Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia môn Hóa học hệ hệ bổ túc 2007-2008 lần 2 mã đề 917 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.57 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


ĐỀ CHÍNH THỨC


<i>(Đề thi có 03 trang) </i>


<b>KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2008 LẦN 2 </b>
<b>Mơn thi: HOÁ HỌC - Bổ túc </b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút. </i>


<b>Mã đề thi 917 </b>
<b>Họ, tên thí sinh</b>:...

...



<b>Số báo danh</b>:...

.



Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:


H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108.
<b>Câu 1:</b> Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là


<b>A. Al. </b> <b>B. Au. </b> <b>C. Ag. </b> <b>D. Cu. </b>


<b>Câu 2:</b> Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:


<b>A. NaCl, H</b>2SO4. <b>B. KCl, NaNO</b>3. <b>C. Na</b>2SO4, KOH. <b>D. NaOH, HCl. </b>
<b>Câu 3:</b> Số nhóm hiđroxyl (-OH) có trong một phân tử glixerin là


<b>A. 1. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 4:</b> Phenol (C6H5OH) tác dụng được với



<b>A. NaNO</b>3. <b>B. NaCl. </b> <b>C. CH</b>4. <b>D. NaOH. </b>


<b>Câu 5:</b> Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
của kim loại đó là


<b>A. Ag. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Na. </b> <b>D. Cu. </b>


<b>Câu 6:</b> Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch


<b>A. KCl. </b> <b>B. CaCl</b>2. <b>C. NaNO</b>3. <b>D. KOH. </b>


<b>Câu 7:</b> Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 8:</b> Anilin có cơng thức là


<b>A. C</b>6H5OH. <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. CH</b>3OH. <b>D. C</b>6H5NH2.


<b>Câu 9:</b> Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là


<b>A. K. </b> <b>B. Mg. </b> <b>C. Na. </b> <b>D. Al. </b>


<b>Câu 10:</b> Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch


<b>A. NaOH. </b> <b>B. HCl. </b> <b>C. NaCl. </b> <b>D. KNO</b>3.


<b>Câu 11:</b> Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt
độ thường là



<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 12:</b> Cho phương trình hoá học: aAl + bFe2O3 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối
giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là


<b>A. 7. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 4 . </b>


<b>Câu 13:</b> Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).
Chất X là


<b>A. HCHO. </b> <b>B. CH</b>3CHO. <b>C. C</b>2H5CHO. <b>D. CH</b>4.


<b>Câu 14:</b> Chất X có công thức phân tử C3H6O2,là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo
thu gọn của X là


<b>A. CH</b>3COOCH3. <b>B. HCOOC</b>2H5. <b>C. C</b>2H5COOH. <b>D. HO-C</b>2H4-CHO.


<b>Câu 15:</b> Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3CHO, CH4. Số chất trong dãy tác dụng được với
Na sinh ra H2 là


<b>A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 16:</b> Mg là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm


<b>A. III. </b> <b>B. II. </b> <b>C. IV. </b> <b>D. I. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 17:</b> Chất tác dụng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. CH</b>3OH. <b>C. HCHO. </b> <b>D. CH</b>3COOCH3.
<b>Câu 18:</b> Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là



<b>A. Na</b>2SO4. <b>B. NaCl. </b> <b>C. NaOH. </b> <b>D. NaNO</b>3.


<b>Câu 19:</b> Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là


<b>A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 20:</b> Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+<b>không</b> bị khử bởi kim loại


<b>A. Ag. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Zn. </b> <b>D. Mg. </b>


<b>Câu 21:</b>Đồng phân của glucozơ là


<b>A. saccaroz</b>ơ. <b>B. fructoz</b>ơ. <b>C. mantoz</b>ơ. <b>D. xenluloz</b>ơ.
<b>Câu 22:</b> Sốđồng phân ứng với công thức phân tử C2H6O là


<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 23:</b> Đun nóng rượu etylic (C2H5OH) với H2SO4 đặc ở 170oC, thu được sản phẩm chính (chất
hữu cơ) là


<b>A. C</b>2H4. <b>B. C</b>2H6. <b>C. (CH</b>3)2O. <b>D. (C</b>2H5)2O.


