Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.72 MB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
<b>SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH</b>
(<i>Đề thi có 1 trang</i>)
Mã đề 01
<b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>
<b>NĂM HỌC 2012 – 2013 </b>
Mơn thi: TỐN
Ngày thi : 28/6/2012
<i>Thời gian l<b>àm bài : 120 phút </b></i>
<b>Câu 1 </b>(2điểm)
a) Trục căn thức ở mẩu của biểu thức: 5 .
6 1
b) Giải hệ phương trình:
<b>Câu 2 </b>(2điểm)
Cho biểu thức: 4 . <sub>2</sub> 1
1
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> với a >0 và
b) Với những giá trị nào của a thì P = 3.
<b>Câu 3 (</b>2điểm)
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng y =ax + b đi qua điểm M(–1 ; 2) và song song với đường
thẳng y = 2x + 1. Tìm a và b.
b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x2 + 4x – m2 – 5m = 0. Tìm các giá trị của m sao cho: |x1 – x2|
= 4.
<b>Câu 4 </b>(3điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đường trịn tâm O. Hai đường cao AD, BE cắt nhau tại H (DBC,
E AC) .
a) Chứng minh tứ giác ABDE nội tiếp đường tròn.
b) Tia AO cắt đường tròn (O) tại K ( K khác A). Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành.
c) Gọi F là giao điểm của tia CH với AB. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
AD BE CF
Q .
HD HE HF
<b>Câu 5 </b>(1điểm)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau vô nghiệm:
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
<b>Câu </b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>1 </b>
a) Ta có: 5 5( 6 1)
6 1 ( 6 1)( 6 1)
0,5
5( 6 1) 5( 6 1) 6 1
6 1 5
0,5
2
b) Ta có: 2x y 7 4x 2y 14
x 2y 1 x 2y 1
0,5
5x 15 x 3
x 2y 1 y 1
<sub></sub> <sub></sub>
0,5
<b>2 </b>
a) Với
1 1
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> 0,5
2
b) Với
2
3a 4a 1 0
0,5
a = 1 (loại) hoặc a 1
3
(thỏa mãn đk). 0,5
<b>3 </b>
a) Đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng y = 2x +1 nên:
a = 2, b 1. 0,5
Vì đường thẳng y = 2x + b đi qua điểm M(–1 ; 2) nên ta có pt:
2(-1) + b = 2 b = 4 (thỏa mãn b 1). Vậy a = 2, b = 4 0,5
b) Ta có : ' 4 m25m(m 1)(m 4) . Để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thì ta
có: ' 0 m 4 hoặc m 1 (*) 0,25
Theo định lí Vi-et, ta có: 1 2
c
x .x m 5m.
a
0,25
Ta có: x1x2 4 (x1x )2 2 16(x1x )2 24x .x1 216
2 2
16 4( m 5m) 16 m 5m 0
m = 0 hoặc m = – 5
0,25
Kết hợp với đk(*), ta có m = 0 , m = – 5 là các giá trị cần tìm. <sub>0,25 </sub>
<b>4 </b>
a) Vì AD và BE là các đường cao nên ta có:
ADBAEB90 0,5
Hai góc ADB, AEB cùng nhìn cạnh AB dưới
một góc 90nên tứ giác ABDE nội tiếp đường
trịn.
0,5
b) Ta có: ABKACK90(góc nội tiếp chắn nữa
đường trịn) CKAC, BKAB (1)
Ta có H là trực tâm của tam giác ABC nên:
BHAC, CHAB(2)
0,5
Từ (1) và (2), suy ra: BH // CK, CH // BK.
Vậy tứ giác BHCK là hình bình hành (theo định
nghĩa) 0,5
Đặt SBHC = S1, SAHC = S2, SAHB = S3, SABC = S. Vì ABC nhọn nên trực tâm H nằm bên
trong ABC, do đó: S = S1 + S2 + S3 .
0,25
<b>H</b>
<b>F</b> <b>E </b>
<b>D </b>
<b>K</b>
<b>O</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
3
Ta có: ABC ABC ABC
BHC 1 AHC 2 AHB 3
S S S
AD S BE S CF S
(1), (2), (3)
HD S S HE S S HFS S 0,25
Cộng vế theo vế (1), (2), (3), ta được:
1 2 3 1 2 3
AD BE CF S S S 1 1 1
Q S
HD HE HF S S S S S S
<sub></sub> <sub></sub>
Áp dụng bất đẳng thức Cơsi cho 3 số dương, ta có:
3
1 2 3 1 2 3
SS S S 3 S .S .S (4) ;
3
1 2 3 1 2 3
1 1 1 3
S S S S .S .S (5)
0,25
Nhân vế theo vế (4) và (5), ta được: Q9. Đẳng thức xẩy ra S<sub>1</sub>S<sub>2</sub> S<sub>3</sub> hay H là
trọng tâm của ABC, nghĩa là ABC đều. 0,25
<b>5 </b>
Ta có: x2 – 4x – 2m|x – 2| – m + 6 = 0 (*). Đặt x2 t 0 thì pt (*) trở thành: t2 – 2mt
+ 2 – m = 0 (**), '(t)m2m 2 (m 1)(m 2) 0,25
Để pt (*) vô nghiệm thì pt(**) phải vơ nghiệm hoặc có 2 nghiệm t1, t2 sao cho: t1t2 0 0,25
Pt (**) vô nghiệm '(t)0(m 1)(m 2)0 2 m 1 (1)
Pt (**) có 2 nghiệm t1, t2 sao cho: t1t2 0. Điều kiện là:
' 0 ' 0
2m 0 m 0 m 2
2 m 0 m 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
(2)
0,25