Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề cương kiểm tra học kì I môn hóa học 8 năm học 2016 -2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.89 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề cương kiểm tra học kì I mơn hóa lớp 8 </b>


<b>THCS Lê Hồng Phong năm học 2016 - 2017</b>



I.Các khái niệm cơ bản(tự học thuộc).



1. Hợp chất là…,Đơn chất là….,Nguyên tử là…,Phân tử là…,Nguyên tử khối là………


Phân tử khối là…,Nguyên tố hóa học là…, hiện tượng vật lý là…,hiện tượng hóa học là…., Mol
là..., khối lượng mol là...


2. Trong phản ứng hóa học , chỉ có liên kết giữa các ……… thay đổi làm cho…….
………biến đổi thành……….


3. Điều kiện để phản ứng hóa học xảy ra:


(1) Các chất phải ……… (2) Có những phản ứng phải… ……...
(3) Có những phản ứng cần có mặt của………..


4. Nội dung ĐLBTKL……….


II. Một số bài tập



<b>VQ1:</b> Ngtử Fe có số p là 26 và tổng số hạt của nguyên tử A là 82. Tính số p,n,e của ngtử Fe.


<b>VQ2:</b> Nguyên tử Zn có tổng số hạt là 95, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang
điện là 25. Tính số p,n,e của ngtử Zn.


<b>VQ3:</b> Cách viết sau chỉ ý gì:


a. Fe <sub></sub>……… b. 2 Al <sub></sub> ……….



b. N2……… d. 3 O2……….


e. H2O  ... g. 5CO2  ...


<b>VQ4:</b> a. Biết Cu = 64. Khối lượng của 1 nguyên tử đồng tính bằng gam là :
b. Biết O = 16, H = 1. Khối lượng của 1 phân tử nước tính bằng gam là:


<b>VQ5:</b> Cho các nguyên tố sau: C, S, Na, Mg, Al, Cl, Fe, F, Cu, Ag, N, O, Ba, Ca, Si, Zn, Hg, Au,
Mn, Br, Cr, I, Sn, Pb. Hãy sắp xếp các nguyên tố sau theo nhóm:


1. Nguyên tố kim loại : ………
2. Nguyên tố phi kim: ………..


<b>VQ6</b>:<b> </b>Cho các chất có CTHH sau: N2 , O2 , CH4 , H2O, Fe, CaO , CO2, CaCO3. Số đơn chất là.
<b>VQ7: </b>Cho các chất có CTHH sau: N2 , O2 , CH4 , H2O, Fe, CO2, CaCO3. Số hợp chất là
<b>VQ8:</b> Biết hóa trị của O là II, NO3 (I), CO3 (II), SO4 (II), PO4 (III). Tính hóa trị của thành phần còn lại


trong hợp chất sau:


CTHH Na2O CuO SO2 Al2O3 SO3 P2O5 Mn2O7 RxOy R2On


Hóa trị Na: Cu: S: Al: S: P: Mn: R: R:


CTHH Na2CO3 FeCO3 Fe(NO3)3 CuSO4 AlPO4


Hóa trị Na: Fe: Fe: Cu: Al:


<b>VQ9</b>:<b> </b> Lập CTHH:


a. Na(I), Ca(II) và Cl(I), NO3 (I), CO3 (II), SO4 (II), PO4 (III).



b. Fe(III), Cu(II) và Cl (I), SO4 (II), PO4 (III). NO3 (I).


<b>VQ10</b>:<b> </b> a. Hợp chất X tạo bởi Fe(III) và SO4 (II). Vậy CTHH của X là


b. Hợp chất X tạo bởi Fe(II) và SO4 (II). Vậy CTHH của X là:


