Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (894.35 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
1. Căn bậc hai
- Căn bậc hai của số thực a không âm là số x sao cho <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>a</sub><sub>. </sub>
Chú ý: - Số dương a có đúng hai căn bậc hai, là hai số đối nhau: a và a.
- Số 0 có đúng một căn bậc hai là 0.
- Số âm khơng có căn bậc hai.
2. Căn bậc hai số học
Với số a dương, số a được gọi là căn bậc hai số học của a.
Chú ý: Ta có a x x<sub>2</sub> 0
x a
<sub></sub>
.
3. So sánh các căn bậc hai số học
Ta có a b 0 a b.
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Số nào sau đây là căn bậc hai của 0,36 ?
A. 0,36. B. 0,36 và 0,36 . C. 0,36. D. 0,6<sub> và 0, 6</sub> .
Câu 2. Căn bậc hai số học của
A.4. B.16. C.4. D.16.
Câu 3. Giá trị biểu thức
2
3
5
<sub></sub> <sub></sub>
bằng
A. 9
25. B.
3
5
. C.3
5. D.
9
Câu 4. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của 25?
A. 25. B. 5. C. 25. D. 5.
Câu 5. Với giá trị nào của x để x 4?
Bài 1. CĂN BẬC HAI
thuvientoan.net
2
A. 16. B. 16. C.16 . D.16.
Câu 6. Phương trình x2,5 có nghiệm là
A. x5. B. x 5. C. x6, 25. D. x 6, 25.
Câu 7. Căn bậc hai số học của 0,01 là
A.0,001. B.0,0001. C.0,01. D.0,1
Câu 8. Kết quả của phép tính A 49 25 4. 0, 25 bằng
A.8. B.8. C.10. D.10.
Câu 9. Kết quả của phép tính B 1. 0,81. 0,09
9
bằng
A.0, 09 . B.0,9 . C.0,03. D.0,3 .
Câu 10. Giá trị của biểu thức A 16 36 64 bằng
A. -10. B.2. C.6. D.18.
Câu 11. Với giá trị nào của x để x 5?
A. 5. B. 10. C. 25. D. 125.
Câu 12. Với giá trị nào của x để 3x 6?
A. 0 x 12. B. 0 x 12. C. 0 x 12. D. 0 x 12.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 13. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của
A.2 3. B. 3 2 . C.2 3. D.
Câu 14. Số nào sau đây là căn bậc hai của kết quả phép tính 72 164 4.23 ?
A. 12 . B. 12 và -12.
C. 144. D. 144 và -144 .
Câu 15 Số nào sau đây có căn bậc hai số học là 2 1 ?
A. 2 1 . B. 2 1 . C.3 2. D.3 2 2 .
Câu 16. Số nào sau đây có căn bậc hai số học bằng 2 5 là
A. 2 5 . B. 1 2 5.
3
Câu 17. Giá trị của biểu thức 7 13. 7 13 bằng
A. 6. B. 6. C. 7 13. D. 7 13.
Câu 18. Kết quả của phép tính 3 5
A. 2 13 . B. 6 14. C. 13. D. 14 .
Câu 19. Giá trị của x<sub> để 2</sub>x 1 3<sub> là </sub>
A. x1. B. x2. C. x3. D. x4.
Câu 20. Cho A5 và B2 6. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB. B. A B.
C. AB. D. A B 0.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 21. Cho P 6 4 2. Khi đó 4 2
2
P
Q a b
P
thì ab bằng
A. 1. B. 24. C. 2. D. 1.
Câu 22. Với giá trị nào của x để 4 x 1 2?
A. 1. B. 1. C.17. D. 2.
Câu 23. Cho đẳng thức 3
4 x
x
<sub></sub>
. Giá trị x thỏa mãn đẳng thức là
A. x1vàx3. B. x1vàx 3. C. x 1vàx9. D. x9<sub> và </sub>x1.
Câu 24. Cho biểu thức
2
2
9 4 1 2 3
, 2, 3
5 6 2 3
x x x x
Q x x
x x x x . Để Q nhận giá trị bằng 1 thì giá
trị của x bằng
A. 5
3. B.
5
2. C.
2
5. D. 0.
Câu 25. Giá trị của x
A. 36. B. 82. C. 12. D. 37.
Câu 26. Cho 1 1 1 ... 1
1.199 2.198 3.197 199.1
A . Khẳng định nào sau đây là đúng?
