Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.27 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI THỬ TNTHPT MƠN TỐN 2020 </b>
<b>--- </b>
<b>Câu 1. Một hình trụ trịn xoay có độ dài đường sinh </b><i>l</i>
và bán kính đáy <i>r</i> . Diện tích tồn phần của hình trụ đó
bằng
<b> A. </b><i>S</i> =2<i>rl</i> . <b>B. </b><i>S</i> =<i>r r</i>
<b>Câu 2. </b>Cho hàm số <i>f x</i>
thỏa mãn điều kiện
3 5
1 1
d 5, d 3
<i>f x</i> <i>x</i>= <i>f x</i> <i>x</i>=
5
3
d
<b> A. </b>
5
3
5
d
3
<i>f x</i> <i>x</i>=
5
3
d 2
<i>f x</i> <i>x</i>=
<b> C. </b>
5
3
d 8
<i>f x</i> <i>x</i>=
5
3
d 2
<i>f x</i> <i>x</i>= −
<b>Câu 3. </b>Cho số phức <i>z</i>= −4 3<i>i</i> . Phần ảo của số phức
2
.
<i>w</i>=<i>i z</i>+<i>z</i> bằng
<b> A. </b>−20 . <b>B. </b>20 . <b>C. </b>−4 . <b>D. </b>−28 .
<b>Câu 4. Cho cấp số nhân </b>
<b> A. </b><i>q</i>=9 . <b>B. </b><i>q</i>= −3 .
<b> C. </b><i>q</i>=3 . <b>D. </b><i>q</i>= −9 .
<b>Câu 5. Một hình lăng trụ có diện tích đáy bằng </b><i>B</i> và
chiều cao bằng <i>h</i><sub> . Thể tích </sub><i>V</i> của khối lăng trụ đó là
<b> A. </b><i>V</i> =<i>Bh</i> . <b>B. </b> 1
3
<i>V</i> = <i>Bh</i> .
<b> C. </b><i>V</i> =<i>Bh</i> . <b>D. </b> 1
3
<i>V</i> = <i>Bh</i> .
<b>Câu 6. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có các cạnh
; ;
<i>SA SB SC</i> đôi một vng góc với nhau và
; 2 ; 3
<i>SA</i>=<i>a SB</i>= <i>a SC</i>= <i>a</i><sub> . Thể tích khối chóp </sub>
.
<i>S ABC</i> bằng
<b> A. </b>6a3 . <b>B. </b>2a3 . <b>C. </b>3a3 . <b>D. </b><i>a</i>3 .
<b>Câu 7. Nghiệm của phương trình </b>22<i>x</i>+1=32 là
<b> A. </b> 5
2
<i>x</i>= . <b>B. </b><i>x</i>=3 .
<b> C. </b><i>x</i>=2 . <b>D. </b><i>x</i>=5 .
<b>Câu 8. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b> 2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
+ là
đường thẳng có phương trình
<b> A. </b><i>y</i>= −1 . <b>B. </b><i>x</i>= −1 .
<b> C. </b><i>x</i>=1 . <b>D. </b><i>y</i>=2 .
<b>Câu 9. </b> Tập nghiệm của bất phương trình
1
log 2<i>x</i>+ −1 1 là
<b> A. </b> 1 1;
2 2
<sub>−</sub>
. <b>B. </b>
1 1
;
2 2
<sub>−</sub>
.
<b> C. </b> 1;
2
<sub>+</sub>
. <b>D. </b>
1
;
2
<sub>−</sub>
<sub></sub>
.
<b>Câu 10. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>( ) liên tục trên và có đồ
thị như hình vẽ dưới đây.
Số nghiệm của phương trình 2<i>f x</i>
<b>Câu 11. Cho hàm số </b><i>F x</i>
<b> A. </b><i>F</i>
, 3
<i>AB</i>=<i>a AC</i> =<i>a</i> . Quay tam giác <i>ABC</i> quanh cạnh
<i>AB</i> ta được một khối nón có thể tích bằng
<b> A. </b>
3
3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b><i>a</i>3 .
