Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ĐỀ KIÊM TRA HKII MÔN TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.45 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường Tiểu học Trần Quốc Tuấn </b>
Họ và tên HS: ………...
Lớp: Một/….…….


Ngày kiểm tra: ………/7/2020


<b> KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<i><b> Năm học 2019– 2020</b></i>


<b> MƠN: TỐN - LỚP 1 </b>


<i> (Thời gian làm bài : 35 phút)</i>


<b>Chữ ký Giám khảo</b>
<b>GK1:………...</b>
<b>GK2:………...</b>


<b>Điểm (bằng chữ và số)</b>


………...


<b>Nhận xét của giáo viên</b>
<b>………..</b>
<b>………..</b>


<b>Câu 1: </b><i><b>(1điểm)</b></i><b> Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b>
<b> a/ Số 25 đọc là:</b>


<b>A.</b> Hai mươi lăm B. Năm mươi hai


C. Hai lăm D. Năm hai



<b> b/ Một tuần lễ có mấy ngày ?</b>


A. 5 ngày B. 7 ngày C. 8 ngày D. 6 ngày


<b>Câu 2: </b><i><b>(1điểm)</b></i>


<b> a/ Khoanh vào số lớn nhất : 45 , 87 , 69 , 92, 75 </b>
<b> b/ 34cm + 5cm = ...</b>


A. 84 B. 39 C. 39cm D. 84cm
<b>Câu 3: </b><i><b>(1điểm)</b></i><b> Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b>


<b> a/ Số tròn chục điền vào chỗ chấm là: 40 < . . . < 60</b>


A. 50 B. 16 C. 20 D. 55


b/ Số 56 gồm:


A. 5 chục và 6 đơn vị B. 0 chục và 6 đơn vị
C. 6 chục và 5 đơn vị D. 65 chục <b> </b>


<b>Câu 4: </b><i><b>(1 điểm)</b></i><b> Viết số thích hợp vào chỗ chấm (…):</b>


<b> a / Số liền sau của 39 là :….. b / Số liền trước của 45 là :………. </b>


Số 19 liền trước số:…… Số 98 liền sau số :……….



<b>Câu 5: </b><i><b>(1 điểm)</b></i><b> Điền dấu > , < = vào chỗ chấm (…):</b>


75……….85 42 - 22……….18


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 6: </b><i><b>(1 điểm )</b></i><b> Viết số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:</b>


<b>Câu 7: </b><i><b>(1 điểm)</b></i><b> Đặt tính rồi tính:</b>
<b> </b>


24 + 65 98 – 40 14+ 5 32 - 2


<b>Câu 8: </b><i><b>(1 điểm)</b></i> Xếp các số: 26 , 40 , 83 , 75, 19


<b> a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………...</b>
<b> b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………...</b>


<b>Câu 9: </b><i><b>(1 điểm)</b></i><b> Giải toán:</b>


Cha đi công tác 1 tuần lễ và 2 ngày. Hỏi cha đi công tác tất cả bao nhiêu
ngày?


<b>Bài giải</b>


<b> Câu 10: </b><i><b>(1 điểm)</b></i><b>Cho hình vẽ:</b>
<b>Hình bên có:</b>


- . . . hình tam giác.
- . . . hình vuông.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×