Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi KSCL lớp 12 Lịch sử Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc 2019 lần 3 - Mã đề 207 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.44 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC </b>


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>


<b> ĐỀ KHẢO SÁT THPTQG LẦN 2 NĂM 2018 - 2019 </b>
<b>Môn: Lịch sử </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>


<b>Mã đề thi </b>
<b>207 </b>
Họ, tên thí sinh:...Số báo danh: ...


Câu 1: Phong trào Cần vương thất bại đã đặt ra yêu cầu cấp thiết gì đối với cuộc đấu tranh
giải phóng dân tộc của nhân dân ta cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX?


A. Huy động kháng chiến của tồn dân để giành độc lập.


B. Phải có giai cấp tiên tiến lãnh đạo với đường lối đấu tranh phù hợp.
C. Phải liên kết các phong trào đấu tranh thành một khối thống nhất.


D. Phải tăng cường sức mạnh quân sự để có thể đương đầu với Pháp.


Câu 2: Chiến dịch nào dưới đây thể hiện nghệ thuật quân sự “đánh điểm diệt viện” của
quân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1946 - 1954)?


A. Chiến dịch Việt Bắc. B. Chiến dịch Điện Biên Phủ.


C. Cuộc chiến đấu ở các đô thị. D. Chiến dịch Biên giới.



Câu 3: Trong giai đoạn 1950 - 1973, điểm mới trong chính sách đối ngoại của các nước
Tây Âu so với giai đoạn 1945 - 1950 là gì ?


A. Chú trọng quan hệ với Đông Âu. B. Đa phương hóa quan hệ đối ngoại.


C. Đẩy mạnh hợp tác với châu Á. D. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.


Câu 4: Vì sao nói phong trào Đồng Khởi (1959 - 1960) làm lung lay tận gốc chính quyền
Diệm?


A. Quân giải phóng tiêu diệt bộ phận lớn lực lượng quân đội Sài Gòn.


B. Nhân dân miền Nam đã phá vỡ mảng lớn “Ấp chiến lược”.


C. Cách mạng đã kiểm soát được mảng lớn chính quyền cấp thơn xã.


D. Chiến thuật “Trực thăng vận”, “Thiết xa vận” bị phá sản.


Câu 5: Sau Chiến tranh lạnh, quan hệ giữa các nước lớn được điều chỉnh theo xu hướng
A. xung đột nhằm bảo vệ lợi ích của quốc gia.


B. hợp tác vì lợi ích chung của tồn nhân loại.
C. xung đột trước các vấn đề mang tính tồn cầu.
D. đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.


Câu 6: Tính chất chính nghĩa của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược của


nhân dân ta (1945-1954) biểu hiện ở điểm nào?


A. Mục đích của cuộc kháng chiến.



B. Quyết tâm kháng chiến của toàn thể dân tộc.


C. Nội dung của đường lối kháng chiến.


D. Chủ trương sách lược của Đảng.


Câu 7: Đâu là hệ quả quan trọng của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật nửa sau thế kỉ XX ?


A. Xu thế tồn cầu hóa. B. Năng suất lao động tăng nhanh.


C. Nâng cao chất lượng cuộc sống. D. Xu thế khu vực hóa.


Câu 8: Tính chất điển hình của cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là cuộc cách
mạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 9: Điểm mới của phong trào dân tộc tư sản ở Đông Nam Á sau Chiến Tranh thế giới
thứ nhất là


A. có mục tiêu giành độc lập dân tộc rõ ràng.
B. lôi kéo giai cấp công nhân trong tham gia.
C. kiên quyết từ bỏ con đường cải lương.
D. tập trung đấu tranh đòi quyền lợi chính trị.


Câu 10: Hình thức <i>khơng</i> được sử dụng trong phong trào dân chủ (1936 -1939) là đấu tranh


A. vũ trang. B. nghị trường. C. báo chí. D. chính trị.


Câu 11: Theo chỉ thị của Hồ Chí Minh, tháng 12-1944, lực lượng vũ trang được thành lập
có tên gọi là



A. du kích Bắc Sơn - Võ Nhai.
B. Trung đội cứu quốc quân III


C. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.


D. Việt Nam Giải phóng quân.


Câu 12: Tổ chức nào sau đây ra đời ở Việt Nam trong những năm 1936 – 1939 ?


A. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.


B. Hội đồng minh phản đế Đông Dương.


C. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.


