Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi KSCL lớp 12 Hóa học Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc 2019 lần 3 - Mã đề 303 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.95 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 303
<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC </b>


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>MÃ ĐỀ: 303 </b>


<i><b>(Đề thi gồm 04 trang) </b></i>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 </b>
<b>Năm học 2018 - 2019 </b>


<b>Mơn: HĨA HỌC 12 </b>
<b>Thời gian làm bài: 50 phút </b>
<b>(không kể thời gian giao đề) </b>
Họ, tên thí sinh:... SBD: ...


<i>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : </i>


<i>H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5; </i>
<i>K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85 Ag=108, I = 127,Mn = 55. </i>


<i><b>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hồn, bảng tính tan) </b></i>


<b>Câu 41: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit </b>
cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no
(kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng
số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một
α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là


<b>A. </b>54,13%. <b>B. </b>52,89%. <b>C. </b>25,53%. <b>D. </b>24,57%.



<b>Câu 42: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức </b>
bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt
cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na2CO3. Cho tồn bộ hỗn hợp khí Y sinh
ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng
13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 4,34 gam
hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m <b>gần giá trị nào nhất</b> sau đây


<b>A. </b>10. <b>B. </b>11. <b>C. </b>12. <b>D. </b>13.


<b>Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức thì sản phẩm thu được có tỉ lệ mol </b>


2 2


CO H O


n : n 8: 9.
Công thức phân tử của amin là


<b>A. </b>C3H7N. <b>B. </b>C3H9N. <b>C. </b>C4H11N. <b>D. </b>C4H9N.


<b>Câu 44: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? </b>


<b>A. </b>Xenlulozơ. <b>B. </b>Glucozơ. <b>C. </b>Tinh bột. <b>D. </b>Saccarozơ.


<b>Câu 45: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hố học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một </b>
hay nhiều nhóm metylen (<b>–</b>CH2<b>–</b>) được gọi là hiện tượng


<b>A. </b>đồng vị. <b>B. </b>đồng khối. <b>C. </b>đồng phân. <b>D. </b>đồng đẳng.
<b>Câu 46: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo kết tủa màu trắng là </b>



<b>A. </b>FeCl2. <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>Na2CO3. <b>D. </b>BaCl2.


<b>Câu 47: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste </b>
được tạo ra tối đa là :


<b>A. </b>6. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>Câu 48: Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh ? </b>


<b>A. </b>Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl. <b>B. </b>HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3.


<b>C. </b>HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3. <b>D. </b>H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF.


<b>Câu 49: Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO3, thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư) </b>
vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Dung dịch Y có chứa chất
tan là


<b>A. </b>Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. <b>B. </b>Fe(NO3)2.


<b>C. </b>Fe(NO3)3. <b>D. </b>Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.


<b>Câu 50: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín khơng chứa khơng khí, sau một thời gian thu được 4,96 </b>
gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hồn tồn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch
Y có pH bằng


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 303
đặc nóng dư, thu được 15,68 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch
Z thu được 104 gam muối khan. Giá trị của m là



<b>A. </b>28,80. <b>B. </b>26,16. <b>C. </b>27,20. <b>D. </b>22,86.


<b>Câu 52: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit Ala-Gly-Ala trong 400 ml dung dịch NaOH 1,0M. Khối </b>
lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là


<b>A. </b>34,5 gam. <b>B. </b>38,6 gam. <b>C. </b>35,9 gam. <b>D. </b>39,5 gam.
<b>Câu 53: Một ancol no đơn chức có % về khối lượng của oxi là 50%. Công thức của ancol là : </b>


<b>A. </b>C6H5CH2OH. <b>B. </b>C3H7OH. <b>C. </b>CH3OH. <b>D. </b>CH2=CHCH2OH.


<b>Câu 54: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc </b>
từ xenlulozơ là


<b>A. </b>sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6. <b>B. </b>sợi bông và tơ visco.


<b>C. </b>tơ visco và tơ nilon-6. <b>D. </b>tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.


<b>Câu 55: X, Y là hai chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của ancol anlylic; Z là axit no, hai chức; T </b>
là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 17,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 10,864 lít
(đktc) khí O2, thu được 7,56 gam H2O. Mặt khác, 17,12 gam E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,09
mol Br2. Nếu đun nóng 0,3 mol hỗn hợp E với 450 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản
ứng lấy phần lỏng chứa các chất hữu cơ đi qua bình đựng Na (dư) thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá
trị của m <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau đây


<b>A. </b>8,4. <b>B. </b>8,6. <b>C. </b>8,5. <b>D. </b>8,7.


