Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.53 MB, 35 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Ta cã mét sè cềng thục thđêng dỉng (Giờ thiạt cịc
mÉu thục khịc 0)
, víi a, b 0
, víi a, b 0
1. Mét sè vÝ dô
VÝ dô 1. Giời phng trnh
Lời giải. ĐKXĐ:
Phng trnh cho tng ng vi
Ta có (1) x 1 (thỏa mÃn ĐKXĐ).
Giải (2), ta cã
Do ệã phđểng trừnh (2) về nghiỷm.
VẺy phđểng trừnh cã nghiỷm lộ x 1.
NhẺn xĐt. Khi nhÈm nghiỷm ta nến chản cịc giị
trỡ cựa x tháa mởn cịc biÓu thục ẻ trong cẽn bẺc
hai lộ sè chÝnh phđểng hoẳc lộ bừnh phđểng cựa
mét sè họu tử. phđểng trừnh trến vắi x 1 th
và nên ta có
cch tch nh cch giời trến. Cịc vÝ dô sau lộm
tđểng tù.
VÝ dô 2. Gii phng trnh
(1)
Lời giải. ĐKXĐ: .
Ta có
Ta có (thỏa mÃn ĐKXĐ).
Vì nên .
Do ó phng trnh (3) về nghiỷm.
VẺy phđểng trừnh ệở cho cã nghiỷm
VÝ dô 3. Giời phđểng trừnh
2 2
x 12 5 3x x 5.
3
x .
2
1 <sub>1 x 1</sub>
3x 2 x 1
2
x
3
3
(2) x
2
( 3x 2 x 1)( 3x 2 x 1)
(1)
3x 2 x 1
(2x 3)(x 1)
2x 3 <sub>(2x 3)(x 1)</sub>
3x 2 x 1
2x 3 0 (2)
1 <sub>x 1. (3)</sub>
3x 2 x 1
2
x
3
2
3x 2 x 1 2x x 3.
46 10x 6 0
8x 1 3 0
2 2
8 10 <sub>5 4</sub>
3
8x 1 3 46 10x 6
(x 2) 4 x 4x 8.
3 2
2
2
( 8x 1 3) ( 46 10x 6) x 5x 4x 8
8(1 x) 10(1 x) <sub>(1 x)(x</sub> <sub>4x 8)</sub>
1 x 0 (1)
8 10 <sub>x</sub> <sub>4x 8. (2)</sub>
8x 1 3 46 10x 6
1 <sub>x</sub> 23<sub>.</sub>
8 5
3 2
8x 1 46 10x x 5x 4x 1.
3 3
3 2 3 3 2
a b
a b .
a ab b
3 3
3 2 3 3 2
a b
a b
a ab b
a b
a b
a b
a b
a b
a b
Trđểng Quang An
Vì nên từ (1) suy ra
Ta có
Ta có (2) x 2.
Vì nên x 2 0
và
Do ệã phđểng trừnh (3) về nghiỷm.
VẺy phđểng trừnh cã nghiỷm lộ x 2.
Lêi giời. Phđểng trừnh ệở cho tđểng ệđểng vắi
Ta cã (1) x 3.
* NÕu x 3 th× 2x 5 1 và nên
Do ó phng trnh (2) khng cã nghiỷm x 3.
* Nạu x 3 thừ 2x 5 1 vộ
nªn
Do ệã phđểng trừnh (2) khềng cã nghiỷm x 3.
VẺy phđểng trừnh ệở cho cã nghiỷm x 3.
2. Bội tẺp
Bội 1. Giời cịc phđểng trừnh
a)
b)
c)
d)
Bội 2.Giời cịc phđểng trừnh
a)
b) 3x 6 x 1 x2 1.
2
3
5x 1 9 x 2x 3x 1;
2
x 3x 4.
2 2 2
3x 5x 1 x 2 3(x x 1)
2
6x 4
2x 4 2 2 x ;
x 4
2
x 9x 20 2 3x 10;
2x 3 x 2x 6;
2
2 12
0 t 2t 4 12 1.
t 2t 4
3
t 4x 4 2
2
2 12
t 2t 4 12 1.
t 2t 4
3
t 4x 4 2
3
2 2
3 3 3
2 3 2
3
2 3 2
3
2 3 2
3
2 3 2
3
(x 3)(2x 5) 3( 4x 4 2)
(x 3)(2x 5)
3( 4x 4 2)( (4x 4) 2 4x 4 2 )
(4x 4) 2 4x 4 2
12(x 3)
(x 3)(2x 5)
(4x 4) 2 4x 4 2
12
(x 3) 2x 5 0
(4x 4) 2 4x 4 2
x 3 0 (1)
12
2x 5 0. (2
(4x 4) 2 4x 4 2 )
2 3
2x 11x 21 4x 4.
2 2
x 2 <sub>3</sub> x 2 <sub>0.</sub>
x 12 4 x 5 3
2 2
x 12 4 x 5 3 0
5
x
3
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
(1) x 12 4 3(x 2) ( x 5 3)
x 4 <sub>3(x 2)</sub> x 4
x 12 4 x 5 3
(x 2)(x 2) <sub>3(x 2)</sub> (x 2)(x 2)
x 12 4 x 5 3
x 2 x 2
(x 2) 3 0
x 12 4 x 5 3
x 2 0 (2)
x 2 <sub>3</sub> x 2 <sub>0. (3)</sub>
x 12 4 x 5 3
5
x .
3
2 2
x 12 x 5
2 2
Cịc mề hừnh toịn hảc ệển giờn trong kinh tạ cho
phĐp ta giời thÝch ệiỊu nộy, vộ nhiỊu ệiỊu thó vỡ
khịc. Chóng ta sỳ gải x lộ giị giờ ệỡnh cựa mét
loỰi sờn phÈm hộng hãa hay dỡch vô nộo ệã vộ
y(x) lộ sè lđĩng sờn phÈm giờ ệỡnh bịn ệđĩc nạu
bịn ẻ giị x. ậÓ ệển giờn, ta tỰm coi cụ mẫi khịch
hộng thừ mua mét ệển vỡ sờn phÈm nến sè sờn
phÈm bịn ệđĩc bỪng sè khịch hộng cã ệđĩc. Khi
x tẽng thừ y(x) giờm (giị cộng cao thừ cộng Ýt ngđêi
mua). Cã thÓ coi ệđêng giị (x; y(x)) nhđ lộ mét
ệđêng liến tơc vộ ệi tróc xng tõ ệiĨm (0, Y) ệạn
ệiĨm (X; 0) trến mẳt phỬng tảa ệé. Giờ sỏ doanh
nghiỷp muèn tèi đu hãa doanh thu cho mẳt hộng
nộy. Nạu cè ệỡnh mét giị x<sub>1</sub>thừ lđĩng khịch hộng
lộ y(x<sub>1</sub>) vộ doanh thu sỳ lộ S<sub>1</sub> x<sub>1</sub>y(x<sub>1</sub>). Bội toịn
lộ từm x<sub>1</sub>sao cho x<sub>1</sub>y(x<sub>1</sub>) ệỰt lắn nhÊt. Giờ sỏ thay
vừ bịn cho mải ngđêi vắi cỉng mét giị, doanh
nghiỷp nghỵ ệđĩc ra cịch bịn cho mẫi ngđêi vắi
trờ cao hển, gẵn mục tèi ệa mộ hả chÊp nhẺn
ệđĩc nhÊt.
Cã rÊt nhiỊu trư phẹn biỷt giị khịc nhau. VÝ dơ
nhđ ai mộ rừnh vĐ mịy bay cã thÓ kiạm ệđĩc vĐ
rĨ, cưn ai cụ cẵn lộ mua vĐ chụ khềng rừnh vĐ thừ
khờ nẽng lộ vĐ sỳ ệớt hển nhiÒu, vừ loỰi khịch
hộng thụ nhÊt lộ loỰi nhỰy cờm vÒ giị hển, ệưi
mục giị thÊp hển loỰi thụ hai. Hay lộ ẻ chĩ ngđêi
ta khềng giờm giị trùc tiạp mộ phịt cịc coupon,
ai ệi thu thẺp coupon (thđêng lộ nhọng ngđêi thu
nhẺp khiếm tèn vộ nhỰy cờm vÒ giị hển vộ cịng
cã nhiỊu thêi gian thõa hển ệĨ ệi so sịnh giị) thừ
sỳ ệđĩc giờm giị. Hay lộ cỉng mét thụ ệă thêi
trang cựa cỉng mét hởng, bịn ẻ Madrid cã khi lỰi
rĨ hển hỬn so vắi ẻ Paris. Hoẳc lộ cỉng lộ cộ phế
Doanh nghiỷp muèn thùc hiỷn ệđĩc mét chiạn
lđĩc phẹn biỷt giị thừ phời cã ệđĩc hai ệiỊu kiỷn
sau:
1) Xịc ệỡnh ệđĩc cịc phẹn khóc khịch hộng vắi
cịc mục giị chÊp nhẺn ệđĩc khịc nhau (ệẳt giị
cao hển cho phẹn khóc chÊp nhẺn ệđĩc giị cao
hển)
2) enforcement, tục lộ hỰn chạ ệđĩc tèi ệa
chuyỷn ngđêi ẻ phẹn khóc cao mua giị ẻ phẹn
khóc thÊp.
