Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi KSCL lớp 10 Toán học Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc 2019 lần 3 - Mã đề 306 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (781.53 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC </b>


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>

<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3</b>



<b>MÔN : TOÁN 10 </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>


<i>(50 câu trắc nghiệm) </i>
<b>Mã đề thi </b>


<b>306 </b>


<b>Câu 1:</b> Dấu của tam thức bậc 2: <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub>  </sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>6</sub><sub>được xác định như sau </sub>


<b>A. </b> <i>f x</i>

 

0với 2 <i>x</i> 3 và <i>f x</i>

 

0 với <i>x</i>2hoặc <i>x</i>3.


<b>B. </b> <i>f x</i>

 

0với 2 <i>x</i> 3 và <i>f x</i>

 

0 với <i>x</i>2hoặc <i>x</i>3.


<b>C. </b> <i>f x</i>

 

0với    3 <i>x</i> 2 và <i>f x</i>

 

0 với <i>x</i> 3hoặc <i>x</i> 2.


<b>D. </b> <i>f x</i>

 

0với    3 <i>x</i> 2 và <i>f x</i>

 

0 với <i>x</i> 3hoặc <i>x</i> 2.
<b>Câu 2:</b> Gọi <i>S</i> là tập nghiệm của bất phương trình 2


8 7 0


<i>x</i>  <i>x</i>  . Trong các tập hợp sau, tập nào không
là tập con của <i>S</i>?


<b>A. </b>

8;

. <b>B. </b>

;0

. <b>C. </b>

 ; 1

. <b>D. </b>

6;

.


<b>Câu 3:</b> Gọi ( ; )<i>x y</i><sub>0</sub> <sub>0</sub> là nghiệm của hệ phương trình: 3 1



6 3 5


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 


  


 . Tính <i>x</i>0<i>y</i>0


<b>A. </b> 11


3


<b>B. </b> 2


3


<b>C. </b>7


3 <b>D. </b>3


<b>Câu 4:</b> Parabol <i><sub>y</sub></i><sub>  </sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> có đỉnh là: </sub>



<b>A. </b><i>I</i>

1;1

<b>B. </b><i>I</i>

1;2

<b>C. </b><i>I</i>

 

1;1 <b>D. </b><i>I</i>

 

2;0


<b>Câu 5:</b> Hãy chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:


<b>A. </b> <i>x</i>   1 <i>x</i> 1. <b>B. </b> <i>x</i>     1 <i>x</i> 1. <b>C. </b> <i>x</i>   1 <i>x</i> 1. <b>D. </b> <i>x</i>     1 1 <i>x</i> 1.
<b>Câu 6:</b> Cho A= 1;5; B= 1;3;5. Tập nào là tập con của tập <i>A B</i>


<b>A. </b> 1;2;5. <b>B. </b>1;3 <b>C. </b>1;3;5 <b>D. </b> 1


<b>Câu 7:</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i> 3 2 <i>x</i> 5 6 <i>x</i> là


<b>A. </b>


3
;


2
<sub></sub> 
 


 . <b><sub>B. </sub></b>
6
;


5


<sub></sub> 


 <sub></sub>



 . <b><sub>C. </sub></b>


5
;


6


<sub></sub> 


 <sub></sub>


 . <b><sub>D. </sub></b>


2
;


3
<sub></sub> 
 
 .
<b>Câu 8:</b> Cho góc  tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>sin 0. <b>B. </b>cot0. <b>C. </b>cos0. <b>D. </b>tan0.


<b>Câu 9:</b> Xét tính chẵn, lẻ của hàm số

( )

2


3 2 1


<i>f x</i> = <i>x</i> - <i>x</i>+



<b>A. </b>hàm số không chẵn, không lẻ. <b>B. </b>hàm số vừa chẵn vừa lẻ.


<b>C. </b>hàm số chẵn. <b>D. </b>hàm số lẻ.


<b>Câu 10:</b> Cho hàm số: <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <i><sub>f x</sub></i>

 

<sub></sub> <i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>9</sub><i><sub>x</sub></i><sub>. Kết quả nào sau đây đúng? </sub>


<b>A. </b>Tất cả các câu trên đều đúng <b>B. </b> <i>f</i>

 

 1 8; <i>f</i>

 

2 : không xác định


<b>C. </b> <i>f</i>

 

0 2; <i>f</i>

 

  3 4 <b>D. </b> <i>f</i>

 

2 : không xác định; <i>f</i>

 

  3 5
<b>Câu 11: Cho </b><i>a</i> > <i>b</i> > 0 và <i>c</i> khác không . Bất dẳng thức nào sau đây <b>sai? </b>


<i><b>A. </b>ac > bc </i> <i><b>B. </b>a – c </i>><i> b – c </i> <i><b>C. </b>ac</i>2 > <i>bc</i>2 <i><b>D. </b>a</i> + <i>c</i> > <i>b</i> + <i>c </i>
<b>Câu 12:</b> Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng


1
5


: 2


3 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


ìïï =




D <sub>íï</sub>



ï <sub>= - +</sub>
ïỵ


?