<b>Câu 56: Trong phịng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng phản ứng : </b>


<b>A. </b>2C + O2 <sub></sub>to <sub> 2CO2 </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>C + H2O </sub><sub></sub>to <sub> CO + H2 </sub>



<b>C. </b>HCOOH H SO , t2 4 o CO + H2O <b>D. </b>2CH4 + 3O2 to 2CO + 4H2O


<b>Câu 57: Dung dịch A chứa các ion: Fe</b>2+ (0,1 mol), Al3+ (0,2 mol), Cl- (x mol), SO42- (y mol). Cô cạn
dung dịch A thu được 46,9 gam muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là


<b>A. </b>0,3 và 0,2. <b>B. </b>0,2 và 0,3. <b>C. </b>0,1 và 0,35. <b>D. </b>0,4 và 0,2.


<b>Câu 58: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây </b>
là sản phẩm chính ?


<b>A. </b>CH3–CH2–CH2–CH2Br. <b>B. </b>CH3–CH2–CHBr–CH2Br.


<b>C. </b>CH2Br–CH2–CH2–CH2Br. <b>D. </b>CH3–CH2–CHBr–CH3.
<b>Câu 59: Etyl butirat là este có mùi thơm của dứa. Cơng thức của etyl butirat là </b>


<b>A. </b>CH3(CH2)2COOC2H5. <b>B. </b>C2H5COOCH3.


<b>C. </b>(CH3)2CHCOOC2H5. <b>D. </b>CH3(CH2)2COOCH3.


<b>Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ </b>
khối của X so với He (MHe = 4) là 7,5. CTPT của X là:


<b>A. </b>C2H4O. <b>B. </b>CH2O2. <b>C. </b>C2H6. <b>D. </b>CH2O.


<b>Câu 61: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) </b>
thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X



<b>A. </b>50%. <b>B. </b>20%. <b>C. </b>40%. <b>D. </b>25%.


<b>Câu 62: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100% dòng điện có cường độ khơng đổi) dung </b>
dịch X gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối
lượng giảm 14,125 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 15 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các
phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết các khi sinh ra hịa tan khơng đáng kể trong nước. Giá trị của m


<b>A. </b>8,6. <b>B. </b>15,3. <b>C. </b>8,0. <b>D. </b>10,8.


<b>Câu 63: Để đảm bảo an tồn, người làm thí nghiệm khơng được trực tiếp cầm ống nghiệm bằng tay mà </b>
phải dùng kẹp gỗ (được mơ tả như hình vẽ). Kẹp ống nghiệm ở vị trí nào là đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 303


<b>C. </b>Kẹp ở giữa ống nghiệm. <b>D. </b>Kẹp ở 1/3 từ miệng ống nghiệm xuống.
<b>Câu 64: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? </b>


<b>A. </b>Na. <b>B. </b>Zn. <b>C. </b>Ca. <b>D. </b>Ag.


<b>Câu 65: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s</b>22s22p63s23p1. Số hạt mang điện trong hạt
nhân của X là


<b>A. </b>26. <b>B. </b>13. <b>C. </b>15. <b>D. </b>14.


<b>Câu 66: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, thu được dung dịch </b>
X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí thốt ra thì hết V ml. Biết
các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là


<b>A. </b>60. <b>B. </b>80. <b>C. </b>40. <b>D. </b>160.



<b>Câu 67: Dãy chất mà tất cả các chất đều tác dụng được với dd AgNO3/NH3 là </b>


<b>A. </b>CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ. <b>B. </b>CH3CHO, C2H2, saccarozơ.


<b>C. </b>HCOOH, CH3CHO, C2H2, glucozơ. <b>D. </b>CH3CHO, C2H2, anilin.


<b>Câu 68: Chất hữu cơ X mạch hở được tạo ra từ axit no A và etylen glicol. Biết rằng a gam X ở thể hơi </b>
chiếm thể tích bằng thể tích của 6,4 gam oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ; a gam X phản ứng hết
với xút tạo ra 32,8 gam muối. Nếu cho 200 gam A phản ứng với 50 gam etilenglicol ta thu được 87,6
gam este. Tên của X và hiệu suất phản ứng tạo X là :


<b>A. </b>Etylen glicol điaxetat ; 36,3%. <b>B. </b>Etylen glicol đifomat ; 74,4%.


