SA

ABCD

. Gọi 


là góc giữa SC và mp (ABCD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau?


Ⓐ.  ASC. Ⓑ.  SCA.


Ⓒ. SAC. Ⓓ.  SBA.


Câu 6: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thoi tâm O SA, (ABCD).


Các khẳng định sau, khẳng định nào sai?


Ⓐ. SA BD . Ⓑ. SCBD.
Ⓒ. SO BD . Ⓓ. AD SC .
Câu 7: Dãy nào sao đây có giới hạn bằng 0.


Ⓐ. 1 .
2


n
n


u <sub>  </sub> 


  Ⓑ.


3 <sub>.</sub>
2


n
n


u <sub>  </sub> 


  Ⓒ. 2 .


n
n


u  Ⓓ. 2018 .n


n


u 


Câu 8: Cho hình lập phương ABCD A B C D.    <sub> có cạnh bằng </sub>a (tham khảo hình vẽ).
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A C  bằng


Ⓐ. 3


2
a


. Ⓑ. 2a.
Ⓒ. a. Ⓓ. 3a.
Câu 9: Đạo hàm của ycos 2x tại x0 bằng


Ⓐ. 0. Ⓑ. 2. Ⓒ. 1. Ⓓ. -2.
Câu 10: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số <sub>y</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub> tại điểm có hồnh độ </sub>


0 2
x  là
Ⓐ. 4. Ⓑ. 8. Ⓒ. 6. Ⓓ. -4.
Câu 12: Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 2(2x1)?


Ⓐ. <sub>y 2</sub><sub></sub> <sub>x</sub>3<sub></sub><sub>2 .</sub><sub>x</sub> <sub>Ⓑ</sub><sub>. </sub><sub>y</sub><sub></sub><sub>(2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>1) .</sub>2 <sub>Ⓒ</sub><sub>. </sub><sub>y</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>5.</sub> <sub>Ⓓ</sub><sub>. </sub><sub>y</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>5.</sub>


Câu 13: Giới hạn của hàm số nào sau đây bằng 0?
Ⓐ. 1


3


n
 
 


  . Ⓑ.


4
3


n
<sub></sub> 


 


  . Ⓒ.


5
3


n
<sub></sub> 


 


  . Ⓓ.


4
3


n


 
 
  .
Câu 14: Đạo hàm của hàm số <sub>f x</sub><sub>( )</sub><sub></sub> <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>5</sub><sub>x</sub><sub>bằng </sub>


Ⓐ.
2


2 5


5


x


x x




 . Ⓑ. 2


2 5


2 5


x


x x





 . Ⓒ. 2


2 5


2 5


x


x x





 . Ⓓ. 2


1
2 x 5x.
Câu 15: Giá trị của


2
1


2
lim


2


x
x



x




 bằng


Ⓐ. 1. Ⓑ. 0. Ⓒ. -1. Ⓓ. 3.
Câu 16: Giá trị của


1 2


4 6


lim


5 8


n n


n n


 <sub></sub> 


 bằng


O


D
A



B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

St biên tập, làm đẹp_Duong Hung 5
Ⓐ. 36. Ⓑ. 0. Ⓒ. 4


5. Ⓓ.


5
6.
Câu 17: Cho hàm số


2


2 2 <sub>(</sub> <sub>1)</sub>


( ) 1


( 1)
4


x x <sub>x</sub>


y f x x


x
m


  <sub></sub>





   <sub></sub>


 <sub></sub>




. Với giá trị nào của m thì hàm số liên tục tại điểm x1?
Ⓐ. 4. Ⓑ. -2. Ⓒ. -4. Ⓓ. 2.


Câu 18: Đạo hàm của hàm số <sub>y</sub><sub></sub> <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>1</sub>
bằng
Ⓐ.


2 <sub>1</sub>.


x
y


x
 


 Ⓑ. <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub>.


x
y


x
 



 Ⓒ. 2


1
.


2 1


y


x
 


 Ⓓ. y  2 .x
Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số : 2 3


5


x
y


x




Ⓐ. ' 13 <sub>2</sub>


( 5)
y



x




 . Ⓑ.


13
'


5


y
x


 . Ⓒ. 2


7
'


( 5)
y


x




 . Ⓓ. 2



1
( 5)
y


x





 .
Câu 20: Tìm m để hàm số

 



2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


; 3


3


4 2 ; 3


x x <sub>x</sub>


f x <sub>x</sub>


x m x


   <sub></sub>





<sub></sub> <sub></sub>


  




liên tục tại x=3?


Ⓐ. không tồn tại m. Ⓑ. m=0. Ⓒ. m=4. Ⓓ.  m <sub></sub>.



Câu 1: Kết quả của giới hạn lim


n n 1
n n
4.3 7


2.5 7



 bằng


Ⓐ. 4. Ⓑ. 7. Ⓒ. 1. Ⓓ. 2.
Câu 2: Đạo hàm của hàm số ysin 2

 

x 2cosx là


Ⓐ. y' 2 cos 2x2sinx. Ⓑ. y' cos 2 x2sinx.
Ⓒ. y' 2 cos 2 x2sinx .Ⓓ. y' 2 cos 2 x2sinx.
Câu 3: Cho hàm số ( ) 3



1


x
f x


x



 thì f '( 2) có giá trị là
Ⓐ. 1.


2 Ⓑ. 4. Ⓒ. 4. Ⓓ. 1.


Câu 4: Kết quả lim 2

n3



Ⓐ. 5. Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. 3.


Câu 5: Cho hình cóp S.ABC có SA vng góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vng tại A. Khi đó
mp(SAC) khơng vng góc với?