4
Câu 1. Số nào sau đây là căn bậc hai của 0,36 ?
A. 0,36. B. 0,36 và 0,36 . C. 0,36. D. 0,6<sub> và 0, 6</sub> .
Lời giải
Chọn D
Căn bậc hai số học của 0,36 là 0, 6 và 0, 6 .
Câu 2. Căn bậc hai số học của
A.4. B.16. C.4. D.16.
Lời giải
Chọn C
Căn bậc hai số học của
Câu 3. Giá trị biểu thức
2
3
5
<sub></sub> <sub></sub>
bằng
A. 9
25. B.
3 3
5. D.
9
.
25
Lời giải
Chọn B
Giá trị biểu thức
2
3
5
<sub></sub> <sub></sub>
bằng
3
.
5
Câu 4. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của 25?
A. 25. B. <sub></sub>5. C. 25. D. 5.
Lời giải
Chọn D
Căn bậc hai số học của 25 là 5.
Câu 5. Với giá trị nào của x để x 4?
A. 16. B. 16. C.16 . D.16.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x0.
. C.
5
5
Do x không âm nên x4 x 42 16
Câu 6. Phương trình x2,5 có nghiệm là
A. x5. B. x 5. C. x6, 25. D. x 6, 25.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x<sub></sub>0.
Do x không âm nên x2,5 x 2,526,25
Câu 7. Căn bậc hai số học của 0,01 là
A.0,001. B.0,0001. C.0,01. D.0,1
Lời giải
Chọn D
0,01 0,1 vì 0,1 0<sub>2</sub>
0,1 0,01
<sub></sub>
Câu 8. Kết quả của phép tính A 49 25 4. 0, 25 bằng
A.8. B.8. C.10. D.10.
Lời giải
Chọn C
A 49 25 4. 0, 25
7 5 4.0,5
7 5 2
10
Câu 9. Kết quả của phép tính B 1. 0,81. 0,09
9
bằng
A.0, 09 . B.0,9 . C.0,03. D.0,3 .
6
1
B . 0,81. 0,09
9
1
.0,9.0,3
3
0,09
Câu 10. Giá trị của biểu thức A 16 36 64 bằng
B. -10. B.2. C.6. D.18.
Lời giải
Chọn C
A 16 36 64
42 62 82
4 6 8 6
Câu 11. Với giá trị nào của x để x 5?
B. 5. B. 10. C. 25. D. 125.
Lời giải
Chọn C
2
5 5 25
x x x
Câu 12. Với giá trị nào của x để 3x 6?
Chọn B
6 36,x0.Ta có: 3x 6 3x 363x36 x 12
Vậy0 x 12.
Câu 13. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của
A.2 3. B. 3 2 . C.2 3. D.
Lời giải
Chọn A
Vì 2 3 0
Câu 14. Số nào sau đây là căn bậc hai của kết quả phép tính 72 164 4.23 ?
A. 0x12. B. 0x12. C. 0 x12. D. 0 x12.
7
A. 12 . B. 12 và -12.
C. 144. D. 144 và -144 .
Lời giải
Chọn B
Vì 72 164 4.23 144
Căn bậc hai của 144 là12 và 12
Câu 15 Số nào sau đây có căn bậc hai số học là 2 1 ?
A. 2 1 . B. 2 1 . C.3 2. D.3 2 2 .
Lời giải
Chọn D
Số có căn bậc hai số học bằng 2 1 là
Câu 16. Số nào sau đây có căn bậc hai số học bằng 2 5 là
C. 9 4 5 . D. Khơng tồn tại.
Lời giải
Chọn D
Ta có 4 5 2 5 2 5 0 .