<b>C. </b>Etylen glicol điaxetat ; 74,4%. <b>D. </b>Etylen glicol đifomat ; 36,6%.


<b>Câu 69:</b> Tiến hành clo hoá poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin.
Trong X có chứa 66,18% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình có bao nhiêu mắt xích PVC phản ứng được
với một phân tử clo


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 70: Cho các chất sau đây: Cl2, Na2CO3, CO2, HCl, NaHCO3, </b>H2SO4 loãng, NaCl, Ba(HCO3)2,
NaHSO4, NH4Cl, MgCO3, SO2. Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với bao nhiêu chất?


<b>A. </b>9. <b>B. </b>10. <b>C. </b>12. <b>D. </b>11.


<b>Câu 71: Hịa tan hồn tồn 19,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, sau </b>
khi các kim loại tan hết thu được dung dịch Y (khơng chứa NH4+) và V lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm hai
khí có tỉ lệ mol 1 : 2. Cho 500 ml dung dịch KOH 1,7M vào Y thu được kết tủa D và dung dịch E. Nung


D trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được 26 gam chất rắn F. Cô cạn cẩn thận E thu được
chất rắn G. Nung G đến khối lượng không đổi, thu được 69,35 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng đều
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là


<b>A. </b>11,20. <b>B. </b>13,44. <b>C. </b>11,20. <b>D. </b>10,08.


<b>Câu 72: Người ta dùng glucozơ để tráng ruột phích. Trung bình cần dùng 0,75 gam glucozơ cho một ruột </b>
phích. Tính khối lượng Ag có trong ruột phích biết hiệu suất phản ứng là 80%.


<b>A. </b>0,45. <b>B. </b>0,72. <b>C. </b>0,36. <b>D. </b>0,9.


<b>Câu 73: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. </b>
Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của V là


<b>A. </b>160. <b>B. </b>240. <b>C. </b>480. <b>D. </b>320.


<b>Câu 74: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. </b>
Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm


<b>A. </b>Cu, Fe, Al, Mg. <b>B. </b>Cu, Fe, Al2O3, MgO.


<b>C. </b>Cu, Fe, Al, MgO. <b>D. </b>Cu, FeO, Al2O3, MgO.
<b>Câu 75: Phản ứng Cu + FeCl3 </b> CuCl2 + FeCl2 cho thấy


<b>A. </b>Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn Fe.


<b>B. </b>Sắt kim loại bị đồng đẩy ra khỏi dung dịch muối.


<b>C. </b>Đồng có thể khử Fe3+ thành Fe2+.



<b>D. </b>Đồng có tính oxi hóa kém hơn sắt.


<b>Câu 76: Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 </b>
gam Na được 12,25 gam chất rắn. CTPT của hai ancol là :


<b>A. </b>C3H7OH và C4H9OH. <b>B. </b>C2H5OH và C3H7OH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 303
<b>Câu 77: Xà phịng hố hồn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0 M. Cô cạn </b>
dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>8,20. <b>B. </b>12,30. <b>C. </b>14,80. <b>D. </b>10,20.


<b>Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, nhẹ hơn khơng khí, mạch hở thu được 7,04 </b>
gam CO2. Sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hồn tồn, thấy có 25,6 gam
brom phản ứng. Giá trị m là


<b>A. </b>2,08. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 79: Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, cho vài giọt phenolphtalein vào dung </b>
dịch sau phản ứng, màu của dung dịch thu được là


<b>A. </b>màu hồng. <b>B. </b>khơng màu. <b>C. </b>màu tím. <b>D. </b>màu xanh.


<b>Câu 80: Phân tích x gam chất hữu cơ X chỉ thu được a gam CO2 và b gam H2O. Biết 3a = 11b và 7x = </b>
3(a + b). Tỉ khối hơi của X so với khơng khí nhỏ hơn 3. CTPT của X là


<b>A. </b>C3H4O2. <b>B. </b>C3H6O. <b>C. </b>C3H6O2. <b>D. </b>C3H4O.



---


</div>

<!--links-->

×