Ⓐ. (SAB). Ⓑ. (ABC). Ⓒ. AⒷ. Ⓓ. (SBC).
Câu 6: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số <sub>y x</sub><sub></sub> 3<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>4</sub><sub> tại điểm </sub><sub>M</sub>

<sub>0; 4</sub><sub></sub>

<sub> có phương trình là: </sub>


Ⓐ. y2x4. Ⓑ. y2x2. Ⓒ. y2x. Ⓓ. y2x4.
Câu 7: Đạo hàm của hàm số y x 4x2 là


Ⓐ. <sub>y x</sub><sub></sub> 3<sub></sub><sub>x</sub><sub>. </sub> <sub>Ⓑ</sub><sub>. </sub><sub>y x</sub><sub></sub> 4<sub></sub><sub>x</sub>2<sub>. </sub> <sub>Ⓒ</sub><sub>. </sub><sub>y</sub><sub></sub><sub>4</sub><sub>x</sub>4<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>2 <sub>Ⓓ</sub><sub>. </sub><sub>y</sub><sub></sub><sub>4</sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub>. </sub>
Câu 8: Cho hình lập phương ABCⒹ. A’B’C’D’, góc giữa đường thẳng AB’ và D’C là



Ⓐ. <sub>30</sub>0<sub>. </sub> <sub>Ⓑ</sub><sub>. </sub><sub>60</sub>0<sub>. </sub> <sub>Ⓒ</sub><sub>. </sub><sub>90</sub>0<sub>. </sub> <sub>Ⓓ</sub><sub>. </sub><sub>120</sub>0<sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

St biên tập, làm đẹp_Duong Hung 6
Câu 9:


3 2
3


3 7


lim


3 1


n n


n n


 


  bằng bao nhiêu?


Ⓐ. 3. Ⓑ. 1. Ⓒ. . Ⓓ. .


Câu 10: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vng góc với đáy? Chọn
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?


Ⓐ. SC

ABCD

. Ⓑ. BC

SCD

. Ⓒ. DC

SAD

. Ⓓ. AC

SBC

.
Câu 11: Cho hai hàm số <sub>( )</sub> 2 <sub>2; ( )</sub> 1 <sub>.</sub>



1


f x x g x


x


  


 Tính
'


'


(1)<sub>.</sub>
(0)


f
g


Ⓐ. 1. Ⓑ. 2. Ⓒ. 0. Ⓓ. 2.


Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có SA(ABCD) và đáy ABCD là hình vng. Góc giữa đường thẳng
SB và mặt phẳng đáy là góc giữa cặp đường thẳng nào:


Ⓐ.

SB AB,

Ⓑ.

SB BD,

Ⓒ.

SA SC,

Ⓓ.

SB BC,



Câu 13: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số


4 2
1



4 2


x x


y    tại điểm có hồnh độ x0  2 bằng
Ⓐ. – 6 Ⓑ. 6 Ⓒ. 0 Ⓓ. 1


Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau, đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O. Khẳng
định nào sau đây đúng:


Ⓐ. SA

ABCD

Ⓑ. AC

SBC

Ⓒ. SO

ABCD

Ⓓ. AB

SBC


Câu 15: Đạo hàm hàm sốy x1 trên tập xác định của nó là


Ⓐ.

1 '

1


2 1


x
x


x




 


 Ⓑ.



1


1 '


2 1


x
x


x




 



Ⓒ.

1 '

1


1
x


x


 


 Ⓓ.



1
1 '


2 1



x


x


 



Câu 16: Đạo hàm của hàm số y xt anx


Ⓐ. tanx- <sub>2</sub>
cos


x


x Ⓑ. 2


1
xtanx+


cos x Ⓒ. tanx+<sub>cos</sub>2
x


x Ⓓ. tanx+<sub>sin</sub>2


x
x


Câu 17. Tìm


2


2


4x
lim


2x 1


x


x





Ⓐ. 6 Ⓑ. 7 Ⓒ. 1 Ⓓ. 0
Câu 18: Đạo hàm hàm số <sub>y</sub><sub></sub><sub>(2x 1)</sub><sub></sub> 3


Ⓐ. <sub>6x(2x 1)</sub><sub></sub> 2 <sub>Ⓑ</sub><sub>. </sub><sub>3(2x 1)</sub><sub></sub> 2 <sub>Ⓒ</sub><sub>. </sub><sub>6(2x 1)</sub><sub></sub> 2 <sub>Ⓓ</sub><sub>. </sub><sub>3x(2x 1)</sub><sub></sub> 2
Câu 19: Tính đạo hàm hàm số ysin 2x


Ⓐ. y' 2sin2x Ⓑ. y' 2 s2x co Ⓒ. y'cos2x Ⓓ. y' 2 s2xco


Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B, cạnh bên SA vng góc với
đáy. Biết SA 3, AC 2. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng?


Ⓐ. <sub>30</sub>0<sub>. </sub> <sub>Ⓑ</sub><sub>. </sub><sub>45</sub>0<sub>. </sub> <sub>Ⓒ</sub><sub>. </sub><sub>60</sub>0<sub>. </sub> <sub>Ⓓ</sub><sub>. </sub><sub>90</sub>0<sub>. </sub>


Câu 1: Giới hạn hàm số lim 3


2
x


x
x





 có kết quả là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

St biên tập, làm đẹp_Duong Hung 7
Câu 2: Đạo hàm của hàm số y5sinx3cosx bằng:


Ⓐ. 5cosx3sin .x Ⓑ. cosx3sin .x Ⓒ. cosxsin .x Ⓓ. 5cosx3sin .x
Câu 3: Đạo hàm của hàm số y x24x3 bằng biểu thức nào sau đây?


Ⓐ.


2 3


1


2 x 4x . Ⓑ.


2


2 3


6



2 4


x x


x x




 . Ⓒ.


2


2 3


2


2 4


x x


x x




 . Ⓓ.


2


2 3



12


2 4


x x


x x




 .
Câu 4: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị <sub>y</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub> tại điểm có hồnh độ </sub>


0 2
x  là
Ⓐ. 12. Ⓑ. 6. Ⓒ. 14. Ⓓ. 18.
Câu 5: Đạo hàm cấp hai của hàm số f x( ) 2x5 4 5


x


   bằng biểu thức nào sau đây?
Ⓐ. 40x3 4<sub>3</sub>


x


 . Ⓑ. 40x3 4<sub>3</sub>
x


 . Ⓒ. 40x3 8<sub>3</sub>


x


 . Ⓓ. 40x3 8<sub>3</sub>
x
 .
Câu 6: Tìm đạo hàm của hàm số sau y x 43x22x1.


Ⓐ. y' 4 x36x3 Ⓑ. y' 4 x46x2 Ⓒ. y' 4 x33x2 Ⓓ. y' 4 x36x2


Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC và   ASB BSC CSA  . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ
SB





và AC?


