Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.59 MB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
ậỡnh lÝ Menelaus.Cho tam giịc ABC vộ ba ệiÓm
A, B vộ C lẵn lđĩt trến cịc ệđêng thỬng BC, CA
vộ AB sao cho hoẳc cờ ba ệiÓm A, B vộ C ệÒu
nỪm trến phẵn kĐo dội cựa ba cỰnh, hoẳc mét
trong ba ệiÓm nỪm trến phẵn kĐo dội mét cỰnh vộ
hai ệiÓm cưn lỰi nỪm trến hai cỰnh cựa tam giịc.
ậiỊu kiỷn cẵn vộ ệự ệĨ A, B vộ C thỬng hộng lộ
Hđắng dÉn chụng minh.Qua C kĨ ệđêng thỬng
song song vắi AB cớt AC tỰi M.
ậỡnh lÝ Ceva. Cho ba ệiÓm D, E, F nỪm trến ba
cỰnh tđểng ụng BC, CA, AB cựa tam giịc ABC.
Khi ệã ba ệđêng thỬng AD, BE, CF ệăng quy khi
vộ chử khi
Hđắng dÉn chụng minh.Qua C kĨ ệđêng thỬng
song song vắi BE cớt AD tỰi N. Qua A kĨ ệđêng
thỬng song song vắi BE cớt CF tỰi M.
1. Bội toịn vÒ chụng minh ệoỰn thỬng bỪng nhau
Bội toịn 1. Cho tam giịc ABC vuềng tỰi C cã
Gi¶i.
Ta cã
Do đó BCE cân tại B nên BC BE.
Mặt khác BF // CE nên theo nh lớ Thales ta cú
Mà BC BE nên CF BC . (1)
FK BK
CK EK CK FK EK BK <sub>CF BE .</sub>
FK BK FK BK FK BK
BEC A ACE KCB KCE BCE.
DB EC FA 1.
DC EA FB
A B B C C A 1.
A C B A C B
Mà (vì ACK CBK) nên
Từ (1) và (2) suy ra
Giờ sỏ ệđêng thỬng EF cớt cỰnh AC tỰi D. ịp
dông ệỡnh lÝ Menelaus vộo tam giịc ACK bỡ cịt
tuyạn DEF cớt cịc cỰnh ta cã
Tõ (3) vµ (4) suy ra
2. Bội toịn vỊ chụng minh ba ệiĨm thỬng hộng,
chụng minh ba ệđêng thỬng ệăng quy
Bội toịn 2.Cho hừnh bừnh hộnh ABCD. Trến cỰnh
AB lÊy ệiÓm K. Qua K kĨ ệđêng thỬng song song
vắi AD. Trến ệđêng thỬng ệã lÊy ệiÓm L bến trong
hừnh bừnh hộnh, trến cỰnh AD lÊy ệiÓm M sao cho
AM KL. Chụng minh rỪng ba ệđêng thỬng CL,
DK vộ BM ệăng quy.
Gi¶i.
Gải N lộ giao ệiĨm cựa hai ệđêng thỬng BM vộ
CL.
Ta cã tụ giịc MLKA lộ hừnh bừnh hộnh nến
ML AK. Giờ sỏ ệđêng thỬng ML cớt cỰnh BC tỰi
P. Khi ệã ta cã LP KB, MD CP. Ta sỳ chụng
minh N nỪm trến ệđêng thỬng KD.
áp dụng định lí Menelaus vào tam giác BMP bị cát
tuyÕn CLN cắt các cạnh ta có
Suy ra ba im K, N, D thẳng hàng (áp dụng định
lí Menelaus vào AMB).
VẺy ba ệđêng thỬng CL, DK vộ BM ệăng quy.
Bội toịn 3. Cho ba ệđêng trưn ệềi mét ngoội
nhau (O<sub>1</sub>), (O<sub>2</sub>) vộ (O<sub>3</sub>). Biạt tiạp tuyạn chung
ngoội cựa hai ệđêng trưn (O<sub>1</sub>) vộ (O<sub>2</sub>) cớt nhau tỰi
C, tiạp tuyạn chung ngoội cựa hai ệđêng trưn (O<sub>1</sub>)
vộ (O<sub>3</sub>) cớt nhau tỰi B vộ tiạp tuyạn chung ngoội
cựa hai ệđêng trưn (O<sub>2</sub>) vộ (O<sub>3</sub>) cớt nhau tỰi A.
Chụng minh rỪng ba ệiÓm A, B, C thỬng hộng.
Giời.
Gải bịn kÝnh cựa cịc ệđêng trưn cã tẹm O<sub>1</sub>, O<sub>2</sub>,
O<sub>3</sub> lẵn lđĩt lộ r<sub>1</sub>, r<sub>2</sub>, r<sub>3</sub>. K, Q lẵn lđĩt lộ tiạp ệiÓm
cựa tiạp tuyạn tỰi C vắi (O<sub>2</sub>) v (O<sub>1</sub>). Khi ó
(vì các điểm C, O<sub>1</sub>, O<sub>2</sub> thẳng
hàng và O<sub>2</sub>K // O<sub>1</sub>Q).
Tng tù
Do ệã
áp dụng định lí đảo Menelaus vào O<sub>1</sub>O<sub>2</sub>O<sub>3</sub> thì
ba điểm A, B, C thẳng hàng.
(Xem tiÕp trang 26)
3 3
1 2 1 2
2 3 1 2 3 1
BO r
CO AO r r <sub>1.</sub>
CO AO BO r r r
3 3
2 2
3 3 1 1
BO r
AO <sub>r ; </sub> <sub>.</sub>
AO r BO r
1 1 1
2 2 2
CO O Q r
CO O K r
BN ML PC <sub>1</sub> BN AK MD <sub>1.</sub>
NM LP CB NM KB AD
AD 1 AD CD.
CD
AD CF KE 1. (4)
CD KF AE
CF AE . (3)
FK KE
AE BC . (2)
KE BK
AC BC
CK BK
nhiỊu. Bội giời sai ẻ chẫ: Thạ (2) vộo (3) ta ệđĩc
x( x2) 1 vộ coi ệẹy lộ phĐp biạn ệữi tđểng
ệđểng. Thùc chÊt bỪng phĐp thạ nộy ta chử ệđĩc
mét phđểng trừnh hỷ quờ cựa phđểng trừnh ệở cho.
Do ệã ệở xuÊt hiỷn nghiỷm ngoỰi lai x 1.
Lêi giời ệóng. Vắi nhẺn xĐt trến chử cẵn thỏ vộ
loỰi nghiỷm x 1 vộ kạt luẺn phđểng trừnh về
nghiỷm. Cịng cã thĨ xĐt ệiỊu kiỷn nhđ nhiỊu bội
cựa cịc bỰn gỏi vÒ:
Tõ phđểng trừnh ta cã x2 x 1.
Vừ x2 0 nến x 1 0 hay x 1.
VẺy x 1 bỡ loỰi vừ khềng tháa mởn.
Chử cã hai bỰn ệđĩc nhẺn thđẻng: NguyÔn Thỡ
Tuyạt Nhi, 9A, THCS Quạ Nham, Tẹn Yến, Bớc
Giang; NguyÔn ậục ThuẺn, 9A3, THCS Lẹm
Thao, Lẹm Thao, Phó Thả.
anh kính lúp
Trong một đề kiểm tra
toịn lắp 8 cã bội toịn sau:
Bội toịn. Cho hừnh bừnh
hộnh ABCD. Mét ệđêng
thỬng ệi qua D cớt AC,
AB, CB theo thụ tù tỰi E, F, G.
So s¸nh víi 1.
Đáp án đề kiểm tra của bài tốn này nhð sau:
Lời giải.Vì CD // AF nên
V× AD // CG nên
Do ú
Bạn có hài lòng với lời giải này không?
nguyn c tn(TP. H Chớ Minh)
DE DE EC AE AC 1.
DF DG AC AC AC
ED EA ED EA <sub>DE AE .</sub>
EG EC ED EG EA EC DG AC
DE EC DE EC <sub>DE EC .</sub>
EF EA DE EF EC EA DF AC
DE DE
DF DG
Bạn hãy tìm một số để điền vào dấu chấm hỏi (?) cho hợp lôgic nhé.
trđểng cềng thộnh(sđu tẵm)
(TTT2 sè 129)
NhẺn xĐt.Quy luẺt cựa kừ nộy tđểng ệèi khã, rÊt dÔ nhẵm
lÉn nạu cịc bỰn khềng từm hiÓu sẹu cịc dọ kiỷn nếu ra.
Mét sè bỰn chử xĐt quy luẺt theo hộng ngang hoẳc theo cét
dảc, tuy ệịp ịn ệđa ra lộ ệóng nhđng lẺp luẺn nhđ vẺy lộ
chđa ệẵy ệự.
Quy luẺt: Theo hộng ngang (tõ trịi sang phời) vộ theo cét
dảc (tõ trến xuèng dđắi), hừnh cuèi cỉng cã tÊt cờ cịc ệẳc
ệiÓm chung cựa 2 hừnh trđắc ệã. VẺy theo quy luẺt, hừnh
cẵn ệiÒn vộo lộ hừnh B.
Cịc bỰn ệđĩc thđẻng kừ nộy lộ: NguyÔn Tiạn Dòng, 8A1,
THCS thỡ trÊn Phè Lu, Bờo Thớng, Lộo Cai;NguyÔn Ngảc
nh, 7A1, THCS Hộn Thuyến, Lđểng Tội, Bớc Ninh;Mai
Tiạn Thộnh, 9C, THCS NguyÔn Cao, Quạ Vâ, Bớc Ninh;
NguyÔn Vẽn Cao, 8A, THCS Ngun Thđĩng HiỊn, ụng
Hưa, Hộ Néi; ậẳng Thỡ Ngảc Minh, 8B8, THCS Trđểng
Cềng ậỡnh, Lế Chẹn, Hời Phưng.
