Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi vào lớp 10 chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.94 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN </b>
<b> HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>


<b> Mơn Tốn chuyên</b>
Thời gian 150 phút (không kể thời gian phát đề)


<b>Câu 1. (2,0 điểm)</b> <b> </b>


a) Tính giá trị của biểu thức



10
2


2
2


5 4 3


2 6 3


10 30 11


3 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 



   


   khi


3 5


.
2


<i>x</i> 


b) Chứng minh rằng 1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> biết




3 3 2 2


3 4 4 0


.
0


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>xy</i>


       




 



<b>Câu 2. (2,0 điểm) </b>


a) Giải phương trình: 5<i>x</i>23<i>x</i> 6

7<i>x</i>1

<i>x</i>23.


b) Giải hệ phương trình:


2 2


2 2


8


16


.
5


12 3 5


2
<i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 





 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>






<b>Câu 3. (2,0 điểm)</b>


a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>2 2 .


b) Tìm tất cả các số tự nhiên <i>a</i> để <i>a</i>2; 4<i>a</i>216<i>a</i>17; 6<i>a</i>224<i>a</i>25 đều là số nguyên tố.
<b>Câu 4. (3,0 điểm)</b>


<b>1. </b>Cho đường tròn

<i>O R</i>;

, hai đường kính <i>AB</i> và <i>CD</i> vng góc với nhau. Lấy <i>E</i> là điểm bất kỳ trên cung nhỏ


<i>AD</i> với <i>E</i> không trùng <i>A</i> và <i>D</i>. Đường thẳng <i>EC</i> cắt <i>OA</i> tại <i>M</i>; đường thẳng <i>EB</i> cắt <i>OD</i> tại <i>N</i>.
a) Chứng minh rằng <i>AM ED</i>  2<i>OM EA</i> .


b) Xác định vị trí của <i>E</i> để tổng <i>OM</i> <i>ON</i>


<i>AM</i> <i>DN</i> đạt giá trị nhỏ nhất.


<b>2. Cho nửa đường trịn </b>

 

<i>O</i> đường kính <i>MN</i>. Trên tia đối của tia <i>MO</i> lấy điểm <i>B</i>, trên tia đối của tia <i>NO</i> lấy

điểm <i>C</i>. Từ <i>B C</i>, vẽ các tiếp tuyến với nữa đường tròn

 

<i>O</i> , chúng cắt nhau tại <i>A</i>, tiếp điểm của nửa đường

 

<i>O</i> với <i>BA AC</i>, lần lượt là <i>E D</i>, . Kẻ <i>AH</i> vng góc với <i>BC</i>,

<i>H</i><i>BC</i>

. Chứng minh rằng <i>AH BD CE</i>, , đồng
quy.


<b>Câu 5. (1,0 điểm) </b>


Cho ba số thực <i>x y z</i>, , dương thỏa mãn <i>xy</i><i>yz</i><i>zx</i>2<i>xyz</i>1. Chứng minh rằng:


2 2 2


2 .


1 1 1


<i>x y</i> <i>y z</i> <i>z x</i>


<i>xyz</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

LỜI GIẢI ĐỀ TOÁN CHUYÊN LỚP THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI



<i><b>THUVIENTOAN.NET </b></i>


<b>Câu 1. </b>


a) Ta có: 3 5

2 3

2 5 2 3 1 0.


2


<i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 



Mặt khác

10<i>x</i>230<i>x</i>11

2<sub></sub><sub></sub>10

<i>x</i>23<i>x</i> 1

1<sub></sub><sub></sub>21.

2<i>x</i>26<i>x</i>3

10<sub></sub><sub></sub>2

<i>x</i>23<i>x</i> 1

1<sub></sub><sub></sub>101.


Ngoài ra <i>x</i>53<i>x</i>4  <i>x</i>3 1 <i>x</i>3

<i>x</i>23<i>x</i>2   1

1 1.
Suy ra


 


1


1 0.


1


<i>B</i>  




Vậy <i>B</i>0.
b) Ta có:




 

 







3 3 2 2



2 2 2 2 2 2


2


2 2


2 2


3 4 4 0


2 2 4 4 0


2 2 0


2 2 0 (*).


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


      


             
        


        



Ta có:

 

 



2 2 2


2 2 1 1 2


2 0


2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>xy</i><i>y</i>    <i>x</i> <i>y</i>        nên (*)   <i>x</i> <i>y</i> 2.


Mà <i>xy</i>0 nên suy ra <i>x</i>0, <i>y</i>0.


Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta được:


  

   

1.


2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>    


     


Suy ra <i>xy</i>1.



Ta có: 1 1 <i>x</i> <i>y</i> 2 2.


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>




    


Suy ra điều phải chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi <i>x</i>  <i>y</i> 1.
<b>Câu 2. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Xem đây là phương trình bậc 2 ẩn <i>a</i>, dựa vào cơng thức nghiệm ta tìm được:
2<i>a</i> <i>x</i> 1 hoặc <i>a</i>3 .<i>x</i>


Với 2<i>a</i> <i>x</i> 1, ta có




2


2 2


2


1 1


2 3 1 .


