Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.72 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CÁC MƠN VĂN HĨA LỚP 9 </b>
<b> THANH HÓA MƠN: TỐN </b>
<b> Năm học: 2020 – 2021 </b>
<b> Ngày thi: 16/12/2020, thời gian làm bài 120 phút </b>
<b>Câu 1. (4,0 điểm) </b>
a) Rút gọn biểu thức: 1 3 : 3 2 9 ,
9 2 3 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
với <i>x</i>0, <i>x</i>4, <i>x</i>9.
b) Cho <i>a b c</i>, , là các số thực đôi một khác nhau thỏa mãn 3 3 3
1 3 , 1 3 , 1 3 .
Tính giá trị của biểu thức <i>Q</i><i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2.
<b>Câu 2. (4,0 điểm) </b>
a) Giải phương trình: 15
2 2
2
4 1 0
.
1 2
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<b>Câu 3. (4,0 điểm) </b>
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên
58
<i>x</i> <i>y</i> chia hết cho <i>xy</i>. Chứng minh rằng
2 2
58
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i>
chia
hết cho 12.
<b>Câu 4. (6,0 điểm) </b>
Cho đường trịn
<i>F</i> cắt nhau tại <i>A</i>. Trên tia đối của tia <i>EA</i> lấy điểm <i>B</i> sao cho <i>EB</i><i>r</i>, qua <i>B</i> kẻ tiếp tuyến thứ hai của đường
tròn
a) Chứng minh rằng hai tam giác <i>IAB</i> và <i>FAK</i> đồng dạng.
b) Qua <i>A</i> kẻ đường thẳng vng góc với <i>BC</i>, cắt <i>FD</i> tại <i>P</i>. Gọi <i>M</i> là trung điểm <i>AB</i>, <i>MI</i> cắt <i>AC</i> tại <i>Q</i>.
Chứng minh rằng tam giác <i>APQ</i> là tam giác cân.
c) Xác định vị trí của điểm <i>B</i> để chu vi tam giác <i>AMQ</i> đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó theo <i>r</i>.
<b>Câu 5. (2,0 điểm) </b>
Cho các số thực dương <i>x y z</i>, , thỏa mãn 2 2 2
4 2 .
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xyz</i> <i>xy</i><i>yz</i><i>zx</i> Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
<b>ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Câu 1. (4,0 điểm) </b>
a) Rút gọn biểu thức: 1 3 : 3 2 9 ,
9 2 3 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
với <i>x</i>0, <i>x</i>4, <i>x</i>9.
b) Cho <i>a b c</i>, , là các số thực đôi một khác nhau thỏa mãn <i>a</i>3 1 3 ,<i>a b</i>3 1 3 ,<i>b c</i>3 1 3 .<i>c</i>
Tính giá trị của biểu thức <i>Q</i><i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2.
<b>Lời giải </b>
a) Với điều kiện đã cho, ta có:
3
3 3
1 1 1 .
9 3 3 3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Ngoài ra:
2
3 3 2 9
3 2 9 2
2 3 6 2 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Suy ra: 3 3 3 .
3 2 2
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Vậy 3 .
2
<i>P</i>
<i>x</i>
b) Nhận xét <i>a b c</i>, , là ba nghiệm của phương trình <i>x</i>33<i>x</i> 1 0. Theo định lý Viete, ta có:
0
3.
1
<i>a b c</i>
<i>ab bc ca</i>
<i>abc</i>
<sub></sub>
Do đó ta có: <i>Q</i><i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2
<b>Câu 2. (4,0 điểm) </b>
a) Giải phương trình:
15 <i>x</i> <i>x</i> 2<i>x</i> 4 5 <i>x</i> 2 <i>x</i> 4.
b) Giải hệ phương trình:
2 2
2
4 1 0
.
1 2
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<b>Lời giải </b>
2
2
2 4 2
4 5 <i>x</i> <i>x</i> 15 <i>x</i> 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Đặt <i>t</i> <i>x</i> 2 2 2.
Phương trình đã cho trở thành:
4 5 20 15 1 16 5 20 225 1
16 109 90 45 0
3 16 48 35 15 0
3.
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
Với <i>t</i>3, ta có: 2 3 2 3 2 0 1.
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
Thỏa điều kiện.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm <i>x</i>1, <i>x</i>2.
b) Nhận xét <i>y</i>0 không thỏa mãn. Xét <i>y</i>0, hệ phương trình tương đương:
<i>a</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
Hệ cho trở thành: 2 1.
1
1 1 1, 2
.
2, 5
2 0
2 1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Vậy hệ cho có hai nghiệm
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên
b) Cho <i>x y</i>, là hai số nguyên dương thỏa mãn <i>x</i>2<i>y</i>258 chia hết cho <i>xy</i>. Chứng minh rằng
2 2
58
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i>
chia
hết cho 12.
<b>Lời giải </b>
a) Phương trình tương đương: 2<i>xx</i>2
Nếu <i>x</i> chia hết cho 3 thì 2
2<i>x</i>
Nếu <i>x</i> lẽ thì <i>x</i>2<i>x</i><sub>1</sub>1 với *
1 .