Cịc bỰn sau ệđĩc tuyến dđểng: NguyÔn Họu Duy, 6A,
THCS Quạ Nham, Tẹn Yến, Bớc Giang;NguyÔn Thanh
NguyƠn Xu©n B×nh
a) T×m x biÕt
b) T×m x, y biÕt 2x 624 5y.
Câu 2. (3,0 điểm)
1.Cho S 2 22 23 ... 2100.
a) Chøng minh r»ng S 15.
b) T×m ch÷ sè tËn cïng cđa S.
c) Rót gän tỉng S.
2.Tững cựa n sè tù nhiến lĨ ệẵu tiến cã phời lộ mét sè chÝnh phđểng khềng? Vừ sao?
3.Chụng minh rỪng
C©u 3. (1,5 điểm)
Cho góc tù xOy. Bên trong góc xOy, vÏ tia Om vµ tia On sao cho
a) Chøng minh r»ng
b) Gäi Ot lµ tia n»m trong gãc xOy sao cho
Chøng minh r»ng tia Ot n»m trong góc mOn và
Câu 4. (3,0 điểm)
1.Cho So sánh A víi 0,01.
2.Chøng minh r»ng S (1 2 3 ... n) 7 kh«ng chia hÕt cho 10, víi n .
3.So sánh và
Câu 5. (1,0 điểm)
Tm số tự nhin cã 3 chọ sè, biạt rỪng khi chia sè ệã cho cịc sè 25, 28, 35 thừ ệđĩc cịc sè dđ lẵn lđĩt
lộ 5, 8, 15.
2010
2011
2009 2
B .
2009 2
2009
2010
2009 1
A
2009 1
1 3 5 9999
A .
2 4 6 10000
nOt mOt.
xOt tOy.
xOn yOm.
o o
xOm 90 ; yOn 90 .
1 1 1 <sub>...</sub> 1 1 1 1 <sub>...</sub> 1
a) 1 .
2 3 4 199 200 101 102 200
51 52 53 100
b) 1 3 5 99.
2 2 2 2
2 2 <sub>...</sub> 2 <sub>462 2,04 : (x 1,05) : 0,12 19.</sub>
11. 13 13 . 15 19 . 21
Cịch 1.ậđêng thỬng AD cớt BE tỰi I.
Theo giờ thiạt AE 2AC vộ CD CB
A là trọng tâm của BED
DI là trung tun cđa BED
AD 2AI.
Mµ AD BE BE 2AI
BEA vuông tại A
BA AC ABC vuông tại A.
Cỏch 2.Trờn tia đối của tia CA lấy điểm I sao cho
CI CA. Từ đó AI AE (vì AE 2AC).
Tø gi¸c ADIB là hình bình hành AD BI.
BI BE BEI cân tại B.
BA EI ABC vuông tại A.
Nhận xét. Bài toán trên có thể phát biểu lại lµ:
AD BE khi vµ chØ khi ABC lµ tam giác vuông tại A.
Bài 5.
Cách 1.
Gi giao iểm ca PQ vắi ệđêng trưn (O) lộ K vộ
PM, PN cớt ệđêng trưn (O) lẵn lđĩt tỰi D vộ E.
Ta cã ba ệiĨm O, J, P thỬng hộng.
Mµ PJM vµ POD là các tam giác cân tại O
JM OD.
V AB tiạp xóc vắi ệđêng trưn (J) tỰi M nến JM AB
OD AB Tng tự
Mặt khác tiếp tuyến tại Q cđa (J) song song víi
BC tiÕp tun t¹i K cđa (O) song song víi BC
Gải F lộ giao ệiĨm cựa AP vắi ệđêng trưn (J) thừ
(v× ) MF NQ.
Mµ AM AN AMF ANQ (c.g.c)
MAF NAQ.
DPA KPE
MF NQ
KB KC BD DK KE EC
DA DK KE EA
2DA AK 2KE AK DA KE.
EA EC.
DA DB.
PMJ PDO
BE
AI
2
ThS.NguyÔn bị ệang
(Tđ vÊn chđểng trừnh phịt triĨn giịo dơc Trung hảc cựa Bé Giịo dơc vộ ậộo tỰo)
Tiạp tuyạn tỰi Q vắi ệđêng trưn (J) cớt cỰnh AB tỰi
E. AP cớt ệđêng trưn (J) tỰi D. PC cớt ệđêng trưn
(J) tỰi F.
Ta cã AN2 AD.AP vµ CN2 CF.CP
KĨ tia tiạp tuyạn Px chung cựa hai ệđêng trưn nhđ
hừnh vỳ.
Ta cã
Từ (1) và (2) ta có
Mà EQ BC
Vì EQ EM nªn (4)
Tõ (3), (4) suy ra
MQ ND MD NQ
ADM AQN (c.g.c)
Suy ra
Các bạn hÃy giải hai bài toán trên theo nhiều cách
khác nhé.
BAP CAQ.
EMQ AND
1 1
EMQ AEQ ABC.
2 2
AEQ ABC.
1 1
APN CPN APC ABC
2 2
1
AND APN ABC. (3)
2
AN AP
CN CP
AD AP . (2)
CF CP
DFP APx ACP DF// AC.
2
AN <sub>AD.AP. (1)</sub>
CF.CP
CN
TÊN SáCH TáC GIả GIá BìA ĐốI TƯợNG<sub>Sử DụNG</sub>
Tạp chí Toán Tuổi thơ 1 (phát hành hàng tháng) Nhiều tác giả 7.000 đ GV, HS
Tuyển chọn 10 năm Toán Tuổi thơ - Tuyển chọn
cỏc toỏn tiu hc 39.500 GV, HS
Tổng tập Toán Tuổi thơ năm 2011 Tiểu học Nhiều tác giả 104.000 đ GV, HS
Tổng tập Toán Tuổi thơ năm 2012 Tiểu học Nhiều tác giả 145.000 đ GV, HS
Tổng tập Toán Tuổi thơ năm 2013 Tiểu học Nhiều tác giả 145.000 đ GV, HS
Tạp chí Toán Tuổi thơ 2 (phát hành hàng tháng) Nhiều tác giả 7.000 đ GV, HS
Tổng tập Toán Tuổi thơ năm 2011 THCS Nhiều tác giả 104.000 đ GV, HS
Tổng tập Toán Tuổi thơ năm 2012 THCS Nhiều tác giả 145.000 đ GV, HS
Tổng tập Toán Tuổi thơ năm 2013 THCS Nhiều tác giả 145.000 đ GV, HS
Vũ Kim Thựy,
NguyÔn Xuẹn Mai,
Trẵn Thỡ Kim Cđểng
Nh©n theo vÕ 3 PT trªn suy ra
[(x 1)(y 1)(z 1)]2 36.
NÕu (x 1)(y 1)(z 1) 6 th×
x 1 1, y 1 2, z 1 3 nªn
x 2, y 3, z 4.
NÕu (x 1)(y 1)(z 1) 6 th×
x 1 1, y 1 2, z 1 3 nªn
x 0, y 1, z 2.
Vậy (x; y; z) (2; 3; 4), (0; 1; 2).
b) Điều kiện x 1. Biến đổi PT trở thành
VËy S {3; 2}.
Cẹu 2.a) NhẺn xĐt: Vắi a, b lộ 2 sè nguyến dđểng
thừ (a2013 b2013) (a b).
ịp dông ta ệđĩc
P 2(12013 22013 ... n2013) [(12013 n2013)
(22013 (n 1)2013) ... (n2013 12013)] (n 1);
P [(12013 (n 1)2013) (22013 (n 2)2013) ...
((n 1)2013 12013)] 2n2013)] n.
Nếu p 3 thì (p2 1) 3. Suy ra 2q2 3.
Khi đó q 3 nên p2 19: vô nghiệm.
Vậy (p, q) (3; 2).
Chú ý. Từ 2q2 p2 1 2, suy ra p lẻ. Do đó
(p2 1) 8 hay 2q2 8. Suy ra q 2 p 3.
Cẹu 3. Quy ệăng mÉu thục hai vạ, biạn ệữi tđểng
ệđểng vộ rót gản, ta ệđĩc
a b c ab bc ca 6.
áp dụng BĐT AM - GM ta có
Suy ra đpcm.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c 1.
Câu 4.
a) Vì nên tứ giác BQCR nội tiếp.
b) Vì và FC FB nªn FC, FB
thứ tự là phân giác ngồi và trong của DFP.
Do đó
Suy ra QD BD CD DS.
PF BP CP PF
BP FP CP <sub>PB DB .</sub>
BD FD CD PC DC
EFC EBC HFD
ACB AFE AQR
2
3 3
a b c 3 abc 3, ab bc ca 3 (abc) 3.
2 2
2
(x 1)(x 2) (x 1)(x 1) 6
3 x 1 2 x 2 2 x 1
(x 1)(x 2) 2 x 2 (x 1)(x 1)
2 x 1 6 3 x 1 0
( x 1 2)( x 2 x 1 3) 0.
x 1 2 x 3 (tháa m·n).
x 2 x 1 3 2x 1 2 (x 2)(x 1) 9
x x 2 (4 x)
x x 2 4 x
x 4
x 2 (tháa m·n).
(x 1)(y 1) 2
(y 1)(z 1) 6
(z 1)(x 1) 3.
Câu 2.(2,5 điểm)
a) Chứng tỏ rằng 231 810 168chia hÕt cho 7.
b) Chøng tá r»ng sè 812013cã Ýt h¬n 4027 chữ số.