3 2 11 0



4 12 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  
  
 
   <sub></sub> <sub></sub>
  
  
 


Hệ này vô nghiệm.


Với <i>a</i>3 ,<i>x</i> ta có: 2 3 3 <sub>2</sub> 0 6.


4


8 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



 



  <sub> </sub>  



Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất 6.
4


<i>x</i>


b) Điều kiện xác định: <i>x</i> <i>y</i> 0. Ta có:


 


 


 






2 2
2
2
2 2
8
16


2 8 16 0


16 2 4 0


4 4 2 0



4 4 0


4 0 .


<i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


  

 
  <sub></sub><sub></sub>   <sub></sub><sub></sub>   
  <sub></sub> <sub></sub>
  <sub></sub><sub></sub>   <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>
 
   <sub></sub>      <sub></sub>
 


   <sub></sub><sub></sub>    <sub></sub><sub></sub>
    


Thay vào phương trình thứ hai ta được:


2 2


12 5 3 5 (1).


<i>x</i>   <i>x</i>   <i>x</i>


Do 2 2


2 2


7


12 5 0


12 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    


   suy ra


5



3 5 0 .


3


<i>x</i>   <i>x</i>


Phương trình (1) tương đương:




2 2


2 2


2 2


2 2


12 4 3 6 5 3


4 4


3 2


12 4 5 3


2 0


2 2 .



3 0 (2)


12 4 5 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
      
 
   
   
  


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>


Với <i>x</i> 2 0 kết hợp với <i>x</i> <i>y</i> 4 ta tìm được <i>x</i> <i>y</i> 2. Nghiệm này thỏa mãn hệ phương trình.
Xét


2 2


2 2



3 0,


12 4 5 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  


    ta có:








2 2


2 2 2 2


2 5 12 1


2 2


0


12 4 5 3 12 4 5 3



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


        với


5
.
3


<i>x</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 3 </b>


a) Ta có: <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>2 2 2 <i>xy</i>   <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> 2 24<i>xy</i>  

<i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>

2 8 4 2

<i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>

.
Nếu <i>z</i>  <i>x</i> <i>y</i> 0 thì vế trái là số vơ tỉ, vơ lí.


Do đó <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>. Suy ra <i>xy</i>2. Do <i>x y</i>, nguyên dương nên <i>x</i>1, <i>y</i>2 hoặc <i>x</i>2, <i>y</i>1.
Từ đây ta tìm được <i>z</i>3. Thử lại thấy thỏa mãn.


Vậy phương trình cho có hai nghiệm

<i>x y z</i>; ;

 

 1; 2;3 , 2;1;3 .

 



b) Đặt <i>a</i> 2 <i>p</i> với <i>p</i> là số nguyên tố.


Suy ra 4<i>a</i>216<i>a</i>174

<i>a</i>2

2 1 4<i>p</i>21 và 6<i>a</i>224<i>a</i>256

<i>a</i>2

2 1 6<i>p</i>21.
Ta có 4<i>p</i>2 1 5<i>p</i>2

<i>p</i>1



<i>p</i>1

và 6<i>p</i>2 1 5<i>p</i>2 5

<i>p</i>2



<i>p</i>2 .



Do <i>p</i> nguyên tố nên 4<i>p</i>2 1 5 và 6<i>p</i>2 1 5.


Nếu <i>p</i> chia hết cho 5 thì <i>p</i>5 do nguyên tố. Suy ra <i>a</i>7.


Thử lại ta thấy 2 2


2 5, 4 16 17 101, 6 24 25 151


<i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  là các số nguyên tố.


Nếu <i>p</i> khơng chia hết cho 5 thì có xét hai trường hợp


 <i>p</i> chia 5 dư 1 hoặc 4 thì

<i>p</i>1



<i>p</i>1 5

 suy ra

2



4<i>p</i> 1 5. Vơ lí do 2


4<i>p</i> 1 là số nguyên tố lớn
hơn 5.


 <i>p</i> chia 5 dư 2 hoặc 3 thì

<i>p</i>2



<i>p</i>2 5

 suy ra

6<i>p</i>21 5.

 Vơ lí do 6<i>p</i>21 là số ngun tố lớn
hơn 5.


Tóm lại <i>a</i>7 là giá trị cần tìm.
<b>Câu 4. </b>



<b>1. </b>


<i><b>M</b></i>


<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>C</b></i>


<i><b>O</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a) Tam giác <i>COM</i> và <i>CED</i> có <i>COM</i><i>CED</i>900 và <i>ECD</i> chung nên đồng dạng với nhau.


Suy ra <i>CO</i> <i>OM</i> (1).


<i>CE</i>  <i>ED</i>


Do <i>AB</i> và <i>CD</i> là hai đường kính vng góc nên <i>CEA</i><i>CAB</i>.


Kết hợp với <i>ACE</i> là góc chung ta có tam giác <i>AMC</i> và <i>EMC</i> đồng dạng với nhau.


Suy ra 2 (2).


