Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.41 MB, 68 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Từ tháng 3 năm 2014 tạp chí Tốn Tuổi thơ đã hợp tác với cơng ty Smartebook để đưa
các số của Tạp chí từ các năm gần đây lên mạng internet. Từ nay bạn đọc có thêm một
cách nữa để có thể đọc nội dung của tạp chí Tốn Tuổi thơ. Các thầy cơ giáo và các em
học sinh có thể dùng máy tính để bàn, máy tính xách tay, máy tính bảng hay điện thoại
thơng minh để đọc tạp chí. Với máy tính bảng hoặc sách điện tử các thầy cơ giáo có thể
Để đọc tạp chí Tốn Tuổi thơ hoặc các tạp chí, sách báo khác, các bạn có thể dùng một
trong hai cách sau:
CÁCH 1
Bạn truy cập vào trang mạng:
Đăng kí tài khoản (nếu chưa có tài khoản).
Đăng nhập tài khoản của bạn (chú ý nạp tiền cho tài khoản nếu tài khoản hết tiền).
Chọn menu Tạp Chí rồi tìm đến Tốn Tuổi thơ.
Chọn số tạp chí cần đọc sau đó chọn Mua sách. Chỉ với 2000 đồng bạn có thể tải số
tạp chí đó về máy tính và đọc bất kì lúc nào bạn muốn.
CAÙCH 2
Bạn truy cập vào trang mạng:
Đăng kí tài khoản (nếu chưa có tài khoản).
Đăng nhập tài khoản của bạn (chú ý nạp tiền cho tài khoản nếu tài khoản hết tiền).
Chọn menu Tạp Chí/Tốn học rồi tìm mua các số của tạp chí Tốn Tuổi thơ mà bạn
muốn đọc.
Chúc các bạn thành công.
2 2 2 2 2
2 2
2 2
2 2 <sub>(</sub> 2
x xy y x y) .
2
2
2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
2
2 2 2
2
2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
NhËn xÐt.
sung chða đủ.
Lêi giời ệóng.
Trđêng hĩp 1.
Trđêng hĩp 2.
Ta cã
Trđêng hĩp 3.
Ta cã
Ph¹m Anh
Quân Khổng Tú Uyên
Phú Thọ;Nguyễn
Thị Hằng
Nghệ An; Ngun Minh C«ng,
Tđêng;Ngun Thỡ Tó Linh,
Vĩnh Phúc.
anh kính lúp
Bài toán.
ờng cao BH
tính diện tích tam giác
và h.
Lời giải.
Vì nên
Vậy
Theo bạn thì lời giải trên có ổn không?
nguyễn khánh nguyên(Hải Phòng)
2
o
S .
2
o
BH h
o
NhËn xÐt.
Quy lt:
Bµi 1. ë
Bµi 2.
ba lµ (5 8) 7
Ghi chó.
lµ (5 (8
ệửnh phÝa trến bến trịi vộ phÝa dđắi bến phời trõ
(5 8)
Ph¹m Thị Thu
Trang
Hà Tĩnh; Bùi Việt Hà
Phú Thọ;Lê Đức Thái
Vĩnh Phúc;Nguyễn Thị Lan
Hng H
Nam; Lê Hà Linh
Hải Phòng.
nguyễn Xuân Bình
Bài 1.
Bài 2.
A. Thi cá nhân
hình vuông thứ ba và cứ nh thế. Vì nên
5
2.
6
3.
5 2
Ta ni các điểm chia với các đỉnh của hình
vng và di chuyển hai tam giỏc vuụng nh hỡnh
2
2<sub>.</sub>
5
2
DTH(Dịch và giới thiệu)
5.
cã 7 2 2
6.
7.
2 8
8.
thì chỉ có các thừa số ngun tố là 2 và 5. Vì số đó
VËy số nhỏ nhất cần tìm là 25 56 50000.
9. 2 22 2 ... 2
5 6
27 8hc 2 . VËy ta cã 5 sè.
2y.