<b> C. </b>3<i>a</i>3 . <b>D. </b> 3
<b>Câu 13. Lớp 12A có 40 học sinh gồm 25 học sinh nam </b>
và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh
của lớp 12A sao cho 2 học sinh có 1 học sinh nam và 1
học sinh nữ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b> A. Hàm số </b> <i>f x</i>
<b> C. Hàm số </b> <i>f x</i>
<b> A. 7. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 1560. </b> <b>D. 25 </b>
<b>Câu 16. Một mặt cầu có diện tích </b><i>S</i>=100 . Thể tích
của khối cầu giới hạn bởi mặt cầu đó là
<b> A. </b><i>V</i> =500 . <b>B. </b> 1000
3
=
<i>V</i> .
<b> C. </b> 4000
3
=
<i>V</i> . <b>D. </b> 500
3
=
<i>V</i> .
<b>Câu 17. </b>Cho , , ,<i>a b c x</i> là các số thực dương sao cho
1
ln 2 ln 3ln ln
2
= − +
<i>x</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> . Khẳng định nào sau đây là
<b>A. </b> 2 3 1
2
= − +
<i>x</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> . B.
2
3
=<i>a</i> <i>c</i>
<i>x</i>
<i>b</i> .
<b> C. </b>
3
=<i>ac</i>
<i>x</i>
<i>b</i> . <b>D. </b>
2
3
+
=<i>a</i> <i>c</i>
<i>x</i>
<i>b</i> .
<b>Câu 18. Hàm số nào trong các </b>
hàm số sau đây có đồ thị như
hình vẽ bên?
<b> A. </b><i>y</i>=<i>x</i>3−3<i>x</i>2+1 .
<b>B. </b><i>y</i>= − +<i>x</i>3 3<i>x</i>+1 .
<b> C. </b><i>y</i>=<i>x</i>3−3<i>x</i>+1 .
<b>D. </b><i>y</i>=<i>x</i>2+3<i>x</i>+1 .
<b>Câu </b> <b>19. </b> Tập xác định của hàm số
3
2 1 log 4
<i>y</i>= <i>x</i>− + −<i>x</i> là
<b> A. </b> 1; 4
2
. <b>B. </b><i>D</i>=
<b> C. </b><i>D</i>= −
.
<b>Câu 20. Giá trị cực tiểu của hàm số </b><i>y</i>=<i>x</i>3+3<i>x</i>2−1 là
<b> A. </b><i>y<sub>ct</sub></i> =3 . <b>B. </b><i>y<sub>ct</sub></i> = −1 .
<b> C. </b><i>x<sub>ct</sub></i> = −2 . <b>D. </b><i>x<sub>ct</sub></i> =0 .
<b>Câu 21. </b> Tập nghiệm của bất phương trình
2.4<i>x</i>− −6<i>x</i> 3.9<i>x</i> 0 là
<b> A. </b><i>S</i> = − +
<b>Câu 22. Diện tích </b><i>S</i> của hình phẳng <i>D</i> được giới hạn
bởi parabol
: 4
<i>d y</i>= +<i>x</i> xác định bởi công thức nào dưới đây.
<b> A. </b>
4
2
2
1
3 4 d
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
−
=
<b> B. </b>
4
2
1
3 4 d
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
−
=
<b> C. </b>
4
2
1
3 4 d
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
−
=
<b> D. </b>
4
2
1
3 4 d
<i>S</i> = − +
<b>Câu 23. Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác </b>
đều cạnh 2a . Diện tích tồn phần của hình nón đó
bằng.
<b> A. </b>3<i>a</i>2<b> . </b> <b>B. </b>2<i>a</i>2<b> . </b>
<b> C. </b>4<i>a</i>2<b> . </b> <b>D. </b>5<i>a</i>2<b> . </b>
<b>Câu 24. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i> , cho mặt cầu
: 2 4 6 10 0
<i>S</i> <i>x</i> +<i>y</i> +<i>z</i> − <i>x</i>+ <i>y</i>− <i>z</i>+ = . Tìm tọa độ
tâm <i>I</i> và bán kính <i>R</i> của mặt cầu
<b> A. </b><i>I</i>
<b> A. </b><i>ab</i>+ =1 <i>c</i> . <b>B. </b><i>b</i> 1 <i>c</i>
<i>a</i>+ = .
<b> C. </b> <i>ab</i>− =1 <i>c</i> . <b>D. </b><i>a</i> 1 <i>c</i>
<i>b</i>+ = .