<b>Câu 24:</b> Cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng với lượng dư Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng thu
được m gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. 21,6. </b> <b>B. 5,4. </b> <b>C. 10,8. </b> <b>D. 21,8. </b>


<b>Câu 25:</b> Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là



<b>A. </b>điện phân MgCl2 nóng chảy. <b>B. </b>điện phân dung dịch MgCl2.
<b>C. dùng K kh</b>ử Mg2+ trong dung dịch MgCl2. <b>D. nhi</b>ệt phân MgCl2.


<b>Câu 26:</b>Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của
m là


<b>A. 8,4. </b> <b>B. 2,8. </b> <b>C. 5,6. </b> <b>D. 11,2. </b>


<b>Câu 27:</b> Hợp chất sắt (II) sunfat có cơng thức là


<b>A. Fe</b>2(SO4)3. <b>B. FeSO</b>4. <b>C. Fe(OH)</b>3. <b>D. Fe</b>2O3.
<b>Câu 28:</b> Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào


<b>A. r</b>ượu etylic. <b>B. benzen. </b> <b>C. anilin. </b> <b>D. axit axetic. </b>


<b>Câu 29:</b> Thuốc thửđể phân biệt axit axetic và rượu etylic là


<b>A. phenolphtalein. </b> <b>B. Ag</b>2O trong dung dịch NH3.


<b>C. n</b>ước brom. <b>D. n</b>ước quỳ tím.


<b>Câu 30:</b> Axit acrylic có công thức là


<b>A. C</b>2H5COOH. <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. CH</b>2=CHCOOH. <b>D. HCOOH. </b>


<b>Câu 31:</b> Chất tham gia phản ứng tráng gương là


<b>A. axit axetic. </b> <b>B. tinh b</b>ột. <b>C. xenluloz</b>ơ. <b>D. mantoz</b>ơ.
<b>Câu 32:</b> Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là



<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. C</b>2H6. <b>C. C</b>2H5OH. <b>D. H</b>2N-CH2-COOH.
<b>Câu 33:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá: (mỗi mũi tên ứng với một phản
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là


3


3 Fe(OH)


FeCl


Fe⎯⎯→+⎯X ⎯⎯→+⎯Y


<b>A. NaCl, Cu(OH)</b>2. <b>B. HCl, Al(OH)</b>3. <b>C. HCl, NaOH. </b> <b>D. Cl</b>2, NaOH.
<b>Câu 34:</b> Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là


<b>A. C</b>nH2n-1COOH. <b>B. C</b>nH2n+1COOH. <b>C. C</b>nH2n+1CHO. <b>D. C</b>nH2n+1OH.


<b>Câu 35:</b> Rượu metylic có công thức là


<b>A. C</b>3H7OH. <b>B. CH</b>3OH. <b>C. C</b>4H9OH. <b>D. C</b>2H5OH.


<b>Câu 36:</b> Cho 3,2 gam rượu metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H2 (ởđktc).
Giá trị của V là


<b>A. 4,48. </b> <b>B. 3,36. </b> <b>C. 1,12. </b> <b>D. 2,24. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 37:</b> Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch


<b>A. Na</b>2SO4. <b>B. NaOH. </b> <b>C. NaCl. </b> <b>D. CuSO</b>4.



<b>Câu 38:</b>Để trung hoà 6 gam CH3COOH, cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là


<b>A. 200. </b> <b>B. 400. </b> <b>C. 300. </b> <b>D. 100. </b>


<b>Câu 39:</b> Polivinyl clorua có cơng thức là


<b>A. (-CH</b>2-CH2-)n. <b>B. (-CH</b>2-CHCl-)n. <b>C. (-CH</b>2-CHF-)n. <b>D. (-CH</b>2-CHBr-)n.
<b>Câu 40:</b> Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ởđktc). Giá trị của m là


<b>A. 2,70. </b> <b>B. 4,05. </b> <b>C. 1,35. </b> <b>D. 5,40. </b>


---


--- HẾT ---


</div>

<!--links-->

×