áp dụng định lí Pytagoras ta có
2 <sub>(2x)</sub>2 <sub>(2y)</sub>2 2 <sub>y</sub>2<sub>);</sub>
2 <sub>x</sub>2 <sub>(2y)</sub>2 <sub>x</sub>2 2<sub>vµ BD</sub>2 <sub>(2x)</sub>2 <sub>y</sub>2
2 <sub>y</sub>2<sub>.</sub>
2 2 <sub>(2BD)</sub>2 2 2 <sub>y</sub>2<sub>)</sub>
2 2<sub>) 20(x</sub>2 <sub>y</sub>2<sub>)</sub> 2<sub>.</sub>
Do đó 2 <sub>2</sub> 2 5.
5 5
2 2
11.
7) 7)
7)(2
2<sub>.</sub>
12.
7
13. 2 5
25 2 và
5 7
22 và
2
Hình vuông 2
5 27.
15.
2 vµ
6 2
2
Bài 1.
chiều về.
Giải.
x) (m) v phớa Huệ.
Theo đề bài x y 85 và y x
Bµi 2.
chÊt lđĩng cã thĨ thùc hiỷn ệđĩc nhiỷm vụ ó ca
Giải.
2 5
2
5 2 2 5 là biết sản
2 2 5 5 2
nhau.
Bài 3.
Giải. á
Phạm Văn Thiều(Tổng biên tập tạp chí Vật lí & tuổi trẻ
-Su tầm và giới thiệu)
Giải.
Bài 5.
Giải.
BD
s
Bài 6.
Giải.
o
P o ( ) 60o.
o<sub>.</sub>
Bài 7.
Giải.
Vậy a
.
2 b 2 b c 2
a
a a b a b c
o o o o
o
Khi đó
Từ ú suy ra c
Bài 8.
Giải.
Do ú theo bất đẳng thức tam giác ta có
XD
Bµi 9. b c
(c a
Giải.
n và n
b 2007) (b c 2007) (c a
2007)
Suy ra n 2007.
Bài 10.
ngon lành
Giải.
Hình 1 H×nh 2
Chó ý:
hảc Mủ J. Hammersley lộ ngđêi ệđa ra ệịnh giị
hay bịc bá ệđĩc giờ thuyạt ệã.
2
2
6
.
2
p
Lời giải.
).
2 thì p
Ta có p
Nhận xét.
Khuất Bảo Châu
H Nội; Bi Th Phđểng Nhung
Phỉng
Quang Minh, Lế Hộ Linh
Hải Phòng; Phạm Ngọc
Long
Vĩnh Phúc;Vũ Linh Chi
Phú Thọ; Nguyễn Thị Ngọc nh
Bắc Ninh;
Nguyễn Văn Công
Hà Nam; Phạm Văn Quyền, Trần Thị
Hoàng Minh
Nghệ An.
hồ quang vinh
Bài 2(133).
Lời gi¶i.
{a ; a<sub>2</sub>; a ; a ; a<sub>5</sub>
{a a<sub>2</sub>; a a ; a a ; a a<sub>5</sub>; a<sub>2</sub>
a ; a<sub>2</sub> a ; a<sub>2</sub> a<sub>5</sub>; a a ; a a<sub>5</sub>; a a<sub>5</sub>
a<sub>2</sub> a a a<sub>5</sub>
2 ...
NhËn xÐt.
Phan ậục Quyạt, Dđểng Hời Anh Trn
Quốc Huy Hà
Nam; Nguyễn Khả Nhật Long Khuất Bảo Châu
Hà Nội; Cao
Thị Vân Anh
Ngh An; Nguyễn Phng Hoa
Hải Phòng;
Nguyễn Minh Đức
Bc Ninh; Nguyễn Thy Dđểng, Bỉi Quang
Sịng Trẵn Thỡ Thu Hun, Trẵn Qc LẺp
Phó Thọ.
Lời giải.
Đặt y x
Nếu th×
VËy
Suy ra .
NhËn xÐt.
b c. Điều ú l
c ri chng minh
a b
Mẫn Đức Bình
Minh Bắc
Ninh; Đặng Quang Anh
Thanh Hóa; Nguyễn Viỷt
Hoộng, NguyÔn Thỡ Phđểng Thờo, NguyÔn Thỡ
Thỉy Trang, NguyÔn Thỉy Trang, Lế Thỡ
Phđểng Thanh Lế Quang Hn
Hµ Nam.