Câu 3.(2,0 điểm)
a) Tính
b) Cho 2013 số nguyến dđểng a<sub>1</sub>, a<sub>2</sub>,... , a<sub>2013</sub>
tháa mởn
Chụng minh rỪng Ýt nhÊt 2 trong sè 2013 sè
C©u 4.(3,0 điểm)
Cho hình vẽ.
Biết BE DE,
Chứng tỏ rằng AB // CD.
o o
ABE 50 , CDE 40 .
1 2 2013
1 1 <sub>...</sub> 1 <sub>1007.</sub>
a a a
1 1 1 1
A ... .
2.5 5.8 8.11 152.155
2 1 22 3 1
a) x x b) x .
5 3 5 4 2
Thi gian lm bi:90 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Do đó QD DS nên D là trung điểm QS.
c) Gäi M lµ trung điểm BC thì M thuộc đoạn thẳng
DC. Vì tứ giác BQCR nội tiếp nên
DQ.DR DB.DC. (1)
Ta sẽ chứng minh DB.DC DP.DM. (2)
ThËt vËy (2) DB.DC
DB.DC DB.DP DP.DC DB.DC
DB.CP PB.DC: đúng do ý b).
Từ (1) và (2) suy ra DQ.DR DP.DM.
VẺy tụ giịc PQMR néi tiạp nến ệđêng trưn ngoỰi
tiạp PQR ệi qua trung ệiÓm cựa BC.
Câu 5.Giả sử có 16 số thỏa mãn điều kiện bài ra.
Khi đó, ta có 16 số dð phân biệt khi chia cho 16,
trong đó có 8 số chẵn, 8 số lẻ. Suy ra trong ba số
a, b, c có cả số chẵn và số lẻ.
XĐt trđêng hĩp a, b chơn vộ c lĨ.
Cã tÊt cờ 9 sè lĨ ệđĩc tỰo thộnh lộ
Trong 8 sè lĨ ệđĩc chản, cã 5 trong 6 sè thuéc tẺp
hĩp
HiÖu 2 sè bÊt kì trong 6 số này có dạng
V 6 số ệÒu cã x<sub>i</sub> chơn mộ trong 5 sè chơn
luền cã 2 sè cã hiỷu chia hạt cho 8 nến trong 5 sè
thuéc X tăn tỰi 2 sè khi chia 16 cã cỉng sè dđ: về lÝ.
Tđểng tù, trđêng hĩp trong ba sè a, b, c cã hai
sè lĨ, mét sè chơn còng khềng xờy ra.
i
x c
i j 10 i j
x c x c (x x ).
X {aac, abc, bac, bbc, cac, cbc}.
aac, abc, acc, bac, bbc, bcc, cac, cbc, ccc.
Bài 1(129). Tìm tất cả các số có hai chữ số
biết rằng số là bội số của 72.
Lời giải. Vì 72 8.9 và ƯCLN(8, 9) 1 nên
là béi sè cđa 72 khi vµ chØ khi M chia
hÕt cho cả 8 và 9.
M 8 khi và chỉ khi 8 nên b {0; 8}.
M 9 khi và chØ khi (6 4 a 7 2 b) 9 hay
(19 a b) 9. Suy ra (1 a b) 9.
Với b 0 thì (1 a) 9 nên a 8.
Víi b 8 th× a 9 nên a 9 (vì là số có hai ch÷
sè).
VËy
NhẺn xĐt.Cã nhiỊu lêi giời cựa cịc bỰn bỡ mớc lẫi
sai vÒ lẺp luẺn lềgic. Mét sè bỰn ệở quến khềng
loỰi nghiỷm ngoỰi lai Sau ệẹy lộ mét sè
bỰn cã lêi giời tèt: NguyÔn Duy Khđểng, 6E;
NguyÔn Thỡ Sen, 7D; NguyÔn Linh Giang, 7B,
THCS Lý NhẺt Quang, ậề Lđểng; NguyÔn Thỡ
Ngảc Anh, 6D; Trẵn Thỡ Hoộng Minh, 6C; Cao
Khớc Tẹn, 7A, THCS Cao Xuẹn Huy, DiÔn Chẹu,
Nghỷ An; Trẵn ậục Toộn, 7D, THCS Bớc Lý;
NguyÔn Thỡ Kim Ngẹn, 7B, THCS Nhẹn Nghỵa;
Trẵn Duy Long, 7D, THCS Nhẹn HẺu; NguyÔn
Hoộng Anh, 7C, THCS Tiạn Thẽng, Lý Nhẹn, Hộ
Nam; PhỰm Ngảc Hoa, 7A1, THCS Sềng Lề,
Sềng Lề; NguyÔn Hoội Phđểng, 7D, THCS Vỵnh
Tđêng, Vỵnh Tđêng; NguyÔn Lế Minh HỪng, TỰ
hoàng trọng hảo
Bi 2(129). Vi mi sè thùc x, kÝ hiỷu phẵn
nguyến cựa x lộ [x], lộ sè nguyến lắn nhÊt khềng
vđĩt quị x. Từm hai chọ sè tẺn cỉng cựa số
Lời giải.Ta có
Vì 720 10100 9.10100 10100 10101 7 nên
Mà 102020 720 (10202)10 (72)10 (10101 7) nªn
(10101 7)B,
víi B (10202)9 (10202)8.72 ... 10202.(72)8 (72)9.
Ta thÊy 10101 7 cã hai chữ số tận cùng là 93; 718
NhẺn xĐt.Sè lêi giời gỏi vÒ khềng nhiÒu. Cịc bỰn
sau cã ệịp sè ệóng: Cao Thỡ Vẹn Anh, Ngun
Thỡ Ngảc Hun, Cao Khớc Tẹn, 7A, THCS Cao
Xuẹn Huy, DiƠn Chẹu, Nghỷ An; Trẵn Thỡ Thóy
Hộ, 7C, THCS Liến Hđểng, Vò Quang, Hộ Tỵnh.
hå Quang vinh
Bội 3(129). Giời hỷ phđểng trnh
Lời giải.Điều kiện: x y 4xy 0; x z 3xz 0;
y z 2yz 0. Đặt
Ta c a 2b 1 (1)2b c 3 (2)
3c 2a 5. (3)
x y x z y z
a , b , c .
x y 4xy x z 3xz y z 2yz
x y 2(x z) <sub>1</sub>
x y 4xy x z 3xz
2(x z) y z <sub>3</sub>
3(y z) 2(x y) <sub>5.</sub>
y z 2yz x y 4xy
2020 20 202 2
101 101
10 7 (10 7 )B
A
10 7 10 7
20 100
101
7 10
0 1.
10 7
2020 100 2020 20 20 100
101 101 101
10 10 10 7 7 10 <sub>.</sub>
10 7 10 7 10 7
2020 100
101
10 10
A .
10 7
ab 08.
ab 80; 98 .
ab
72b
M 64a72b
64a72b
Thay vộo (3) ta ệđĩc
Suy ra Từ đó
NhËn thÊy nÕu mét trong ba sè x, y, z b»ng 0 th×
tõ (4), (5), (6) suy ra hai số còn lại cũng bằng 0,
không thỏa mÃn điều kiện của bài toán.
Vi x, y, z cng khịc 0, chia cờ hai vạ cựa (4) cho
xy, cựa (5) cho xz, cựa (6) cho yz, ta ệđĩc
Céng theo vạ cựa ba phđểng trừnh trong hỷ trến vộ
rót gản, suy ra .
Tõ ệã từm ệđĩc nến
(tháa m·n ®iỊu kiƯn).
VËy hƯ cã nghiƯm duy nhÊt lµ
NhẺn xĐt. ậẹy lộ bội toịn khềng khã. Cể bờn lộ
nhẺn ra phĐp ệẳt Èn phô vộ kỵ nẽng giời hỷ
phđểng trừnh bẺc nhÊt (hoẳc hỷ quy vÒ bẺc nhÊt)
ba Èn sè ệển giờn. Hẵu hạt cịc bỰn gỏi bội giời
ệỊu lộm ệóng.
Cịc bỰn sau ệẹy cã bội giời tèt: PhỰm Ngảc Hoa,
7A1, THCS Sềng Lề, Sềng Lề, Vỵnh Phóc;ậẳng
Quang Anh, 7A, THCS NguyÔn ChÝch, ậềng Sển,
Thanh Hãa;Ngề Thỡ Huạ, 8A, THCS Yến Phong,
Yến Phong, Bớc Ninh;NguyÔn Lỷ Giang, Lế Thỡ
Thu Uyến, Nghiếm Thỡ Ngảc nh, Vâ Thỡ Hăng
Liỷu, 8B, THCS Hoộng Xuẹn Hởn, ậục Thả, Hộ
Tỵnh; KhuÊt Bờo Chẹu, 7A, THCS ThỰch ThÊt,
ThỰch ThÊt, Hộ Néi; PhỰm Thỡ BÝch Ngảc, 8B,
THCS Nhẹn ChÝnh; NguyÔn Bỉi Nam Trđêng, 8D,
THCS Bớc Lý, Lý Nhẹn, Hộ Nam;ThỰch ậục Anh,
8C, THCS Cao Xuẹn Huy, DiƠn Thộnh, DiƠn
Chẹu,Nghỷ An.
Ngun Anh Dịng
Bội 4(129).Cho cịc sè thùc dđểng a, b vộ c tháa
mởn ệiÒu kiỷn abc 1. Từm giị trỡ nhá nhÊt cựa
biÓu thức
Lời giải. Vì abc 1 nên
Tng tự:
Cộng theo vạ cịc bÊt ệỬng thục trến ta ệđĩc
ậỬng thục xờy ra khi vộ chử khi a b c 1.