<b>A. </b><i>u</i>1= -( 1;3)


ur


<b>B. </b> 2
1


;3
2


<i>u</i>uur=ổỗỗ<sub>ỗố</sub> ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub> <b>C. </b> 3


1<sub>;3</sub>
2


<i>u</i>uur= -<sub>ỗố</sub>ỗổỗ <sub>ứ</sub><sub>ữ</sub>ữửữ <b>D. </b><i>u</i>4= -( 1; 6- )


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13:</b> Khi giải phương trình 1 2 3


2 2


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>




  


 

 

1

, một học sinh tiến hành theo các bước sau:


Bước

1

: đk:<i>x</i> 2


Bước

2

:với điều kiện trên

 

1

<i>x x</i>

   

2 1

2

<i>x</i>

3

 

2
Bước 3:

 

2 <sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>4 0</sub> <sub>  </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><sub>. </sub>


Bước 4 :Vậy phương trình có tập nghiệm là:<i>T</i>  

 

2 .
Cách giải trên sai từ bước nào?


<b>A. </b>Sai ở bước 4 . <b>B. </b>Sai ở bước 2 . <b>C. </b>Sai ở bước 3 . <b>D. </b>Sai ở bước 1.


<b>Câu 14:</b> Cho phương trình

<i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i><sub>–1</sub>



<i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub>

<sub>0</sub><sub>. Phương trình nào sau đây tương đương với phương </sub>
trình đã cho ?


<b>A. </b><i>x</i> 1 0. <b>B. </b><i>x</i> 1 0. <b>C. </b><i><sub>x</sub></i>2<sub> </sub><sub>1 0.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

<i><sub>x</sub></i><sub>–1</sub>



<i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub>

<sub>0.</sub>


<b>Câu 15:</b> Cho

<i>a b</i>

,

0

,

<i>a b</i>

,

đối nhau. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai :


<b>A. </b>

<i>a b</i>

,

ngược hướng. <b>B. </b>

<i>a b</i>

 

0

. <b>C. </b>

<i>a b</i>

,

cùng độ dài. <b>D. </b>

<i>a b</i>

,

cùng hướng.
<b>Câu 16:</b> Với giá trị nào của <i>m</i> thì hàm số <i>y</i>

2<i>m x</i>

5<i>m</i> là hàm số bậc nhất


<b>A. </b><i>m</i>2 <b>B. </b><i>m</i>2 <b>C. </b><i>m</i>2 <b>D. </b><i>m</i>2



<b>Câu 17:</b> Cho <i>ABC</i>có <i>b</i>6,<i>c</i>8,<i>A</i>600. Độ dài cạnh <i>a</i> là:


<b>A. </b>2 13. <b>B. </b>2 37. <b>C. </b> 20. <b>D. </b>3 12.


<b>Câu 18:</b> Cho hệ phương trình


2 2 <sub>6</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub>
8


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


    



 


 . Từ hệ phương trình này ta thu được phương trình
sau đây ?


<b>A. </b><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>16</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>20 0.</sub><sub></sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub>– 4 0.</sub><sub></sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>20</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>48 0</sub><sub></sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>10</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>24 0.</sub><sub></sub>


<b>Câu 19:</b> Cho tam giác ABC có <i>A</i>

 

1;1 , 0; 2 , <i>B</i>(  ) <i>C</i>

 

4;2 . Lập phương trình đường trung tuyến của tam
giác ABC kẻ từ A


<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i> 3 0. <b>B. </b>2<i>x y</i>  3 0. <b>C. </b><i>x y</i> 0. <b>D. </b><i>x y</i>  2 0.
<b>Câu 20:</b> Phương trình

2

2


– 4 3 – 3 2



<i>m</i> <i>m</i> <i>x m</i> <i>m</i> có nghiệm duy nhất khi:


<b>A. </b><i>m</i>1và <i>m</i>3. <b>B. </b><i>m</i>1và <i>m</i>3. <b>C. </b><i>m</i>3. <b>D. </b><i>m</i>1.