<i>x</i> − −1 1 +
<i>y</i> <sub>+</sub> 0 − 0 +
<i>y</i>
+
2
1
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<b>-1</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>-1</b>
<b>1</b>
<b>Câu 26. </b>Cho hàm số <i>f x</i>
Số điểm cực trị của hàm số <i>f x</i>
<b> A. </b>5 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>2 . <b>D. </b>4 .
<b>Câu 27. Cho số phức </b>
<b> A. </b><i>z</i>= −4 3<i>i</i> . <b>B. </b><i>z</i>= +3 4<i>i</i> .
<b> C. </b><i>z</i> = +4 3<i>i</i> . <b>D. </b><i>z</i> = −3 4<i>i</i> .
<b>Câu 28. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i> , cho đường thẳng
1 2 5
:
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> . Điểm nào dưới đây<b> không</b>
thuộc đường thẳng <i>d</i> ?
<b> A. </b><i>N</i> 1;1; 3 . <b>B. </b><i>F</i> 3; 0;1 .
<b> C. </b><i>M</i> 1; 2; 5 . <b>D. </b><i>E</i> 3;3; 7 .
<b>Câu 29. </b> Số giao điểm của đồ thị hàm số
3 2
3 6 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> với đường thẳng <i>y</i> 3<i>x</i> 2 là.
<b> A. </b>3 . <b>B. </b>0 . <b>C. </b>2 . <b>D. 1 . </b>
<b>Câu 30. Trong không gian </b><i>Oxyz</i> , cho điểm <i>A</i>
<b> A. </b><i>N</i>
<b>Câu 31. </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam
giác đều cạnh 2a . Cạnh <i>SA</i>=3<i>a</i> , <i>SA</i>⊥
<b> A. </b>2 . <b>B. </b>5 . <b>C. </b>−3 . <b>D. </b>6 .
<b>Câu 33.Xét tích phân </b>
2
1
ln
d
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
<b> A. </b>
1
2
0
d
<i>I</i> =
0
2
1
d
<i>I</i> =
1 2
0
d
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>I</i> <i>u</i>
<i>e</i>
=
1
d
<i>e</i>
<i>I</i> =
<b>Câu 34. </b>Tìm hai số thực ,<i>b c</i> sao cho phương trình
2
0
<i>z</i> + + =<i>bz c</i> có 1 nghiệm là <i>z</i>= −3 4<i>i</i> .
<b> A. </b><i>b</i>=6 , <i>c</i>=25 . <b>B. </b><i>b</i>=25 ; <i>c</i>=6 .
<b> C. </b><i>b</i>= −6 , <i>c</i>=25 . <b>D. </b><i>b</i>= −25 , <i>c</i>=6 .
<b>Câu 35. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i> , cho ba điểm
(3; 0; 0)
<i>A</i> , (0; 2; 0)<i>B</i> − , <i>C</i>(0; 0;1) . Một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng
<b> A. </b><i>n</i>=(3; 2;1)− . <b>B. </b><i>n</i>=(2; 3; 6)− − .
<b> C. </b><i>n</i>=(2;3;6) . <b>D. </b><i>n</i>=(2; 3;6)− .
<b>Câu 36. Trong các khối trụ tròn xoay có cùng thể tích </b>
bằng <i>V</i> , khối trụ có diện tích tồn phần nhỏ nhất bằng
<b> A. </b>33<i>V</i>2 . <b>B. </b>3 2<i>V</i>2 .
<b> C. </b>3 23 <i>V</i>2 . <b>D. </b>33 2<i>V</i>2 .
<b>Câu 37. Cho hàm số </b> <i>f x</i>
<i>x</i>
. Biết <i>f</i>
1
3
0
d
<i>I</i> =
<b> A. </b><i>I</i> =1<b> . </b> <b>B. </b><i>I</i> =<i>e</i><b> . </b>
<b> C. </b> 1
2
<i>e</i>
<i>I</i> = + <b> . </b> <b>D. </b><i>I</i> = −<i>e</i> 1<b> . </b>
<b>Câu 38. Một hộp đựng thẻ gồm 10 thẻ được đánh số từ </b>
1 đến 10. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ từ hộp thẻ đó.Xác suất
để 2 thẻ rút được có tổng là một số tự nhiên chia hết cho
3 là
<b> A. </b>14
45 . <b>B. </b>
16
45 . <b>C. </b>
17
45 . <b>D. </b>
1
3<b> . </b>
<b>Câu 39. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i> , cho hai điểm
<i>A</i> − và <i>B</i>
<b> A. </b>2<i>x</i>+ − + =<i>y</i> <i>z</i> 3 0<b> . </b> <b>B. </b>2<i>x</i>+ − − =<i>y</i> <i>z</i> 3 0<b> . </b>
<b> C. </b>2<i>x</i>− − + =<i>y</i> <i>z</i> 3 0<b> . </b> <b>D. </b>2<i>x</i>+ + − =<i>y</i> <i>z</i> 6 0<b> . </b>
<b>Câu 40. Trong mặt phẳng </b><i>Oxy</i> , Gọi <i>A B C</i>, , lần lượt
là các điểm biểu diễn các số phức
1 , 2 1 3 , 3
<b> C. </b><i>P</i>= −24 . <b>D. </b><i>P</i>=24 .