Quay vỊ vÝ dơ sinh viến ệđĩc giờm giị. ậÓ ệển
giờn, ta coi thỡ trđêng vĐ xem cinema găm 2 phẹn
khóc: ngđêi cã thu nhẺp vộ sinh viến (sinh
viến cã thÓ găm cờ hảc sinh, ngđêi giộ, ngđêi
trong diỷn hđẻng trĩ cÊp xở héi... tỉy chiạn lđĩc
tõng nểi). Viỷc enforcement khị dÔ, vừ ngđêi cã
thu nhẺp khã ệãng giờ lộ sinh viến nạu khềng cã
thĨ sinh viến. Phẹn khóc cịng râ rộng: sinh viến
thừ thđêng nghÌo vộ tÝnh toịn chi li hển, trong khi
NÕu chung mét møc vÐ x<sub>o</sub> cho cả sinh viên và
Nếu thì không
gii nhđ vẺy ệđĩc vừ ta mắi chử biạt tử sè lđĩng giịc
cựa gãc nhản. Ta cã thÓ giời nhđ sau (khềng cẵn
phẹn biỷt cịc trđêng hĩp):
KĨ ệđêng cao AK (bỰn ệảc tù vỳ hừnh).
Trong tam giịc BHC cã
Trong tam gi¸c AKC cã
VËy
Ta cịng cã thĨ xĐt 3 trđêng hĩp tỉy vộo so sịnh
giị trỡ cựa vắi 45o.
Cịc bỰn sau nhẺn giời kừ nộy: Lế Hỉng, Hă Quang
Huy, 8A, THCS Vẽn Lang, Viỷt Trừ, Phó Thả;Lế
Thộnh Lẹm,8E, THCS Hỉng Vđểng, TP. Tuy Hưa,
Phó Yến;Lế Phđểng Thờo, 9C, THCS Nam Cao,
Anh KÝnh Lóp
2
o
ABC 1 h
S BC.AK ( 90 ).
2 4sin cos
BC h h
AK KCtgC tg tg .
2 2sin 2cos
BH h
BC .
sinC sin
o o o
45 BAC 180 2 90
o o o
45 BAC 180 2 90 .
Bội toịn. Cho phđểng
trừnh |x2 3| |5 x2|
a 3 (vắi a lộ tham sè).
Hởy từm giị trỡ cựa a ệÓ
phđểng trừnh ệở cho về
nghiỷm.
Một học sinh đã giải nhð sau.
Lêi giải.Vì |x2 3| 0, |5 x2| 0 nên
|x2 3| |5 x2| 0.
Do ệã phđểng trừnh ệở cho về nghiỷm khi vộ chử
khi a 3 0 hay a 3.
Bạn có đồng ý với lời giải trên khơng? Theo bn
thỡ nờn gii th no cho ỳng?
hà văn nhân
(GV. THCS Ho»ng Xu©n, Ho»ng Hãa,
Thanh Hãa)
ngđêi cã thu nhẺp, thừ mục nộy khềng tèi đu ệèi
vắi nhãm Y<sub>1</sub>khịch hộng tiỊm nẽng lộ ngđêi cã thu
nhẺp vộ cịng khềng tèi đu ệèi vắi nhãm Y<sub>2</sub>khịch
hộng tiÒm nẽng lộ sinh viến. Cã nghỵa lộ, nạu gải
y<sub>1</sub> lộ sè khịch hộng lộ ngđêi cã thu nhẺp thừ
x<sub>o</sub>y(x<sub>o</sub>) khềng tèi đu. Cã thÓ ệẳt mục giị x<sub>1</sub> x<sub>o</sub>
sao cho x<sub>1</sub>y<sub>1</sub>(x<sub>1</sub>) x<sub>o</sub>y<sub>1</sub>(x<sub>o</sub>). Nạu gải y<sub>2</sub> lộ sè
khịch hộng lộ sinh viến, thừ x<sub>o</sub>y<sub>2</sub>(x<sub>o</sub>) còng khềng
tèi đu: cã thÓ ệẳt mục giị x<sub>2</sub> x<sub>o</sub>sao cho x<sub>2</sub>y<sub>2</sub>(x<sub>2</sub>)
x<sub>0</sub>y<sub>1</sub>(x<sub>o</sub>). Nhđ vẺy, thay vừ ệẳt chung mét mục giị
x<sub>o</sub>, ta ệẳt hai mục giị x<sub>1</sub>, x<sub>2</sub> khịc nhau cho hai
nhãm khịch hộng khịc nhau mộ x<sub>1</sub> x<sub>o</sub> x<sub>2</sub>.
Doanh thu cã ệđĩc sỳ thộnh x<sub>1</sub>y<sub>2</sub>(x<sub>1</sub>) x<sub>2</sub>y<sub>2</sub>(x<sub>2</sub>)
x<sub>o</sub>[y<sub>1</sub>(x<sub>o</sub>) y<sub>2</sub>(x<sub>o</sub>)]. ChÝnh vừ vẺy mộ sinh viến lỰi
ệđĩc giị rĨ hển lộ ngđêi cã thu nhẺp.
Cịc chiạn thuẺt phẹn biỷt giị khềng phời lóc nộo
cịng tèt cho xở héi nhđ kiĨu sinh viến ệđĩc. Giờm
giị, mộ cã khi còng ệem lỰi nhọng hiỷu ụng biạn
thịi (perverse). ChỬng hỰn, ệÓ Đp nhọng doanh
nhẹn ệi cềng cịn phời mua vĐ mịy bay hỰng nhÊt
ệớt tiỊn, cịc hởng hộng khềng cã thĨ cè từnh lộm
cịc ghạ ngăi cựa hỰng vĐ rĨ tiÒn sao cho ngăi khã
chỡu (quị chẺt, vđắng vÝu, khềng ếm...), trong khi
hả cã thĨ hoộn toộn lộm cho chóng dƠ chỡu lến,
cịc khịch du lỡch rĨ tiÒn vộ bay Ýt lẵn thừ chÊp
nhẺn ngăi khã chỡu nhđng bay nhiÒu mộ ngăi thạ
cã khi hạt chỡu nữi. Hoẳc lộ trong vÝ dô cộ phế, nạu
cã hai loỰi ệớt - rĨ, chi phÝ sờn xuÊt gẵn bỪng nhau
Tài liệu tham khảo:
(TTT2 sè 135+136)
C©u 1.Thùc hiÖn phÐp tÝnh
a) 6xy2(xy 2xy2 3x2y2);
b) (2x2y2 x2y 3xy2)( 8x2y).
C©u 2.Thùc hiƯn phÐp tÝnh
a) (2x 1)(3x2 4x 3);
b) (x2 3x 1)(4x 3).
Câu 3.Phân tích đa thức thành nhân tö
a) x3 2x2 x 2;
b) x2y xy2 x y;
c) x2 8x 15.
Câu 4.Thực hiện phép chia
a) Đa thức 5x3 3x2 8x 4 cho đa thức 5x 2.
b) Đa thức x3 x2 x 3 cho đa thức x 1.
Câu 5.Tìm x biết
(3x 2)(x 1) 2(x 5) 3x2 1.
Câu 6.Tính giá trị của biểu thức
A (7 3x)2 2(3x 7)(7 2x) (7 2x)2tại
Câu 7.Chứng tỏ biểu thức sau không phơ thc
vµo x
A (x 5)(2x 3) 2x(x _ 3) x 7.