Ⓐ. 450 <sub>Ⓑ</sub><sub>. 90</sub>0 <sub>Ⓒ</sub><sub>. 60</sub>0 <sub>Ⓓ</sub><sub>. 120</sub>0


Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có SA  và AB  BⒸ. Góc giữa hai mặt phẳng và là góc nào sau đây?
Ⓐ. Góc SIA Ⓑ. Góc SCB Ⓒ. Góc SBA Ⓓ. Góc SCA


Câu 9: Tìm để các hàm số liên tục tại


Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ. 1
Câu 10: Giá trị của lim 1<sub>k</sub>


n (k*) bằng


Ⓐ. 4 Ⓑ. 0 Ⓒ. 2 Ⓓ. 5



Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, cạnh đáy và cạnh bên bằng Ⓐ. Khoảng cách từ S đến bằng
bao nhiêu?


Ⓐ.
2


a <sub>Ⓑ</sub>


. a Ⓒ.
2


a <sub>Ⓓ</sub><sub>. </sub>


3
a
Câu 12: Mệnh đề nào sau đây sai?


Ⓐ. lim <sub>2</sub> 3 0
1
n
n


 <sub></sub>


 . Ⓑ.


1


lim 1



1
n
n


 <sub></sub>


 . Ⓒ.


1 1


lim


2n1 2 . Ⓓ. lim 2

n  1

.
Câu 13: Biết lim1 3<sub>1</sub>


3
n
n


a
b


 <sub></sub> <sub> (</sub><sub>a</sub><sub>, </sub><sub>b</sub><sub> là hai số tự nhiên và </sub>a


b tối giản). Giá trị của a b bằng


Ⓐ. 3. Ⓑ. 1


3. Ⓒ. 0. Ⓓ. 4.



Câu 14: Tính giới hạn lim 3 2
3
n
n


 
 .


Ⓐ. 3. Ⓑ. 0. Ⓒ. 3. Ⓓ. 2
3.


a 2


4 1 1


khi 0


( ) (2 1)


3 khi 0


   <sub></sub>




  


 <sub></sub>




x


x


f x ax a x


x


0

x


1
4


1
6


 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

St biên tập, làm đẹp_Duong Hung 8
Câu 15: Cho hàm số

 



2 <sub>1</sub>


khi 1


1



2 khi 1


x <sub>x</sub>


f x x


m x


  <sub></sub>



 


  




. Tìm m để hàm liên tục trên .
Ⓐ. m4. Ⓑ. m 4. Ⓒ. m1. Ⓓ. m2.
Câu 16: Cho hàm số . Tính ?


Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .


Câu 17: Cho hàm số <sub>f x</sub>

 

<sub></sub> <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>. Tính giá trị của biểu thức </sub><sub>S</sub><sub></sub> <sub>f</sub>

 

<sub>1</sub> <sub></sub><sub>4</sub><sub>f</sub><sub></sub>

 

<sub>1</sub> <sub>. </sub>
Ⓐ. S2. Ⓑ. S4. Ⓒ. S6. Ⓓ. S8.
Câu 18: Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2


3 1


y x  x tại điểm có hồnh độ bằng 1.


Ⓐ. y5x5. Ⓑ. y5x. Ⓒ. y5x5. Ⓓ. yx.


Câu 19: Đạo hàm của hàm số 1sin 2 cos
2


y x x tại <sub>0</sub>


2
x  bằng
Câu 20: Cho



2
2
1


1


lim , .


1 2


x


x ax b <sub>a b</sub>


x


  <sub></sub> <sub></sub>



  Tổng


2 2
Sa b bằng


Ⓐ. S13. Ⓑ. S9. Ⓒ. S4. Ⓓ. S1.



Câu 1: Đạo hàm của hàm số

y

cot

x

là hàm số


Ⓐ.

1

<sub>2</sub>


sin

x

. Ⓑ. 2

1


sin

x



. Ⓒ.

1

<sub>2</sub>

os



c

x

. Ⓓ. - 2

1


os


c

x

.
Câu 2: Kết quả của giới hạn


2
2


3

5

1


lim




2

3



n

n



n

n




 


Ⓐ.

3



2

. Ⓑ.



. Ⓒ.

3


2



. Ⓓ.

0

.


Câu 3: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số


2

<sub>2</sub>



2


( )

<sub>2</sub>



2


x

x



khi x



y

f x

<sub>x</sub>




m

khi x



<sub> </sub>






<sub> </sub>

<sub></sub>



<sub></sub>





liên tục tại

x

2

.
Ⓐ.

m

3

. Ⓑ.

m

1

. Ⓒ.

m

2

. Ⓓ.

m

0

.


Câu 4: Đạo hàm của hàm số

y

x

3

2

x

2

2019là


Ⓐ.

y

' 2019

x

3

2

x

2

2018

.

Ⓑ.

y

' 2019

x

3

2

x

2



3

x

2

4 .

x



Ⓒ.

y

' 2019

x

3

2

x

2

 

2018

3

x

2

4 .

x

Ⓓ.

y

' 2019

x

3

2

x

2



3

x

2

2 .

x



Câu 5: Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số

y

f x

( )

  

x

3

x

tại điểm

M

( 2;6).

Hệ số góc của (d)


Ⓐ. 11. Ⓑ. 11. Ⓒ.

6

. Ⓓ. 12.
Câu 6: Giới hạn lim 3 2


3


n
n


 


 bằng


 

2


1
x
f x


x





 f x

 


 



2
1


1
f x


x


 



 

2


2
1
f x


x


 


 

2


2
1
f x


x




 


 

2


1
1
f x


x





 




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

St biên tập, làm đẹp_Duong Hung 9
Ⓐ. 3 Ⓑ. 0 Ⓒ. -3 Ⓓ. 2


3
Câu 7: Tính giới hạn


2


2 1


lim
1
x


x
x





Ⓐ. -1 Ⓑ. 2 Ⓒ. 0 Ⓓ. 5
Câu 8: Hàm số y f x

 

liên tục tại điểm x<sub>0</sub> khi nào?


Ⓐ.

 

 



0


lim


xx f x  f x Ⓑ. 0

 

 

0


lim


xx f x  f x Ⓒ. 0

 

 



lim 0


xx f x  f Ⓓ. f x

 

0 0
Câu 9: Hàm số ysinx x có đạo hàm là?