2


<i>AC</i> <i>AM</i> <i>CO</i> <i>AM</i> <i>CO</i> <i>AM</i>


<i>CE</i>  <i>AE</i>  <i>CE</i>  <i>AE</i>  <i>CE</i>  <i>AE</i>


Từ (1) và (2) suy ra 2 .



2


<i>OM</i> <i>AM</i>


<i>AM ED</i> <i>OM EA</i>


<i>ED</i>  <i>AE</i>    


b) Theo câu a) ta có: <i>ED</i> 2<i>OM</i> (3).


<i>AE</i>  <i>AM</i>


Tương tự ta cũng có <i>EA</i> 2<i>ON</i> (4).


<i>DE</i>  <i>DN</i>


Nhân hai vế của (3) và (4) theo với ta được: 1.
2


<i>OM ON</i>
<i>AM DN</i> 


Ta có: 2 2 1 2.


2


<i>OM</i> <i>ON</i> <i>OM ON</i>


<i>AM</i> <i>DN</i>  <i>AM DN</i>  



Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi <i>OM</i> <i>ON</i> <i>ED</i> <i>EA</i>


<i>AM</i>  <i>DN</i>   hay <i>E</i> là điểm chính giữa cung nhỏ


<i><sub>AD</sub></i><sub>.</sub>


Vậy giá trị nhỏ nhất của <i>OM</i> <i>ON</i>


<i>AM</i> <i>DN</i> là 1 khi <i>E</i> là điểm chính giữa cung nhỏ


<sub>.</sub>


<i>AD</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ta có <i>AE AD</i>, là hai tiếp tuyến nên <i>BEO</i><i>CDO</i>90 .0
Suy ra <i>BEO</i><i>BHA</i><i>BH BO</i> <i>BE BA</i> .


Tương tự <i>CH CO</i> <i>CD CA</i> .
Suy ra <i>BH BO</i> <i>CE BA</i>.


<i>CH CO</i> <i>CD CA</i>


 <sub></sub> 


 


<i>AO</i> là phân giác của <i>BAC</i> <i>BO</i> <i>AB</i> <i>BH AB</i> <i>BE AB</i>.


<i>CO</i> <i>AC</i> <i>CH AC</i> <i>CD CA</i>



 


   


 


Suy ra <i>BH</i> <i>BE</i> <i>BH CD</i> 1 (1).


<i>CH</i> <i>CD</i><i>CH BE</i> 


Mà <i>AD AE</i>, là tiếp tuyến của

 

<i>O</i> nên <i>AD</i><i>AE</i> (2).
Từ (1) và (2), ta có:


1.


<i>BH CD AE</i>
<i>CH AD BE</i>  


Theo định lý Ceva đảo, ta có <i>AH BE CD</i>, , đồng quy.
Vậy ta có điều phải chứng minh.


<b>Câu 5. </b>


Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwars, ta có:


2


2 2 2 2 2 2 2 2 2



(1)


1 1 1


<i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>


<i>x y</i> <i>y z</i> <i>z x</i> <i>x y</i> <i>y z</i> <i>z x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>yz</i> <i>z</i> <i>zx</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


     


          


Mặt khác


3
2 2 2 2 2 2


3


3 .


3


<i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>
<i>xy</i><i>yz</i><i>zx</i> <i>x y z</i> <i>x y z</i> <sub></sub>   <sub></sub><sub></sub>



 


Đặt <i>t</i><i>xy</i><i>yz</i><i>zx</i> với <i>t</i>0, từ giả thiết suy ra:


2

2 3


2 2 2 4 3


4 1 1 .


27 4


<i>t</i>


<i>x y z</i>  <sub></sub> <i>xy</i><i>yz</i><i>zx</i> <sub></sub>  <i>t</i>   <i>t</i>


Hay 3.


4


<i>xy</i><i>yz</i><i>zx</i> Mà 2 1

1 3 1.


4 4


<i>xyz</i>  <i>xy</i><i>yz</i><i>zx</i>    Suy ra 1.


8


<i>xyz</i>



Do đó <i>xy</i><i>yz</i><i>zx</i>6<i>xyz</i>

<i>xy</i><i>yz</i><i>zx</i>

26<i>xyz xy</i>

<i>yz</i><i>zx</i>

(2).


Lại có 

2



3 3 .


<i>xy</i><i>yz</i><i>zx</i>  <i>xy yz</i> <i>yz zx</i>  <i>zx xy</i>  <i>xyz x</i> <i>y</i> <i>z</i>


Suy ra 2

<i>xy</i><i>yz</i><i>zx</i>

26<i>xyz x</i>

 <i>y</i> <i>z</i>

(3).


Từ (2) và (3) suy ra

<i>xy</i><i>yz</i><i>zx</i>

22<i>xyz x</i>

  <i>y</i> <i>z</i> <i>xy</i><i>yz</i><i>zx</i>

(4).
Từ (1) và (4) suy ra


2 2 2


2 .


1 1 1


<i>x y</i> <i>y z</i> <i>z x</i>


<i>xyz</i>


<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i>  Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi


1
.
2


</div>


<!--links-->

×