Cẹu 8.Xịc ệỡnh a, b ệÓ P x4 2x3 ax2 2x
b lộ bừnh phđểng cựa mét ệa thục.
Câu 9.Tìm a, b để đa thức f(x) x4 3x3 3x2
ax b chia hết cho đa thức g(x) x2 3x 4.
Các bạn sau giải đúng thế cờ kì 62:Nguyễn
Minh Đức, 6C, THCS Nguyễn Cao, Quế Võ,
Bắc Ninh; Nguyễn Minh Hạnh, 7A, THCS
Thạch Thất, Thạch Thất, Hà Nội.
Lª thanh tĩ
Trắng đi trước chiếu hết sau 2 nước.
LÊ THANH TÚ
1.Trđắc tiến ta ệịnh dÊu cịc lề ệÊt mộ chử mét
ngđêi nềng dẹn ệi ệạn ệđĩc tõ nhộ cựa mừnh theo
hộng ngang hoẳc cét dảc nhđ hừnh ẻ bến trịi dđắi
ệẹy. Do ệã ta cã thĨ dƠ dộng gịn cho nhọng ngđêi
nềng dẹn cịc ề ệÊt cưn lỰi. Hừnh bến phời dđắi ệẹy
mề tờ cịch chia ệÊt cho nhọng ngđêi nềng dẹn.
2.Gải sè chọ mộ Meifeng viạt ệđĩc trong 5 ngộy
theo thụ tù lộ a, b, c, d vộ e.
Ta cã
Tổng các hệ số của a ở vế trái của đẳng thức trên là
Tđểng tù cịc hỷ sè cựa b, c, d vộ e tđểng ụng lộ
vộ . Béi sè chung nhá nhÊt cựa cịc
mÉu sè lộ 60.
Do đó 50a 20b 10c 5d 2e 300.
Suy ra e chia hết cho 5.
Đặt e 5f, ta có 10a 4b 2c d 2f 60.
Từ đó d là số chẵn. Đặt d 2g, ta có 5a 2b c
g f 30. §Ĩ a b c d e nhá nhÊt th× a
ph¶i lín nhÊt.
Mộ b, c, d vộ e lộ cịc sè nguyến dđểng nến a lắn
nhÊt lộ 5 vộ khi ệã b c g f 1 hay d 2 vộ e 5.
VẺy sè cịc tõ ngớn nhÊt cã thÓ trong cẹu chuyỷn
ngớn cựa Meifeng lộ 5 1 1 2 5 14.
3.Ta thÊy 1 phời lộ nhởn cựa hừnh trưn ẻ gãc. Vừ
tÝnh ệèi xụng nến ta giờ sỏ hừnh trưn ẻ gãc dđắi
bến trịi cã nhởn lộ 1. Giờ sỏ 2 lộ nhởn cựa hừnh
trưn ẻ gãc dđắi bến phời. Do ệã cịc nhởn khịc
ệđĩc bè trÝ xung quanh hừnh trưn ẻ giọa. Ta cã hai
cịch dịn nhởn trong hừnh sau.
Giờ sỏ 3 lộ nhởn cựa hừnh trưn ẻ gãc dđắi bến
phời. Ta cã hai cịch ệÓ dịn nhởn 4 cho ba hừnh
trưn. Trong mẫi cịch ệã chử cã mét cịch ệÓ dịn
nhởn mét sè 2 vộ hai sè 3 cho 3 hừnh trưn. Ta cã
hai cịch dịn nhởn trong hừnh sau.
Giờ sỏ 4 lộ nhởn cựa hừnh trưn ẻ gãc dđắi bến phời.
lộm tđểng tù nhđ trến ta cã thếm hai cịch dịn nhởn.
Vừ 1 cã thÓ lộ nhởn cựa hừnh trưn ẻ gãc dđắi bến phời
nến sè cịc cịch dịn nhởn lộ (2 2 2).2 12.
4.
Vẽ hai hình bình hành DECG và ABCH. Do đó điểm
H thuộc đoạn CG. Gọi K là giao điểm của AH và DF.
Ta có AB 9 3 và CE 2BE.
EF 6 2
1
30
1 1 1<sub>, ,</sub>
3 6 12
1 1 1 1 1
1 2 2 3 3 4 4 5 5 6
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 5 .
1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6
a a b a b c a b c d
1 2 2 3 3 4 4 5
a b c d e 5.<sub>5 6</sub>
DTH(Dịch và giới thiệu)
Suy ra DE GC 9 4,5 13,5 cm vµ DF
Râ rộng Daniela khềng thÓ mua cịc mãn quộ
lđu niỷm giị 1 ệề la hoẳc 3 ệề la. Mãn quộ lđu
niỷm ệớt nhÊt mộ Daniela cã thÓ mua lộ 50(2 5)
350 ệề la. Cề Êy khềng thÓ mua ệđĩc cịc mãn
quộ lđu niỷm cã giị 349 ệề la hoẳc 347 ệề la (Vừ
cề Êy khềng thÓ ệÓ lỰi 1 ệề la hoẳc 3 ệề la).
Ta sỳ chụng minh cề Êy cã thÓ mua bÊt kừ mãn
quộ lđu niỷm nộo khịc trong 350 mãn quộ ệã, tục
lộ cề Êy cã thÓ chản mua bÊt kừ mãn quộ lđu niỷm
nộo trong sè 346 mãn quộ cưn lỰi.
Dùng 50 đồng 2 đô la cơ ấy có thể mua các món
q lðu niệm có giá là số chẵn không quá 100 đô la.
Dùng 20 đồng 5 đô la và 50 đồng 2 đô la cơ ấy có
thể mua các món q lðu niệm có giá là số chẵn
không quá 200 đô la.
Dùng 25 đồng 5 đô la và 50 đồng 2 đô la cô ấy có
thể mua các món quà lðu niệm có giá là số chẵn
không quá 300 đô la.
Dùng 25 đồng 5 đô la và 50 đồng 2 đô la thêm 25
đồng 5 đơ la cơ ấy có thể mua các món q lðu
niệm có giá là số chẵn khơng q 350 đô la.
Dùng 1 đồng 5 đô la và 50 đồng 2 đơ la cơ ấy có
thể mua các món q lðu niệm có giá là các số lẻ
từ 5 đơ la đến 105 đô la.
Dùng 21 đồng 5 đô la và 50 đồng 2 đơ la cơ ấy có
thể mua các món quà lðu niệm có giá là các số lẻ
từ 105 đô la đến 205 đô la.
Dùng 41 đồng 5 đô la và 50 đồng 2 đô la cô ấy có
thể mua các món quà lðu niệm có giá là các số lẻ
từ 205 đô la đến 305 đô la.
Dùng 49 đồng 5 đô la và 50 đồng 2 đơ la cơ ấy có
thể mua các món q lðu niệm có giá là các số lẻ
từ 305 đơ la đến 345 đơ la.
VẺy Daniela cã thĨ mua ệđĩc nhiỊu nhÊt 346 mãn
quộ lđu niỷm.
6. Nạu cã hai sè nguyến dđểng a, b tháa mởn
2 b a, ta sỳ thay thạ chóng bẻi hai sè b 1 vộ
a 1 thừ tững cựa chóng khềng thay ệữi.
Ta cã (a 1)2 (b 1)2 (a2 b2) 2a 2b 2 0,
do ệã tững cịc bừnh phđểng cựa hai sè mắi lắn hển.
Suy ra tững cịc bừnh phđểng cựa cịc sè ệã lắn
nhÊt khi chử cã mét sè trong cịc sè ệã khịc 1.
Giị trỡ lắn nhÊt ệã lộ 1996.12 (2013 1996)2 2285.
Nạu cã hai sè nguyến dđểng a, b tháa mởn a b
2, ta sỳ thay thạ chóng bẻi hai sè b 1 vộ a 1
thừ tững cựa chóng khềng thay ệữi.
Ta cã (a2 b2) (a 1)2 (b 1)2 2a 2b 2 0,
do ệã tững cịc bừnh phđểng cựa hai sè mắi lắn hển.
nhất khi các số đó chỉ là 1 hoặc 2.
Giá trị nhỏ nhất đó là
(2.1997 2013).12 (2013 1997).22 2045.
VẺy hiỷu giọa giị trỡ lắn nhÊt vộ giị trỡ nhá nhÊt
cựa tững cịc bừnh phđểng cựa cịc sè ệã lộ
2285 2045 240.