<b>Câu 21:</b> Cho phương trình <i>mx</i>2 – 2

<i>m</i>– 2

<i>x m</i> – 3 0 . Khẳng định nào sau đây là sai:


<b>A. </b>Nếu <i>m</i>0 thì phương trình có nghiệm 3
4


<i>x</i> .


<b>B. </b>Nếu <i>m</i>4 thì phương trình vơ nghiệm.


<b>C. </b>Nếu <i>m</i>4 thì phương trình có nghiệm kép 3
4


<i>x</i> .


<b>D. </b>Nếu 0 <i>m</i> 4 thì phương trình có nghiệm: <i>x</i> <i>m</i> 2 4 <i>m</i>
<i>m</i>


  


 , <i>x</i> <i>m</i> 2 4 <i>m</i>


<i>m</i>


  



 .


<b>Câu 22:</b> Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận người ta lấy hai điểm <i>A </i>và <i>B</i>


trên mặt đất có khoảng cách <i>AB=12m</i> cùng thẳng hàng với chân <i>C</i> của tháp để đặt hai giác kế. Chân của
giác kế có chiều cao <i>h=1,3m</i>. Gọi <i>D</i> là đỉnh tháp và hai điểm <i>A B</i><sub>1</sub>, <sub>1</sub> cùng thẳng hàng với<i>C</i><sub>1</sub> thuộc chiều
cao <i>CD</i> của tháp. Người ta đo được góc 0


1 1 49


<i>DAC</i>  và 0


1 1 35


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>20,47 m <b>B. </b>21,77 m <b>C. </b>21,47 m <b>D. </b>22,77 m


<b>Câu 23:</b> Cho tam giác <i>ABC</i> vng cân tại <i>A</i> có <i>BC a</i> 2, <i>M</i> là trung điểm của <i>BC</i>. Khẳng định nào
sau đây đúng.


<b>A. </b> 2.


2


  <i>a</i>


<i>BA BM</i> <b>B. </b> 10.


2


  <i>a</i>



<i>BA BM</i> <b>C. </b> 3.


2


  <i>a</i>


<i>BA BM</i> <b>D. </b> <i>BA BM</i> <i>a</i>.


<b>Câu 24:</b> Tìm số nghiệm của các phương trình sau


4<i>x x</i>

(

- 1

)

= 2<i>x</i> - 1 + 1


<b>A. </b>1 nghiệm <b>B. </b>4 nghiệm <b>C. </b>2 nghiệm <b>D. </b>3 nghiệm


<b>Câu 25:</b> Tam giác <i>ABC</i> có <i>a</i>6,<i>b</i>4 2,<i>c</i>2. <i>M</i> là điểm trên cạnh <i>BC</i> sao cho <i>BM</i> 3 . Độ dài đoạn


<i>AM</i> bằng bao nhiêu ?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>9. <b>C. </b>1 108 .


2 <b>D. </b> 9 .


<b>Câu 26:</b> Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub>: 6 – 8<i>x</i> <i>y</i> 3 0và <i>d</i><sub>2</sub>: 3 – 4 – 6 0<i>x</i> <i>y</i>  là


<b>A. </b>3.


2 <b>B. </b>2. <b>C. </b>



5
.


2 <b>D. </b>


1
.
2
<b>Câu 27:</b> Hệ bất phương trình




2


2
4 0


1 5 4 0


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 có số nghiệm nguyên là



<b>A. </b>1 <b>B. </b>3 <b>C. </b>Vơ số <b>D. </b>2


<b>Câu 28:</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hệ phương trình sau vô nghiệm

(

)



(

)



2


2 3 1 3


2


<i>m x</i> <i>m</i> <i>y</i>


<i>m x</i> <i>y</i> <i>y</i>


ìï + - =


ïï


íï <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>=</sub>


ïïỵ


<b>A. </b>1 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 29:</b> Cho hình bình hành <i>ABCD</i>, điểm <i>M</i> thoả mãn: <i>MA MC AB</i>  , Khi đó <i>M</i>là trung điểm của:


<b>A. </b><i>AB</i>. <b>B. </b><i>CD</i>. <b>C. </b><i>AD</i>. <b>D. </b><i>BC</i>.



<b>Câu 30:</b> Cho 2 vectơ đơn vị <i>a</i> và <i>b</i> thỏa<i>a b</i> 2. Hãy xác định

3<i>a</i>4<i>b</i>



2<i>a</i>5<i>b</i>



<b>A. </b>7. <b>B. </b>5 . <b>C. </b>7 . <b>D. </b>5.


