Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

NỘI DUNG ÔN TẬP KHỐI 3 LẦN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.72 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TH SONG PHÚ A</b>


<b> Khối 3,4,5 </b> <b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh Phúc</b>
<i>Song phú, ngày 22 tháng 4 năm2020</i>
<b>NỘI DUNG ÔN TẬP</b> <b>KHỐI 3</b>


<b>LẦN 8 (2/5/2020- 8/5/2020)</b>


<b>MÔN TIẾNG VIỆT</b>


<b>I. Học sinh đọc lại trôi chảy các bài tập đọc trong sách giáo khoa:</b>


1. Quê hương ( sách tiếng việt 3 tập 1 trang 79 )
2. Thư gửi bà( sách tiếng việt 3 tập 1 trang 81)


<b>II. Chính tả:</b>Nhờ phụ huynh đọc cho học sinh nghe - viết bài “Quê hương ruột thit ” sách
tiếng việt 3 tập 1 trang 78.


<b>III. Luyện từ và câu:</b>


<b> Xếp những từ ngữ sau vào hai nhóm: cây đa, gắn bó, dịng sơng, con đị, nhớ </b>
<i>thương, u q, mái đình, thương yêu, ngọn núi, phố phường, bùi ngùi, tự hào.</i>


<b>Nhóm</b> <b>Từ ngữ</b>


1. Chỉ sự vật với quê hương ………
……….
……….
……….
2. Chỉ tình cảm đối với quê hương ……….
……….
……….


………
<b>IV. Tập làm văn:</b>


Đề bài: Nghe và kể lại câu chuyện : <b>“Giấu cày”.</b>


Gợi ý: a) Khi được gọi về ăn cơm, bác nông dân nói thế nào?
b) Vì sao bác bị vợ trách?


c) Khi thấy mất cày bác làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MƠN TỐN</b>
<b>Câu 1: Đặt tính rồi tính: </b>


<b>Câu 2: Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:</b>


<b>a) 4 km 5 dam = ... dam. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:</b>


A. 45 B. 450 C. 405 D.504


<b>b) Mỗi ô tô con chở được 7 kg gạo. Hỏi 4 ô tô như thế chở được bao nhiêu kí-lơ-gam gạo?</b>


A. 7kg B. 14kg C. 28kg D. 280kg


<b>Câu 3: Tìm X :</b>


<b>Câu 4: Quãng đường AB dài 15km. Quãng đường BC dài gấp 3 lần quãng đường AB. Hỏi</b>
quãng đường AC dài bao nhiêu ki – lô – mét?


<b>Bài giải</b>
...


...
...
...
...


<b>Câu 5: Bài tốn: Một cửa hàng có 450 mét vải. Người ta đã bán đi số vải đó. Hỏi cửa hàng đó</b>
cịn lại bao nhiêu mét vải?


<b>Bài giải</b>


a) 490 <b>:</b> <b>x</b> = 7


…...
..


…...
..


b) <b>x: </b>8 = 112


…...
....


…...
....


<b>a) 127 + 206</b>
...
...
...



<b>b) 791 – 453</b>
...
...
...


<b>c) 209 x 2</b>
...
...
...


<b>d) 486 : 6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...
...
...
...
...


<b> MÔN TNXH </b>


Em học bài 15,16 vệ sinh thần kinh sgk trang 32 đến 35, em đọc và trả lời thêm các câu
hỏi ở sgk của hai bài em nhé.


<b>MÔN: THỦ CÔNG</b>


Gấp, cắt dán chữ vui vẻ.


<b> MÔN ĐẠO ĐỨC</b>



Em hãy nhớ và kể lại cho bạn nghe về sự u thương quan tâm chăm sóc của ơng
bà, cha mẹ đối với em.


<b>MƠN MỸ THUẬT</b>


<b>Tạo hình tự do và trang trí bằng nét</b>
<b>ÂM NHẠC </b>


<b>ƠN Bài ca đi học</b>
<b>THỂ DỤC</b>


<b>Ôn Bài thể dục phát triển chung</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Chọn từ khác loại</b>


1. Flower leaf tree blue
2. Green gray blue dog
3. Cat dog rabbit rock
4. Butterfly balloon rock pen


5. Noodle soup papaya coconut lychee
6. Bag book pen color


7. Doll kite robot leaf
8. Big small kite long
9. Ball kite robot dog
10.Bike monster boat car
11.Car train boat dog



12.Plane helicopter truck sticky rice


<b>2. Sắp xếp lại các từ sau</b>


LANEP  PLANE


HELITERCOP→………..
OOKB→……….
LLAB→………


KIBE→…………


OMNTESR→………
RAC→……….
AINTR→………
LLOD→………


SMLAL→……….
GIB→……….