7.
Chó ý r»ng
Do đó giá trị của mỗi tổng là 136 : 4 34.
Tững cựa 10 sè ẻ hộng trến cỉng, cét bến trịi
ngoội cỉng vộ ệđêng chĐo chụa sè 16 lộ
34.3 16.2 70.
Tỉng cđa 6 sè trong c¸c « vu«ng t« mµu lµ
136 70 66.
VẺy giị trỡ lắn nhÊt cã thÓ cựa tững 6 sè trong cịc
ề ệđĩc tề mộu lộ 66.
Chóng ta cã thĨ chia hừnh 2 vộ hừnh 3 thộnh cịc
hừnh chọ nhẺt kÝch thđắc 1 3 vộ 3 1 nhđ hừnh vỳ.
Vắi hừnh thụ nhÊt ta ệịnh cịc sè 1, 2 vộ 3 vộo cịc
16.17
1 2 3 ... 16 136.
2) a) Ta cã
b)
Bội II.Gải sè sờn phÈm phẹn xđẻng lộm mẫi ngộy
theo kạ hoỰch lộ x, x *.
Sè sờn phÈm phẹn xđẻng lộm mẫi ngộy trến thùc
tạ lộ x 5.
Theo kạ hoỰch phẹn xđẻng sờn xuÊt 1100 sờn
phÈm trong (ngộy).
Thùc tạ phẹn xđẻng hoộn thộnh kạ hoỰch trong
(ngộy).
Tõ giờ thiạt ta cã phđểng trừnh
2750 x(x 5) (x 50)(x 55) 0 x 50
(do ®iỊu kiƯn x *).
VẺy theo kạ hoỰch mẫi ngộy phẹn xđẻng lộm
ệđĩc 50 sờn phÈm.
Bµi III.1) §iỊu kiƯn x y 0, y 1.
§Ỉt
Ta ệđĩc hỷ phđểng trừnh
(TM).
Từ đó
2) a) Hoộnh ệé giao ệiĨm cựa (d) vộ (P) lộ nghiỷm
cựa phđểng trừnh x2 x 6.
Giời phđểng trừnh trến ệđĩc 2 nghiỷm lộ x 3, x 2.
Tõ ệã cã 2 giao ệiÓm lộ A( 3; 9), B(2; 4).
b) Gải M, N lẵn lđĩt lộ chẹn ệđêng cao hỰ tõ A, B
xuèng trôc Ox thừ M( 3; 0), N(2; 0).
Ta thÊy A, B cïng phÝa víi trục Ox và O nằm giữa
M, N.
T ú S<sub>OAB</sub> S<sub>ABNM</sub> S<sub>AOM</sub> S<sub>BON</sub>
Bội IV.a) Vừ AB vộ MN lộ hai ệđêng kÝnh cựa (O)
nến
Do đó tứ giác AMBN là hình chữ nhật.
2) Vừ nến bèn ệiÓm M, N, P, Q
cỉng thuéc mét ệđêng trưn.
3) Ta thÊy OE lộ ệđêng trung bừnh cựa ABQ nến
OE // AQ. Mộ OF OE, AP AQ nến OF // AP.
AMN ABN APB
o
AMB ANB MAN 90 .
(AM BN).MN AM.MO BN.NO
2 2 2
65 27 4 15 (®vdt).
2 2
1 <sub>1</sub>
x y 1 x 1
x y
1 <sub>1</sub> y 1 1 y 2.
y 1
4u v 5 4(2v 1) v 5 v 1
u 2v 1 u 2v 1 u 1
1 1
u , v (u, v 0).
x y y 1
1100 1100 2.
x x 5
1100
x 5
1100
x
2 x 2 2x 5 x 2x 3 x 2 0
1 1
( x 2)(2 x 1) 0 x x .
2 4
2( x 1)
2P 2 x 5 2 x 5
x
( x 1)( x 2) x 1<sub>.</sub> x 1<sub>.</sub>
x( x 2) x 1 x
x 2 x <sub>.</sub> x 1
P
x( x 2) x 1
3 1
A 2.
3 1
Vì nên
Mà E là trung điểm BQ nên EM EB.
Suy ra OME OBE (c.c.c) nªn
hay OM ME.
Tđểng tù ON NF.
VËy ME // NF.
Chó ý.Ta cã c¸ch kh¸c chøng minh ME // NF nh
sau
4) Gọi I là trung điểm PQ thì AI AB.
Ta có S<sub>MNPQ</sub> S<sub>APQ</sub> S<sub>AMN</sub>.
Mặt khác 2S<sub>APQ</sub> PQ.AB 2AI.AB 2AB2 nªn
S<sub>APQ</sub> AB2 4R2;
4S<sub>AMN</sub> 2AM.AN AM2 AN2 MN2 4R2nên
S<sub>AMN</sub> R2.
Suy ra S<sub>MNPQ</sub> 3R2.
Xảy ra dấu bằng khi và chØ khi I trïng B vµ AM AN
hay MN AB.
VËy tø gi¸c MNPQ cã diƯn tÝch nhá nhÊt khi và chỉ
khi MN AB.
Bài V.Vì a b c 2 nªn
2a bc (a b c)a bc (a b)(a c)
(theo B§T AM - GM).
Suy ra
Tđểng tù
Suy ra
VËy GTLN cđa Q lµ 4.
2
Q 4 a b c .
3
a b c
Q 3 4.
2
b c
2b ca 1 , 2c ab 1 .
2 2
a
2a bc 1 .
2
2 2
a b a c <sub>1</sub> a
2 2
o
MEB NFB 2MQE 2NPF 180 .
o
OME OBE 90
o
BMQ 90 .
o
AMB 90
Bội I(2,0 ệiÓm)
1) Giời phđểng trnh
2) Gii h phng trnh
Bài II(2,5 điểm)
1) Chng minh nạu n lộ sè nguyến dđểng thừ
25n 7n 4n(3n 5n) chia hạt cho 65.
2) Từm cịc cẳp sè nguyến (x; y) tháa mởn
x2y xy 2x2 3x 4 0.
3) Tìm các bộ số tự nhiên (a<sub>1</sub>; a<sub>2</sub>;... ; a<sub>2014</sub>) thỏa
mÃn
Bài III(1,5 điểm)
Vi ba số dng x, y, z tháa mởn x y z 1,
từm giị trỡ ln nhất ca biểu thc
Bài IV(3,0 điểm)
Cho tam gic ều ABC néi tiạp ệđêng trưn (O),
H lộ trung ệiÓm cựa BC. M lộ ệiÓm bÊt kừ thuéc
ệoỰn thỬng BH (M khịc B). LÊy ệiÓm N thuéc
ệoỰn thỬng CA sao cho CN BM. Gải I lộ trung
ệiÓm cựa MN.
1) Chụng minh bèn ệiÓm O, M, H, I cỉng thuéc
mét ệđêng trưn.
2) Gọi P là giao điểm của OI và AB. Chứng minh
tam giác MNP là tam giác đều.
3) Xác định vị trí của điểm M để tam giác IAB có
chu vi nh nht.
Bài V(1,0 điểm)
Cho bng vung kích thđắc 3 n (3 hộng, n
cét, n lộ sè tù nhiến lắn hển 1) ệđĩc tỰo bẻi cịc
x y z
Q .
x x yz y y zx z z xy
2
1 2 3 2014
2 2 2 2 3
1 2 3 2014
a a a ... a 2014
a a a ... a 2014 1.
2
2 2 2
x (4y 1) 2y 3
3
x(5x 2) 2( 2x 1 1) 0.
Lêi gi¶i.Gi¶ sư 2ncã a chữ số và 5ncó b chữ
số.
Vỡ 2nv 5nu khụng th tận cùng bằng chữ số
0 nên 10a 1 2n 10avà 10b 1 5n 10b.
Suy ra 10a b 2 10n 10a b.
Do đó a b 2 n a b.
Vậy n a b 1.
Mặt khác a b và a b là hai số có cùng tính
chẵn lẻ nên a b là số chẵn khi và chỉ khi a b
là số chẵn. Khi đó n là số lẻ.