Ngun Anh Dịng
cđa biểu thức
Lời giải.Vì abc
á
2
P 2y(z x) 2z(x y) 2x(y z)
(x y)(x z) (y z)(x y) (x z)(y z)
8(x y z)(xy yz zx).
(x y)(y z)(z x)
2y 2z 2x
P
x y y z z x
2y(z x) 2z(x y) <sub>2x(y z) .</sub>
(x y)(z x) (y z)(x y) (z x)(y z)
x y z
y z x
2 2 2
P .
2
2
2
a x 2
2
2
y .
2
Do đó P2
y z a b c
a b c
NhËn xÐt.
Ngun Thỡ Thờo Nguyến, PhỰm Thỡ Thu
Trang, NguyÔn Lỷ Giang, Trẵn Thỡ Tđêng Vy
Hµ TÜnh;
ậinh Vẽn Hiạu, Ngun Phđểng Thờo, Trẵn Thỡ
Thu Hđểng Hộ
Nam; Hå Quang Huy, Lê Hùng, Hoàng Đức
Thuận
Nguyễn Vũ Nguyên Tùng Quản Đức Bình
Phú Thọ.
Cao văn dũng
Bài 5(133).
Lời giải.
số.
66
2
Nhận xét.
Trần H÷u An
Hộ Nam; Bỉi
Thỡ Phđểng Nhung, PhỰm Thu Thờo
Mai Quang
Vinh Trẵn Thỡ Phđểng Uyến
H¶i Phòng; Nguyễn
Văn Đức
Nguyễn Khả Nhật Long
H Nội; Nguyễn Th
Thanh Hng Nguyễn Th Ngc nh
Lê Bắc Nam,
Bắc Ninh;
Bỉi Quang Sịng, NguyÔn Thỉy Dng
Vũ Th Thu Hng
Phú Thọ.
TRịNH HOàI DƯƠNG
(x y z)(xy yz zx) (x y)(y z)(z x) xyz
(x y)(y z)(z x) (x y)(y z)(z x)
Lêi giải.
Vì BD
DBN
Do ú
Nhận xét. Đinh Văn
Hiu, ậẫ ậừnh Thanh, NguyÔn Phđểng Tho
Hà Nam;Hoàng
Đức Thuận
Phú Thọ; Trần Thị Thu nh
Bắc Ninh.
Nguyễn Minh Hà
Nguyễn Khả Nhật Long Khuất Bảo Châu
Hà Nội;
Nguyễn Thị Ngäc nh
Bớc Ninh; Bỉi Quang
Sịng, NguyÔn Thy Dng
Hoàng Đức Thuận
Phú Thọ;
inh Vn Hiạu, NguyÔn Phđểng Thờo
Hộ Nam;Bỉi Thỡ
Phđểng Nhung
TT Hả vộ tến ậỡa chử Giời thđẻng
2
5
6
7
8 Trẵn Thỡ Tờng Vy
Nghiêm Thị Ngọc ánh
20
Hoàng Thị Thảo Hiền
22
Trần Thị Thu ¸nh
25
ë
TH1. 0.
0.
5. Ta thÊy B lỴ.
7.
Suy ra B
Do đó D 7.
ë
ë
H
6 vµ H 8.
7. Ta cã
ë
ë
5.
5. Suy ra B
2. Suy ra S 7. Ta cã
ë
8. Ta cã
7. Suy ra H 2.
ë 5 vµ
J
TH2.
TH3. 0 vµ N 5.
Vì B
ở 0.
ở a tận
5.
Nhận xét. Nguyễn
Minh Tuấn
Hà Nội.
Hoàng nguyên linh
cần có lập luận lôgic.
(Su tầm)
Bài 3.
6. Hỏi có bao nhiêu tập
6 7 8 ... .
Bài 5.
tô màu.
Bài 2. Tìm phần nguyên của phân số
Câu 1. Trong các hình sau hình nào là hình có
Câu 2.
C©u 3.
HB
C©u 5. 2 22 ... 2 .