ELYHCE→………
BLLOONA →………..


<b>3. Dịch sang tiếnganh</b>


1. Đây là màu gì? Đỏ


………..
2. Bạn muốn màu gì? Màu nâu



………..………..
3. Ông ấy là bố của Tom (Tom’s father)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4. Có 1 bơng hoa màu hồng


………
5. Có 1 trái bóng bay màu xanh da trời


……….
6. Có 1 hịn đá màu xám


………
7. Có 1 chiếc lá màu xanh ……….


………
8. Có 1 con bướm màu hồng


……….
9. Có 1 quyển sách màu tím


……….
10. Bạn thích màu gì? Tớ thich màu vàng


………
11. Thứ màu tím là gì vậy? là xôi. Hãy thử đi.


………
12. Thứ màu cam là gì vậy? là trái đu đủ



………


<b>4. Đặt câu theo mẫu sau</b>


Ex: What can you see? I can see a big kite.


1. Big robot  ………
2. Small doll ………
3. Big kite ………
4. Small balloon


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

7. Big boat ………
8. Small bike ………
9. Big monster


………
10. Big train


………...

<b>MÔNTIN HỌC KHỐI 3 (29/4 – 1/5)</b>



<b>+ Lý thuyết:</b>


- Các em ôn lại các nội dung gõ các chữ Ă, Â, Ê, Ô, Ơ, Ư, Đ và gõ dấu Sắc, Huyền,
Hỏi, Ngã, Nặngtheo 2 kiểu gõ Telex và Vni.


- Các em tiếp tục xem các lưu ý khi soạn thảo văn bản.



<b>+ Qui tắc gõ chữ: “ Gõ chữ trước, gõ dấu sau”</b>


+ Sau dấu chấm (.), dấu phẩy(,), dấu hai chấm (:) các em phải cách ra 1 cách.
+ Để gõ được các kí hiệu trên của nút phím có hai kí hiệu trên bàn phím ta thực hiện
thao tác như sau: Shift + nút phím có kí hiệu trên cần gõ: thao tác này là 1 ngón tay ta
nhấn giữ phím Shift đồng thời 1 ngón tay khác nhấn nút phím có kí hiệu ta cần khi đó ta
được kí hiệu cần gõ.


+ Muốn gõ tất cả đều là chữ hoa ta nhấn phím Capslocsk trên bàn phím.


<b>+ Thực hành:</b>


Câu 1: Các em khởi động chương trình Word .


Câu 2: Em hãy gõ các nội dung sau theo 2 kiểu gõ Vni và Telex
Trời cao trong xanh


sương sớm long lanh
mặt nước trong xanh
cành lá rung rinh.
Bầy chim non


hát ca vang


đàn bướm tung tăng lượn.
Theo bước chân đi tới trường.


(Trích Ca ngợi Tổ quốc – Hoàng Vân)


<b>+ Bài tập:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Lấp lánh:</b>


Vni ………
Telex ……….
<b>Vất vả:</b>


Vni ………
Telex ……….
<b>Gió lộng:</b>


Vni ………
Telex ……….
<b>Trăng tàn:</b>


Vni ………
Te<i>le</i>x ………


<b>Câu 2: Từ nào sau đây gõ đúng kiểu Vni của từ “Lượm”.</b>


A. Lu7o7m5 B. Lu6o7m5


C. Lu7o7mj D. Lu7o7m2


<b>Câu 3: Cách gõ nào đúng của từ “Hồ hởi” theo kiểu gõ Telex?</b>


A. Hoos howir B. Hoof howir
C. Hoor hooir D. Howf howir


<b>ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT</b>



<b>I. Học sinh đọc đúng, trôi chảy các bài tập đọc trong sách giáo khoa:</b>


3. Quê hương ( sách tiếng việt 3 tập 1 trang 79 )
4. Thư gửi bà( sách tiếng việt 3 tập 1 trang 81)


<b>II. Chính tả:</b>Học sinh nghe - viết bài “Quê hương ruột thit ” sách tiếng việt 3 tập 1 trang
78. Viết đúng, sạch, không sai lỗi chính tả.