NhẺn xĐt.ậẹy lộ mét bội toịn hay vộ khã. Cịc
bỰn sau cã lêi giời tèt: NguyÔn Minh ậục, 6C,
THCS NguyÔn Cao, Quạ Vâ, Bớc Ninh; Lế
Thanh Phđểng, 7A, THCS ThỰch ThÊt, ThỰch
ThÊt,Hộ Néi.
phïng kim dung
Bội 2(135+136). Từm tÊt cờ cịc sè nguyến
dđểng m, n tháa mởn 3m n2 2n 8. (1)
Lêi giời. (Theo bỰn Hoộng Trẵn ậục, 7D,
THCS Lý NhẺt Quang, ậề Lđểng, Nghỷ An)
Ta cã (1) 3m n2 4n 2n 8
3m n(n 4) 2(n 4)
3m (n 4)(n 2).
Đặt n 4 3x, n 2 3y, víi x, y , x y vµ
x y m.
Khi đó 3x 3y 6 hay 3y(3x y 1) 6.
Vừ 3x y 1 khềng chia hạt cho 3, 3ychử cã đắc
lộ lòy thõa cựa 3 vộ 6 3 nến
3y 3 vµ 3x y 1 2 hay y 1 vµ x y 1
y 1 vµ x 2.
Từ đó m x y 3 và n 3y 2 5.
NhẺn xĐt.Ngoội bỰn ậục, cịc bỰn sau còng cã
lêi giời tèt: Lế Thanh Phđểng, 7A, THCS ThỰch
ThÊt, ThỰch ThÊt, Hộ Néi; NguyÔn Minh ậục,
6C, THCS NguyÔn Cao, Quạ Vâ, Bớc Ninh;
Cao Khớc Tẹn, 7A, THCS Cao Xuẹn Huy, DiÔn
Chẹu, Nghỷ An.
hå quang vinh
Bội 3(135+136).Giời hỷ phđểng trừnh
Lời giải. Điều kiện 3 2y y2 0 1 y 3.
Ta cã (1) x4 2x2 1 2(x2 2x 1) 9 y2
(x2 1)2 2(x 1)2 9 y2.
V× (x2 1)2 0 và 2(x 1)2 0 nên y2 9 hay
y 3 hoặc y 3.
Kết hợp với điều kiện suy ra y 3.
4 2
2 2
Từ đó
CỈp sè (x; y) (1; 3) tháa m·n (2).
VẺy hỷ phđểng trừnh ệở cho cã nghiỷm duy nhÊt
lộ (x; y) (1; 3).
NhẺn xĐt.ậẹy lộ bội toịn khềng khã. ýtđẻng
chÝnh cựa bội toịn lộ tõ phđểng trừnh (1) suy ra
y2 9 vộ kạt hĩp vắi ệiÒu kiỷn cựa (2) ể suy
ra y 3.
Chỉ có bạn sau đây có bài giải tốt: Hồ Quang
Huy, 8A, THCS Văn Lang, Việt Tr×, Phó Thä.
Ngun Anh Dịng
Bội 4(135+136).Cho cịc sè thùc dđểng a, b, c.
Chụng minh rỪng
(1)
Lêi giời.Nhẹn hai vạ cựa (1) vắi a b c 0,
ta ệđĩc
(a2 b2 c2)(a b c) 9abc (a b c)(c a)2
(a b c)[a2 b2 c2 (c a)2] 9abc
(a b c)(b2 2ac) 9abc. (2)
Theo bÊt ệỬng thục AM - GM cho ba sè dđểng,
ta cã
Nhẹn theo vạ cựa (3) vộ (4), ta suy ra (2).
Bi ton c chng minh.
Đẳng thức xảy ra khi a b c.
NhẺn xĐt. 1) Bội toịn ệđĩc lộm mỰnh tõ bÊt
ệỬng thục quen thuéc sau ệẹy
2) ậẹy lộ mét bội toịn hay, lêi giời biạn ệữi cể
bờn. Hẵu hạt cịc bỰn ệÒu ệđa ra ệđĩc ý tđẻng
nhđ trến. Cịc bỰn sau ệẹy cã lêi giời tèt:
Hå Quang Huy, 8A, THCS Văn Lang, Việt Trì,
Phú Th; L Phđểng Thờo, 9C, THCS Nam
Cao, Lý Nhn, H Nam.
cao văn dũng
Bi 5(135+136).Cho tp hp A {1, 2, 3, 4, 6}
vộ mét quan hỷ R trến A ệđĩc ệỡnh nghỵa lộ
x chia hÕt y, nÕu tån t¹i sè nguyªn z sao cho
xz y, kÝ hiƯu x \ y. VÝ dơ 2 \ 6 v× 2.3 6.
HÃy viết các quan hệ R trên A.
Lời giải.Ta có 1 \ 1, 1 \ 2, 1 \ 3, 1 \ 4, 1 \ 6,
2 \ 2, 2 \ 4, 2 \ 6, 3 \ 3, 3 \ 6, 4 \ 4, 6 \ 6.
VËy R {(1, 1), (1, 2), (1, 3), (1, 4), (1, 6), (2, 2),
(2, 4), (2, 6), (3, 3), (3, 6), (4, 4), (6, 6)}.
NhẺn xĐt. Cịc bỰn sau ệẹy cã lêi giời tèt: Lế
Thanh Phđểng, 7A, THCS ThỰch ThÊt, ThỰch
ThÊt; PhỰm Hoộng Hộ, NguyÔn Quang Bin,
9A1, THCS Giờng Vâ, Ba ậừnh, Hộ Néi;
Ngun Minh §øc, 6C, THCS Nguyễn Cao,
Quế Võ, Bắc Ninh.
TRịNH HOàI DƯƠNG
2 2 2 9abc
a b c .
a b c
3
2 2 2 2 2
b 2ca b ca ca 3 a b c . (4)
3
a b c 3 abc; (3)
2 2 2 9abc 2
a b c (c a) .
a b c
2
x 1 0
(1) x 1.
Lêi giời.Trđêng hĩp 1.F thuéc ệoỰn thỬng AC.
Vì các tứ giác ABEC và DECF nội tiếp nên
Do đó EBA EDF.
Từ đó, chú ý rằng M, N theo thứ tự là trung điểm
của BA và DF, suy ra EBM EDN.
Điều đó có nghĩa là EMN EBD.
Kết hợp với AE BD, suy ra
Trđêng hĩp 2. F khềng thuéc ệoỰn AC, chụng
minh tđểng tù trđêng hĩp 1.
NhẺn xĐt.Mét sè bỰn ệở giời bội toịn nộy bỪng
cịch sỏ dơng kạt quờ vỊ ệđêng thỬng Simson.
Cịc bỰn sau cã lêi giời tèt: Hă Quang Huy, 8A,
THCS Vẽn Lang, Viỷt Trừ, Phó Thả;Lế Phđểng
Thờo, 9C, THCS Nam Cao, LÝ Nhẹn, Hộ Nam.
ngun minh hµ
o
ENM EDB 90 .
o o
BAE BCE DCE DFE,
ABE 180 ACE 180 FCE EDF.
Hoộng Trẵn ậục, 7D, THCS Lý NhẺt Quang,
ậề Lđểng, Nghỷ An; NguyÔn Minh ậục, 6C,
THCS NguyÔn Cao, Quạ Vâ, Bớc Ninh; Lế
Thanh Phđểng, 7A, THCS ThỰch ThÊt, ThỰch
Đáp án nào sau đây là đúng? Vì sao?
a) AM 2MI
b) AM 3MI
c) AM 4MI.
Phạm Tuấn Khải(Hà Nội)
Ta tề mộu ệen, trớng xen kỳ cịc tam giịc ệÒu cã
cỰnh bỪng 1 nhđ hừnh 1. Mẫi hừnh thoi cã cỰnh
bỪng 1 lộ hừnh cã ệđĩc bỪng cịch ghĐp 1 tam giịc
ệÒu cỰnh 1 tề mộu ệen vộ 1 tam giịc ệỊu cỰnh 1
tề mộu trớng.
H×nh 1
Cã tÊt cờ 21 tam giịc ệÒu mộu trớng. VẺy ta cớt
ệđĩc nhiÒu nhÊt 21 hừnh thoi tháa mởn yếu cẵu ệỊ
bội. Cã mét cớt nhđ hừnh 2 ệĨ cã 21 thoi tháa mởn
yếu cẵu ệỊ bội.