Khơng tồn tại số nào có căn bậc hai số học bằng 2 5.
Câu 17. Giá trị của biểu thức 7 13. 7 13 bằng
A. 6. B. 6. C. 7 13. D. 7 13.
Lời giải
Chọn B
7 13. 7 13
Câu 18. Kết quả của phép tính 3 5
A. 2 13 . B. 6 14. C. 13. D. 14 .
Lời giải
8
Chọn D
3 5 2 2 3 5 3 10 3 10 6 5 9 6 5 5 3 10 14
Câu 19. Giá trị của x<sub> để 2</sub>x 1 3<sub> là </sub>
A. x1. B. x2. C. x3. D. x4.
Lời giải
Chọn D
2x 1 3 2x 1 9 2x 8 x 4
Câu 20. Cho A5 và B2 6. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB. B. A B .
C. AB. D. A B 0.
Lời giải
Chọn A
2
5 25; 2 6 2 .6 4.6 24
25 24 5 2 6 A B
Câu 21. Cho P 6 4 2. Khi đó 4 2
2
P
Q a b
P
thì ab bằng
Chọn D
Ta có P 6 4 2 4 2.2 2 2
2 2 2 2 2 2
P
.
Do đó 4 2 2 4 2 2 1 2
2 2 2 2 2
P
Q
P
Suy ra a1; b 1 ab 1.
Câu 22. Với giá trị nào của x để 4 x 1 2?
A. 1. B. 1. C.17. D. 2.
Lời giải
A. 1. B. 24. C. 2. D. 1.
9
Chọn A
Do x thỏa mãn điều kiện của phương trình 4 x 1 2<sub> nên ta suy ra: </sub>
4 x 1 2
4 x 1 4
1 0
x
1 0
x
1
x
Câu 23. Cho đẳng thức 3
4 x
x
<sub></sub>
. Giá trị x thỏa mãn đẳng thức là
A. x1vàx3. B. x1vàx 3. C. x 1vàx9. D. x9vàx1.
Lời giải
Chọn D
ĐKXĐ: 0 0 0
16
4 0 4
x x x
x
x x
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
Ta có: 3
4 x
x
<sub></sub>
3 x x 4
3 x 4 x
4 3 0
x x
1 1 (tm)
9 (tm)
3
x x
x
x
Vậy có hai giá trị củax thỏa mãn yêu cầu bài toán là: x1vàx9
Câu 24. Cho biểu thức
2
2
9 4 1 2 3
, 2, 3
5 6 2 3
x x x x
Q x x
x x x x . Để Q nhận giá trị bằng 1 thì giá
trị của x bằng
A. 5
3. B.
5
2. C.
2
5. D. 0.
10
Ta có:
2
2
9 4 1 2 3
5 6 2 3
x x x x
Q
x x x x
2
9 4 1 3 2 3 2
2 3
x x x x x x
x x
2
9 4 1 2 3
2 3 2 3
x x x x
x x x x
2 2 2
9 4 2 3 2 6
2 3
x x x x x x
x x
2 <sub>6</sub> <sub>9</sub>
2 3
x x
x x
1 1 3 2 2 5
2 2
x
Q x x x x
x
.
Câu 25. Giá trị của x
A. 36. B. 82. C. 12. D. 37.
Lời giải
Chọn D
2 1 3 15
2 1 15 3
2 1 12
1 12 : 2
Câu 26. Cho 1 1 1 ... 1
1.199 2.198 3.197 199.1
A . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A1,99. B. A1,99. C. A1,99. D. A1,99.
11
Với a0;b0 ta có: 1 2
2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
a b <sub>ab</sub>
a b
ab (Dấu “=” xảy ra a b)
Ta có: 1 2 1
1 199 100
1.199
1 2 1
2 198 100
2.198
…
1 1
100
100.100
…
1 2 1
199 1 100
199.1
Từ đó ta có: 1 1 ... 1 1 .199 1,99
100 100 100 100
A