<b>VQ11</b>

<b> :</b>

<b> Lập </b>

PTHH


1 P + O2  P2O5


2 Fe + Cl2  FeCl3


3 Al + O2  Al2O3


4 Cu + O2  CuO


5 Na + O2  Na2O


6 P + Cl2  PCl5


1 Mg + Fe2O3  MgO + Fe


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3 Al + Fe3O4  Al2O3 + Fe


4 Fe + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag


5 Al + CuSO4  Al2(SO4)3 + Cu


1 Na2O + HCl  NaCl + H2O



3 Al2O3 + H2SO4  Al2(SO4)3 + H2O


4 Fe2O3 + HNO3  Fe(NO3)3 + H2O


5 NaOH + H2SO4  Na2SO4 + H2O


6 Ca(OH)2 + HNO3  Ca(NO3)2 + H2O


7 Al(OH)3 + H2SO4  Al2(SO4)3 + H2O


1 Fe(OH)2 + O2  Fe2O3 + H2O


2 FeCO3 + O2  Fe2O3 + CO2


3 Fe3O4 + CO  Fe + CO2


4 Fe2O3 + H2  Fe3O4 + H2O


5 Fe2O3 + Al  Fe3O4 + Al2O3


7. ………. + 2 O2  Fe3O4


8. 2 Mg + …………. <sub></sub> 2 MgO


9. CuO + 2 HCl <sub></sub> CuCl2 + ………..


<b>VQ12: </b>1.Tính số mol của:
a. 75,24 gam Al2(SO4)3 ?



b. 15,68 lít O2 (đkc) ?


c. 13,2.1023<sub> phân tử H</sub>
2SO4


d. hỗn hợp X ( 11,2 gam Fe và 3,24 gam Al)?
e. Hỗn hợp Y ( 8,94 lít O2 và 2,24 lít H2) ?


2. Tính khối lượng của:
a. 0,25 mol FeSO4 ?


b. 13,2 . 1023<sub> phân tử FeSO</sub>


4 ?


c. 8,96 lít khí NO2 (đkc) ?


d. hỗn hợp A ( 0,22 mol Al và 0,25 mol Cu) ?
e. hỗn hợp B ( 11,2 lít O2 và 13,44 lít N2) (đkc)


<b>VQ13</b>: Hỗn hợp khí X gồm ( 0,2 mol khí O2 , 0,4 mol khí N2). Tính :


a. số mol của X : nX = ……….


b. Khối lượng hỗn hợp X: mX = mO2 + mN2 = ……….= …………


c. Thể tích của X: VX = VO2 + VN2 = ………= ……….


d. Khối lượng mol trung bình của X: MX = mX/ nX = ………..= ………



<b>VQ14</b>:<b> </b>Tính % khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất CuSO4 và Fe2(SO4)3 ?


<b>VQ15:</b> Lập CTHH của:


a. Hợp chất Z được tạo bởi nguyên tố R (III) và SO4 (II), trong đó % O = 56,14%. Xác định R.


b. Hợp chất Q được tạo bởi nguyên tố C, H, O , trong đó %C = 40%, %H = 6,67% cị lại là %O.
Xác định CTHH của Q, biết MQ = 60.


<b>c,</b> Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố C, H, trong đó % C = 82,758621% . Tỷ khối hơi của X so với
khơng khí là 2. Xác định CTHH của X ?


<b>VQ17:</b> Đốt cháy hoàn tồn 4,86 gam bột nhơm (Al) cần dùng V lít khí O2 (đktc), tạo ra


m gam nhơm oxit ( Al2O3).


a. Lập PTHH cho phản ứng hoá học trên ? b. Tính V lít khí O2 tham gia phản ứng ?


c. Tính m gam Al2O3 tạo ra ? ( bằng 2 cách).


<b>VQ18:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam bột nhơm (Al) cần dùng V lít khí O2 (đktc), tạo ra


12,24 gam nhôm oxit ( Al2O3).


a. Lập PTHH cho phản ứng hoá học trên ? b. Tính V lít khí O2 tham gia phản ứng ?


c. Tính m gam Al phản ứng ? ( bằng 2 cách).


<b>VQ19: </b>Hòa tan hết 3,24 gam kim loại Al vào dd axit Clohidric (HCl), tạo ra nhơm clorua(AlCl3)



và giải phóng khí H2.


a. Tính số mol Al phản ứng ?


b. Lập PTHH ? c. Tính khối lượng HCl phản ứng ?


</div>

<!--links-->

×