H×nh 2
NhẺn xĐt.Bội toịn trến cã thÓ hái khịc nhđ sau:
Hái cã thÓ cớt hừnh trến dảc theo cịc ệđêng lđắi
thộnh nhiÒu nhÊt bao nhiếu hừnh bừnh hộnh cã hai
cỰnh lộ 1 vộ 2(bỰn hởy thỏ giời bội toịn nộy nhĐ).
Bội toịn trến lộ mét vÝ dô rÊt hay cựa phđểng phịp
tề mộu. RÊt tiạc khềng cã bỰn nộo cã cẹu trờ lêi
Anh com pa
9.Giờ sỏ hai chọ sè hộng trẽm lộ 4 vộ 5. Khi ệã
ba chọ sè hộng chơc cã tững bỪng 8. Chóng ta
cẵn cã chọ sè hộng chôc ệi vắi 4 cộng lắn cộng
tèt, chọ sè hộng chôc ệi vắi 5 cộng nhá cộng tèt.
ậiỊu ệã cã thĨ thùc hiỷn bẻi vừ 0 1 7 8. Cịc
chọ sè cưn lỰi lộ 2, 3, 6 vộ 8 cã tững bỪng 19.
Giị trỡ nhá nhÊt cã thÓ cựa hiỷu hai sè cã 3 chọ sè
ẻ bến trịi dÊu bỪng lộ 502 478 24 (Vừ trong cịc
trđêng hĩp khịc cựa cịc chọ sè hộng trẽm thừ
hiỷu hai sè ệã khềng nhá hển 100).
We now proceed by induction
The proof is by induction by n
Assume the formula holds for the degree k, we
will prove it for k 1
Which proves the theorem (2):
The four centres lie in a plane
We wish to find a solution of (3) which is of the form
Then x is the center of
Each of the three products on the right of (2)
satisfies
Property (1) is called the triangle inequality
A parallelogram with sides parallel to the axes
Cauchys inequality
m can be taken to be a constant
N will be chosen to contain X
This set is obtained by letting n 1
We begin by analyzing (2)
We next turn to estimating
We need only consider paths starting at Q
We regard f as being defined on set X
This is a special case of (1)
All are zero at t
This shows that there are no two points a and b
such that
Bây giờ chúng ta tiến hành bằng quy n¹p
Chøng minh b»ng quy n¹p theo n
Giả sử cơng thức đúng đến k, ta sẽ chứng minh
nó đúng cho k 1
ậiÒu ệã chụng tá ệỡnh lÝ (2) ệở ệđĩc chụng minh
Bèn tẹm nộy nỪm trến mét mẳt phỬng
Ta muốn tìm một nghiệm của (3) có dạng
Khi đó x là tõm ca
Mỗi một trong ba tích số ở vế phải cña (2) tháa
m·n
TÝnh chÊt (1) ệđĩc gải lộ bÊt ệỬng thục tam giịc
Mét hừnh bừnh hộnh vắi cịc cỰnh song song vắi
cịc trơc
bất đẳng thức Cơsi
m cã thĨ ệđĩc lÊy lộ mét hỪng sè
N sỳ ệđĩc chản ệĨ chụa X
CÇn xem xÐt...
TẺp nộy nhẺn ệđĩc bỪng cịch cho n 1
Chóng ta bớt ệẵu bỪng viỷc phẹn tÝch (2)
Tiạp theo chóng ta chun qua đắc lđĩng
Chóng ta chử xĐt cịc ệđêng bớt ệẵu tõ Q
Ta coi f ệđĩc xịc ệỡnh trến tẺp X
ậẹy lộ trđêng hĩp ệẳc biỷt cựa (1)
TÊt c ều bng 0 ti t
Điều này chứng tỏ rằng không có hai điểm a và
b sao cho
Li gii.Ta cn có ba bổ đề.
Bữ ệỊ 1. Cho tam giịc ABC, (O) lộ ệđêng trưn
ngoỰi tiạp, I lộ tẹm ệđêng trưn néi tiạp. ậđêng trưn
(I<sub>a</sub>) theo theo thụ tù tiạp xóc vắi cịc tia AB, AC tỰi
K, L vộ tiạp xóc trong vắi (O). Khi ệã I lộ trung
ệiÓm cựa KL.
Cã thÓ từm thÊy phĐp chụng minh bữ ệÒ 1 trong
bội viạt ậỡnh lÝ Lyness, TTT2 sè 42 vộ 43.
Bữ ệÒ 2.Nạu AB CD thừ AC2 AD2 BC2 BD2.
Bữ ệÒ 3. Nạu ệđêng thỬng d ệi qua ệiÓm M nỪm
ngoội ệđêng trưn (O; R) vộ cớt (O; R) tỰi A, B thừ
MA.MB MO2 R2.
Phép chứng minh các bổ đề 2 và 3 rất đơn giản
(bạn đọc tự chứng minh).
Trở li gii bi toỏn thỏch u.
Không mất tính tổng quát giả sử AB AC.
Gọi E là giao điểm của AI vµ DH.
Theo bổ đề 1, I là trung điểm của KL.
Kết hợp với AK AL, ta có
Chó ý rỪng HI ED, theo hỷ thục lđĩng trong tam
giịc vuềng, ta cã EH.ED EI2. (1)
Ta thÊy
Do đó DIC DBI.
Từ đó, chú ý rằng ED OI, theo các bổ đề 2 và 3,
suy ra
EI2 EO2 DI2 DO2 BD.DC DO2
(DO2 R2) DO2 R2.
Mà EI cắt (O) tại A và F nên theo bổ đề 3 ta có
EI2 EO2 R2 EA.EF. (2)
Tõ (1) vµ (2) suy ra EH.ED EA.EF.
ậiÒu ệã cã nghỵa lộ D, H, A, F cỉng thc mét
ngun minh hµ
o B o B
90 90 IBD.
2 2
o A C o
DIC CIA DIA 180 90
2 2
o
EID 90 .
Ngđêi thịch ệÊu:NguyÔn Minh Hộ, GV. THPT chuyến ậỰi hảc Sđ phỰm Hộ Néi.
Bội toịn thịch ệÊu:Cho ệiÓm X nỪm trong vộ cịc ệiÓm Y, Z nỪm ngoội tam giịc ABC sao cho cịc
tam giịc XBC, YAC, ZBA ệăng dỰng. ậđêng thỬng YZ theo thụ tù cớt cịc ệoỰn thỬng AB, AC tỰi M,
N. P lộ trung ệiÓm cựa BC. Chụng minh rỪng YN ZM khi vộ chử khi
XuÊt xø: S¸ng t¸c.
Thêi hỰn:Trđắc ngộy 08.10.2014 theo dÊu bđu ệiỷn.
PAB XAC.
ậoộn hảc sinh Viỷt Nam dù thi thừ cờ 6 thÝ sinh ệÒu
ệoỰt giời, trong ệã cã ba Huy chđểng Vộng, hai
Huy chđểng BỰc vộ mét Huy chđểng ậăng. Xạp
hỰng khềng chÝnh thục cựa toộn ệoộn dùa trến
tững ệiÓm thừ ệoộn Viỷt Nam ệụng thụ 10. Chóng
tềi xin giắi thiỷu hai bội hừnh phỬng ệđĩc giời bỪng
kiạn thục Trung hảc cể sẻ.
Bội 4. Cịc ệiÓm P vộ Q ệđĩc lÊy trến cỰnh BC
cựa tam giịc nhản ABC, sao cho vộ
Cịc ệiÓm M, N lÊy trến AP vộ AQ
sao cho P lộ trung ệiÓm AM vộ Q lộ trung ệiÓm
AN. Chụng minh rỪng giao ệiÓm cựa BM vộ CN
nỪm trến ệđêng trưn ngoỰi tiạp tam giịc ABC.
Lêi giời.Giờ sỏ BM cớt CN tỰi D.
Cách 1.
Vì AP PM, AQ QN nên PQ // MN.
Vì
nên
Mặt khác ABP CAQ
Do ú BPM NQC
Suy ra BQDN là tứ giác nội tiếp
Từ ó t gic ABDC néi tiạp nến D thuéc ệđêng
trưn ngoỰi tiạp tam gic ABC.
Cách 2.
Vì nên ABC QAC
Gi E v F thứ tự là điểm trên tia đối của các tia
AB và AC sao cho AE AB, AF AC.
AB BC .
QA AC
CAQ ABC
BAC BQN BDN.
CNQ MBP.
PB QA <sub>PB QN .</sub>
AP CQ PM QC
APQ AQP A.