D. Mặt trận Việt Nam độc lập Đồng minh.


Câu 13: Trong kế hoạch Rơve (1949), Pháp chủ trương thiết lập hành lang Đông -Tây nối
liền


A. Hịa Bình- Sơn La- Hà Nội- Hải Phịng.


B. Hải Phịng- Hà Nội- Hịa Bình- Sơn La.


C. Hịa Bình- Hà Nội- Hải Dương- Hải Phòng.


D. Lạng Sơn- Hải Phòng- Hà Nội- Hịa Bình.


Câu 14: Chiến dịch qn sự lớn nhất của quân dân ta trong cuộc kháng chiến chống thực


dân Pháp (1946 - 1954) là


A. Điện Biên Phủ. B. Biên Giới. C. Việt Bắc D. Tây Bắc.


Câu 15: Chính sách kinh tế nào <i>khơng </i>phải do chính quyền Xô Viết Nghệ Tĩnh thực hiện
trong những năm 1930-1931?


A. Bãi bỏ thuế thân. B. Cải cách ruộng đất.


C. Xóa nợ cho người nghèo. D. Chia ruộng đất công cho dân cày.


Câu 16: Tại sao đến năm 1965, Mĩ phải thực hiện chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền
Nam Việt Nam ?


A. Nhân dân Mĩ phản đối chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.


B. Mĩ muốn kết thúc nhanh chóng chiến tranh ở Việt Nam.


C. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ bị phá sản.


D. Mĩ muốn mở rộng và quốc tế hóa chiến tranh Việt Nam.


Câu 17: Âm mưu cơ bản của Mĩ trong việc thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”
(1961 - 1965) ở miền Nam Việt Nam là


A. đưa quân Mĩ vào miền Nam. B. dùng người Việt đánh người Việt.


C. đưa quân chư hầu vào miền Nam. D. đưa cố vấn Mĩ vào miền Nam.


Câu 18: Chiến thuật quân sự được Mĩ - Diệm sử dụng trong “Chiến tranh đặc biệt” là gì?



A. “Trực thăng vận”, “thiết xa vận”.


B. “Bình định” toàn bộ miền Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. Càn quét tiêu diệt lực lượng cách mạng.


Câu 19: Vì sao vào năm 1959, ngoài con đường bạo lực cách mạng, nhân dân miền Nam
khơng có con đường nào khác ?


A. Lực lượng cách mạng miền Nam phát triển mạnh.


B. Chính quyền Mĩ - Diệm đàn áp nhân dân tàn bạo.


C. Đây là hình thức phù hợp nhất với nhân dân ta.


D. Lực lượng cách mạng miền Nam chưa lớn mạnh.


Câu 20: Nội dung nào dưới đây không thuộc Hiệp định sơ bộ 6-3-1946?


A. Việt Nam nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế, văn hoá.


B. Hai bên ngừng bắn, tạo điều kiện cho cuộc đàm phán chính thức.


C. Quân Pháp ra Bắc thay quân Trung Hoa Dân quốc.


D. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do.


Câu 21: Đặc điểm cơ bản của cuộc cách mạng khoa học công nghệ nửa sau thế kỉ XX là
A. phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.



B. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. tiến bộ khoa học bắt nguồn từ tiến bộ kĩ thuật.
D. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.


Câu 22: Hoạt động quân sự nào của quân dân ta đã làm cho kế hoạch quân sự Nava của
Pháp có Mỹ giúp đỡ bước đầu bị phá sản?


A. Cuộc chiến tiến công chiến lược trong xuân năm 1954.


B. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954.


C. Các chiến dịch ở trung du, đồng bằng Bắc Bộ đầu năm 1954.


D. Các chiến dịch ở trung du, miền núi Bắc Bộ đầu năm 1953.


Câu 23: Nguyên nhân chung dẫn đến sự phát triển kinh tế của Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản sau
Chiến tranh thế giới thứ hai là


A. có tài nguyên thiên nhiên phong phú. B. có hệ thống thuộc địa rộng lớn.


C. lợi dụng chiến tranh để làm giàu. D. áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật.


Câu 24: Năm 1947, Mĩ đề ra "Kế hoạch Mácsan" đã đưa tới tình trạng chiến tranh lạnh vì
đã tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh quân sự chống


A. Đông Âu. B. Liên Xô và Đông Âu.


C. Liên Xô và Trung Quốc. D. Mĩ latinh.



Câu 25: Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, thắng lợi của cách mạng Tháng Mười Nga và
việc thành lập nhà nước Xơ Viết đã đánh dấu


A. thắng lợi hồn toàn của chủ nghĩa xã hội.


B. bước chuyển lớn trong cục diện chính trị thế giới.
C. chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.


D. thất bại hoàn toàn của phe Liên minh.


Câu 26: Theo Hiến pháp mới (năm 1947) Nhật Bản tiến hành cải cách giáo dục, nội dung
cải cách nào phù hợp với Hiến chương Liên Hợp Quốc?


