Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7, trường THCS Nguyễn Chi Phương, Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế 2018-2019 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.04 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ </b>
<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2018 - 2019 </b>
<b>Môn: Sinh học – Lớp 7 </b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) </b>
<b>Câu 1 (3,0 điểm) </b>


<b>1.1. Nêu đặc điểm hệ hô hấp của Chim bồ câu. </b>
<b>1.2. Nêu những đặc điểm chung của lớp Thú. </b>
<b>Câu 2 (2,0 điểm) </b>


<b>2.1. Trong hai hình thức: sinh sản hữu tính và sinh sản vơ tính, hình thức nào tiến hóa hơn? Vì sao? </b>
<b>2.2. Sau khi học xong các bộ Thú, bạn Nhật đã sắp xếp các động vật vào các bộ Thú như sau: </b>


<b>Bộ Thú </b> <b>Bộ Linh trưởng </b> <b>Bộ gặm nhấm </b>


<b>Tên động vật </b> Voọc chà vá chân nâu, Linh dương, Khỉ đột Hải ly, Chuột đồng, Cá nhà táng
Bạn Nguyên cho rằng sắp xếp như trên là chưa chính xác. Nếu em là Nguyên thì em sắp xếp lại như thế nào?


<b>Câu 3 (3,0 điểm) </b>


<b>3.1. Nêu khái niệm và ý nghĩa cây phát sinh giới động vật. </b>
<b>3.2. Vận dụng: Hãy cho biết: </b>


- Thú có nguồn gốc họ hàng gần với Bò sát hay là gần với Cá hơn?


- Ruột khoang có nguồn gốc họ hàng gần với Động vật nguyên sinh hay là gần với Chân khớp hơn?
<b>Câu 4 (2,0 điểm) </b>



<b>4.1. Nêu các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học. </b>


<b>4.2. </b>Cho thông tin sau: <i>“Vào mùa đông, Nam Cực không nhận được ánh sáng mặt trời và nhiệt độ </i>
<i>khoảng −65 °C. Vào mùa hè, phần lớn ánh sáng mặt trời chiếu xuống bề mặt bị phản chiếu trở lại bởi bề </i>
<i>mặt băng trắng xóa và nhiệt độ khoảng -25 °C. Do nhận được ít năng lượng mặt trời cộng với độ cao địa </i>
<i>hình, làm cho Nam Cực có khí hậu lạnh nhất trên địa cầu. Loài động vật phổ biến ở nơi băng giá này là </i>
<i>những chú chim cánh cụt” </i>


Bạn Hiếu thắc mắc: <i>“Tại sao Chim cánh cụt có thể thích nghi được với mơi trường băng giá khắc </i>
<i>nghiệt như vậy?”. Em có thể giải đáp thắc mắc này của bạn Hiếu được không? </i>


<b>SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ </b>
<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2018 - 2019 </b>
<b>Môn: Sinh học – Lớp 7 </b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) </b>
<b>Câu 1 (3,0 điểm) </b>


<b>1.1. Nêu đặc điểm hệ hô hấp của Chim bồ câu. </b>
<b>1.2. Nêu những đặc điểm chung của lớp Thú. </b>
<b>Câu 2 (2,0 điểm) </b>


<b>2.1. Trong hai hình thức: sinh sản hữu tính và sinh sản vơ tính, hình thức nào tiến hóa hơn? Vì sao? </b>
<b>2.2. Sau khi học xong các bộ Thú, bạn Nhật đã sắp xếp các động vật vào các bộ Thú như sau: </b>


<b>Bộ Thú </b> <b>Bộ Linh trưởng </b> <b>Bộ gặm nhấm </b>


<b>Tên động vật </b> Voọc chà vá chân nâu, Linh dương, Khỉ đột Hải ly, Chuột đồng, Cá nhà táng


Bạn Nguyên cho rằng sắp xếp như trên là chưa chính xác. Nếu em là Nguyên thì em sắp xếp lại như thế nào?


<b>Câu 3 (3,0 điểm) </b>


<b>3.1. Nêu khái niệm và ý nghĩa cây phát sinh giới động vật. </b>
<b>3.2. Vận dụng: Hãy cho biết: </b>


- Thú có nguồn gốc họ hàng gần với Bò sát hay là gần với Cá hơn?