PAB BCA, QAC ABC
CAQ ABC.
PAB BCA
Vì nên EBC NAC
Tng tự
Mặt khác tứ giác BFEC là hình bình hành. Gọi I là
trung ®iĨm BC th× AI // EC // FB.
Suy ra
Do đó
VẺy tụ giịc ABDC néi tiạp nến D thuéc ệđêng trưn
ngoỰi tiạp tam giịc ABC.
NhẺn xĐt.Bội sè 4 do Georgia ệÒ nghỡ ệđĩc ệịnh
giị lộ dÔ nhÊt trong 6 bội, cã tắi 378 hảc sinh dộnh
ệiÓm 7 (tèi ệa), hừnh vỳ ệển giờn chử vắi kiạn thục
tam giịc ệăng dỰng lộ gii quyt c.
Bài 3.Cho tứ giác lồi ABCD có
H lộ hừnh chiạu cựa A xuèng BD. S, T tđểng ụng
nỪm trến AB, AD sao cho H nỪm trong tam giịc
SCT vộ
Chụng minh rỪng ệđêng thỬng BD tiạp xóc vắi
ệđêng trưn ngoỰi tiạp tam giịc TSH.
Lêi giời. Gải E, F thụ tù lộ ệiÓm ệèi xụng cựa C
qua B, D.
Ta cã SE SC
Vì nên
Suy ra
Do ú t giỏc CHSE là tứ giác nội tiếp.
Tđểng tù tụ giịc CHTF néi tiạp.
Ta cã TC TF, AE AC AF. Suy ra BD // EF. Mà
AH EF tại M nên ME MF, HE HF.
KĐo dội HC lÊy ệiÓm P sao cho HE HP thừ H lộ
tẹm ệđêng trưn ngoỰi tiạp EPF. Mộ tụ giịc CHSE
néi tiạp nến
Do đó SEC HEP
SHE CEP
SH // EP.
Mµ tø giác CHTF nội tiếp nên
TCF HPF.
Vì (chắn cung SE) nên HS là phân
giác ngoài của góc CHE.
Tng tự HT l phn gic ngoi ca góc CHF.
Suy ra
Mà
nên SHT FPE
Kết hợp BD // EF và SH // EP suy ra
VẺy BD lộ tiạp tuyạn cựa ệđêng trưn ngoỰi tiạp
tam giịc HST.
NhẺn xĐt.Bội nộy ệđĩc xạp vộo bội khã cựa ngộy
ệẵu, ngay vỳ hừnh còng gẳp khã khẽn sỏ dơng
nhiỊu kiạn thục, bội nộy cịng cã nhiÒu cịch giời,
mong cịc bỰn hởy từm tưi.
STH SHB.
STH FEP.
HS HS HF CP FP FP
HT HE HT EP CP EP
SHT SCB TCD EPF SHT.
SHE SCE
FTC CHF
SHE SCE HPE HEP
SEH CEP
ESC EHC.
o
CHS SEC CHS SCB 180 .
o o
CHS CSB 90 180 SCB.
o
CHS CSB 90
SEB SCB.
o o
CHS CSB 90 , THC DTC 90 .
o
ABC CDA 90 .
T- ¬ng tù DMN A CFB
DNM DMN 2A BEC CFB A
BDC A 180 .
DNM ANM ANC A BEC.
BAC BAI IAC BEC CFB.
CFB AMB.
BEC ANC.
into 9 regions. Region E is a square and the other
regions are rectangles. If the area of rectangles
A, B, C are 18 cm2, 63 cm2 and 189 cm2
respectively, find the perimeter of rectangle D.
17. The sum of 47 distinct positive integers is
2014. If there are n even numbers omong the 47
integers, what is the least possible value of n?
If , find
the largest possible value of A.
19. A semi-circle with diameter AG is shown in
the diagram. The entire arc of the semi-circle is
divided into 6 equal parts by points B, C, D, E and
F. DF and CG are straght lines. Given that the
area of the semi-circle is 60 cm2, find the area of
the shaded region in cm2.
20.As shown in the diagram below, cubes with
side length of 1 cm are placed together to form a
sequence of solids. Find the surface area of the
20thsolid in cm2.
21. In the diagram, each side of the square
ABCD is divided into 4 segments by the points
numbered form 1 to 12. How many different
triangles can be formed whose vertices can be
any three points among points 1 to 12?
(1) Monday (2) Tuesday
(3) Wednesday (4) Thursday
(5) Friday (6) Saturday
(7) Sunday
23. There is 60 grams of 5% saline solution
(Solution A), 60 grams of 8% saline solution
(Solution B), and 47 grams of 9% saline solution
(Solution C). These three types of solution are
mixed together to produce 100 grams of 7%
saline solution. Find the sum of the maximum
and minimum grams of Solution A that can be
used.
24. When a whole number is divided by 5, the
remainder is a; when the same number is divided
by 6, the quotient is b. If the sum of a and b is 11,
find the sum of all numbers that satisfy this
requirement.
25. Dates can be written as an 8-digit integer in
the format of yyyymmdd. For example, 20140125
stands for January 25th 2014. How many days
are there in year 2014 such that its 8-digit
representation contains equal numbers of digit
0, 1 and 2?
26.Find the sum of all angles labelled from 1 to
27.Appending a positive integer N at the end of
any positive integer to form a new number (for
example, appending 21 at the end of 35 gives
3521), if this new number is always divisible by
N, then N is called a magic number less than
600.
28. As shown in the diagram, part of a triangle
ABC is folded along the line DE, resulting in a
heptagon ADECFGH. If the ratio of the area of
this heptagon to the area of the triangle ABC is
5 : 7, and the area of the shaded region DEFH is
8 cm2, find the area of the triangle ABC.
29.From 2014 to 6999, how many integers have
its sum of digits divisible by 5?
Ta kí hiệu các cạnh của tam giác Pytago là a, b, c
và c b a (c gọi là cạnh góc vuông nhỏ, b gọi là
cạnh góc vuông lớn).
* Công thức 1. c n với n là sè lỴ, ,
Ta cã bảng sau
Ta gọi các bộ số trên thuộc nhóm A.
Lấy mẫi bé ba sè trến nhẹn vắi hỷ sè k (k 1, 2,
3, ...) ta ệđĩc bé ba sè mắi. Gải cịc bé sè nộy lộ
A.
* C«ng thøc 2. c 4c (c 2, 3, 4,...), b 4c2 1,
a b 2.
Ta có bảng sau
Ta gọi các bộ số trªn thuéc nhãm B.
LÊy mẫi bé ba sè trến nhẹn vắi hỷ sè k (k 1, 2,
3, ...) ta ệđĩc bé ba sè mắi. Gải cịc bé sè nộy lộ
B.
* C«ng thøc 3. c 4c (c là số lẻ và c > 3),
b c2 4, a b 8.
Ta có bảng sau
Ta gọi các bộ số trên thuéc nhãm C.
LÊy mẫi bé ba sè trến nhẹn vắi hỷ sè k (k 1, 2,
3, ...) ta ệđĩc bé ba sè mắi. Gải cịc bé sè nộy lộ
Các bộ số thuộc A, B, C không phải là các bộ số
tam giác Pytago nhðng là độ dài ba cạnh của một
tam giác vuông.
Vắi cịc cềng thục trến ta chử cẵn biạt ệé dội mét
cỰnh cựa tam giịc vuềng thừ ta sỳ tÝnh ệđĩc ệé dội
hai cỰnh cưn lỰi.
VÝ dô. Cho hình tam giác có số đo của cạnh lớn
kề với góc vuông là 24. Dựa vào các công thức
trên hÃy tính các cạnh còn lại của tam giác.
Lời giải. Ta cã b 24.
V× 24 24.1 12.2 4.6
* Nếu b thuộc nhóm A thì a b 1 24 1 25.
Do đó c2 b.2 1 49 nên c 7.
* Nếu b thuộc nhóm A và b 12.
Khi đó a (12 1).2 26
Do đó (2c)2 (12.2 1).2 nên c 10.
* Nếu b thuộc nhóm A và b 4.
Khi đó a (4 1).6 30
Do đó c 3.6 18.
Bài tập.
Bài 1.Dựa vào các cơng thức trên hãy tính độ dài
các cạnh của tam giác vuụng cú cnh gúc vuụng
nh bng 56.
