Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.03 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HẢI DƯƠNG </b> <b><sub> THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN </sub></b>
<b>Mơn thi: Hố học </b>
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm 02 trang)
<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm</b>
<b>1 </b>
<b>(2 điểm) </b>
<b>1 (1,0 điểm). </b>
Dung dịch B : Al2(SO4)3, CuSO4, Fe2(SO4)3, H2SO4
PTHH: 2Al + 6H2SO4 (đ)
<i>o</i>
<i>t</i>
Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
2Fe3O4 + 10H2SO4(đ)
<i>o</i>
<i>t</i>
3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O
Cu + 2H2SO4 (đ)
<i>o</i>
<i>t</i>
CuSO4 + SO2 + 2H2O
0,25
Dung dịch C : AlCl3, FeCl2, CuCl2, HCl dư
Chất rắn D: Cu dư; khí E: H2
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3+ 4H2O
Cu + 2FeCl3 2FeCl2 + CuCl2
<i><b>Lưu ý: Nếu học sinh nêu dung dịch C thu được gồm AlCl3</b>, FeCl2, </i>
<i>FeCl3, HCl dư thì đến đây khơng cho điểm, Câu 1.1 chỉ được 0,25đ. </i>
0,25
Kết tủa F: Cu(OH)2 , Fe(OH)2
NaOH + HCl NaCl + H2O
2NaOH + CuCl2 2NaCl + Cu(OH)2
2NaOH + FeCl2 2NaCl + Fe(OH)2
3NaOH + AlCl3 Al(OH)3+ 3NaCl
NaOH + Al(OH)3 NaAlO2 + 2H2O
0,25
Chất rắn G: CuO, Fe2O3
Chất rắn H: Cu, Fe
Cu(OH)2
<i>o</i>
<i>t</i>
CuO + H2O
4Fe(OH)2 + O2
<i>o</i>
<i>t</i>
2Fe2O3 + 4H2O
CuO + CO <i>to</i>
Cu + CO2
Fe2O3 + 3CO
<i>o</i>
<i>t</i>
2Fe + 3CO2
0,25
<b>2 (1,0 điểm) </b>
- Lấy ra mỗi hố chất một ít cho vào 5 ống nghiệm, đánh số thứ
tự từ 1-5.
- Đun nóng các dung dịch:
+ Dung dịch xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch
<i>o</i>
<i>t</i>
MgCO3 + CO2 + H2O
<i>o</i>
<i>t</i>
BaCO3 + CO2 + H2O
+ Dung dịch khơng có hiện tượng gì là dung dịch
0,25
- Lấy lần lượt các dung dịch nhóm (I) nhỏ lần lượt vào các
dung dịch nhóm (II).
<b>Dấu hiệu nhận biết các dung dịch thuộc nhóm I </b>
+ DD ở nhóm I xuất hiện khí bay lên với 1 dd nhóm II và xuất
hiện kết tủa với 1 dung dịch khác của nhóm II là
+ Dd ở nhóm I vừa xuất hiện khí bay và vừa có kết tủa với một
dung dịch nhóm II thì dung dịch nhóm I là
0,25
<b>Dấu hiệu nhận biết các dung dịch thuộc nhóm II </b>
nhóm I là dung dịch là
là dung dịch là
0,25
0,25
<b>2 </b>
<b>(2điểm)</b> <b>1 (0,75 điểm). </b> A: (C6H10O5)n; B: C6H12O6; D: C2H5OH;
E: CH3COOH; F: CH3COOC2H5; G: CH3COONa
1) 6nCO2 + 5nH2O<i>Clorofin<sub>Anhsang</sub></i> (C6H10O5)n
2) (C6H10O5)n + nH2O<i>axit</i> n C6H12O6
0,25
3) C6H12O6<i>menruou</i>2C2H5OH + 2CO2
4) C2H5OH + O2 <i>mengiam</i> CH3COOH + H2O
0,25
5) CH3COOH + C2H5OH 2 4
,
<i>toH SO d</i> CH3COOC2H5 +H2O
6) CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH
7) CH3COONa + NaOH <i>o</i>
<i>CaO</i>
<i>t</i> CH4 + Na2CO3
0,25
<b>2 (0,5 điểm). </b>
CaCO3 <i>to</i> CaO + CO2
CaO + 3C <i>to</i> CaC2 + CO
CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
0,25
CH CH + HCl xt <sub> CH</sub>
2 = CHCl
n CH2 = CH
o
t ,p,xt
( - CH2 – CH- )n
Cl Cl
CH CH + H2
o
t ,Pd
CH2 = CH2
n CH2 = CH2
o
t ,p,xt
( - CH2 – CH- )n
0,25
<b>3 (0,75 điểm). </b>
Do X, Y đơn chức tác dụng được với NaOH X, Y là axit hoặc este.
Y chỉ tác dụng với NaOH, không tác dụng với Na nên Y là este.