Ⓐ. cosx1 Ⓑ. cosx1 Ⓒ. sinx x Ⓓ. sinx1


Câu 10: Cho hàm số <sub>f x</sub>

 

<sub></sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub>.Tính </sub> <sub>f</sub><sub>' 1</sub>

 

<sub></sub> <sub>? </sub>


Ⓐ. 2 Ⓑ. 3 Ⓒ. -3 Ⓓ. 4
Câu 11: Đâu là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x

 

tại điểm M x y

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

?


Ⓐ. y y 0 f x

 

0 x x 0

Ⓑ. y f x

 

0 x x 0

y0
Ⓒ. y y <sub>0</sub>  f x'

 

<sub>0</sub> x x <sub>0</sub>

Ⓓ. y f x'

 

<sub>0</sub> x x <sub>0</sub>

y<sub>0</sub>
Câu 12: Tìm m để hàm số

 



2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>



; 3


3


4 2 ; 3


x x


x


f x <sub>x</sub>


x m x


   <sub></sub>




<sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>




liên tục trên tập xác định?


Ⓐ. m=4 Ⓑ. m=0 Ⓒ.  m <sub></sub> Ⓓ. không tồn tại m
Câu 13: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 2x1 tại điểm có hồnh độ bằng 4 là?



Ⓐ. 1 3
3


y x Ⓑ. 1 5


3 3


y  x Ⓒ. x3y 5 0 Ⓓ. x3y 5 0
Câu 14: Đạo hàm của hàm số ysin 2

 

x 2cosx là


Ⓐ. y' 2 cos 2x2sinx Ⓑ. y' cos 2 x2sinx


Ⓒ. y' 2 cos 2 x2sinx Ⓓ. y' 2 cos 2 x2sinx
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, cạnh bên SA a và vng góc với mặt đáy


ABCD

. Tính số đo góc giữa hai đường thẳng SB và CⒹ.


Ⓐ. <sub>30</sub>0 <sub>Ⓑ</sub><sub>. </sub><sub>45</sub>0 <sub>Ⓒ</sub><sub>. </sub><sub>60</sub>0 <sub>Ⓓ</sub><sub>. </sub><sub>90</sub>0
Câu 16: Tính giới hạn


2
2


1 3


lim


2


n n



n n


 
 .
Ⓐ. 1. Ⓑ. 3.


2


 Ⓒ. 1.


2 Ⓓ. 3.


Câu 17: Hàm số nào sau đây có đạo hàm là <sub>y</sub><sub>' 3</sub><sub></sub> <sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>1</sub><sub>? </sub>
Ⓐ.


3
2
2
x


y x x Ⓑ.


2


3 <sub>1</sub>


2
x



y x   x Ⓒ.


2


3 <sub>3</sub>


2
x


y x   x Ⓓ.


2


3 <sub>1</sub>


2
x
y x  


Câu 18:


3 2
3


3

7



lim



3

1


n

n




n

n





bằng bao nhiêu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

St biên tập, làm đẹp_Duong Hung 10
Ⓐ.

y

2

x

2

Ⓑ.

y

2

x

4

Ⓒ.

y

2

x

Ⓓ.

y

2

x

4


Câu 20: Đạo hàm của hàm số

1

sin 2

cos



2



y

x

x

tại 0


2



x

bằng


Ⓐ. -1 Ⓑ. 2 Ⓒ. 0 Ⓓ. -2



Câu 1: lim 2

n3

bằng


Ⓐ. . Ⓑ. 3. Ⓒ. 5. Ⓓ. .


Câu 2: Biết lim1 3<sub>1</sub>
3


n


n


a
b


 <sub></sub> <sub> ( a, b là hai số tự nhiên và </sub>a


b tối giản). Giá trị của a b bằng


Ⓐ. 3. Ⓑ. 1.


3 Ⓒ. 0. Ⓓ. 4.


Câu 3: 2
1


lim( 2 3)


x x  x bằng


Ⓐ. 5. Ⓑ. 0. Ⓒ. 4. Ⓓ. 4.
Câu 4: Biết lim 2


1 2


x


x a



x b





 <sub> </sub>


 ( a, b là hai số tự nhiên và
a


b tối giản). Giá trị của a b bằng


Ⓐ. 3. Ⓑ. 1. Ⓒ. 3. Ⓓ. 1.
Câu 5: lim <sub>2</sub>2 3


2 4


n


n n




  bằng


Ⓐ. 2. Ⓑ. 1. Ⓒ. 0. Ⓓ. .
Câu 6: Cho hàm số <sub>y x</sub><sub></sub> 3<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2.</sub>


Giá trị của y

 

1 bằng


Ⓐ. 7. Ⓑ. 4. Ⓒ. 2. Ⓓ. 0.


Câu 7: Đạo hàm của hàm số ysin 2x<sub> bằng </sub>


Ⓐ. y cos 2 .x Ⓑ. y 2 cos 2 .x Ⓒ. y  2 cos 2 .x Ⓓ. y  cos 2 .x
Câu 8: Đạo hàm của hàm số 1


1


x
y


x



 bằng
Ⓐ.


2


2
.
1


y
x



 


 Ⓑ. y 1. Ⓒ.

2


2
.
1


y
x
 


 Ⓓ.


2
.
1


y
x



 



Câu 9: Đạo hàm của hàm số <sub>y</sub><sub></sub> <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>1</sub>


bằng
Ⓐ. y  2 .x Ⓑ.


2 .


2 1



x
y


x
 


 Ⓒ. 2


1
.


2 1


y


x
 


 Ⓓ. 2 <sub>1</sub>.


x
y


x
 



Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số y2sinx2020.



Ⓐ. y' 2sin x. Ⓑ.

y

'

 

2cos

x

. Ⓒ.

y

' 2cos

x

. Ⓓ. y' 2sinx.
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số

f ( x ) 3x

3.


Ⓐ.

6 x

2. Ⓑ.

x

2. Ⓒ.

6x

. Ⓓ.

9x

2.
Câu 12: Chọn kết quả đúng trong các giới hạn dưới đây


Ⓐ.
2


3 14 3


lim


10 2 10


n
n


 <sub></sub>


 . Ⓑ. 2


5 4


lim 5


1
n
n



 <sub></sub>


 . Ⓒ.


2
2


2 1 2


lim


5 8 5


n
n


  <sub> </sub>


 .Ⓓ.