NhẺn xĐt. ậẹy lộ bội toịn bÊt ệỬng thục khềng
quị khã nến cã nhiÒu bỰn tham gia giời bội, ệẳc
biỷt lộ cịc bỰn ẻ cịc tửnh Vỵnh Phóc, Phó Thả,
Bớc Ninh, Hộ Néi, Hộ Tỵnh, Nghỷ An... Hẵu hạt
cịc bỰn tham gia giời bội ệỊu giời ệóng, mét sè
bỰn biạn ệữi dội mắi ệi ệạn kạt quờ. Sau ệẹy lộ
mét sè bỰn cã lêi giời tèt vộ ngớn gản: Hoộng ậục
ThuẺn, 8A; Bỉi Ngảc Tẹn, 7C, THCS Vẽn Lang,
Viỷt Trừ; Ngun Thóy Qnh, 9A2; Hoộng Phóc
ậỰt, 9A4, THCS GiÊy Phong Chẹu, Phỉ Ninh; Bỉi
Hăng Thịi, Bỉi ậinh Hđểng, 7A3; ậinh Trảng Phó,
8A1; Vị Thỉy Linh, Ngun ậục ThuẺn, 9A3,
THCS Lẹm Thao, Lẹm Thao, Phó Thả; TỰ Lế
Ngảc Sịng, 7E; Trỡnh ậục Viỷt, 7B, THPT Chuyến
Hộ Néi - Amsterdam, Hộ Néi;Trẵn Thỡ Tđêng Vy,
Nghiếm Thỡ Ngảc nh, 8B; NguyÔn HỰnh Nhung,
Trẵn NguyÔn ậục Thả, 9B, THCS Hoộng Xuẹn
Cao văn dũng
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1
P
b c c 1 c a a 1 a b b 1
a b b
a b c a b c a b a b c a b b
1 a b b <sub>1 1. (®pcm)</sub>
a b b 1 a b b 1
2 2 2 2 2 2
bc 1 <sub>,</sub> ca 1 <sub>.</sub>
2c a <sub>a c</sub> <sub>1 a</sub> 2a b <sub>a b</sub> <sub>1 b</sub>
2 2 2 2 2
ab abc 1 1 <sub>.</sub>
2b c 2bc c 2bc c b c 1 c
ab bc ca
P .
2b c 2c a 2a b
6 6
(x; y; z) ; ; 3 .
25 29
6 6
x , y , z 3
25 29
1 1 1<sub>,</sub> 29 1 25<sub>,</sub>
z 3 y 6 x 6
1 1 1 1
x y z 3
1 1 2 1 1 9 1 1<sub>,</sub> <sub>,</sub> 9<sub>.</sub>
x y 3 x z 2 y z 2
x y 1
x y 4xy 5 <sub>3(x y)</sub> <sub>2xy (4)</sub>
x z 3 <sub>2(x z) 9xz (5)</sub>
x z 3xz 5 <sub>2(y z)</sub> <sub>9yz. (6)</sub>
y z 9
y z 2yz 5
1 a 3 9
b , c a 2 .
2 5 5
1
3(a 2) 2a 5 a .
Bài 5(129).Cho một đồ thị G. Giả sử e {u, v} là
một cạnh của G, tức là u và v là các đầu mút
(đỉnh) của e. Ta nói hai đỉnh u, v kề nhau và cạnh
e là nối u với v. Bậc của u, kí hiệu deg(u), là số
cạnh coi u là đầu mút. Đỉnh u gọi là đỉnh chẵn hay
lẻ tùy theo bậc của u là chẵn hay lẻ.
a) Hãy tìm tập hợp V các đỉnh, tập hợp E các cạnh
của đồ thị G sau:
b) Tìm bậc và tính chẵn, lẻ của mỗi đỉnh của G.
Lời giải. a) Tập hợp các đỉnh của đồ thị G là
V {g, h, i, j, k}.
Tập hợp các cạnh của đồ thị G là
E {{g, h}, {g, i}, {g, j}, {k, h}, {i, h}, {i, k}, {i, j}}.
b) deg(g) 3, g là đỉnh lẻ; deg(h) 3, h là đỉnh lẻ;
deg(i) 4, i là đỉnh chẵn; deg(j) 2, j là đỉnh chẵn;
deg(k) 2, k là đỉnh chẵn.
Nhận xét.Đây là bài toán dễ, là khái niệm mở đầu
của lí thuyết đồ thị (graph). Có rất đơng các bạn
gửi bài đến tịa soạn, hầu hết đều giải đúng. Một
số bạn cịn viết sai kí hiệu cạnh của đồ thị, có một
bạn sai khi gọi giao điểm của các cạnh là các đỉnh
của đồ thị.
Cịc bỰn sau ệẹy cã lêi giời tèt: Phan Nguyến
Khềi, 9A; NguyÔn Hăng Quèc Khịnh, PhỰm Quèc
Toộn, 9C, THCS ậẳng Thai Mai, Vinh, Nghỷ An;
ậẳng Quanh Anh, 7A, THCS NguyÔn ChÝch, ậềng
Sển, Thanh Hãa;NguyÔn Thỡ Thờo Phđểng, 8A;
Trẵn Vẽn ậé, 8C; NguyÔn Bỉi Nam Trđêng, 8D;
NguyÔn Minh Quẹn, Hoộng Trảng Lđĩng, 9B,
THCS ậục Lý, Lý Nhẹn, Hộ Nam;NguyÔn Khịnh
Linh, 6D; TỰ Lế Ngảc Sịng, 7E, THPT Chuyến Hộ
Néi - Amsterdam; PhỰm ậục Hiỷp, PhỰm Kú Anh,
Tõ Anh Dịng, Ngun Khớc Nam, 7A15; NguyÔn
Duy Khđểng, 8A9, THCS Giờng Vâ, Ba ậừnh, Hộ
Vỵnh Tđêng, Vỵnh Phóc; Dđểng Gia Huy, 8A1;
Ngun ậục ThuẺn, 9A3; Hoộng Phóc ậỰt, 9A4;
Ngun Thanh Bừnh, ậinh Minh Hộ, NguyÔn ậục
MỰnh, 9A1, THCS Lẹm Thao, Lm Thao, Phú
Th.
TRịNH HOàI DƯƠNG
Bi 6(129).Cho tam gic ABC néi tiạp ệđêng trưn
tẹm O bịn kÝnh R vộ ệđêng cao AH bỪng M,
N theo thụ tù lộ hừnh chiạu vuềng gãc cựa H trến
AB, AC. Chụng minh rỪng M, O, N thỬng hộng.
Lêi giời.Cã hai trđêng hĩp xờy ra.
Trđêng hĩp 1. ABC nhản.
Gải K lộ giao ệiÓm thụ hai cựa AO vộ ệđêng trưn
(O).
Ta thÊy AN.AC AH2(vì AH BC và HN AC)
Do ú
Suy ra NAO KAC (c.g.c).
VËy
Tđểng tù
Tãm lỰi
ậiÒu ệã cã nghỵa lộ M, O, N thỬng hộng.
Trđêng hĩp 2. ABC khềng nhản.
Chụng minh tđểng tù trđêng hĩp 1.
NhẺn xĐt.Bội toịn nộy dƠ, rÊt nhiỊu bỰn tham gia
giời. Tuy nhiến nhiÒu lêi giời quị dội. Xin nếu tến
mét vội bỰn cã lêi giời tèt: Trẵn Thỡ Thu nh, 9A3,
THCS Tõ Sển, Tõ Sển, Bớc Ninh;Vò Thỉy Linh,
9A3, THCS Lẹm Thao, Lẹm Thao, Phó Thả;
Ngun Duy Khđểng, 8A9, THCS Giờng Vâ, Ba
ậừnh, Hộ Néi; Ngun Trung Phóc, 9A; Ngun
Hăng Quèc Khịnh, 9C, THCS ậẳng Thai Mai,
Vinh, Nghỷ An.
Ngun Minh Hµ
o o o
AOM AON 90 90 180 .
o
AOM 90 .
o
AON ACK 90 .
AN AK .
AO AC
2
2R (v× AH 2R)
AO.AK (v× AK 2AO 2R).
Thi Nht Phng
(GV. THCS Ngun Vẽn Trẫi, Cam
Nghỵa, Cam Ranh, Khịnh Hưa)
Cã rÊt nhiỊu cịch chia tam giịc ệđĩc cịc bỰn gỏi
ệạn. Xin giắi thiỷu hai cịch chia cho mẫi phẵn a,
b, c.
Gải I lộ giao ệiÓm ba ệđêng phẹn giịc cựa tam
giịc ABC. Vừ tam giịc ABC khềng cẹn nến ba
ệoỰn thỬng IA, IB, IC ệềi mét khềng bỪng nhau.
a)C¸ch 1
C¸ch 2
b)Cịch 1.Vỳ ệđêng trưn (I, IA) cớt cỰnh AB tỰi G,
cớt cỰnh BC ẻ D vộ E, cớt cỰnh AC ẻ F.
C¸ch 2
c)Cịch 1.Vỳ ệđêng trưn (I; R) (vắi r R IA, r lộ
bịn kÝnh ệđêng trưn néi tiạp ABC) cớt cỰnh AB
tỰi K, H; cớt cỰnh BC ẻ D, E; cớt cỰnh AC ẻ G, F.