A. Chính sách giáo dục bắt buộc . B. Truyền bá tư tưởng hịa bình.


C. Phủ nhận vai trị của Thiên hồng. D. Khuyến khích phát triển văn hóa.


Câu 27: Hội nghị quốc tế có thời gian họp kéo dài nhất trong lịch sử nhân loại là hội nghị


A. Vecsai-Oasinhton. B. Pari.


C. Giơnevơ. D. Ianta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
C. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.


D. Chiến cuộc Đông - Xuân 1953 - 1954.


Câu 29: Nội dung nào sau đây được ghi nhận trong Hiệp định sơ bộ ngày 6/3/1946?



A. Việt Nam đồng ý sự chiếm đóng lâu dài của Pháp.


B. Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia độc lập.


C. Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ.


D. Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia thuộc Pháp.


Câu 30: Ý nào dưới đây không chứng tỏ phong trào giải phóng dân tộc sau Chiến tranh thế
giới thứ hai đã góp phần làm thay đổi bản đồ chính trị thế giới ?


A. Trật tự hai cực Ianta bị xói mịn do sự ra đời các quốc gia độc lập.
B. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ hồn tồn.
C. Từ những nước thuộc địa, hơn 100 quốc gia giành độc lập.


D. Sau khi giành độc lập, các quốc gia tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.


Câu 31: Sự kiện nào đã buộc thực dân Pháp phải chấm dứt chiến tranh xâm lược, còn đế
quốc Mỹ thất bại trong âm mưu kéo dài, mở rộng và quốc tế hoá chiến tranh xâm lược
Đơng Dương?


A. Hiệp đinh Giơnevơ được kí kết. B. Hội nghị Giơnevơ được triệu tập


C. Chiến dịch Điện Biên Phủ thắng lợi. D. Hiệp đinh Pari được kí kết.


Câu 32: Cách mạng tháng Tám thắng lợi, trên thực tế nhân dân ta giành chính quyền từ tay


A. Pháp và tay sai. B. Pháp và Nhật. C. bọn phong kiến. D. Nhật và tay sai.



Câu 33: Nguyên nhân quyết định thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945 là


A. phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh, tạo thời cơ cho cách mạng thành cơng.


B. q trình chuẩn bị lâu dài, chu đáo rút kinh nghiệm qua thực tiễn đấu tranh.
C. dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, đấu tranh giải phong dân tộc.


D. sự lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của Đảng do Hồ Chí Minh đứng đầu.


Câu 34: Những sách lược của Đảng và Chính phủ đề ra từ sau ngày 2/9/1946 đến trước
ngày 19/12/2019 đối với Pháp đã thể hiện


A. quyết tâm chống Pháp. B. thái độ mềm dẻo.


C. thiện chí hịa bình. D. quyết tâm giảng hòa.


Câu 35: Hiện nay, tổ chức liên kết kinh tế - chính trị lớn nhất hành tinh là


A. Hội quốc liên. B. Liên Hợp quốc.


C. Liên minh châu Âu. D. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.


Câu 36: Nguyên nhân cơ bản dẫn đến Chiến tranh lạnh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
gì ?


A. Giải quyết mâu thuẫn Xô, Mĩ từ trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Mĩ theo đuổi mục tiêu chống chủ nghĩa xã hội đến cùng.


C. Liên Xô theo đuổi mục tiêu chống chủ nghĩa tư bản đến cùng.
D. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc Xô, Mĩ.



Câu 37: Chỉ thị <i>“Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”</i> (3/1945) đã xác định
kẻ thù duy nhất và trước mắt của dân tộc ta là


A. Thực dân Pháp và bọn tay sai. B. Đế quốc Mĩ và bọn tay sai.


C. Thực dân Anh và bọn tay sai. D. Phát xít Nhật và bọn tay sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Mục tiêu thành lập thể chế quân chủ lập hiến.
B. Lãnh đạo thơng qua các tổ chức chính trị.
C. Phương pháp đấu tranh là bạo động vũ trang.
D. Lực lượng đấu tranh chủ yếu là nhân dân.


Câu 39: Trong chiến dịch Việt Bắc thu đông năm 1947, bộ đội ta đã sử dụng chiến thuật


A. đại đoàn độc lập, tiểu đoàn tập trung. B. tiểu đoàn độc lập, đại đội tập trung.
C. đại đội độc lập, tiểu đoàn tập trung. D. tiểu đội độc lập, đại đoàn tập trung.


Câu 40: Cuộc khủng hoảng kin tế thế giới (1929 - 1933) tác động đến kinh tế Việt Nam như
thế nào ?


A. Phát triển một số lĩnh vực. B. Phát triển nhanh chóng.


C. Khủng hoản cơng nghiệp. D. Khủng hoảng, suy thoái.


---


</div>

<!--links-->

×