Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 Vật lí Lý Thái Tổ Bắc Ninh lần 1 mã đề 493 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (709.92 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Mã đề 493- Trang 1/4
SỞ GD&ĐT BẮC NINH <b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1-NĂM HỌC 2018-2019</b>


<b>TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ </b> <b> Môn: Vật lý </b>


<i><b> Thời gian làm bài: 50 phút (khơng kể thời gian giao đề) </b></i>


Họ và tên thí sinh:...SBD: ...


<b>Câu 1:</b> Dùng lực F theo phương ngang lần lượt kéo hai vật m1 và m2 trượt không ma sát trên mặt sàn nằm
ngang thì gia tốc của hai vật lần lượt là 3(m/s2<sub>) và 6(m/s</sub>2<sub>). Tìm gia tốc nếu dùng lực F kéo vật m = m</sub>


1+ m2:


<b>A. </b>2,5(m/s2<sub>). </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>1,5 (m/s</sub>2<sub>). </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>2(m/s</sub>2<sub>). </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1(m/s</sub>2<sub>). </sub>


<b>Câu 2:</b> Một xilanh chứa 100 cm3<sub> khí ở áp suất 2.10</sub>5<sub> Pa. Pit tơng nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống cịn </sub>
50 cm3<sub>. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là : </sub>


<b>A. </b>4. 105<sub> Pa. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>2. 10</sub>5<sub> Pa. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>5.10</sub>5<sub> Pa. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>3.10</sub>5<sub> Pa. </sub>


<b>Câu 3:</b> Một con lắc lị xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hịa với chu kì 0,1 s. Lấy π2<sub> = 10. Khối lượng </sub>
vật nhỏ của con lắc là:


<b>A. </b>12,5 g. <b>B. </b>10,0 g. <b>C. </b>7,5 g. <b>D. </b>5,0 g.


<b>Câu 4:</b> Một vật dao động điều hịa với phương trình 4cos 2

 


2


<i>x</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>cm</i>



  . Tốc độ cực đại của vật
trong quá trình dao động bằng


<b>A. </b>8π (cm/s) <b>B. </b>4π (cm/s) <b>C. </b>2π (cm/s) <b>D. </b>π (cm/s)


<b>Câu 5:</b> Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hịa. Tần số
góc của dao động này là:


<b>A. </b> 1 g


2 l . <b>B. </b>


l


g . <b>C. </b>


g


l . <b>D. </b>


1 l


2 g .


<b>Câu 6:</b> Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0,
vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:


<b>A. </b>x 5cos t cm.
2



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <b>B. </b>x 5cos 2 t 2 cm.




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>C. </b>x 5cos 2 t cm.
2


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  <b>D. </b>x 5cos t 2 cm.




 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 


<b>Câu 7:</b> Một con lắc lị xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lị xo khối lượng khơng đáng kể có độ cứng
k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng,
lị xo dãn một đoạn ∆l. Chu kì dao động điều hịa của con lắc này là:


<b>A. </b> 1 m


2 k <b>B. </b>


g
2


l


 <b>C. </b>


1 k


2 m <b>D. </b>


l
2


g




<b>Câu 8: </b>Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao động riêng của
nước trong xơ là 1s. Nước trong xơ sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc


<b>A. </b>100cm/s. <b>B. </b>50cm/s. <b>C. </b>25cm/s. <b>D. </b>75cm/s.


<b>Câu 9:</b> Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển
động:


<b>A. </b>ngược chiều đường sức điện trường. <b>B. </b>vng góc với đường sức điện trường.---


<b>C. </b>theo một quỹ đạo bất kỳ. <b>D. </b>dọc theo chiều của đường sức điện trường.


<b>Câu 10:</b> Một dây dẫn thẳng dài vơ hạn đặt trong chân khơng mang dịng điện cường độ I(A). Độ lớn cảm
ứng từ của từ trường do dòng điện gây ra tại điểm M cách dây một đoạn R( m) được tính theo cơng thức


<b>A. </b> <sub></sub><sub>4 .10</sub>7 <i>I</i>


<i>B</i> <i>π</i>


<i>R</i> . <b>B. </b>


7
2.10


 <i>I</i>


<i>B</i>


<i>R</i>. <b>C. </b>



7


4 .10 .


<i>B</i> <i>π</i> <i>I R</i>. <b>D. </b> <sub></sub><sub>2 .10</sub>7 <i>I</i>


<i>B</i> <i>π</i>


<i>R</i> .
<b>Mã đề </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Mã đề 493- Trang 2/4


<b>Câu 11:</b> Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2, được treo ở trên một căn phòng, dao động điều
hịa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỉ số l2/l1 bằng:


<b>A. </b>0,81. <b>B. </b>1,11. <b>C. </b>0,90. <b>D. </b>1,23.


<b>Câu 12:</b> Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lị xo có độ cứng k dao động điều hịa<b>.</b> Chọn gốc tọa độ O tại
vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lị xo khi vật có li độ x là


<b>A. </b>


2


2


W<i><sub>t</sub></i> <i>k x</i> <b>B. </b><sub>W</sub> 2



<i>t</i> <i>kx</i> <b>C. </b>


2


2


W<i><sub>t</sub></i>  <i>kx</i> . <b>D. </b>


2
W<i>t</i>


<i>kx</i>



<b>Câu 13:</b> Hai sóng kết hợp là hai sóng:


<b>A. </b>Cùng tần số và cùng pha.