<i>x</i> Khi đó 1
1
2 4 <i>x</i> 2<i>x</i> 1 3<i>y</i>2 15. Suy ra 2 4<i>x</i>
mà
2 2 5
15 15
3
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b a b</i>
<i>a b</i>
<sub> </sub>
hoặc 15.
1
<i>a b</i>
<i>a b</i>
5 4.
3 1
<i>a b</i> <i>a</i>
<i>a b</i> <i>b</i>
Khi đó
2
2
2 16
.
1
3 2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
15 8.
1 7
<i>a b</i> <i>a</i>
<i>a b</i> <i>b</i>
Khi đó
2
2 64
,
3 2 7
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
vơ nghiệm.
Thử lại thấy thỏa mãn. Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
58
<i>x</i> <i>y</i> <i>mxy</i> với *
.
<i>m</i>
Đặt <i>k</i> gcd
1 1 58 1 1.
<i>k</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>mk x y</i> Suy ra 58 chia hết <i>k</i>2<i>k</i> 1.
Vì <i>k</i> 1 nên <i>x y</i>, cùng lẽ hoặc trong hai số <i>x y</i>, có một số chẵn, một số lẽ.
Nếu có một số chẵn khơng mất tính tổng qt giả sử <i>y</i> chẵn thì từ phương trình suy ra <i>x</i> chẵn, vơ lí.
Vậy cả <i>x</i> và <i>y</i> cùng lẽ. Suy ra <i>xy</i> lẽ.
Do đó đặt <i>x</i>2<i>x</i><sub>2</sub>1, <i>y</i>2<i>y</i><sub>2</sub>1 với <i>x</i><sub>2</sub>, <i>y</i><sub>2</sub>* <i>x</i>2<i>y</i>2584
Một số chính phương chia 3 dư 0 hoặc 1. Nếu <i>x</i> chia hết cho 3 thì <i>y</i> khơng chia hết cho 3 do gcd
Vì 2 2
58
<i>x</i> <i>y</i> chia hết cho 12 mà <i>xy</i> không chia hết cho 12 nên
2 2
58
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i>
chia hết cho 12.
<b>Câu 4. (6,0 điểm) </b>
Cho đường tròn
<i>F</i> cắt nhau tại <i>A</i>. Trên tia đối của tia <i>EA</i> lấy điểm <i>B</i> sao cho <i>EB</i><i>r</i>, qua <i>B</i> kẻ tiếp tuyến thứ hai của đường
tròn
a) Chứng minh rằng hai tam giác <i>IAB</i> và <i>FAK</i> đồng dạng.
c) Xác định vị trí của điểm <i>B</i> để tam giác <i>AMQ</i> đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó theo .<i>r</i>
<b>Lời giải </b>
a) Nhận xét <i>I</i> chính là tâm đường trịn nội tiếp tam giác <i>ABC</i>.
Khi đó
0
0 0 180 0
180 180 90 .
2 2 2
<i>BAC</i> <i>ABC</i> <i>ACB</i> <i>ACB</i>
<i>AIB</i>
Tứ giác <i>FIDC</i> nội tiếp nên .
2
<i>ACB</i>
<i>IFK</i> <i>IFD</i> <i>ICD</i>
Suy ra 900 .
2
<i>ACB</i>
<i>AFK</i> <i>AFI</i> <i>IFK</i>
Do đó <i>AIB</i> <i>AFK</i>. Mà <i>BAI</i> <i>KAF</i> 45 .0
Nên hai tam giác <i>IAB</i> và <i>FAK</i> đồng dạng với nhau.
b) Gọi T là giao điểm của <i>FI</i> và
Mà <i>MI</i> và <i>AF</i> cắt nhau tại <i>Q</i> nên suy ra <i>Q</i><i>Q</i>.
<b>Câu 5. (2,0 điểm) </b>
Cho các số thực dương <i>x y z</i>, , thỏa mãn <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>24<i>xyz</i>2
<b>Lời giải </b>
Ta có:
2 2 2
2 2 2
2
4 2
2 2 2 4 4
4 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xyz</i> <i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy</i> <i>xz</i> <i>yz</i> <i>yz</i> <i>xyz</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>yz</i> <i>x</i>
Suy ra
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1 2 0
2 .
<i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a x</i> <i>ax</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>a</i>
Mặt khác
2 2
2 2
1 1
4 4
<i>y</i> <i>z</i> <i>a</i>
<i>y</i> <i>z</i>
nên ta có:
2 3
2 2
2 .
4 4
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i><i>a</i> <i>a</i>
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta được:
4
1 1 3 2 2 2 27
3 2 2 2
3 3 4 16
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Suy ra 27.
<i>P</i> Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1
2
<i>a</i> hay 3, 1.
4 4
<i>x</i> <i>y</i><i>z</i>
Vậy giá trị lớn nhất của <i>P</i> là 27
64 đạt được khi
3 1
, .
4 4