<b>Câu 41. Trong không gian </b><i>Oxyz</i> , cho hai mặt phẳng
<b> A. </b>
3
3
1 7
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +
= −
= − +
. <b>B. </b>
3
3
1 7
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= −
=
= − +
.
<b> C. </b>
3
3
1 7
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +
=
= − −
. <b>D. </b>
3
3
1 7
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +
=
= − +
.
<b>Câu 42. </b>Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân
hàng với lãi suất 8, 4% /năm theo hình thức lãi kép. Hỏi
người đó phải gửi ít nhất bao nhiêu năm sau khi rút tiền
khỏi ngân hàng người đó lĩnh được số tiền lớn hơn hoặc
bằng 100 triệu đồng?
<b> A. </b>8 . <b>B. </b>9 . <b>C. </b>7 . <b>D. </b>10 .
<b>Câu 43. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để
hàm số <i><sub>y</sub></i>= − −<i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>mx</sub></i>2+<sub>3</sub>
<b> A. </b>− 3 <i>m</i> 2 .
<b> B. </b><i>m</i> −3 hoặc <i>m</i>2 .
<b> C. </b><i>m</i> −3 hoặc <i>m</i>2 <b>.</b>
<b> D. </b>− 3 <i>m</i> 2 .
<b>Câu </b> <b>44. </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có
, 60 , 90 , 120
<i>SA SB SC</i>= = =<i>a ASB</i>= <i>ASC</i>= <i>BSC</i>= .
Khoảng cách từ điểm <i>B</i> đến mặt phẳng
3
<i>a</i>
. <b>B. </b> 3
3
<i>a</i>
<b>C. </b> 2
2
<i>a</i>
<b>.</b> <b>D. </b> 3
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 45. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>ax b</i>
<i>cx</i> <i>d</i>
+
=
+ có đồ thị như hình vẽ
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b> A. </b><i>ac</i>0,<i>bd</i> 0 . <b>B. </b><i>ab</i>0,c<i>d</i>0 .
<b> C. </b><i>bd</i>0,<i>ad</i> 0 . <b>D. </b><i>bc</i>0, <i>ad</i>0 .
<b>Câu 46. </b>Cho <i>a b</i>, là hai số dương thay đổi thỏa mãn
2
2
log 3 0
1
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i>
+
<sub> + + =</sub>
<sub>+ +</sub>
.Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức <i>P</i> 1 1
<i>b</i>
<i>ab</i>
= + bằng
<b>A. </b>6+ 2 . B. 6+ 3 . C. 8 . D. 6 2 .
<b>Câu 47. </b>Cho hàm số
=
<i>y</i> <i>f x</i> liên tục trên
và có đồ thị như
hình vẽ bên.
Phương trình
3<i>f</i> cos<i>x</i> − =4 0 có
bao nhiêu nghiệm
thuộc đoạn ;3
2
<sub>−</sub>
<b> A. 5. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>
<b>Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i> , cho ba
điểm <i>A</i>
<b> A. </b>2
3 . <b>B. 1 . </b> <b>C. </b>
1
3 . <b>D. </b>
1
2 .
<b>Câu 49. </b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i>
thuộc khoảng
<i>x</i>
<i>e</i> − =<i>m</i> <i>ln x m</i>+ có hai nghiệm phân biệt ?
<b> A. 100.</b> <b>B. </b>99. <b>C. </b>98. <b>D. </b>97.
1
1
4 <i>b</i> <i>a</i> . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
4 1
log 4 log
4
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>T</i> = <sub></sub> − <sub></sub>+ <i>a</i>
bằng