Kì sau đăng tiếp
2
c 1
b
2
ngun danh ninh(Hà Đông, Hà Nội)
c 3 5 7 9 11 13 15 17 19
b 4 12 24 40 60 84 112 144 180
a 5 13 25 41 61 85 113 145 181
c 8 12 16 20 24 28 32 36 40
b 15 35 63 99 143 195 255 323 399
a 17 37 65 101 145 197 257 325 401
Bội 13NS. Cho sè thùc a vộ sè nguyến dđểng b. TÝnh giị trỡ cựa biÓu thục
(kÝ hiỷu [x] lộ phẵn nguyến cựa x).
Trẵn anh tuÊn(GV. THCS Phó Phóc, Lý Nhẹn, Hộ Nam)
Bội 14NS.Giời phđểng trnh
nguyễn văn xá(GV. THPT Yên Phong số 2, Yên Phong, Bắc Ninh)
Bài 15NS.Cho tam giác ABC thỏa mÃn TÝnh
thịi nhẺt phđĩng(GV. THCS NguyÔn Vẽn Trẫi, Cam Nghỵa, Cam Ranh, Khịnh Hưa)
CA .
CB
o
C
B 22,5 .
2
1 1
2 x 7 x 5.
x
x
a b a 1
M ,
b b
* ậiỊu kiỷn cẵn:Hỷ phđểng trừnh tđểng ệđểng vắi
Phđểng trừnh (1) cã nghiỷm nguyến lộ (x, y)
(3, 3); (1, 1).
Vắi (x, y) (3, 3) vộ (x, y) (1, 1) thay vộo (2) ta
ệđĩc m2 5 nến m 5.
* ậiÒu kiỷn ệự:Vắi m 5 ta cã hỷ phđểng trừnh
Hỷ phđểng trừnh cã nghiỷm (x, y) (3, 3); (1, 1).
VẺy m 5.
Bài 8NS. Vì đa thức chia (x 1)(x2 1) có bậc 3
nên đa thức d có dạng R(x) ax2 bx c.
Ta cã f(x) (x 1)(x2 1)q(x) ax2 bx c.
V× f(x) chia cho x 1 dð 4 nªn
f( 1) = a b c 4. (1)
Mặt khác f(x) [(x 1)q(x) a](x2 1) bx c a
bx (c a) là đa thức d trong phÐp chia f(x)
cho x2 1
bx (c a) 2x 3
Thay vộo (1) ta ệđĩc
VËy ®a thøc dð trong phÐp chia f(x) cho (x 1)(x2 1)
lµ
Bài 9NS.(Bạn đọc tự vẽ hình)
Ta có tam giác ABC vng tại A nên
AH.BC AB.AC và
áp dụng định lí Pytago ta có AB2 AC2 BC2.
Mà ADM AED (g.g)
Ta cã AB AC 2AD
Suy ra ®pcm.
Nhận xét. Các bài tốn trên khơng khó nhðng
khơng có bạn nào có lời giải đúng.
Ngun Ngäc H©n
AH.BC ME.BC <sub>AH ME.</sub>
2 2
2
AB AC BC BC <sub>ME</sub> AB.AC ME.BC
2 2 2 2 2
2
AB AC AB AC
AD AM(AM ME)
2 2
2
AD AM <sub>AD</sub> <sub>AM.AE.</sub>
AE AD
BC
AM .
2
2
3 9
R(x) x 2x .
2 2
3 9
c 3 .
2 2
3
a
2
b 2 b 2
c a 3 c a 3
2
2 2
y(x 2) x 3x 3
(x 2) (y 1) 5
2
2 2 2
Hái:Anh Phã ểi! Em thÊy hiỷn nay cịc bỰn trĨ
rÊt thÝch hảc tiạng Hộn. Sè ngđêi thÝch hảc tiạng
Hộn nhiÒu hển sè ngđêi thÝch hảc tiạng Hịn.
TỰi sao TTT khềng cã chuyến môc hảc tiạng
Hộn Ự? Nạu cã thừ em sỳ lộ ngđêi gỏi bi u
tin ấy anh .
Một bạn quên ghi tên
Đáp:
Lm sao em biạt
Ngđêi thÝch tiạng Hộn
NhiÒu hển tiạng Hịn
Bịo nạu nhiÒu trang
Sỳ thếm môc mắi
ậạn vắi Tiạng Phịp
Răi Tẹy Ban Nha
Bă ậộo Nha nọa
Nhđng mộ cưn xa.
Hái:Nạu em lộm bội chuyến môc nộy mộ lỰi ghi
chuyến môc khịc thừ cã ệđĩc chấp nhn khng ?
Nguyễn ng Danh
(9D, THCS Hoàng Xuân HÃn, Đức Thọ,
Hà Tĩnh)
Đáp:
Sao phi rc ri vy
Khụng ghi ỳng tên bài
Ghi đúng tên chuyên mục
Để chia bài khỏi sai.
Hái: Anh Phã ểi! Bội gỏi ệi cã ệđĩc dỉng bót
Trần Toàn Thịnh
(Quờn ghi a ch)
Đáp:
Gi cho bo th c
Lm bi thi th ệõng
Cộng Ýt dỉng bót xãa
MỰch viạt cộnh hanh thềng
Thẵy cề chÊm sỳ thÝch
Cha mứ xem cộng mõng.
Hái: Anh Phã ểi! TiÓu thuyạt từnh yếu cã ệđĩc
coi lộ mét tịc phÈm vn hc khng ?
Bút Bi
Đáp:
Mọi điều viết ra giấy
Hay in ra tõ xða
Nếu đạt Chân, Thiện, Mỹ
Đều gọi tác phẩm mà
Tiểu thuyết nào cũng vậy
Chân, Thiện, Mỹ hàng đầu.
Bội 1(139).Cho x vộ y lộ cịc sè nguyến dđểng tháa mởn
Từm giị trỡ nhá nhÊt cựa x.
cao ngọc toản(GV. THPT Tam Giang, Phong Điền, Thừa Thiên - Huế)
Bài 2(139).So sánh biểu thức P với biết
(với 1! 1, 2! 1.2, 3! 1.2.3,... ).
phỉng vẽn long (GV. THCS Vỵnh Tđêng, Vỵnh Tđêng, Vỵnh Phóc)
Bội 3(139). Giời phđểng trừnh
nguyễn ngọc hùng (GV. THCS Hồng Xn Hãn, Đức Thọ, Hà Tĩnh)
Bài 4(139). Tìm x để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
nguyễn đức tấn (TP. Hồ Chí Minh)
Bài 5(139). Cho n là một số tự nhiên. Ta định nghĩa n! (đọc là n giai thừa) nhð sau:
a) NÕu n 0 th× n! 1
b) Nếu n 0 thì n! n.(n 1)!
1) Hãy tính 5! theo định nghĩa trên.
2) Hãy viết 2014! thành một tích các số tự nhiên từ định nghĩa trên.
vũ kim thủy
Bài 6(139).Cho tam giác ABC có tỉ số giữa hai cạnh chung đỉnh A là 3 : 2. Vẽ trung tuyến AM và phân
giác AK. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác AKM và AKB.
nguyễn đễ (Hải Phòng)
2 4
2
1
A x x
x
2 2
13 x x 9 x x 16.
3 4 2014
P ...
1! 2! 3! 2! 3! 4! 2012! 2013! 2014!
1,
2
x 2y 2016.
x y 2015
1(139). Let x and y be positive integers such that Find the
minimum value of x.
2(139).ComparePand given that
where 1! 1, 2! 1.2, 3! 1.2.3,...
3(139).Solve the following equation
4(139).Find the value of xthat minimizes the expression
5(139).Letnbe a natural number. We define n! (nfactorial) as:
a) If n 0 then n! 1
b) If n 0 then n! n.(n 1)!
1) Calculate 5! based on the above definition.
2) Express 2014! as a product of natural numbers.
6(139). Let ABC be a triangle having the ratios of the lengths of the two sides sharing the common
vertexAas 3 : 2. Let AMbe the median and AKbe the angle bisector of the triangle. Find the ratio of
the areas of the triangle AKMand the triangle AKB.
2 4
2
1 .
A x x
x
2 2
13 x x 9 x x 16.
3 4 <sub>...</sub> 2014
1! 2! 3! 2! 3! 4! 2012! 2013! 2014!
P
1,
2
2 <sub>2016 .</sub>
2015
x y