C¸ch 2
NhẺn xĐt. ậa sè cịc bỰn gỏi lêi giời ệÒu cã kạt
quờ ệóng. Cịc bỰn ệđĩc thđẻng kừ nộy: Vi Quý
Vđểng, 8A, THCS Vẽn Lang, TP. Viỷt Trừ, Phó
Thả; Ngun Vẽn Hỉng, 9C, THCS Vỵnh Tđêng,
Vỵnh Tđêng, Vỵnh Phóc; PhỰm Thỡ Thớm, 9C,
THCS NguyÔn Thđĩng HiÒn, ụng Hưa; TỰ Mai
Anh, 9A1, THCS Lđểng Thạ Vinh, Thanh Xuẹn,
Hộ Néi; NguyÔn ThuẺn Hđng, 7B8, THCS Chu
Vẽn An, Ngề QuyÒn, Hời Phưng.
Compa vui tÝnh khen bạn: Hoàng Đức Thuận, 8A,
THCS Văn Lang, TP. Việt Trì, Phó Thä.
Anh compa
Ngđêi trĩ lÝ cựa ềng Bin ệở từm ệđĩc 4 ụng cỏ
viến. Tuy nhiến, chản ai trong sè hả thừ ềng Bin
chđa thÓ quyạt ệỡnh ệđĩc. Cờ 4 ngđêi ệÒu cã tay
nghÒ cao vộ sục kháe tèt, biạt cẹn nhớc lùa
chản thạ nộo ệẹy? Vèn lộ bỰn cựa nhau, lỰi rÊt
tin tđẻng Sếlềccềc nến ềng Bin ệở nhê thịm tỏ
gióp ệì. Thịm tỏ vui vĨ nhẺn lêi vộ vắi kinh
nghiỷm lẹu nẽm cựa mừnh, ềng ệở cã kạ hoỰch
bÝ mẺt ệĨ gióp bỰn mừnh lùa chản.
Hềm ệã, tỰi mét nhộ hộng ệềng ệóc, ềng Bin
mêi thịm tỏ, ngđêi trĩ lÝ cỉng 4 ụng cỏ viến tắi
gẳp mẳt.
Bến mẹm cểm thẹn mẺt, ềng Bin rãt rđĩu mêi
mải ngđêi. TÊt cờ ệÒu vui vĨ nẹng cèc, trõ mét
ụng cỏ viến. Anh ta nãi mừnh khềng biạt uèng
rđĩu nến nhÊt ệỡnh khềng uèng. Ai nãi thạ nộo
viến vỷ sỵ lao ra. Ngđêi khềng biạt uèng rđĩu lóc
nởy vộ mét ngđêi nọa thừ vÉn ngăi yến bến ềng
Bin. Ngđêi trĩ lÝ cựa ềng Bin gớt lến:
- Sao 2 cậu còn ngồi ngây ra đấy? Lỡ đâu có
ai đó muốn hại ơng Bin thì sao?
Mẳc cho ngđêi trĩ lÝ quịt thịo, hai ngđêi vÉn
im lẳng vộ vÉn ệụng yến bến ềng Bin.
l¹! VƯ sÜ mµ cø ú ra, chẳng chịu xông pha gì
cả?.
Một lúc sau, 2 ứng cử viên kia chạy vào báo
cáo:
- Thđa ềng, ệở bớt ệđĩc tến cđắp!
hÊp tÊp chỰy theo. Riếng ngđêi khềng biạt uèng
Bin bùc quị, cđêi khÈy:
- Bớt ệđĩc răi mộ anh cịng khềng quan tẹm
đ? ậóng thẺt lộ...
Ngđêi vỷ sỵ vÉn im lẳng, khềng cởi cẹu nộo
còng khềng tá thịi ệé gừ.
Sau buữi ệã, thịm tỏ Sếlềccềc ệở ệđa ra ý
Bin vộ ngđêi trĩ lÝ nghe thịm tỏ phẹn tÝch còng
cờm thÊy rÊt thuyạt phôc vộ hả ệở ệăng lưng
nhÊt trÝ chản ngđêi đng ý nhÊt.
Đố các bạn biết: Thám tử Sêlơcơc đã khun
chọn ai? Vì sao?
Vì nói dối lộ rồi
Chỉ nghe loáng thoáng thôi
Mà sao biết râ vËy?
Nộo mÊt cờ chiạc tói
Nộo khãc ệạn lộ thđểng
Cề phôc vô gian tham
Hởy khai ngay kĨo muén!
ậẹy lộ cẹu trờ lêi bỪng thể cựa bỰn Vò ậục Anh,
6C, THCS NguyÔn Cao, Quạ Vâ, Bớc Ninhvộ ệã
lộ cẹu trờ lêi ệóng. RÊt nhiỊu bỰn khịc cịng ệđa
ra ý kiạn nhđ bỰn ậục Anh. Tuy nhiến, mét sè
bỰn, cã lỳ do cịch phịn ệoịn chđa chẳt chỳ nến
ệở ệẳt nghi vÊn vộo chộng trai phôc vô. Ngoội
bỰn ậục Anh, nhọng bỰn sau còng ệđĩc nhẺn
phẵn thđẻng kừ nộy: PhỰm Thỡ Thóy An, 6A,
THCS Khịnh NhỰc, Yến Khịnh, Ninh Bừnh;Cao
Thỡ Vẹn Anh, 7A, THCS Cao Xuẹn Huy, DiÔn
Chẹu, Nghỷ An; ậẳng Thỡ Thanh HuyÒn, 6/5,
THCS Lế Vẽn Thiếm, TP. Hộ Tỵnh, Hộ Tỵnh; Lế
Thộnh Tẹm, 8E, THCS Hỉng Vđểng, TP. Tuy
Ha,Phú Yn.
Thám tử Sêlôccôc
BỰnậộo Bị ậẽng, 8A, THCS Tam Cđêng, Vỵnh
Bờo,Hời Phưng ệở giời bỪng bội thể ệÒ cê kừ
56 nhđ sau
Thạ cê cụ tđẻng khã ghế
Suy ệi tÝnh lỰi hÒ hÒ ra luền
D5 xe xuèng chiÕu vua
Vua ta bÝ nđắc tèt ệộnh cụu nguy
D5 tèt ệụng oai hỉng
Mã liền thấy thế d3 đi liền
Vua lại lần nữa lâm nguy
Tốt đứng e4 phóng vù d3
Chỉ đợi có thể lập cơng
F2 đang đứng đi liền f4
Lẵn nộy vua hạt nđắc ệi
Bên đen yếu thế nên đành thua thôi.
Ngoội bỰn ậẽng, cịc bỰn sau còng ệđĩc
thđẻng kừ nộy: Dđểng Lẹm Anh, 7A4, THCS
Yến Phong, Yến Phong, Bớc Ninh; TỰ Bờo
Anh Ngảc, 7E, THCS ậẳng Thai Mai, TP. Vinh,
Nghỷ An; Lế Huy Quang, 9C, THCS Vỵnh
Tđêng, Vỵnh Tđêng; NguyÔn Thanh Bừnh, 9A1,
THCS Lẹm Thao, Lẹm Thao, Phó Thả.
Lª Thanh Tó
Trắng đi trước chiếu hết sau 3 nước.
LÊ THANH TÚ
đông ba (Hà Nội)
Sðu tầm
Bạn hãy thay mỗi
chọ cịi bẻi mét chọ
sè sao cho ệđĩc
phĐp tÝnh ệóng, biạt
rỪng cịc chọ cịi khịc
nhau biÓu thỡ cịc chọ
sè khịc nhau. Lêi giời
1.ậẹy lộ trđêng hảc cựa chóng tềi. Trđêng cựa chóng tềi rÊt lắn, rÊt sỰch sỳ.
2.Trến giị sịch cựa tềi cã rÊt nhiÒu sịch Trung Vẽn. Giị sịch cựa tềi rÊt ngẽn nớp.
3.TiÓu Hời, ệẹy lộ vđên hoa nhộ bỰn ộ? Vđên hoa nhộ bỰn ệứp thạ!
4.Nhà của chúng tơi có nhiều đồ dùng. Đồ dùng trong nhà chúng tôi rất sạch sẽ, rất đẹp. Tơi rất
thích nhà của tơi.
Cịc bỰn cã lêi giời tèt: PhỰm Thỡ Hộ, 9D, THCS Lế Quý ậền, TP. Lộo Cai; Ngun Tiạn Dịng, 8A1,
THCS Thỡ trÊn Phè Lu, Bờo Thớng, Lộo Cai;NguyÔn Duy Khịnh, 8A1, THCS Sềng Lề; Ngun
Tuyạt Mai, 8A1, THCS Hai Bộ Trđng, TX. Phóc Yến; Lế Thỡ Phđĩng, 8E2, THCS Vỵnh Tđêng, Vỵnh
Tđêng,Vỵnh Phóc;ậẳng Thỡ Hđêng, NguyÔn Quang Minh, 8B; Chu Thỡ Hời Yạn, 7A3; NguyÔn Thỡ
Mai, 7A4, THCS Yến Phong, Yến Phong; NguyÔn Thỡ Phđểng, 9A, THCS Trung Nghỵa, Yến Phong,
Bớc Ninh.
BÝnh Nam Hµ
Lêi giời. ậẹy lộ bội toịn khã. Chử cã mét vâ sỵ
nhẺn lêi thịch ệÊu lộ vâ sỵ Lế Huy Quang, 9C,
THCS Vỵnh Tđêng, Vỵnh Tđêng, Vỵnh Phóc. Xin
giắi thiỷu lêi giời cựa vâ sỵ Quang.
Ta thÊy
Từ đó, chú ý rằng KM BS, KN CS, suy ra
VËy KB KC.
Gải H lộ trùc tẹm cựa ABC. Chó ý rỪng BF, CE
lộ cịc ệđêng cao cựa HBC, tđểng tù nhđ trến, ta
cã LB LC.
VËy KL BC.
LÊy D, R sao cho c¸c tø gi¸c AHDF, QRKL là
những hình bình hành (R NK).