2 <sub>5</sub>


lim 0


4
n


n


 <sub></sub>



 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

St biên tập, làm đẹp_Duong Hung 11
Câu 13: Tính


2
3
12
lim
3
x
x x
x

 


 . Kết quả đúng là


Ⓐ. 7. Ⓑ. 0. Ⓒ. 7. Ⓓ. 1.
Câu 14: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số

y

x 1



x 1





tại điểm có hồnh độ

x

0

0


Ⓐ.

1

. Ⓑ.

2

<sub>. </sub> Ⓒ.

1

. Ⓓ.

2

.


Câu 15: Đạo hàm của hàm số là hàm số nào sau đây ?



Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.


Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số y cos 2x


Ⓐ. ' sin2
2 cos 2


x
y


x


  . Ⓑ. ' sin2
cos 2


x
y


x


 . Ⓒ. ' sin2


2 cos 2
x
y


x


 . Ⓓ. ' sin2



cos 2
x
y


x


  .


Câu 17: Với a là số thực khác 0,


2


2 2
1
lim


x a


x a x a


x a




  


 bằng
Ⓐ. a<sub></sub>1. Ⓑ. a<sub></sub>1. Ⓒ. 1


2


a


a


 <sub>. </sub> <sub>Ⓓ</sub><sub>. </sub> 1


2
a


a


 <sub>. </sub>
Câu 18: Hàm số y x 4


x


  có đạo hàm bằng
Ⓐ.
2
2
4
x
x


  <sub>. </sub> <sub>Ⓑ</sub><sub>. </sub> 2


2
4<sub> </sub>
x



x


 <sub>Ⓒ</sub><sub>. </sub> 2


2
4
x


x


  <sub>Ⓓ</sub><sub>. </sub> 2


2
4
x


x



Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số


Ⓐ. Ⓑ. . Ⓒ. Ⓓ.


Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số sau  

3 4
2
x
y
x


Ⓐ. 2 <sub>2</sub>


( 2)
y


x


 


 . Ⓑ. 2


11
( 2)
y
x

 


 . Ⓒ. 2


5
( 2)
y
x

 


 . Ⓓ. 2


10


( 2)
y
x
 
 .


Câu 1: lim 1


2 3


x x bằng?


Ⓐ. 0 Ⓑ.  Ⓒ. 1


2


 Ⓓ. 


Câu 2: Giới hạn nào sau đây có kết quả bằng 2.
Ⓐ. lim 2 1


2
n
n

 Ⓑ.
2 1
lim
2
n


n n


 <sub>Ⓒ</sub><sub>. </sub><sub>lim</sub> 4 2 1


2
n
n

 Ⓓ.
2
4 1
lim
2
n
n


Câu 3: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số <sub>y x</sub><sub> </sub>3 <sub>3</sub><sub>x</sub><sub> tại điểm </sub><sub>A</sub>

<sub></sub><sub>1;2</sub>

<sub> có hệ số góc k bằng? </sub>


Ⓐ. k0 Ⓑ. k6 Ⓒ. k 3 Ⓓ. k 6
2


4 3 1


y x  x
2


1



2 4 3 1


y


x x




  2


8 3


2 4 3 1


x
y


x x





  y12x3 2


8 3


4 3 1


x
y


x x


 
2 <sub>2</sub>
yx x  x
2
2
3 4
2
x x
x x


2
2


2 2 1


2
x x
x x
 

2
2
2 3
2
x x
x x



 2
2 2
2
x
x x



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

St biên tập, làm đẹp_Duong Hung 12
Câu 4: Đạo hàm của hàm số <sub>f x</sub>

 

<sub>c</sub><sub>os 2</sub>2 <sub>x</sub><sub> bằng: </sub>


Ⓐ. sin 4x Ⓑ. sin 4x Ⓒ. <sub>sin 2</sub>2 <sub>x</sub> <sub>Ⓓ</sub><sub>. </sub><sub></sub><sub>2sin 4</sub><sub>x</sub>


Câu 5: Cho hình chóp S ABC. D, đáyABCD<sub> là hình thoi, </sub>SA ( ABCD). Khẳng định nào sau đây sai?
Ⓐ. SABD Ⓑ. ADSC Ⓒ. SCBD Ⓓ. SOBD


Câu 6: Chóp tứ giác đều S ABC. D có độ dài cạnh bên và cạnh đáy đều bằng Ⓐ. Khoảng cách từ S đến mặt


phẳng (ABCD) bằng.
Ⓐ.


2


a


Ⓑ. 3
a


Ⓒ. a Ⓓ. 2


a


Câu 7: Đạo hàm của hàm số y x là
Ⓐ. y' 2 .


x


 Ⓑ. y' 1 .


x


 Ⓒ. ' 1 .


2
y


x


 Ⓓ. y' 2 x.


Câu 8: Đạo hàm của hàm số ycosx là


Ⓐ. y' sin . x Ⓑ. y' tan . x Ⓒ. ' 1<sub>2</sub> .
tan
y


x


 Ⓓ. y' sin .x



Câu 9: Tính giới hạn

2


1


lim 1 .


x


I x x




  


Ⓐ. I3. Ⓑ. I1. Ⓒ. I  . Ⓓ. I 2.
Câu 10: Đạo hàm của hàm số <sub>f x</sub>

 

<sub></sub>

<sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>1</sub>

2<sub> tại </sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub> là </sub>


Ⓐ. f' 1

 

 4. Ⓑ. f' 1

 

4. Ⓒ. f' 1

 

24. Ⓓ. f' 1

 

8.


Câu 11: Tính giới hạn lim2 1
1
n
n



 .


Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. 2. Ⓓ. 1.


Câu 12: Cho hàm số <sub>y x</sub><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>1</sub><sub> có đồ thị </sub>

 

<sub>C</sub> <sub>. Phương trình tiếp tuyến của </sub>

 

<sub>C</sub> <sub> taị điểm </sub><sub>M</sub>

<sub></sub><sub>1;3</sub>

<sub> là </sub>
Ⓐ. y 3 .x Ⓑ. y  x 3. Ⓒ. y  9x 6. Ⓓ. y  9x 6.


Câu 13: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vng và SA

ABCD

. Gọi  là góc giữa SC và mp


(ABCD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?


Ⓐ.  ASC. Ⓑ.  SCA. Ⓒ. SAC. Ⓓ.  SBA.


Câu 14: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thoi tâm O SA, (ABCD). Các khẳng định sau, khẳng
định nào sai?