C©u 6.
(x
C©u 7. 2
C©u 8.
a
a<sub>2</sub> 2
a 5 6
...
0.
Từ câu 1 đến câu 15 chỉ viết đáp số.
Câu 16 viết lời giải đầy đủ ở mặt sau Tờ trả lời.
C©u 9.
o
C©u 10.TÝnh
C©u 11.
C©u 12.
C©u 13.
5 cm.
C©u 15.
C©u 16.(Tù luËn
a a b a b c
Cẹu 1. Trong hừnh vỳ dđắi ệẹy. P lộ ệiĨm chÝnh Cẹu 2.
C©u 3.
(b
C©u 5.
C©u 6.
a
b
2
x
Tổng thời gian làm bài cả 6 câu là 30 phút
Thí sinh chỉ ghi đáp số
o
ce
Bµi toán. x
Lời giải 1.Ta có
Lời giải 2.Với x 0.
Mà x 0 nªn x x 0.
Víi x 0 hay x x 0 .
Do ú x x 0.
Bài toán 1.
a) 2x8 2x7
b) 2x6 2x5
c) 2x 2x
Bài toán 2.
a) x50 x
b) x x
c) x x
võa ra lư cựa ệèi phđểng
2 2
2
x x 0.
2 2 2
trẺn ệÊu nộy. Sau ệẹy lộ lêi giời cựa ngđêi ra ệÒ.
Bổ đề.
Trở lại giải bài toán thách đấu.
2 5 6 7 8 theo thứ tự là tâm
Mà nên
BD suy ra
2
XB nên
2
2
2
Vì
5 2
2 6 7 8 2
tiÕp.
2 5 6 7 8
Ngun Minh Hµ
o
o o o
2
2 2
o
.
Ngđêi thch ấu:
a
DH
Xuất xứ: Sáng tác.
Thời hạn:
Ngun Minh Hµ
(GV. Trđêng THPT chuyn HSP H Nội)
Định lí.
ứ
nhng rt c sc. Bi vit ny s gii thiu vi
Bài toán 1.
Li gii.
B .
Chứng minh. Điều kiện cần.
Vì nên
iu kin .
Kt hp vi suy ra
Do ú
Trở lại giải bài toán 1.
Vì MB
Suy ra
Mà nên
Vậy
.
Bài toán 2.
Lời giải.
á
Bài toán 3.
Li gii.
B .
Khi ú KB
Trở lại giải bài toán 3.
Lời giải.
Ta có KB
(v×
(v×
(theo định lí Ptolemy)
(vì
Do đó KB
MF NF
Bài toán 5.
HB HD.
Li gii.
B .
Trở lại giải bài toán 5.
á
Do ú
Mà nên
Do ú
Vậy
HB HD.
Bài toán 6.
BF
Lời giải.
á
BF
PF).
Do ú
Vì
nên
Suy ra
Vậy PB
Bài to¸n 7.
BF
.
. (2)
HB HD .
.
Li gii.
B .
Chứng minh.
Trở lại giải bài toán 7.
Ta cú (theo nh lớ Ptolemy)
Do ú
Bài toán 8.
Lời giải.
Vì
nên
Do ú
Chú ý. Phạm Kim Anh
.
.
.
.
2
.
BF BT.BN BT BN BT BT
Bài toán 9.
Lời giải.
Vậy
Bài toán 10.
PD.
Li gii.
B .
là phân giác trong và phân giác ngoài của tam
Chứng minh.
BD
Do ú KD
Trở lại giải bài to¸n 10.
o
o
2.
2 2
2 2
2 2 2.
á
Do ú
DP.
Cỏc bi toỏn ngh
Bi toỏn 11.
Bài toán 12.
MB MD.
Bài toán 13.
MB
Bài toán 15.
2) tiếp xúc trong với
2
.
2 2
Bµi 1.(2,5 điểm)
Tìm x biết
a) x2 6x 25
2x
Câu 2.(2 điểm)
a2 (b c)2
Câu 3. (2 điểm)
(5x 2)2 (5x 7)2 7).
nhiên n sao cho sè pn
sè gièng nhau.