Ta thy HE NC và HD // AF, AF CF, CF // NS.
Do ú
Mặt khác, vì CHE CAF nªn
Vậy EHD CNS.
Điều đó có nghĩa là
Kạt hĩp vắi DE SN, SN RN, suy ra DE // RN.
Kạt hĩp vắi DF // RQ, EF // NQ, ta ệđĩc
DEF RNQ.
Do đó
Nãi c¸ch kh¸c 2KL HA.
NhẺn xĐt. ậđểng nhiến vâ sỵ Quang lộ ngđêi
ệẽng quang trong trẺn ệÊu nộy.
Ngun Minh Hµ
KL RQ QN 1.
HA DF FE 2
HED NCS.
HE HE EC 2NC NC.
HD AF FC 2NS NS
EHD CNS.
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1
KB KS MB MS BF BE
4 4
1<sub>CE</sub> 1<sub>CF</sub> <sub>NC</sub> <sub>NS</sub> <sub>KC</sub> <sub>KS .</sub>
4 4
2 2 2 2 2
1 1 1 1
MB BF; MS BE; NS CF; NC CE.
2 2 2 2
BF CF BC BE CE .
Ngđêi thịch ệÊu:NguyÔn Minh Hộ, GV trđêng THPT chuyến ậỰi hảc Sđ phỰm Hộ Néi.
Bài toán thách đấu: Cho tam giác ABC nhọn. Gọi A<sub>o</sub>, B<sub>o</sub>, C<sub>o</sub>theo thứ tự là hình chiếu của A, B, C
trên BC, CA, AB; A<sub>1</sub>, A<sub>2</sub>theo thứ tự là hình chiếu của B, C trên B<sub>o</sub>C<sub>o</sub>; B<sub>1</sub>, B<sub>2</sub>theo thứ tự là hình chiếu
của C, A trên C<sub>o</sub>A<sub>o</sub>; C<sub>1</sub>, C<sub>2</sub> theo thứ tự là hình chiếu của A, B trên A<sub>o</sub>B<sub>o</sub>.
Chøng minh r»ng S(A<sub>1</sub>B<sub>1</sub>C<sub>1</sub>) S(A<sub>2</sub>B<sub>2</sub>C<sub>2</sub>).
XuÊt xø: S¸ng t¸c.
Thêi hỰn:Trđắc ngộy 08.03.2014 theo dÊu bđu ệiỷn.
1. Phđểng phịp ệỰi lđĩng bÊt biạn
ậẹy lộ mét trong nhọng phđểng phịp khị họu
hiỷu trong giời toịn trư chểi.
ậỰi lđĩng (hay tÝnh chÊt) bÊt biạnlộ ệỰi lđĩng (tÝnh
chÊt) khềng thay ệữi trong quị trừnh thùc hiỷn cịc
phĐp biạn ệữi.
Giả sử trò chơi ở một trạng thái ban đầu. Do tính
bất biến nên không thể thay đổi trạng tháitừ chẵn
thành lẻ, từ trắng thành đen, từ chia hết thành chia
có dð.... Từ đó ta có kết luận về trạng thái cuối
cùngcủa trị chơi.
BÊt biạn ệđĩc sỏ dơng ệĨ giời quyạt nhiỊu dỰng
toịn khịc nhau, khềng chử cịc bội toịn trư chểi.
BÊt biạn nhiỊu khi khã nhẺn biạt, ệĨ giời cẵn phẹn
tÝch ệĨ phịt hiỷn hoẳc tỰo ra quy luẺt bÊt biạn.
2. Phđểng phịp ệỰi lđĩng bÊt biạn trong trư chểi
Bội 1.TỰi mẫi ề cựa mét lđắi 4 4 chụa mét dÊu
céng hoẳc dÊu trõ. Mẫi lẵn, ta ệữi dÊu cựa tÊt cờ
cịc ề trến cỉng mét hộng hoẳc cỉng mét cét tõ
céng sang trõ vộ ngđĩc lỰi. Biạt ban ệẵu lđắi cã 1
dÊu céng vộ 15 dÊu trõ, hái cã thÓ ệđa lđắi vÒ
dỰng cã toộn dÊu céng ệđĩc khềng?
Giời. Thay dÊu céng bỪng sè 1 vộ dÊu trõ bỪng
1. XĐt tÝch tÊt cờ cịc sè trến lđắi. TÝch nộy bỪng
1 nạu cã sè chơn dÊu trõ vộ bỪng 1 nạu cã sè lĨ
dÊu trõ. Qua mẫi phĐp biạn ệữi, tÝch nộy khềng
thay ệữi(vừ mẫi phĐp biạn ệữi thừ tÝch cịc sè trến
Bội 2. Trến bộn cê 8 8 cã 32 quẹn trớng vộ 32
quẹn ệen, mẫi quẹn chiạm mét ề vuềng. TỰi mẫi
bđắc ệi ngđêi chểi thay tÊt cờ cịc quẹn trớng
thộnh quẹn ệen vộ tÊt cờ cịc quẹn ệen thộnh
quẹn trớng trến mét hộng hoẳc mét cét nộo ệã.
Hái sau họu hỰn bđắc, cã thÓ cưn lỰi mét quẹn
ệen trến bộn cê khềng?
Giời.Nạu trđắc khi chuyÓn cã k quẹn ệen trến hộng
(cét) ệỡnh chuyÓn thừ sè quẹn trớng trến hộng (cét)
Êy lộ 8 k. Sau khi chuyÓn thừ hộng (cét) cã 8 k
quẹn ệen vộ k quẹn trớng. Sè quẹn ệen trến bộn
cê sau khi chuyÓn lộ (8 k) k 8 2k, l số
chn.
Vì ban đầu có 32 quân đen nên số quân đen trên
bàn cờ luôn luôn là chẵn.
Vy khềng thÓ tõ trỰng thịi 32 (sè chơn) quẹn ệen
trến bộn cê ệđa ệạn trỰng thịi cưn lỰi mét (sè lĨ)
quẹn ệen trến bộn cê ệđĩc.
Bội 3. (Về ệỡch toịn Rio Plata, 1996 - 1997)
Trến mét ệđêng trưn viạt 1996 sè 0 vộ mét sè 1.
Giời.Nhãm 1996 sè 0 thộnh 499 nhãm, mẫi nhãm
cã 4 sè 0. Lẵn thụ nhÊt chản sè ẻ vỡ trÝ thụ hai
trong mẫi nhãm vộ thùc hiỷn ệữi sè. Hai sè 0 thụ
nhÊt vộ thụ ba trẻ thộnh sè 1. Lẵn thụ hai chản sè
ẻ vỡ trÝ thụ ba vộ ệữi nèt hai sè 0 ẻ vỡ trÝ thụ hai vộ
thụ tđ. Nhđ vẺy ta ệđĩc bèn sè 0. Cụ tiạp tôc lộm
nhđ vẺy, ta ệđĩc 1997 sè 1.
Khềng thÓ ệữi tÊt cờ 1997 sè 0 vộ mét sè 1 thộnh
1998 sè 1 ệđĩc.
Thật vậy, sau mỗi phép đổi hai số liền kề (0 thành
1 và 1 thành 0) tính chẵn lẻ của tổng tất cả các số
trên vòng tròn hoặc tăng 2 đơn vị, hoặc giảm 2
đơn vị, hoặc khơng đổi. Nghĩa là, tính chẵn lẻ của
tổng các số trên vòng tròn là bất biển.
Do tững lóc ệẵu lộ 1 nến khềng thĨ biạn thộnh sè
chơn lộ 1998 ệđĩc (khi cã tÊt cờ 1998 sè 1).
Bội 4. (Chản ệéi tuyÓn Hăng Kềng tham dù IMO
2000, vưng 1)
Cã 1999 tịch uèng trộ ệẳt trến bộn. Lóc ệẵu tÊt cờ
ệỊu ệđĩc ệẳt ngỏa. TỰi mẫi bđắc ệi, ta lẺt ngđĩc
Giời. Theo quy tớc chểi, lẵn ệẵu ta phời óp 100
tịch. Sau ệã, tỰi mẫi thêi ệiÓm, giờ sỏ cã k tịch
ệang ệẳt ngỏa ệđĩc óp xuèng thừ 100 k tịch
ệang óp ệđĩc lẺt ngỏa lến. Do ệã sè cịc tịch óp
ệở tẽng lến k chiạc vộ giờm ệi 100 k. VẺy sè tịch
óp bỡ thay ệữi ệi mét sè chơn lộ (100 k) k 100
2k, lộ mét sè chơn nến tÝnh chơn lĨ cựa tững sè
cịc tịch óp khềng thay ệữi. Mộ ban ệẵu sè tịch
óp ẻ trỰng thịi chơn nến khềng thĨ lộm cho sè
tịch óp bỪng 1999 (trẻ vỊ trỰng thịi lĨ) ệđĩc.
Nạu sè tịch ngỏa lóc ệẵu lộ 1998 (sè chơn) thừ cã
thĨ óp tÊt cờ cịc tịch, cịch lộm nhđ sau: ậịnh sè
cịc tịch theo thụ tù 1, 2,
, 1998. Lẵn lđĩt óp mẫi
lẵn 100 tịch, sau 18 lẵn óp ệđĩc 1800 tịch
chuyÓn trỰng thịi tõ ngỏa sang óp. Lẵn thụ 19 óp
99 tịch trong sè 198 tịch ngỏa cưn lỰi (sè 1801,
1802,
, 1899) vộ lẺt ngỏa mét tịch (thÝ dô, sè 1).