- Ruột khoang có nguồn gốc họ hàng gần với Động vật nguyên sinh hay là gần với Chân khớp hơn?
<b>Câu 4 (2,0 điểm) </b>


<b>4.1. Nêu các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học. </b>


<b>4.2. </b>Cho thông tin sau: <i>“Vào mùa đông, Nam Cực không nhận được ánh sáng mặt trời và nhiệt độ </i>
<i>khoảng −65 °C. Vào mùa hè, phần lớn ánh sáng mặt trời chiếu xuống bề mặt bị phản chiếu trở lại bởi bề </i>
<i>mặt băng trắng xóa và nhiệt độ khoảng -25 °C. Do nhận được ít năng lượng mặt trời cộng với độ cao địa </i>
<i>hình, làm cho Nam Cực có khí hậu lạnh nhất trên địa cầu. Loài động vật phổ biến ở nơi băng giá này là </i>
<i>những chú chim cánh cụt” </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỞ GD &ĐT THỪA THIÊN HUẾ </b>
<b>Trường THCS Nguyễn Tri Phương </b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN: SINH HỌC - LỚP 7 </b>


<b>NỘI DUNG </b> <b>NHẬN BIẾT </b> <b>THÔNG HIỂU </b> <b>VẬN </b>


<b>DỤNG </b> <b>VẬN DỤNG CAO </b>


<b>1. Chương </b>


<b>Lớp Chim </b>


(5 tiết)


- Nêu đặc điểm cấu
tạo ngồi của chim
thích nghi đời sống
bay.


- Nêu được vai trò,
đặc điểm chung của
lớp chim.


- Nêu được đặc điểm
của hệ tuần hồn, hơ
hấp của chim bồ câu.


<i><b>10% = 1 đ </b></i> <i><b>1 điểm </b></i>


<b>2. Chương </b>
<b>Lớp Thú </b>


(8 tiết)


- Trình bày được đặc
điểm của các hệ cơ quan
của thú (tuần hồn, hơ
hấp, thần kinh).


- So sánh với các lớp


động vật đã học (Lưỡng
cư, Bò sát, Chim)


- Trình bày đa dạng về
cấu tạo, tập tính: Các bộ
móng guốc, bộ dơi, bộ cá
voi, bộ ăn thịt.


- Trình bày vai trị và đặc
điểm chung của lớp Thú


- Nhận biết để sắp xếp các
động vật vào các Bộ của lớp
Thú.


- Bài tập tình huống.


<i><b>30 % = 3 đ </b></i> <i><b>2 điểm </b></i> <i><b>1 điểm </b></i>


<b>3.Chương </b>
<b>Tiến hoá của </b>


<b>động vật </b>
(3 tiết)


- Nêu sự tiến hoá về
tổ chức cơ thể, về
sinh sản.


- Nêu khái niệm, ý


nghĩa cây phát sinh
giới động vật.


- Rút ra sự tiến hố hệ
tuần hồn, hô hấp, thần
kinh


- Giải thích sự tiến hố
về tổ chức cơ thể, về sinh
sản.


- Giải
thích, so
sánh
quan hệ
họ hàng
giữa các
nhóm ĐV


<i><b>40 % = 4 đ </b></i> <i><b>2 điểm </b></i> <i><b>1 điểm </b></i> <b>1 điểm </b>


<b>4.Chương </b>
<b>Động vật với </b>
<b>đới sống con </b>


<b>người </b>
(4 tiết)


- Trình bày lợi ích của đa
dạng sinh học



- Trình bày nguyên nhân
gây suy giảm đa dạng
sinh học và các biện
pháp bảo vệ đa dạng sinh
học


- Trình bày các biện pháp
đấu tranh sinh học


- Vận dụng đặc điểm sinh
học của động vật ở mơi
trường đới nóng, đới lạnh để
giải thích.


- Vận dụng kiến thức về đấu
tranh sinh học để giải thích
hiện tượng thả cá đuôi cờ vào
bể chứa nước ngọt.


Đóng vai là chủ tịch tỉnh
TTH đề ra kế hoạch, chiến
lược bảo vệ đa dạng sinh học


<i><b>20% = 2 đ </b></i> <i><b>1 điêm </b></i> <i><b>1 điểm </b></i> <i><b>1 điểm </b></i>


<i><b>Tổng số câu: 8 </b></i>
<i><b>Tổng điểm: 10 </b></i>
<i><b>điểm 100 % </b></i>



<i><b>2 câu </b></i>
<i><b>3 điểm </b></i>


<i><b>30 % </b></i>


<i><b>3 câu </b></i>
<i><b>4 điểm </b></i>


<i><b>40 % </b></i>


<i><b>3 câu </b></i>
<i><b>3 điểm </b></i>


<i><b>30 % </b></i>
<b>Chú thích: </b>


<b>a. Đề được thiết kế với tỉ lệ: 30% nhận biết + 40% thông hiểu + 30% vận dụng, tất cả các câu đều tự luận. </b>
<b>b. Cấu trúc bài: 4 – 5 câu. </b>


</div>

<!--links-->

×