<b>B. </b>Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.


<b>C. </b>Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.


<b>D. </b>Cùng tần số,cùng phương và hiệu số pha không đổi theo thời gian.


<b>Câu 14:</b> Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên
phương truyền sóng là u = 4cos(20πt – π) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60
cm/s. Bước sóng của sóng này là:


<b>A. </b>6 cm. <b>B. </b>9 cm. <b>C. </b>3 cm. <b>D. </b>5 cm.



<b>Câu 15:</b> Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với


<b>A. </b>năng lượng của âm. <b>B. </b>mức cường độ âm. <b>C. </b>tần số âm. <b>D. </b>độ to của âm.


<b>Câu 16:</b> Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất
điểm này dao động với tần số góc là:


<b>A. </b>20 rad/s. <b>B. </b>10 rad/s. <b>C. </b>15 rad/s. <b>D. </b>5 rad/s.


<b>Câu 17:</b> Một nguồn điện có suất điện động E = 10 V và điện trở trong 1 Ω mắc với mạch ngoài là một điện
trở R = 4 Ω. Công suất của nguồn điện bằng


<b>A. </b>16 W. <b>B. </b>8 W. <b>C. </b>20 W. <b>D. </b>40 W.


<b>Câu 18:</b> Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng.
Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là:


<b>A. </b>90 m/s. <b>B. </b>40 m/s. <b>C. </b>40 cm/s. <b>D. </b>90 cm/s.


<b>Câu 19:</b> Đơn vị của từ thông là:


<b>A. </b>Vêbe (Wb). <b>B. </b>Vôn (V). <b>C. </b>Ampe (A) <b>D. </b>Tesla (T).


<b>Câu 20:</b> Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vơ cực mà không điều tiết là


<b>A. </b>mắt viễn. <b>B. </b>mắt cận.


<b>C. </b>mắt cận thị khi về già. <b>D. </b>mắt khơng có tật.


<b>Câu 21:</b> Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x =


3cos(πt - 5π/6) cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 5cos(πt + π/6) cm. Dao động thứ hai
có phương trình li độ là:


<b>A. </b>x<sub>2</sub> 8cos t cm.


6


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <b>B. </b>x2 2cos t 6 cm.




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>C. </b> 2


5
x 2 cos t cm.


6



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <b>D. </b> 2


5


x 8cos t cm.


6


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Câu 22:</b> Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng
pha với nhau gọi là:


<b>A. </b>tốc độ truyền sóng. <b>B. </b>bước sóng. <b>C. </b>độ lệch pha. <b>D. </b>chu kỳ.


<b>Câu 23:</b> Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính vận tốc chạm đất của vật rơi tự do là:


<b>A. </b><i>v</i> <i>gh</i>. <b>B. </b><i>v</i> 2<i>gh</i>. <b>C. </b><i>v</i>2<i>gh</i>. <b>D. </b>


<i>g</i>
<i>h</i>



<i>v</i> 2


<b>Câu 24:</b> Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Mã đề 493- Trang 3/4


<b>B. </b>biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.


<b>C. </b>biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.


<b>D. </b>dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.


<b>Câu 25:</b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng
xuống, gốc O ở vị trí cân bằng. Kích thích cho vật nặng của con lắc dao động điều hịa theo phương trình




x 2 cos 10 t 0,5   (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy g = π2<sub> = 10 m/s</sub>2<sub>. Thời điểm vật qua vị trí lị xo </sub>
khơng biến dạng lần đầu tiên là


<b>A. </b>


1


40<sub>s. </sub> <b><sub>B. </sub></b>


1


8<sub>s. </sub> <b><sub>C. </sub></b>



7


60<sub>s. </sub> <b><sub>D. </sub></b>


2
15<sub>s. </sub>


<b>Câu 26:</b> Trong bài thực hành xác định tốc độ truyền âm, một học sinh đo được bước sóng của âm là
cm. Biết tần số nguồn âm là f = (440 Hz. Tốc độ truyền âm mà học sinh này đo
được trong thí nghiệm là:


<b>A. </b>(339 . <b>B. </b>(338 . <b>C. </b>(338 . <b>D. </b>(339 .


<b>Câu 27:</b> Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động
theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40πt mm và uB = 2cos(40πt + π) mm . Biết tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vng AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm
dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là


<b>A. </b>19. <b>B. </b>18. <b>C. </b>21. <b>D. </b>20.


<b>Câu 28:</b> Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 25 cm, có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa
cùng biên độ, cùng pha với tần số 25 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3
m/s. Một điểm M nằm trên mặt nước cách A, B lần lượt là 15 cm và 17 cm có biên độ dao động bằng 12
mm. Điểm N nằm trên đoạn AB cách trung điểm O của AB là 2 cm dao động với biên độ là


<b>A. </b>12mm. <b>B. </b>8 3 mm. <b>C. </b>4 3 mm. <b>D. </b>8mm.