Nhđ vẺy, sau 19 lẵn, sè tịch ngỏa cưn lỰi lộ 100
Bµi 5. (Thi Olympic 30.4 lÇn 8, 2007, líp 10) Víi
mét tam thøc bËc hai, cho phÐp thùc hiƯn mét
trong hai phÐp to¸n sau:
1) Hoịn vỡ hỷ sè cựa x2vộ sè hỰng tù do.
2) Thay x bỪng x m vắi m lộ sè thùc tỉy ý.
Hái cã thÓ nhẺn ệđĩc tam thục 30x2 4x 1975
tõ tam thục x2 5x 2007 sau mét sè bđắc thùc
hiỷn liến tiạp mét trong hai phĐp toịn trến khềng?
Giời. Sau khi thùc hiỷn phĐp toịn thụ nhÊt, tam
thục bẺc hai P(x) ax2 bx c trẻ thộnh f(x) cx2
bx a. Ta thÊy biỷt thục b2 4ac khềng ệữi
sau phĐp hoịn vỡ.
Thùc hiƯn phÐp to¸n thø hai, tam thøc trë thµnh
P(x m) a(x m)2 b(x m) c ax2 (b
2am)x (am2 bm c). BiÖt thøc (b 2am)2
4a(am2 bm c) b2 4ac, cũng không đổi
sau phép biến đổi.
VẺy biỷt thục lộ mét ệỰi lđĩng bÊt biạn sau cờ
hai phĐp biạn ệữi.
Tam thục Q(x) 30x2 4x 1975 cã <sub>Q</sub> 8053,
cưn tam thục R(x) x2 5x 2007 cã <sub>R</sub>
237016 nến cờ hai phĐp toịn trến khềng thÓ nhẺn
3. Kĩ thuật tô màu
Nhiu khi phi sỏng tạo bằng cách dùng kĩ thuật
tô màu để phát hiện bất biến.
Bài 6.(Vô địch Liên Xô lần thứ hai, 1968)
a) (Lắp 8, 9) Trong mét lđắi 4 4 ệđĩc ệẳt cịc dÊu
céng vộ cịc dÊu trõ nhđ trong hừnh 1. Cho phĐp
ệăng thêi ệữi dÊu tÊt cờ cịc dÊu trong cịc ề cựa
mét hộng, mét cét hoẳc trến ệđêng thỬng song
song vắi mét trong hai ệđêng chĐo chÝnh cựa hừnh
vuềng (ệẳc biỷt, cã thÓ ệữi dÊu cựa ề gãc). Chụng
minh rỪng theo quy tớc nộy ta khềng bao giê nhẺn
ệđĩc bờng cã tÊt cờ cịc ề chụa cịc dÊu céng tõ
bờng cã 15 dÊu céng vộ 1 dÊu trõ (khềng nỪm tỰi
ề gãc) nhđ hừnh 2.
H×nh 1 H×nh 2
b) (Lắp 10) Trến tÊt cờ cịc ề cựa mét bộn cê 8 8,
mét ề khềng phời ề gãc ệđĩc ệẳt dÊu trõ, cịc ề
cưn lỰi ệẳt dÊu céng. Cho phĐp ệăng thêi ệữi dÊu
tÊt cờ cịc sè trong cịc ề cựa mét hộng, mét cét
hoẳc mét ệđêng chĐo (ệđêng chĐo lộ ệđêng ệi
cựa quẹn tđĩng, nãi riếng, cã thÓ ệữi dÊu mét ề
gãc bÊt kừ). Chụng minh rỪng theo quy tớc nộy ta
Giời. a) Tề ệen tịm ề nhđ trong hừnh 2. Vừ mải
ệđêng thỬng song song vắi cỰnh hoẳc ệđêng
chĐo hừnh vuềng bao giê còng chử cớt mét sè chơn
(0 hoẳc 2) cịc ề ệen nến sau cịc phĐp ệữi dÊu
nhđ trong ệẵu bội, tÝnh chơn lĨ cựa tững sè dÊu trõ
trong cịc ề ệen ệã lộ bÊt biạn. Do ệã tõ bờng ban
ệẵu cã 1 dÊu céng vộ 15 dÊu trõ, bỪng phĐp biạn
ệữi trến ta khềng thĨ ệđa vỊ bờng cã trỰng thịi cã
16 dÊu céng.
b) Chia bộn cê 8 8 thộnh bèn lđắi 4 4 vộ ịp
dông cẹu a) cho bờng vuềng cã chụa dÊu trõ.
4. Bội tẺp
Bài 7. (Vô địch Kiev, 1974)
Cịc sè 1, 2,... , 1974 ệđĩc viạt trến bờng. Ngđêi
chểi ệđĩc phĐp thay hai sè bÊt kừ bẻi mét sè khịc
bỪng tững hoẳc bỪng hiỷu cựa cịc sè ệã. Hởy chử
ra rỪng, sau 1973 lẵn thùc hiỷn phĐp toịn ệã, sè
cưn lỰi trến bờng khềng thĨ bỪng 0.
Bài 8. (Vơ địch toàn liên bang Nga lần thứ 5,
1971, lớp 10)
(A) 6 (B) (C) (D) 8 (E) 9
2. In the country of East Westmore, statisticians
estimate there is a baby born every 8 hours and a
death every day. To the nearest hundred, how
many people are added to the population of East
Westmore each year?
(A) 600 (B) 700 (C) 800 (D) 900 (E) 1000
3.On February 13 The Oshkosh Northwester listed
the length of daylight as 10 hours and 24 minutes,
the sunrise was 06:57 AM, and the sunset as
08:15 PM. The length of daylight and sunrise were
correct, but the sunset was wrong. When did the
sun really set?
(A) 05:10 PM (B) 05:21 PM
(C) 05:41 PM (D) 05:57 PM
(E) 06:03 PM
4. Peters family ordered a 12-slice pizza for
dinner. Peter ate one slice and shared another
slice equally with his brother Paul. What fraction
of the pizza did Peter eat?
(A) (B) (C) (D) (E)
5.In the diagram, all angles are right angles and
the lengths of the sides are given in centimeters.
Note the diagram is not drawn to scale. What is, X
in centimeters?
(A) 1 (B) 2 (C) 3 (D) 4 (E) 5
6.A rectangular photograph is placed in a frame
that forms a border two inches wide on all sides of
the photograph. The photograph measures 8
inches high and 10 inches wide. What is the area
of the border, in square inches?
(A) 36 (B) 40 (C) 64 (D) 72 (E) 88
7. Isabella must take four 100-point tests in her
math class. Her goal is to achieve an average
grade of 95 on the tests. Her first two test scores
were 97 and 91. After seeing her score on the
third test, she realized she can still reach her goal.
What is the lowest possible score she could have
made on the third test?
(A) 90 (B) 92 (C) 95 (D) 96 (E) 97
8.
todays sale. In addition, a coupon gives a 20%
discount on sale prices. Using the coupon, the
price today represents what percentage off the
original price?
(A) 10 (B) 33 (C) 40 (D) 60 (E) 70
9.The Fort Worth Zoo has a number of two-legged
birds and a number of four-legged mammals. On
one visit to the zoo, Margie counted 200 heads
and 522 legs. How many of the animals that
Margie counted were two-legged birds?
(A) 61 (B) 122 (C) 139 (D) 150 (E) 161
10.How many 4-digit numbers greater than 1000
are there that use the four digits of 2012?
(A) 6 (B) 7 (C) 8 (D) 9 (E) 12
11. The mean, median, and unique mode of the
positive integers 3, 4, 5, 6, 6, 7, are all equal.
What is the value of x?
(A) 5 (B) 6 (C) 7 (D) 11 (E) 12
12.What is the units digit of 132012?
(A) 1 (B) 3 (C) 5 (D) 7 (E) 9
13.Jamar bought some pencils costing more than
a penny each at the school bookstore and paid
$1.43. Sharona bought some of the same pencils
and paid $1.87. How many more pencils did
Sharona buy than Jamar?
(A) 2 (B) 3 (C) 4 (D) 5 (E) 6
1
4
1
(A) 40 and 50 (B) 51 and 55
(C) 56 and 60 (D) 61 and 65
(E) 66 and 99
16.Each of the digits 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, and 9
is used only once to make two five-digit numbers
so that they have the largest possible sum. Which
of the following could be one of the numbers?
(A) 76531 (B) 86724
(C) 87431 (D) 96240
(E) 97403
17.A square with integer side length is cut into 10
squares, all of which have integer side length and
at least 8 of which have area 1. What is the
smallest possible value of the length of the side of
the original square?
(A) 3 (B) 4 (C) 5 (D) 6 (E) 7
18. What is the smallest positive integer that is
neither prime nor square and that has no prime
factor less than 50?
(A) 3127 (B) 3133
(C) 3137 (D) 3139
(E) 3149
19.In a jar of red, green, and blue marbles, all but
(A) (B)
(C) (D)
(E)
21.Marla has a large white cube that has an edge
of 10 feet. She also has enough green paint to
cover 300 square feet. Marla uses all the paint to
create a white square centered on each face,
surrounded by a green border. What is the area of
one of the white squares, in square feet?
(A) (B) 10 (C) (D) 50 (E)
22.Let R be a set of nine distinct integers. Six of
the elements are 2, 3, 4, 6, 9, and 14. What is the
number of possible values of the median of R?
(A) 4 (B) 5 (C) 6 (D) 7 (E) 8
23.An equilateral triangle and a regular hexagon
have equal perimeters. If the area of the triangle
is 4, what is the area of the hexagon?
(A) 4 (B) 5 (C) 6 (D) (E)
(A) (B) (C) (D) (E)
25.A square with area 4 is inscribed in a square
with area 5, with one vertex of the smaller square
on each side of the larger square. A vertex of the
smaller square divides a side of the larger square
into two segments, one of length a, and the other
of length b. What is the value of ab?