0,25
Đặt công thức của X, Y là CxHyO2
12x + y + 16.2 = 74 12x + y = 42
x = 3; y = 6 CTPT: C3H6O2
X: CH3CH2COOH
Y: CH3COOCH3 hoặc HCOOCH2CH3
2C2H5COOH + 2Na 2C2H5COONa + H2
C2H5COOH + NaOH C2H5COONa + H2O
CH3COOCH3 + NaOH CH3COONa + CH3OH
HCOOC2H5 + NaOH HCOONa + C2H5OH
<i><b>Lưu ý: Nếu học sinh viết thiếu 1 CTCT của Y và viết thiếu phương </b></i>
<i>trình phản ứng của este Y đó với NaOH sẽ mất 0,25 đ. </i>
0,25
<b>3 </b>
<b>(2điểm)</b> <b>1(1 điểm) </b><sub> 2Fe</sub><sub>3</sub><sub>O</sub><sub>4</sub><sub> + 10H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub>(đ) </sub> <i><sub>t</sub>o</i>
3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O (1)
x (mol) 1, 5<i>x</i> 0, 5<i>x</i>
Cu + 2H2SO4 (đ)
<i>o</i>
<i>t</i>
CuSO4 + SO2 + 2H2O (2)
y (mol) y
<i><b>Lưu ý: Nếu học sinh chỉ viết được 2 phương trình 1, 2 và cân bằng </b></i>
<i>đúng, khơng viết phương trình (3) thì vẫn cho đủ 0,25đ </i>
0,25
Cu + Fe2(SO4)3 CuSO4 + 2FeSO4 (3)
1, 5<i>x</i> 1, 5<i>x</i>
Do sau phản ứng còn 4,8 gam kim loại dư nên dd Y là FeSO4, CuSO4.
Kim loại dư là Cu.
Gọi số mol Fe3O4 là x; số mol Cu pư ở (2) là y (x, y>0)
Theo (1), (3):
3 4
3
1, 5
2
<i>Cu</i> <i>Fe O</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>x</i>
Khối lượng Fe3O4 và Cu phản ứng:
232x + 64(y+1,5x) = 122,4 - 4,8
328x + 64y = 117,6 (I)
0,25
Theo (1), (2):
2
10, 08
0, 45
2 22, 4
<i>SO</i>
<i>x</i>
<i>n</i> <i>y</i>
Giải hệ: 328 64 117, 6 0,3( )
2 0,9 0,3( )
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>mol</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>mol</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
0,25
Theo (2), (3):
4
uS 1, 5 0, 75( )
<i>C</i> <i>O</i>
<i>n</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>mol</i>
Theo (1), (3):
4
FeS<i>O</i> 3 0, 9( )
<i>n</i> <i>x</i> <i>mol</i>
0,25
<b>2 (1 điểm). </b>
(C6H10O5)n + nH2O<i>axit</i> n C6H12O6 (1)
C6H12O6<i>menruou</i>2C2H5OH + 2CO2 (2)
0,25
2 5
100.46
46( )
100
<i>C H OH</i>
<i>V</i> <i>lit</i>
2 5
3
3
100.46.0,8.10
36,8.10 ( ) 36,8( )
100
<i>C H OH</i>
<i>m</i> <i>g</i> <i>kg</i>
0,25
Ta có: (C6H10O5)n tạo ra 2nC2H5OH
162n (kg) 92n (kg)
x (kg) 36,8 (kg)
x= 64,8(kg)
Do H = 75% và trong gạo chứa 80% tinh bột
mgạo = 64,8.100 100. 108(kg)
75 80
0,25
<b>4 </b>
<b>(2điểm)</b>
<b>1(1 điểm). </b>
Mg + 2AgNO3 Mg(NO3)2 + 2Ag (1)
Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag (2)
Do mZ = mX =16 gam nên khi X tác dụng với AgNO3 thì kim loại dư,
AgNO3 hết.
2NaOH + Mg(NO3)2 Mg(OH)2+ 2NaNO3 (3)
Có thể có: 2NaOH + Fe(NO3)2 Fe(OH)2+ 2NaNO3 (4)
Mg(OH)2
<i>o</i>
<i>t</i>
MgO + H2O (5)
Có thể có: 4Fe(OH)2 + O2
<i>o</i>
<i>t</i>
2Fe2O3 + 4H2O (6)
0,25
<i><b>Trường hợp 1:</b></i> Mg phản ứng, Fe chưa phản ứng.
nMgO=0,4(mol)
Theo pt: nMg (pư) = nMgO = 0,4(mol)
nAg=2nMg=0,8(mol) mAg = 108.0,8 = 86,4(g) >70,4(g) <b> (loại)</b>
0,25
<i><b>Trường hợp 2:</b></i> Mg phản ứng hết, Fe phản ứng một phần.
Chất rắn Z: Ag, Fe dư
Dung dịch Y: Mg(NO3)2; Fe(NO3)2.