<b>Câu 29:</b> Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1kg và lị xo có độ cứng k = 40N/m treo thẳng
đứng. Cho con lắc dao động với biên độ 3cm. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Lực cực đại mà lò xo tác dụng vào điểm </sub>


treo là:


<b>A. </b>0,2N. <b>B. </b>1N. <b>C. </b>2,2N. <b>D. </b>0,1N


<b>Câu 30:</b> Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 10 g mang điện
tích <sub>q</sub><sub> </sub><sub>6.10 C</sub>6 <sub> được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà véctơ </sub>
cường độ điện trường có độ lớn E = 104<sub> V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s</sub>2<sub>. Chu kỳ </sub>
dao động điều hòa của con lắc là


<b>A. </b>1,11 s. <b>B. </b>1,40 s. <b>C. </b>1,99 s. <b>D. </b>0,58 s.


<b>Câu 31:</b> Một con lắc đơn dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 1%. Phần năng lượng của con
lắc mất đi sau một dao động toàn phần là:


<b>A. </b>2%. <b>B. </b>1%. <b>C. </b>3%. <b>D. </b>1,5%.


<b>Câu 32:</b> Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B dao động với tần số f = 16
Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực
đại. Giữa M và đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước làbao nhiêu ?


<b>A. </b>v = 36 m/s. <b>B. </b>v = 36 cm/s. <b>C. </b>v = 24 m/s. <b>D. </b>v = 24 cm/s.


<b>Câu 33:</b> Con lắc lị xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng m và một lị xo nhẹ có độ cứng 100
N/m dao động điều hịa. Trong q trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm. Khi
vật cách vị trí biên 3 cm thì động năng của vật là


<b>A. </b>0,035 J. <b>B. </b>0,075 J. <b>C. </b>0,0375 J. <b>D. </b>0,045 J.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Mã đề 493- Trang 4/4
nằm ngang thì tốc độ dao động của điểm bụng khi đó là 8π m/s. Gọi x, y lần lượt là khoảng cách nhỏ nhất


và lớn nhất giữa hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động. Tỉ số x


y bằng


<b>A.</b> 0,60. <b>B.</b> 0,80. <b>C.</b> 0,75. <b>D.</b> 0,50 .


<b>Câu 35: </b>Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng m = 200g dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ O tại vị
trí cân bằng. Sự phụ thuộc của động năng của con lắc theo thời gian được cho như trên đồ thị. Lấy π2<sub> = 10. </sub>


Biên độ dao động của con lắc bằng


A.5cm <b>B.</b> 10cm <b>C.</b> 6cm <b>D.</b> 4cm


<b>Câu 36:</b> Tại mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 12 cm, dao động đồng pha nhau với tần
số 20 Hz. Điểm M cách S1, S2 lần lượt 4,2 cm và 9 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 32 cm/s.
Để M thuộc vân cực tiểu thì phải dịch chuyển S2 theo phương S1S2 ra xa S1 một khoảng tối thiểu bằng


<b>A.</b> 0,83 cm. <b>B.</b> 4,80 cm. <b>C.</b> 1,62 cm. <b> D.</b> 0,54 cm


<b>Câu 37:</b> Hai dao động điều hịa có đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của hai dao


động có giá trị lớn nhất là


<b>A.</b> 48π cm/s. <b>B.</b> 100π cm/s. <b>C.</b> 2π cm/s. <b>D.</b> 14π cm/s.


<b>Câu 38:</b> Vật A chuyển động trịn đều với bán kính quỹ đạo 8 cm và chu kì 0,2 s.
Vật B có khối lượng 100 g dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên
độ 10 cm và tần số 5 Hz. Tâm I quỹ đạo tròn của vật A cao hơn vị trí cân bằng O
của vật B là 1 cm (hình vẽ). Mốc tính thời gian lúc hai vật ở thấp nhất, lấy π2<sub> ≈ </sub>
10. Khi hai vật ở ngang nhau lần thứ 5 kể từ thời điểm ban đầu thì lực đàn hồi


của lị xo có độ lớn


<b>A.</b> 4 N và hướng xuống.. <b>B.</b> 5 N và hướng xuống.


<b>C.</b> 4 N và hướng lên. <b>D.</b> 5 N và hướng lên


<b>Câu 39: </b>Cho một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng với công suất không đổi


ra môi trường không hấp thụ âm. Một người cầm một máy đo mức cường độ âm đứng tại A cách nguồn âm
một khoảng d thì đo được mức cường độ âm là 50dB<b>.</b> Người đó lần lần lượt di chuyển theo hai hướng khác
nhau Ax và Ay. Khi đi theo hướng Ax, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 57dB<b>. </b>Khi đi theo
hướng Ay, mức cường độ âm lớn nhất mà người ấy đo được là 62dB<b>.</b> Góc xAy có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây <b>A.</b> 500 <b><sub>B.</sub></b><sub> 30</sub>0 <b><sub>C.</sub></b><sub> 40</sub>0 <b><sub>D.</sub></b><sub> 20</sub>0


</div>

<!--links-->

×