(A) (B) (C) 1 (D) 1 (E) 4
2
2
5
1
5
3
1
2
1
4
6 3
4 3
50 2
10 2
5 2
7 5 9
21 19 23
5 9 7
19 23 21
9 5 7
23 19 21
5 7 9
19 21 23
9 7 5
23 21 23
9
23
5 7<sub>,</sub>
3. Bài toán về góc
Bi ton 4. Cho ba ệđêng thỬng a, b vộ c cớt
nhau tỰi ệiÓm K tỰo thộnh hai gãc nhản bỪng
nhau nhđ hừnh vỳ. Trến ệđêng thỬng a lÊy hai
ệiÓm A<sub>1</sub>vộ A<sub>2</sub>, trến ệđêng thỬng b lÊy hai ệiÓm B<sub>1</sub>
vộ B<sub>2</sub> sao cho giao ệiÓm cựa A<sub>1</sub>B<sub>1</sub> vộ A<sub>2</sub>B<sub>2</sub> lộ
ệiÓm C<sub>1</sub>thuéc c. Gải C<sub>2</sub>lộ giao ệiÓm cựa cựa cịc
ệđêng thỬng A<sub>2</sub>B<sub>1</sub> vộ A<sub>1</sub>B<sub>2</sub>. Chụng minh rỪng
Gi¶i.
Gải C<sub>3</sub>lộ giao ệiÓm cựa cịc ệđêng thỬng KC<sub>1</sub> vộ
A<sub>1</sub>B<sub>2</sub>.
áp dụng định lí Ceva vào tam giác B<sub>2</sub>KA<sub>1</sub>ta có
Mẳt khịc ệđêng thỬng A<sub>2</sub>B<sub>1</sub> cớt hai cỰnh KB<sub>2</sub>,
KA<sub>1</sub> vộ phẵn kĐo dội cỰnh A<sub>1</sub>B<sub>2</sub> cựa tam giịc
B<sub>2</sub>KA<sub>1</sub> nến ịp dơng ệỡnh lÝ Menelaus ta cã
Tõ (1) vµ (2) suy ra
Theo giả thiết ta có nên ta có
Từ (3) vµ (4) ta cã
Suy ra KC<sub>2</sub> lộ ệđêng phẹn giịc ngoội cựa tam
giịc A<sub>1</sub>KB<sub>2</sub>, tõ ệã KC<sub>2</sub> KC<sub>3</sub>.
VËy
Bµi tËp vËn dơng
Bội 1.Cho tam giịc nhản ABC dùng ra phÝa ngoội
tam giịc cịc tam giịc cẹn ệăng dỰng ABC, ABC,
ABC. Cịc tam giịc cẹn nộy cã cịc cỰnh ệịy
tđểng ụng lộ BC, AC vộ AB. Chụng minh rỪng cịc
ệđêng thỬng AA, BB vộ CC ệăng quy.
Bội 2.Cho tam giịc ABC cã trung tuyạn BM. Trến
tia ệèi cựa tia MB lÊy ệiÓm N. Qua N vỳ ệđêng
thỬng cớt cịc ệđêng thỬng AM vộ AB lẵn lđĩt tỰi
P vộ Q. Cịc ệđêng thỬng QM vộ NC cớt nhau tỰi
E; cịc ệđêng thỬng BE vộ AC cớt nhau tỰi F.
Chụng minh rỪng PM MF.
Bội 3. Cho tam giịc ABC vuềng tỰi C cã ệđêng
cao CK. KĨ ệđêng phẹn giịc CE cựa tam giịc
ACK. Gải D lộ trung ệiÓm cựa AC, hai ệđêng
thỬng DE vộ CK cớt nhau tỰi F. Chụng minh rỪng
BF // CE.
Bội 4.Cho tam giịc ABC cã trung tuyạn AD. Trến
AD lÊy ệiÓm K sao cho AK : KD 3 : 1. Hái ệđêng
thỬng BK chia diỷn tÝch tam giịc ABC theo tử sè
nộo?
o
1 2
C KC 90 .
1 2 1
2 2 2
A C <sub>KA .</sub>
B C KB
1 3 1
2 3 2
A C <sub>KA . (4)</sub>
B C KB
2 3 1 3
B KC A KC
2 3
1 1 2 1 2 2 1 2
1 2 3 1 2 1 2 1 2 2
2 3 2 2 1 2 1 3
1 3 1 2 2 2 2 3
B C
KB A A KB B C A A
B B C A A K B B A C KA
B C B C A C A C <sub>. (3)</sub>
A C A C B C B C
1 2 2 1 2
1 2 1 2 2
KB B C A A <sub>1. (2)</sub>
B B A C KA
2 3
1 1 2
1 2 3 1 2
B C
KB A A <sub>1. (1)</sub>
B B C A A K
o
1 2
2 2
1 1 2 1,4142.
(TTT2 sè 129)
Hái: Em hảc rÊt dèt mền VẺt lÝ. Anh cã
phđểng phịp gióp em hảc tèt mền ny c
khng ?
Phạm Thị Hải Anh
(6A, THCS Phan Bội Chu, th trấn T K,
Hi Dng)
Đáp:
Vật lí khoa học thùc hµnh
ậi kÌm lÝ thuyạt toịn thềng minh
Quan sịt thđêng ngộy vộ giời thÝch
Gớn ệiÒu ệđĩc hảc vắi xung quanh
Thuéc thềng lÝ thuyạt lộm bội tẺp
ThÝ nghiỷm chđa lộm thỏ hừnh dung
Nhọng gừ ệển giờn thừ ịp dông
Cịi LÝ cựa VẺt răi sỳ quen.
Hái:Anh Phã ểi! Em vộ cịc bỰn bá chung bội
giời vộo mét phong bừ ệÓ gỏi thừ có c khng
?
Nguyễn Huy Thành Nam
(7D, THCS Nhữ Bá Sỹ, thị trấn Bút Sơn,
Hoằng Hóa, Thanh Hóa)
Đáp:
iu ny anh ó tr li
Đừng quên tên tuổi và nơi học hành
Dự thi sẽ giỏi sẽ thành tài năng
Rồi ngồi nhớ tuổi trăng rằm
Gửi chung bài giải råi nh»m gi¶i cao.
Hỏi: Anh Phó ơi! Hạn nộp bài giải là ngày
nào và nếu vẫn nộp đúng hẹn nhðng muộn hơn
các bn khỏc thỡ cú b thit khụng ?
Hoàng Anh Quân
(Số 8 ngõ 163 Nguyễn Khang, Cầu Giấy, Hà Nội)
Đáp:
Np mun đúng hạn hì hì
Nghe ra cứ thấy kì kì làm sao
Thi gì cũng có thời gian
Không qua giới hạn hoàn toàn ôkê
Dấu tem bu điện còn kia...
các Líp 6 & 7
Bội 1(131). Cho m vộ n lộ
cịc sè nguyến dđểng tháa
mởn phẹn sè tèi giờn vộ
nguyễn Đễ(Hải Phòng)
Bài 2(131).So sánh
tống thành vũ
(Cao học toán K5, Đại học Hồng Đức, Thanh Hóa)
các Lớp THCS
Bi 3(131).Gii phng trnh
bùi hải quang
(GV. THCS Văn Lang, Việt Trì, Phú Thọ)
Bi 4(131).Cho cịc sè thùc dđểng a, b vộ c thuéc
ệoỰn [3; 5]. Chụng minh rỪng
hă ệục khịnh
(HS. 11 toịn, THPT chuyến Quờng Bừnh)
Bội 5(131). Vắi mẫi sè nguyến dđểng n, gải A<sub>n</sub>lộ
sè nguyến dđểng cã 2nchọ sè vộ cịc chọ sè ệÒu
bỪng 1. Chụng minh rỪng sè A<sub>n</sub> cã Ýt nhÊt n đắc
sè nguyến dđểng phẹn biỷt lộ nhọng sè ệềi mét
nguyến tè cỉng nhau.
trẵn bị duy linh
(Lắp Marketing 1, K34,
trẵn Quèc luẺt
(HS. 10A1, THPT Cao Thớng, Hđểng Sển, Hộ Tỵnh)
ab 1 bc 1 ca 1 a b c.
3 3<sub>x</sub> <sub>12x 7</sub> 3 <sub>x</sub>2 <sub>3x 2 x 1.</sub>
2
1 1 1 1
A 1 ... ,
1008 3 5 2013
1 1 1 1 1
B ... .
1007 2 4 6 2014
4m 3n
n
1(131).Letmandnbe positive integers such that the fraction is irreducible
and the fraction is not irreducible. Find the greatest common divisor
of 4m 3nand 5m 2n.
2(131).Compare the values of AandBwhere
3(131).Solve the following equation.
4(131).Leta,b, and cbe positive real numbers in the range of
[3; 5]. Prove that
5(131).For each positive integer n, let A<sub>n</sub>be the number having 2ndigits which are all equal to 1. Prove
that A<sub>n</sub>has at least ndistinct positive divisors which are pairwise coprime.
6(131).From the point Poutside a circle centered at O, draw the tangent lines PAandPBwhereAand
B are points of tangents. Let C and D be points on the major arc AB such that AC BD, I be the
intersection of ADandBC, and Mbe the midpoint of AI. Prove that P,M, and Care collinear.
ab 1 bc 1 ca 1 a b c.
x x x x x
3 3 <sub>12</sub> <sub>7</sub> 3 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>1.</sub>
2
A
B
1 <sub>1</sub> 1 1 <sub>...</sub> 1 <sub>,</sub>
1008 3 5 2013
1 1 1 1 <sub>...</sub> 1 <sub>.</sub>
1007 2 4 6 2014
m n
m n
4 3
5 2
m
n