(3,5 ®iĨm)
2 2 2 2<sub>.</sub>
HK.
2 2
2 2
a b <sub>a.</sub>
c
b c
a b
b c
Thời gian làm bài:90 phút
Câu 1.(2 điểm)
ab bc a b abc
Câu 2.(3 điểm)
a) Tìm các số nguyên tố p <sub>2</sub> <sub>8</sub>
x 2y 20. Tính
Câu 3.(2 điểm)
a) Tìm nghiệm của đa thức
|x 2x.
2
(2 điểm)
Tính tỉ số
Câu 5.(1 điểm)
So sánh M và N.
N .
M
.
o
... .
a a a 2
x y z
2 2 2 2
p p ... p p .
.
Câu 1.(2,0 ®iĨm)
x
b) Tìm tất cả các giá trị của x để P x2 7.
Câu 2.(2,0 điểm)
Câu 3.(2,0 điểm)
2 <sub>(2m</sub> <sub>m 2</sub>
(3,0 điểm)
b) K là trung điểm của BD.
Câu 5.(1,0 điểm)
a2 b2 c2
2 2 2
2 2 2
ab 2c bc 2a ca 2b
2 ab bc ca.
.
Bµi 1.
b) B
Câu 2.a) 2x 2 x
2
ba.
Câu 3.
công việc).
mất 6 giê.
S S S 7 (cm2).
2
2 2
2
2 2
8
8
8
Trắng đi trước chiếu hết sau 2 nước.
LÊ THANH TÚ
Ta chia ra thành các dạng bài tập sau:
Bài 1.
a) 2x2 5 2 8 0.
2 <sub>6 0.</sub> <sub>d) 5x</sub>2 <sub>6 0.</sub>
e) 6x2 5 0.
Bội 2. Vỳ ệă thỡ parabol (P) vộ ệđêng thỬng (d)
a) y x2(P) vµ y x 2 (d).
b) (P) vµ (d).
c) (P) vµ (d).
d) (P) vµ y x
e) (P) vµ y x
Bµi 3.
a) x2 2x m 0. b) x2 m 0.
c) x2 2m 0. d) x2 m 2 0.
e) x2 2x m 0.
Bµi 5.
nghiƯm víi mäi m
a) x2 mx m 0.
b) x2 2mx 2m 0.
c) x2 (2m 2m 0.
d) x2 2(m 2m 0.
e) x2 2mx 6m 0.
Bài 6.
trình có nghiệm x <sub>2</sub>
thức x x<sub>2</sub> x<sub>2</sub> x<sub>2</sub>
a) 2x2 5x 2 2 0.
c) 2x2 2 0. d) 2x2 0.
2 <sub>8x</sub> <sub>0.</sub>
Bµi 7.
x<sub>2</sub>
a) x2 6x m 0;
b) x2 2x m 5 0;
c) x2 m 0;
d) x2 m 0; (x <sub>2</sub>
e) x2 5x m 2 0; x x<sub>2</sub> x x<sub>2</sub>
Bµi 8.
a) 2x 2 2 0.
7x2 0. d) 5x 2 0.
2 <sub>8 0.</sub>
Bµi 9. .
2
a) x2 (m m 0 cã nghiÖm x
b) mx2 2(m 2)x m 0 cã nghiÖm x
2 <sub>(2m</sub> <sub>0 cã nghiÖm x</sub> <sub>2.</sub>
d) (m 2 2mx m 5 0 cã nghiÖm x 2.
e) x2 2(m 0 cã nghiƯm x
Bµi 10.
5 6
8 7
8 5
x x <sub>5.</sub>
x x 2
.
2 2
x x 26.
2 2
x x
2
2
2
2
2
2
x
y
2
2
x
y
y x
2
2
x
y
2
y x
2
2
nguyễn đức hảo
THCS Lam S¬n, Qn 6, TP. Hå ChÝ Minh
Important
Answer all 15 questions.
Enter your answers on the answer sheet
provided.
No calculators are allowed.
Q1.
x8 y8 x y is
Q2.
Q3.
number P 88
positive integers a and b such that
then p is
Q5.
th
term is
Q6.