<b>Câu 31:</b> Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai đường thẳng4 – 3<i>x</i> <i>y</i> 5 0, 3<i>x</i>4 – 5 0,<i>y</i>  đỉnh


 

2;1


<i>A</i> . Diện tích của hình chữ nhật là


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2


<b>Câu 32:</b> Hàm số nào sau đây đồng biến trên R:


<b>A. </b><i>y mx</i> 9 <b>B. </b><i><sub>y</sub></i><sub></sub>

<i><sub>m</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 33:</b> Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?


<b>A. </b>Bất phương trình <i>ax b</i> 0 vơ nghiệm khi <i>a</i>0 và <i>b</i>0.


<b>B. </b>Bất phương trình <i>ax b</i> 0 vơ nghiệm khi <i>a</i>0.


<b>C. </b>Bất phương trình <i>ax b</i> 0 có tập nghiệm là khi <i>a</i>0 và <i>b</i>0.


<b>D. </b>Bất phương trình bậc nhất một ẩn ln có nghiệm.


<b>Câu 34:</b> Bất phương trình <sub> </sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub>  </sub><sub>5 8 2</sub><i><sub>x</sub></i>


có bao nhiêu nghiệm nguyên?



<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>4 <b>D. </b>1


<b>Câu 35:</b> Cho bất phương trình <sub>4</sub>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1 3</sub>



<sub></sub><i><sub>x</sub></i>

<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x m</sub></i><sub> </sub><sub>3</sub><sub>. Xác định </sub><i><sub>m</sub></i><sub> để bất phương trình nghiệm </sub>
với   <i>x</i>

1;3

.


<b>A. </b>0 <i>m</i> 12 <b>B. </b><i>m</i>12 <b>C. </b><i>m</i>12 <b>D. </b><i>m</i>0


<b>Câu 36:</b> Cho các số thực không âm <i>x</i>,<i>y</i>,<i>z</i> thỏa mãn: <i>x y z</i>  1. Tìm giá trị lớn nhất
của: <i>P</i>9<i>xy</i>10<i>yz</i>11<i>zx</i>.


<b>A. </b>ma 495


8
x


14


<i>P</i> <b>B. </b>ma 49


48
x


1


<i>P</i> <b>C. </b>ma 95


48
x



1


<i>P</i> <b>D. </b> a


8
x 45
m


1


<i>P</i>


<b>Câu 37:</b> Có bao nhiêu giá trị <i>m</i> nguyên để hàm số <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub>

<i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub>

<i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>2 2</sub><i><sub>m</sub></i><sub> có tập xác </sub>
định là <i>R</i>


<b>A. </b>0 <b>B. </b>3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2


<b>Câu 38:</b> Để phương trình <i>m x</i>2

–1

4<i>x</i>5<i>m</i>4 có nghiệm âm, giá trị thích hợp cho tham số <i>m</i> là :


<b>A. </b><i>m</i>–4 hay<i>m</i>–2 . <b>B. </b><i>m</i>–2 hay<i>m</i> 2 .


<b>C. </b><i>m</i>–4 hay<i>m</i>–1 . <b>D. </b>– 4 <i>m</i> –2 hay– 1 <i>m</i> 2 .


<b>Câu 39:</b> Cho hình thang vng <i>ABCD</i>có đáy lớn <i>AB</i>4<i>a</i>, đáy nhỏ <i>CD</i>2<i>a</i>, đường cao <i>AD</i>3<i>a</i>
Tính <i>DA BC</i>.


<b>A. </b><sub>15</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>9</sub><i><sub>a</sub></i>2 <b><sub>C. </sub></b><sub></sub><sub>9</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>0</sub><sub>. </sub>


<b>Câu 40: Cho các bất đẳng thức: </b> (I) <i>a b</i>



<i>b</i> <i>a</i> ≥ 2 ;
(II) <i>a b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> ≥ 3 ;
(III) 1 1 1 


<i>a b c</i>≥
9


 


<i>a b c</i> (với <i>a, b, c</i> > 0).
Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Chỉ (I) đúng <b>B. </b>Chỉ (III) đúng


<b>C. </b>Chỉ (II) đúng <b>D. </b>(I), (II), (III) đều đúng


<b>Câu 41:</b><sub> Số các giá trị nguyên âm của </sub><i>x</i><sub> để đa thức</sub> <i>f x</i>

  

 <i>x</i>3



<i>x</i>2



<i>x</i>4

không âm là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3 . <b>C. </b>0 . <b>D. </b>2 .