<b>III. Luyện từ và câu:</b>


<b> Xếp những từ ngữ sau vào hai nhóm: cây đa, gắn bó, dịng sơng, con đị, nhớ </b>
<i>thương, u q, mái đình, thương yêu, ngọn núi, phố phường, bùi ngùi, tự hào.</i>


<b>Nhóm</b> <b>Từ ngữ</b>


1. Chỉ sự vật với quê hương Cây đa, dịng sơng, con đị, mái đình,
ngọn núi, phố phường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>IV. Tập làm văn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ĐÁP ÁN TOÁN


<b>a) 127 + 206</b>
127
206
333


<b>b) 791 – 453</b>
791


453
338


<b>c) 209 x 2</b>
209
2
418


<b>d) 486 : 6</b>
486 6
48 81
06
6
0
<b>Câu 1: Đặt tính rồi tính: </b>


<b> Câu 2: Khoanh tròn vào các chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:</b>
<b>a) C.405 dam (0,5đ)</b>


<b>b) C.28 kg (0,5đ)</b>
<b>Câu 3:Tìm X :</b>


49 : x = 7 x : 8 = 112


x = 49 : 7 x = 112 x 8
x = 7 x = 896
<b>Câu 8: </b>


<b>Bài giải</b>



Quãng đường BC dài là:
15 x 3 = 45 (km)
Quãng đường AC dài là:


15 + 45 = 60 (km)


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đáp số: 60 ki – lô – mét
<b>Câu 5:</b>


<b>Bài giải</b>


Số mét vải đã bán đi là:
450 : 5 = 90 (m)


Số mét vải cửa hàng đó cịn lại là:
450 – 90 = 360 (m)


Đáp số: 360 mét vải


<b>ĐÁP ÁN TIẾNG ANH </b>
<b>1. Chọn từ khác loại</b>


1.Flower leaf tree blue
2.Green gray blue dog
3. Cat dog rabbit rock
4. Butterfly balloon rock pen


5. Noodle soup papaya coconut lychee


6. Bag book pen color


7. Doll kite robot leaf
8. Big small kite long
9. Ball kite robot dog
10. Bike monster boat car
11.Car train boat dog


12. Plane helicopter truck sticky rice


<b>2. Sắp xếp lại các từ sau</b>


LANEP  PLANE


HELITERCOP→HELICOPTE
R


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

OMNTESR→MONSTER


RAC→CAR
AINTR→TRAIN
LLOD→DOLL


SMLAL→SMALL
GIB→ BIG


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3. Dịch sang tiếng anh</b>


1. Đây là màu gì? Đỏ ∞ this is red..



2. 2 Bạn muốn màu gì? Màu nâu∞ Brown, please


3. Ông ấy là bố của Tom (Tom’s father) He’s Tom’s father
4. Có 1 bơng hoa màu hồng ∞ There is a pink flower


5. Có 1 trái bóng bay màu xanh da trời ∞ There is a blue ballon
6. Có 1 hịn đá màu xám ∞There is a gray rock


7. Có 1 chiếc lá màu xanh∞ There is a green leaf


8. Có 1 con bướm màu hồng∞ Thereis a pink butterfly.
9. Có 1 quyển sách màu tím∞ There is a purple book


10.Bạn thích màu gì? Tớ thich màu vàng ∞ What’s your favorite color?∞ I
like (pink)


11.Thứ màu tím là gì vậy? là xơi. Hãy thử đi. What’s that purple thing?
That’s sticky rice. Try it


12.Thứ màu cam là gì vậy? là trái đu đủ.∞ What’s that orange thing?∞That’
s papaya.


<b>4. Đặt câu theo mẫu sau</b>


Ex: What can you see? I can see a big kite.
1. Big robot  I can see a big robot.
2. Small doll I can see a small doll
3. Big kiteI can see a big kite


4. Small balloon Ican see a small balloon


5. Big box I can see a big box


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ĐÁP ÁN PHẦN BÀI TẬP MÔN TIN HỌC KHỐI 3 LẦN 7</b>
<b>Câu 1: các từ được gõ theo kiểu Vni và Telex như sau:</b>


<b>Lấp lánh:</b>


Vni  La6p1 lanh1
Telex  Laaps lanhs
<b>Vất vả:</b>


Vni  Va6t1 va3
Telex  Vaats var
<b>Gió lộng:</b>


Vni  Gio1 Lo6ng5
Telex  Gios loongj
<b>Trăng tàn:</b>


Vni  Tra8ng tan2
Telex  Trawng tanf


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

×