Ⓐ. SA BD . Ⓑ. SCBD. Ⓒ. SO BD . Ⓓ. AD SC .


O


D
A


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

St biên tập, làm đẹp_Duong Hung 13


Câu 15: Cho hình lập phương ABCD A B C D.    <sub> có cạnh bằng </sub>a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai
đường thẳng BD và A C  bằng:


Ⓐ. 3


2


a<sub>. </sub> <sub>Ⓑ</sub><sub>. </sub>



2a. Ⓒ. a. Ⓓ. 3a.


Câu 16: Giới hạn hàm số lim 3
2
x


x
x





 có kết quả là.


Ⓐ. 1 Ⓑ.  Ⓒ.  Ⓓ. 2


Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA <sub></sub> (ABCD). Các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?


Ⓐ. SA  BD Ⓑ. AD  SC Ⓒ. SO  BD Ⓓ. SC  BD
Câu 18: Đạo hàm của hàm số y5sinx3cosx bằng:


Ⓐ. 5cosx3sin .x Ⓑ. cosx3sin .x Ⓒ. cosxsin .x Ⓓ. 5cosx3sin .x
Câu 19: Đạo hàm của hàm số y x24x3 bằng biểu thức nào sau đây?


Ⓐ.


2 3


1



2 x 4x . Ⓑ.


2


2 3


6


2 4


x x


x x




 . Ⓒ.


2


2 3


2


2 4


x x


x x





 . Ⓓ.


2


2 3


12


2 4


x x


x x




 .
Câu 20:


2
2


2 1


lim
3
x



x
x





 bằng


Ⓐ. 1


3. Ⓑ. 2. Ⓒ.


1
3


 . Ⓓ. 2.



Câu 1: Tính giới hạn lim 1.


2
x


x
x







Ⓐ. 1. Ⓑ. 2. Ⓒ. 3. Ⓓ. 4.
Câu 2: Tính giới hạn 2


1


2


lim .


1
x


x x


x


 


Ⓐ. 1. Ⓑ. 2. Ⓒ. 3. Ⓓ. 5.
Câu 3: Biếtlim m 2 2 2.


2
x


x x


x





  <sub></sub>


 Tìm m.


Ⓐ. 1. Ⓑ. 2. Ⓒ. 3. Ⓓ. 4.
Câu 4: Tìm m để hàm số <sub>  </sub>  


 <sub></sub>




2


x 4 <sub>x 2</sub>


y <sub>x 2</sub>


m x 2 liên tục tại x = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

St biên tập, làm đẹp_Duong Hung 14
Câu 5: Tính giới hạn


x 1


2x 2 2x
lim


x 1





 

Ⓐ. 1.


2


 Ⓑ. 2. Ⓒ. 3. Ⓓ. 3.


2

Câu 6: Biết


   


lim ( ) ; limg( ) .


x f x m x x n Tính xlimf x( )g x( )


Ⓐ. m n . Ⓑ. m n . Ⓒ. m. Ⓓ. n.


Câu 7: Biết
2


lim ( ) 3.


x f x  Tính limx2

f x( ) x .




Ⓐ. 5. Ⓑ. 2. Ⓒ. 1. Ⓓ. 4.
Câu 8: Tính giới hạn 2 5


1


( 2 2) 1


lim .


1
x


x x


x


  




Ⓐ. 1. Ⓑ. 2. Ⓒ. 3. Ⓓ. 20.
Câu 9: Tính giới hạn lim <sub>2</sub> 1 .


2
n
n






Ⓐ. 1. Ⓑ. 2. Ⓒ. 3. Ⓓ. 0.
Câu 10: Tính giới hạn lim 2 1.


3


n n


n


 




Ⓐ. 1. Ⓑ. 2. Ⓒ. 3. Ⓓ. 4.
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm sốysin 2x.


Ⓐ. y' 2sin x Ⓑ. y' sin 2 x Ⓒ. y' 2 cos x Ⓓ. y' 2 cos 2 x
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số<sub>y</sub><sub></sub><sub>(</sub><sub>x</sub>2<sub></sub> <sub>x</sub><sub>)</sub>2<sub>. </sub>


Ⓐ. <sub>y</sub><sub>' 3(</sub><sub></sub> <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>x</sub><sub>)</sub>2 Ⓑ<sub>. </sub><sub>y</sub><sub>' 2</sub> <sub>x</sub><sub>1</sub> Ⓒ<sub>. </sub><sub>y</sub><sub>' 2(2</sub> <sub>x</sub><sub>1)</sub> Ⓓ<sub>. </sub><sub>y</sub><sub>'</sub><sub></sub><sub>2(</sub><sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>x</sub><sub>)(2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>1)</sub>
Câu 13: Cho hàm số<sub>y</sub><sub></sub> <sub>f x</sub><sub>( )</sub><sub></sub> <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>mx</sub><sub>( m là tham số). Tìm m, biết </sub><sub>f</sub><sub>'(1) 3</sub><sub></sub> <sub>. </sub>


Ⓐ. m1. Ⓑ. m2. Ⓒ. m3. Ⓓ. m7.
Câu 14: Hàm số y(1x) 1xcó đạo hàm '


2 1
ax b
y



x





 .Tính a b .


Ⓐ. 2. Ⓑ. 2. Ⓒ. 3. Ⓓ. 1.


Câu 15: Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số <sub>y</sub><sub></sub> <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub>tại điểm có hồnh độ bằng 1. </sub>
Ⓐ. y 5 x . Ⓑ. y 5 x 5.  Ⓒ. y 5 x 5.  Ⓓ. y x.


Câu 16: Cho hàm số y f x( )có đạo hàm trên tập số thực, biết <sub>f</sub><sub>(3</sub><sub></sub><sub>x</sub><sub>)</sub><sub></sub> <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>x</sub><sub>.Tính </sub> <sub>f</sub><sub>'(2).</sub>
Ⓐ. f '(2) 1. Ⓑ. f'(2) 3. Ⓒ. f'(2) 2. Ⓓ. f '(2) 3.


Câu 17: Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị <sub>y</sub><sub></sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub> tại điểm có hồnh độ bằng 0. </sub>
Ⓐ. k 3 Ⓑ. k2 Ⓒ. k1 Ⓓ. k0


Câu 18: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đơi một vng góc với nhau và OA= OB = OC= 1. Gọi M là
trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

St biên tập, làm đẹp_Duong Hung 15
Ⓐ. 90o. Ⓑ. 30o. Ⓒ. 60o. Ⓓ. 45o.


Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vng cạnh Ⓐ. Đường thẳng SA vng góc với mặt
phẳng chứa đáy (ABCD), độ dài cạnh SA bằng 2a ( Tham khảo hình vẽ bên).


Câu 19: Đường thẳng nào dưới đây vng góc với mặt phẳng (ABCD)?.


Ⓐ. SD. Ⓑ. SA. Ⓒ. SB. Ⓓ. SC.



Câu 20: Đường thẳng nào dưới đây vng góc với mặt phẳng (SAB)?.


Ⓐ. AB. Ⓑ. AC. Ⓒ. AD. Ⓓ. AS.



Câu 1:


3 2
3


3 7


lim


3 1


n n


n n


 


  bằng bao nhiêu ?


Ⓐ. 3. Ⓑ. 1. Ⓒ. . Ⓓ. .
Câu 2: Kết quả của


2



1


3 2


lim


1


x


x x


x


 


 là


Ⓐ. 0. Ⓑ. 3. Ⓒ. -1. Ⓓ.



.
Câu 3: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số <sub>y x</sub><sub></sub> 3<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>4</sub><sub> tại điểm </sub><sub>M</sub>

<sub>0; 4</sub><sub></sub>

<sub> có phương trình là: </sub>


Ⓐ. y2x2. Ⓑ. y2x4. Ⓒ. y2x. Ⓓ. y2x4.
Câu 4: Đạo hàm của hàm số <sub>y x</sub><sub></sub> 4<sub></sub><sub>x</sub>2 <sub>là : </sub>


Ⓐ. <sub>y x</sub><sub></sub> 3<sub></sub><sub>x</sub><sub>. </sub> <sub>Ⓑ</sub><sub>. </sub><sub>y x</sub><sub></sub> 4<sub></sub><sub>x</sub>2<sub>. </sub> <sub>Ⓒ</sub><sub>. </sub><sub>y</sub><sub></sub><sub>4</sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub>. </sub> <sub>Ⓓ</sub><sub>. </sub><sub>y</sub><sub></sub><sub>4</sub><sub>x</sub>4<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub>2
.
Câu 5: Đạo hàm của hàm số 1sin 2 cos


2



y x x tại <sub>0</sub>


2


x  bằng


Ⓐ. 1. Ⓑ. 2. Ⓒ. 0. Ⓓ. 2.


Câu 6:


Cho hàm số


2 <sub>4</sub> <sub>5</sub>


; 5


( ) <sub>5</sub>


2 4 ; 5


x x


x


f x <sub>x</sub>


a x


   <sub> </sub>





 


 <sub></sub> <sub> </sub>




. Tìm a để hàm số liên tục tạix 5.
Ⓐ. 10. Ⓑ. 6. Ⓒ. 5. Ⓓ. 1.


Câu 7: Cho hình cóp S.ABC có SA vng góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tại A. Khi đó
mp(SAC) khơng vng góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau ?


Ⓐ. (SAB). Ⓑ. (ABC). Ⓒ. (BAC). Ⓓ. (SBC).
Câu 8: Đạo hàm của hàm số ysin 2

 

x 2cosx là


Ⓐ. y' 2 cos 2x2sinx. Ⓑ. y' cos 2 x2sinx.


Ⓒ. y' 2 cos 2 x2sinx . Ⓓ. y' 2 cos 2 x2sinx.
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, cạnh bên SA a và vng góc với mặt đáy


ABCD

. Tính số đo góc giữa hai đường thẳng SB và CⒹ.
a
2a


C


A B



D


S


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

St biên tập, làm đẹp_Duong Hung 16
Ⓐ. <sub>30</sub>0<sub>. </sub> <sub>Ⓑ</sub><sub>. </sub><sub>45</sub>0<sub>. </sub> <sub>Ⓒ</sub><sub>. </sub><sub>60</sub>0<sub>. </sub> <sub>Ⓓ</sub><sub>. </sub><sub>90</sub>0<sub>. </sub>


Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có SA

ABC

, tam giác ABC cân tại A, H là trung điểm cạnh BⒸ. Khẳng
định nào sau đây đúng?


Ⓐ. BCSB. Ⓑ. BCSC. Ⓒ. SBAH. Ⓓ. BCSH.
Câu 11: Tính giới hạn


2
2


1 3


lim


2


n n


n n


 


 .



Ⓐ. 1. Ⓑ. 3.
2


 Ⓒ. 1.


2 Ⓓ. 3.


Câu 12: Khẳng định nào sau đây sai?


Ⓐ. lim

 

 3 2n  . Ⓑ. lim

 

2 n  . Ⓒ. lim 2 0.
3


n
  
 


  Ⓓ.


1


lim 0.


2
n
<sub></sub>  <sub></sub>


 


 



Câu 13: Hàm số nào sau đây có đạo hàm là <sub>y</sub><sub>' 3</sub><sub></sub> <sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>1</sub><sub>?</sub>
Ⓐ.


3
2


2


x


y x x. Ⓑ.


2


3 <sub>1</sub>


2


x


y x   x . Ⓒ.


2


3 <sub>3</sub>


2


x



y x   x . Ⓓ.


2


3 <sub>1</sub>


2


x
y x   .
Câu 14: Tính giới hạn


2
2
lim


1
x


x
x




 ta được kết quả là


Ⓐ. 1 Ⓑ. 2 Ⓒ. 3 Ⓓ. 4
Câu 15: Giới hạn



2 <sub>1</sub>


lim
1


x
x


x





 bằng


Ⓐ.   Ⓑ.  Ⓒ. 0 Ⓓ. 1
Câu 16: Hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị hàm số 2 1


1
x
y


x





 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục
tung là



Ⓐ. k 2. Ⓑ. k 2. Ⓒ. k1. Ⓓ. k 1.


Câu 17: Cho hình lập phương ABCⒹ. A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng CD' và A C' '


bằng


Ⓐ. <sub>45 . </sub>0 <sub>Ⓑ</sub><sub>. </sub><sub>30 .</sub>0 <sub>Ⓒ</sub><sub>. </sub><sub>60 .</sub>0 <sub>Ⓓ</sub><sub>. </sub><sub>90 .</sub>0
Câu 18: Cho hàm số


2 <sub>1</sub>


1


( ) 1


2 1


x


khi x


f x x


m khi x


  <sub></sub>



 



  




. Tìm m để hàm số f x( ) liên tục trên <sub></sub>.
Ⓐ. m4. Ⓑ. m 4. Ⓒ. m1. Ⓓ. m2.