<b>Câu 42:</b> Parabol

 

<i>P</i> có phương trình <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> đi qua </sub><i><sub>A</sub></i><sub>, </sub><i><sub>B</sub></i><sub> có hồnh độ lần lượt là </sub> <sub>3</sub><sub> và</sub><sub></sub> <sub>3</sub><sub>. Cho </sub><i><sub>O</sub></i><sub> là </sub>
gốc tọa độ. Khi đó:


<b>A. </b>Tam giác <i>AOB</i> là tam giác có một góc tù. <b>B. </b>Tam giác <i>AOB</i> là tam giác vuông.


<b>C. </b>Tam giác <i>AOB</i> là tam giác đều. <b>D. </b>Tam giác <i>AOB</i> là tam giác nhọn.
<b>Câu 43:</b> Cho <i>a b</i> 0 và 1 <sub>2</sub>



1


<i>a</i>
<i>x</i>


<i>a a</i>





  , 2


1
1


<i>b</i>
<i>y</i>


<i>b b</i>





  . Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. </b><i>x y</i> . <b>B. </b><i>x y</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 44:</b> Tìm <i>m</i> để hệ bất phương trình









2 2 2
0


2 1 2


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>mx</i>


  


 <sub></sub>


  






có nghiệm


<b>A. </b><i>m</i> 1 và <i>m</i> 2. <b>B. </b>0 <i>m</i> 2. <b>C. </b> 1 0



2


<i>m</i>
<i>m</i>


  





 <b>D. </b>  1 <i>m</i> 2.


<b>Câu 45:</b> Hệ bất phương trình

3 4



0
1


  





 



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x m</i> vô nghiệm khi


<b>A. </b><i>m</i> 1. <b>B. </b><i>m</i> 2. <b>C. </b><i>m</i>0. <b>D. </b><i>m</i> 2.



<b>Câu 46:</b> Tìm tất cả giá trị của m để phương trình :


2 <sub>2</sub>


2


2


<i>x</i> <i>mx</i>


<i>m</i> <i>x</i>


<i>x</i>


- +


- =


- có nghiệm dương:


<b>A. </b>4 2 6- £ <i>m</i><1. <b>B. </b>2 6 4- £ <i>m</i><1 <b>C. </b>0< <i>m</i>£ 2 6 4- . <b>D. </b>1< <i>m</i>< . 3


<b>Câu 47:</b> Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm <i>A</i>

 

1; 4 , <i>B</i>

 2; 2

và <i>C</i>

 

4; 2 .Xác định tọa độ điểm M


sao cho tổng 2 2 2


2 3


<i>MA</i>  <i>MB</i>  <i>MC</i> nhỏ nhất.



<b>A. </b> 3;1


2


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


  <b>B. </b>


3
; 1
2


<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>


  <b>C. </b>


3
;1
2


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


  <b>D. </b>


3
; 1
2


<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>



 


<b>Câu 48:</b> Câu 46 Cho hệ phương trình <sub>2</sub> <sub>2</sub>2 <sub>2</sub>1


2 3


<i>x y</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i> <i>a</i>


  





   


 . Giá trị thích hợp của tham số <i>a</i> sao cho hệ
có nghiệm

<i>x y</i>;

và tích .<i>x y</i> nhỏ nhất là :


<b>A. </b><i>a</i> 1. <b>B. </b><i>a</i>2. <b>C. </b><i>a</i> 2. <b>D. </b><i>a</i>1.


<b>Câu 49: Cho hàm số </b> <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><sub> có đồ thị (P), và đường thẳng (</sub><i><sub>d</sub></i><sub>) có phương trình </sub>
<i>y</i> <i>x m</i>. Tìm <i>m</i> để (<i>d</i>) cắt (P) tại hai điểm phân biệt <i>A</i>, <i>B</i> sao cho <i><sub>OA</sub></i>2<sub></sub><i><sub>OB</sub></i>2<sub> đạt giá trị nhỏ </sub>
nhất.


<b>A. </b> 5


2



<i>m</i> <b>B. </b><i>m</i>1 <b>C. </b> 5


2


<i>m</i>  <b>D. </b><i>m</i>2
<b>Câu 50:</b> Cho





2
2


1 2 2 0


2 2 0


<i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i>


    




 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>


 khẳng định nào sai?


<b>A. </b><i>m</i> 1:<i>S</i> 

2;1

<b>B. </b> <i>m</i>0 :<i>S</i> 

 

1



<b>C. </b>   1 <i>m</i> 0 :<i>S</i>

2a;<i>a</i>

<b>D. </b><i>m</i>0 :<i>S</i>

 

0


---


</div>

<!--links-->

×