Q7.
Q8.
and o
and o
Q9.
ax2 bx
Q10.
Q11.
2<sub>y</sub>2 <sub>x</sub>2 <sub>y</sub>2
Q12.
(2x2 6x
Q13. 0 and abc
b c and
Q15. <sub>2</sub>
M a a<sub>2</sub> ... a .
a a ... a 0.
c(x a)(x b) a(x b)(x c)
(c a)(c b) (a b)(a c)
b(x c)(x a)
(b c)(b a)
0.
c b a
.
x y z a b c
2 2
p a b
2 2
x y xy 2
x y x y 8.
C©u 1.
...
C©u 2.
C©u 3.
a)
6.7|x 2|
c) 2x y2 ).
C©u 5.
a) Tính số đo của .
b) So sánh và .
d) Tính số đo của .
Câu 6.
T
Câu 7. 20
7
2
B .
2
P
Thời gian làm bài: (không kể thời gian giao đề)
C©u 1.
a) b) .
Câu 2. a) Tìm số ngun m để có giá trị là s nguyờn.
Câu 3. ).
thứ
M.
b) Tính
Câu 5. Tìm giá trÞ nhá nhÊt cđa biĨu thøc
2
M ... ; N ... .
7
2
m m 2
2
x
Thời gian làm bài: (không kể thời gian giao đề)
o
C©u 1.
a)
b)
C©u 2.
a) (x 5)2 25 x2. b) (x2 2)2 x 2x2
c) (a b)(b a) (b a)2 B) (B .
e) (x y)2 (x y)2
C©u 3.
b) Tìm giá trị của x để M 0.
c) Tìm giá trị nguyên của x để M có giá trị ngun.
C©u 5.
MK.
C©u 6. y| |y z| |z t| |t x| 2007.
2 2 2 2
.
M .
2 2 2
5x 6x 5xy ... (... . ...) .
2
Thời gian làm bài: (không kể thời gian giao đề)
PV
m«n häc.
Câu 1. a) Tìm số nguyên tố p sao cho 2p2 2
2 vµ x
x2 5nx 0 vµ x2 (x x<sub>2</sub>) (x<sub>2</sub> x ) (x x ) (x<sub>2</sub> x ) là
2 <sub>y</sub>2 2<sub>.</sub>
Câu 2.
Câu 3.
Câu 5. <sub>2</sub>
x x x x
2r
2 2 2 2 2 2
2 2 2
a b b c c a
c ab a bc b ca
2
Thời gian làm bài: (không kể thời gian giao đề)
TÝnh chất hàm số sin.
Chú ý.Nếu góc vuông thì sin
o <sub>).</sub>
TÝnh chÊt hµm sè cosin.
Ta cã
Chó ý.NÕu gãc vuông thì cos 0. Nếu góc
o <sub>).</sub>
Pythagore ta có a2 b2 c2. Suy ra
hay sin2 cos2
Chó ý.
hừnh hảc vộ lđĩng giịc trong mẳt phỬng. ậã lộ
hừnh hảc cựa hừnh cẵu mộ ngộy nay gải lộ hừnh
hảc elliptic
H×nh vÏ biĨu thị cần tính chiều dài của dây cung
o
2 2
a b
c c
2 2 2
Định lí Menelaus trong mặt cầu.
lí Ptolemy).
sin(x y) sinxcosy sinycosx. (2)
Ptolemy (khoảng 90 - 168)
x là công thức
sin2x
ton hc ngời
nhập vào ả
Bài 7NS.
Cao ngọc toản
(GV. THPT Tam Giang, Phong Điền, Thừa Thiên - Huế)
Bài 8NS.
2
2
hồ văn lanh
(GV. THCS Văn Lang, Việt Trì, Phú Thọ)
Bài 9NS.
nguyn c tn
(TP. H Chớ Minh)
2
2 2 2
Bài 1NS.
x y 0.
Giải.Ta có x y 0
(x y) y) 0
Đặt a x y và b
a 0
a
0 nên a
27(a
27a
{ 7;
{ 7;
0 nên
7 thì a 0 nên
2).