Câu 19: Đạo hàm của hàm số ycos 2x1 là


Ⓐ. y' sin 2 .x Ⓑ. y' 2sin 2 . x Ⓒ. y' 2sin 2x1. Ⓓ. y' 2sin 2 .x
Câu 20: Cho hàm số <sub>f x</sub><sub>( )</sub><sub></sub> <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>. Tính giá trị của biểu thức </sub><sub>S</sub> <sub></sub> <sub>f</sub><sub>(1) 4 '(1).</sub><sub></sub> <sub>f</sub>


Ⓐ. S2. Ⓑ. S4. Ⓒ. S6. Ⓓ. S8.


Câu 1: Giá trị của 𝑙𝑖𝑚


→ bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

St biên tập, làm đẹp_Duong Hung 17
Câu 2: Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng 0


Ⓐ. 𝑙𝑖𝑚 . Ⓑ. 𝑙𝑖𝑚 . Ⓒ. 𝑙𝑖𝑚 . Ⓓ. 𝑙𝑖𝑚(2) .


Câu 3: Tính 𝑙𝑖𝑚


. .


Ⓐ. 2. Ⓑ. 0. Ⓒ. 1. Ⓓ. .
Câu 4: Giá trị của 𝐵 = 𝑙𝑖𝑚



( ) bằng


Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. 0. Ⓓ. 4


Câu 5: 𝑙𝑖𝑚


→ bằng


Ⓐ. 5. Ⓑ. 1. Ⓒ. 𝟓


𝟑. Ⓓ. −


𝟓
𝟑.


Câu 6: Cho hàm số 𝑓(𝑥) = có 𝑓(−4) = 13. Khi đó giá trị của 𝑎 là


Ⓐ. a = 11. Ⓑ.a = 21. Ⓒ. a = −3. Ⓓ.a = 3.


Câu 7: Giới hạn 𝑙𝑖𝑚


→ có kết quả là


Ⓐ. +∞ Ⓑ. −∞ Ⓒ. 2 Ⓓ.


Câu 8: Giá trị của 𝑙𝑖𝑚





bằng


Ⓐ. −∞. Ⓑ. −1. Ⓒ. +∞. Ⓓ. 1.


Câu 9: Cho đường thẳng d và đường thẳng d’. Hỏi có bao nhiêu vị trí tương đối giữa d và d’?
Ⓐ. 1. Ⓑ. 4. Ⓒ. 2. Ⓓ. 3.


Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O, 𝑆𝐴 ⊥ (𝐴𝐵𝐶𝐷). Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau


Ⓐ. 𝐵𝐷 ⊥ (𝑆𝐴𝐶). Ⓑ. 𝐵𝐷 ⊥ (𝑆𝐴𝐵). Ⓒ. 𝐵𝐷 ⊥ (𝑆𝐴𝐷). Ⓓ. 𝐵𝐷 ⊥ (𝑆𝐵𝐶).


Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật, 𝑆𝐴 ⊥ (𝐴𝐵𝐶𝐷). Trong các tam giác sau
tam giác nào không phải là tam giác vuông.


Ⓐ. <sub></sub>SBⒸ. Ⓑ. <sub></sub>SCⒹ. Ⓒ. <sub></sub>SAⒷ. Ⓓ. <sub></sub>SBⒹ.


Câu 12: Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vng tại B và 𝑆𝐴 ⊥ (𝐴𝐵𝐶). Hỏi tứ diện SABC có mấy mặt là
tam giác vuông?


Ⓐ. 4. Ⓑ. 1. Ⓒ. 2. Ⓓ. 3.
Câu 13: Cho hàm số 𝑦 = . Tính 𝑦 (3)


Ⓐ. . Ⓑ. − . Ⓒ. − . Ⓓ. .
Câu 14: Cho hàm số 𝑓(𝑥) = √𝑥 + 3. Tính giá trị của biểu thức 𝑆 = 𝑓(1) + 4𝑓 (1).


Ⓐ. 𝑆 = 4. Ⓑ. 𝑆 = 2. Ⓒ. 𝑆 = 6. Ⓓ. 𝑆 = 8.


Câu 15: Đạo hàm của hàm số 𝑦 = 𝑥. 𝑠𝑖𝑛 𝑥 bằng



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

St biên tập, làm đẹp_Duong Hung 18


Ⓒ. 𝑦 = −𝑥. 𝑐𝑜𝑠 𝑥. Ⓓ. 𝑦 = 𝑥. 𝑐𝑜𝑠 𝑥.


Câu 16: Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng: 𝑓 (𝑥) = 6𝑥 −


Ⓐ. 𝑓(𝑥) = 3𝑥 + + 3. Ⓑ. 6𝑥 + + 3.


Ⓒ. 2𝑥 + + 3. Ⓓ. 2𝑥 − + 3.


Câu 17: Đạo hàm của hàm số 𝑦 =


( ) bằng biểu thức có dạng 𝑦 = ( ) . Khi đó 𝑎. 𝑏 bằng


Ⓐ. −1. Ⓑ. 6. Ⓒ. 4. Ⓓ. −2.


Câu 18: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑥 − 4𝑥 + 5 tại điểm có hồnh độ 𝑥 = −1.


Ⓐ. 𝑦 = 4𝑥 − 6. Ⓑ. 𝑦 = 4𝑥 + 2. Ⓒ. 𝑦 = 4𝑥 + 6. Ⓓ. 𝑦 = 4𝑥 − 2.


Câu 19: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 𝑦 = tại điểm có hồnh độ bằng 3, tương ứng là


Ⓐ. 𝑦 = 7𝑥 + 13. Ⓑ. 𝑦 = −7𝑥 + 30. Ⓒ. 𝑦 = 3𝑥 + 9. Ⓓ. 𝑦 = −𝑥 − 2.


Câu 20: Cho hàm số 𝑦 = 𝑥 − 4𝑥 + 1 có đồ thị (𝐶). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (𝐶) tại điểm 𝑀


có hồnh độ 𝑥 = 1.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×