Đặt số mol Mg là x; số mol Fe ở (2) là y; số mol Fe dư là z
<sub>m</sub><sub>z</sub><sub>=108.(2x+2y) + 56z=70,4 (II) </sub>
Theo phương trình phản ứng:
nMgO=nMg= x(mol)
2 3
1
( )
2 2
<i>Fe O</i> <i>Fe</i>
<i>y</i>
mT =40x + 80y=16 (III)
0,25
Giải hệ:
24 56 56 16 0, 2( )
216 216 56 70, 4 0,1( )
40 80 16 0,1( )
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>mol</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>mol</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>mol</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>mMg =0,2.24=4,8(g) </b>
<b> mFe =0,2.56=11,2(g) </b>
Theo phương trình phản ứng (1), (2):
3 (dd 3)
0, 6
2 2 0, 6( ) 1( )
0, 6
<i>AgNO</i> <i>M</i> <i>AgNO</i>
<i>n</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>mol</i> <i>C</i> <i>M</i>
0,25
<b>2. (1 điểm). </b>
3NaOH + AlCl3 Al(OH)3+ 3NaCl (1)
Có thể có: NaOH + Al(OH)3 NaAlO2 + 2H2O (2)
nNaOH (TN1) = 0,65.2=1,3(mol)
nNaOH (TN2) = 0,7.2=1,4(mol)
nNaOH (TN1) = 1,3<nNaOH (TN2) = 1,4; lượng AlCl3 là như nhau;
mà
3 3
( ) ( 1) 3 ( ) ( 2) 2
<i>Al OH</i> <i>TN</i> <i>Al OH</i> <i>TN</i>
<i>m</i> <i>b</i><i>m</i> <i>b</i>
Nên xảy ra 2 trường hợp sau:
dư.
Ở thí nghiệm 2 xảy ra 2 pư (1), (2): kết tủa Al(OH)3 tan một phần.
+ Xét TN1:
3
( )
3 169
3 3. 1, 3
78 15
<i>NaOH</i> <i>Al OH</i>
<i>b</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>b</i>
+ Xét TN2:
Theo (1):
3
3 3.0, 4 1, 2
<i>NaOH</i> <i>AlCl</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>a</i> <i>a</i>
Theo (2):
3
( )
2 2
0, 4 1, 2 0, 4 1, 4
78 78
<i>NaOH</i> <i>Al OH</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
Ta thấy:
3 ( )3 3
3
0, 4 0, 422( ); 0, 433( ) 0, 422( )
78
<i>AlCl</i> <i>Al OH</i> <i>AlCl</i>
<i>b</i>
<i>n</i> <i>a</i> <i>mol n</i> <i>mol</i> <i>n</i> <i>mol</i>
<b><sub> Loại </sub></b>
<i><b>Lưu ý: Nếu học sinh không biện luận để loại đáp số trên thì khơng </b></i>
<i>được điểm của trường hợp 1. </i>
0,25
<b>Trường hợp 2</b>: Cả 2 thí nghiệm kết tủa Al(OH)3 đều tan một phần.
+ Xét TN1:
3
(1)
(2) ( )
1, 2 ( )
3 3
0, 4 1, 2 0, 4 1,3
78 78
3
1, 6 1,3( )
78
<i>NaOH</i>
<i>NaOH</i> <i>Al OH</i>
<i>n</i> <i>a mol</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i> <i>I</i>
0,25
+ Xét TN2:
Theo (1):
3
3 3.0, 4 1, 2
<i>NaOH</i> <i>AlCl</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>a</i> <i>a</i>
Theo (2):
3
( )
2 2
0, 4 1, 2 0, 4 1, 4
78 78
<i>NaOH</i> <i>Al OH</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
1, 6 2 1, 4( )
78
<i>b</i>
<i>a</i> <i>II</i>
Giải (I), (II) ta được a=1(M); b = 7,8(g)
0,25
<b>5 </b>
<b>(2điểm)</b>
<b>1. (1,75điểm). </b>
Đặt công thức của 2 este là <i>RCOOC H<sub>n</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>
<i>RCOOC H<sub>n</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><i>NaOH</i> <i>RCOONa C H</i> <i><sub>n</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><i>OH</i>
<sub>2</sub> <sub>1</sub> 3 <sub>2</sub> <sub>2</sub> ( 1) <sub>2</sub>
2
<i>o</i>
<i>t</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>C H</i> <sub></sub><i>OH</i> <i>O</i> <i>nCO</i> <i>n</i> <i>H O</i>
2 2 1
3,18
0,15 0,15 . 2,5
14 18
<i>n</i> <i>n</i>
<i>CO</i> <i>C H</i> <i>OH</i>
<i>n</i> <i>nn</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
0,25
1 2
X X
n a n 3a4a0,06 a 0,015
0,25
1 2
X X
n 3a0,045;n a 0,015
mrượu = 32.0,045+ 0,015.(14n+18)=3,18n=7>5 <b>(Loại)</b>
0,25
1 2
X X
n a 0,015;n 3a 0,045
mrượu = 46.0,015+ 0,045.(14n+18)=3,18n=2,67 <b>(Loại) </b>
0,25
1 2
X X
n 3a0,045;n a 0,015
0,25
0,25
<b>2. (0,25 điểm) </b>
0,25