2 nên
(
2); (
Nhn xĐt. NguyÔn
Lê Nguyễn Quỳnh
Trang Phú Thọ;
Trần Thị Thu nh
Nguyễn Th Thanh Hng
Bắc Ninh.
Bài 2NS.
Giải. ĐKXĐ x 5.
Đặt (u 0) ta
ệđĩc 2u2 2 5uv 0
2
2 2
2 2
2 2 2
2
2 2
2 2
(u v)(2u 0
u v hc 2u
* NÕu u v ta cã x2 5 x
x2 5x 0
(v× x 5).
* NÕu 2u 2 5)
2 <sub>25x 56 0</sub>
x 8 (v× x 5).
x 8.
NhẺn xĐt. Ngun
Phđểng Linh
Lª Ngun Qnh Trang
Phó Thả;Ngun Thỡ Thanh Hđểng
Bớc Ninh; Trẵn
Thỡ Tđêng Vy
H Tnh;L Phng Tho
Hà Nam.
Bài 3NS.
Giải.
Vì
BN BN
Suy ra
(2)
Ta cã
Do đó S lớn nhất H D
M D.
víi D.
NhẺn xĐt. Ngun
Phđểng Linh, Ngun Th Khnh Hng
Phú Thọ;Trần Thị
Thu nh Chu Thanh
Huyền, Ngun Thỡ Thanh Hđểng
B¾c Ninh.
Cịc bỰn sau ệđĩc khen kừ nộy:Ngun Phđểng
Linh, Ngun Thỡ Khịnh HỪng
Lª Ngun Qnh Trang
Phú Th; Nguyễn Th
Thanh Hng
Trần Thị Thu nh
Bắc Ninh.
nh cịc bỰn ệđĩc khen ẻ bừa 4.
Ngun Ngäc H©n
17.
18.
KLMN
KLMN
2 2 2
(D) 88 cm2 2
19. th
80th
20.
Part C: Each correct answer is worth 5 points.
21.
BDCE BDAE AECBE
D
®inh thu
(Giíi thiƯu)
Tiạp theo kừ trđắc
16. ABCD are parallel to the coordinate axes.
ABCDlies below the x y
A B C and D are all integers.
y
x-coordinate.
22.
23. perfect squareis a number that
5.5 52.
perfect cube is a number that can be
2.2.2 2
power
26 2.2.2.2.2.2.
S
6 <sub>Q </sub><sub>be the number</sub>
S Q (B) 2S Q S 2Q
(D)S Q S Q2
25.
26. Four cars enter a roundabout at the same
two cars leave the roundabout in the same
27.
playing the guitar in accompaniment. James
28.
29.
to the number on the edge connecting these two
vertices. The edge PQ
RS
30. N
N
N
Nare divisible by 5.
Nare divisible by 6.
Nare divisible by 7.
Bài 1(135+136).
n<sub>) S(2</sub>n
chu tn
Bµi 2(135+136). m n2 2n 8.
nguyễn đễ (Hải Phịng)
Bµi 3(135+136).
lỰi quang thả(Phưng GD - ậT Tam Dđểng, Vỵnh Phóc)
ngun vẽn huyỷn (SV. ậH Giao thềng vẺn tời TP. Hă ChÝ Minh)
Bµi 5(135+136).
x chia
hÕt y
6.
vị kim thđy
Bµi 6(135+136).
thẹn vẽn chđểng
(GV. THCS Vâ Nhđ Hđng, ậiỷn Bộn,
Quờng Nam)
2 2 2 2
a b c (c a) .
a b c
2 2
1(135+136).For each positive integer a S(a a.
Find positive integers nsuch that S(5n) S(2n) is an even number.
2(135+136).Find all positive integers mandn m n2 2n 8.
3(135+136).
a bandc.
Prove that
5(135+136). A Ron A
as x divides y z such that xz y. The relation is
denoted by x\y RonA.
6(135+136). ABC having the height AD intersecting the
circumcircle at E. Draw the height EF AC(withFon AC Mand Nbe
ABandDF
MNE.
2 2 2 abc <sub>(</sub> <sub>) .</sub>2
a b c c a
a b c
2 2
x y x
x y y