Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tài liệu ôn tập Toán - Tiếng Việt lớp 1 - Lần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.75 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường Tiểu học Chánh Hội A</b>
Tên: ...
Lớp: 1/...


<b>TÀI LIỆU ƠN TẬP Ở NHÀ LỚP 1</b>
<b>LẦN 4</b>


<b>MƠN: TỐN</b>
<b>NĂM HỌC: 2019 - 2020</b>


<b>Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:</b>


20 24 25 29


<i>30</i> <i>29</i> <i>27</i> <i>24</i> <i>21</i>


<b>Câu 2: Viết số (theo mẫu)</b>


Mười hai: 12 Mười chín: ...
Hai mươi tư: ... Hai mươi sáu: ...
Ba mươi: ... Bốn mươi tư: ...
Năm mươi chín: ... Năm mươi ba: ...
<b>Câu 3: Đọc số (theo mẫu)</b>


11: mười một 15: ...
27: ... 33: ...
38: ... 40: ...
51: ... 57: ...
<b>Câu 4: Tính</b>


10 + 10 = ....


50 - 20 = ....


20 + 10 = ....
80 - 60 = ....


30 + 20 = ....
40 - 10 = ....


40 + 70 = ....
30 - 0 = ....


<b>Câu 5: Đặt tính rồi tính</b>


12 + 3 14 + 5 19 - 5 15 - 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...
<b>Câu 6: Tính nhẩm:</b>


15 – 5 = ...
12 – 2 = ...
14 – 3 = ...


11 – 1 = ...
18 – 8 = ...
16 – 4 = ...


16 – 3 = ...
14 – 4 = ...
15 – 1 = ...



19 – 9 = ...
12 – 1 = ...
17 – 7 = ...
<b>Câu 7: Điền dấu >, <, =</b>


34 ... 38


36 ... 30


55 ... 57


55 ... 55


78 ... 69


62 ... 62


44 ... 33


72 ... 88
<b>Câu 8: Khoanh vào số lớn nhất</b>


a.
c.


72 ,
55 ,


68 ,
41 ,



80
20


b.
d.


91 ,
65 ,


40 ,
88 ,


77
99
<b>Câu 9: Khoanh vào số bé nhất</b>


a.
c.


74 ,
65 ,


78 ,
21 ,


40
50


b.


d.


91 ,
67 ,


20 ,
28 ,


74
19
<b>Câu 10: Viết phép tính thích hợp</b>


Có : 12 xe máy
Đã bán : 2 xe máy


Còn : ... xe máy?


<b>Câu 11: Đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi viết các số đo</b>


... cm .... cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường Tiểu học Chánh Hội A</b>
Tên: ...
Lớp: 1/...


<b>TÀI LIỆU ÔN TẬP Ở NHÀ LỚP 1</b>
<b>LẦN 4</b>


<b>MÔN: TIẾNG VIỆT</b>
<b>NĂM HỌC: 2019 - 2020</b>



Phụ huynh cho các em học sinh luyện đọc vần, đọc từ, viết chính tả các từ hoặc các
bài đọc trong SGK (đọc cho con viết) mỗi ngày một ít tùy vào khả năng của mình!


<i>Đọc vần :</i>


oa, oe, uê, uy, uơ, an, at, ăn, ăt, ân, ât, am, ap, ăm, ăp, âm, âp, ang, ac, ăng, ăc, âng,
âc, anh, ach, ênh, êch, inh, ich, ai, ay, ây, ao, au, âu, oan, oat, oang, oac, oanh, oach,
oai, oay, uây, iên, yên, iêt, yêt, ia, uya, uyên, uyêt, uôn, uôt, ua, ươn, ươt, ưa.


<i>Đọc từ :</i>


đóa hoa, đỏ chóe, quê nhà, lũy tre, thuở nhỏ, quả nhãn, nhà hát, mằn mặn, giặt giũ,
giận dữ, quả đất, quả cam, xe đạp, lễ rằm, bắp ngô, cá mập, rầm rập, nguỵ trang, lạc
đà, trăng rằm, tắc kè, quả gấc, nhẹ lâng, quả chanh, khách sạn, kênh rạch, bập bênh,
cá kình, bình tích, hoa mai, máy bay, cây cảnh, chào mào, tàu hỏa, cá sấu, cái khoan,
quán hàng, quạt bàn, khăn quàng, áo khoác, quanh co, kế hoạch, khoai lang, bàn
xoay, quầy hàng, chiền chiện, yến sào, biệt thự, yết kiến, cây mía, trăng khuya, vành
khuyên, đàn nguyệt, chuồn chuồn, chuột nhắt, cua, rùa, vượn, lướt ván, lừa, cây dừa.
<b>BÀI TẬP</b>


<b>1. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để thành câu.</b>


qua khe đá.
Bố bé Mai


cho cả nhà.
là bộ đội.
chơi nhảy dây.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Điền vần và dấu thanh thích hợp vào chỗ chấm:</b>


- Điền ai hay ay và dấu thanh thích hợp vào chỗ chấm : mây b... ;
c... còi


- Điền ng hay ngh: cây ...ô ; ...ệ sĩ
- Điền c, k hay q:


....ái ...éo ; ...ê nhà ; ...ì đà ; ... éo ...o ; ....ửa sổ ; ...ả thị.
- Điền g hay gh:


nhà ... a , ... ế gỗ ; ...i nhớ ; ...õ mõ ; ...ồ ...ề .
- Điền ng hay ngh:


...ã tư , ... ệ sĩ ; ...ỉ hè ; ...õ nhỏ ; ru ...ủ.
- Điền vần ia hoặc ua:


b... đá ; bộ r ... ; t... lửa ; cà ch... ;
- Điền vần ao hay au và dấu thanh thích hợp vào chỗ chấm.


ngôi s ... ; r... cải ; quả t... ; l... chùi.


- Điền ăn hay ân và dấu thanh thích hợp vào chỗ chấm.: đi s... ; s... bóng đá ;
quả m... ; tr... nhà ; cái c...; g... gũi ; kh... tay ;


- Điền ua hay ưa và dấu thanh thích hợp vào chỗ chấm : buổi tr... ; khế
ch...; say s... ; m... hát; cà ch... ; tre n... ; bò s... ; cái
b...; c... sổ.


- ay hay ây và dấu thanh thích hợp vào chỗ chấm: nh... dây ; m... cày ; điều


h... ; x... nhà .


- n hay l : đồi ....úi ; quả ...a ; ....o ...ắng ; ...íu ...o ;


- ng hay ngh : ...à voi ; ...ề ...iệp ; nghi ...ờ ; ru ...ủ.
- ch hay tr : ...e ô ; quả ...anh ; vầng ...ăng ; lũy ...e


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×