Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi vào lớp 10 chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.36 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN </b>
<b> NINH BÌNH </b> NĂM HỌC: 2020-2021


<b> Mơn thi Tốn chun; Ngày thi 18/7/2020</b>
<i>Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề </i>
<b>Câu 1. (2,0 điểm) </b>


a) Cho <i>P</i> <i>a</i>2<i>a</i>2

<i>a</i>1

 

2 <i>a</i> 1

2 với <i>a</i>. Chứng minh rằng <i>P</i> là một số tự nhiên.
b) Tính giá trị của biểu thức <sub>2</sub> 1: 1 1


1
<i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub>  <sub></sub>


    với <i>x</i> 4 2 3.


<b>Câu 2. (2,0 điểm) </b>


a) Cho phương trình <i>x</i>22<i>mx</i>2<i>m</i> 1 0. Tìm <i>m</i> để phương trình có hai nghiệm phân biệt <i>x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub> với <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>
thỏa mãn 2


1 2
4<i>x</i> <i>x</i> .



b) Giải hệ phương trình:


2 2


2 2


2 0


.
10


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


     



  



<b>Câu 3. (1,5 điểm) </b>


a) Tìm tất cả các số nguyên <i>n</i> sao cho 2


2022


<i>n</i>  là số chính phương.
b) Giải bất phương trình <i>x</i> 1 4 <i>x</i> 1.



<b>Câu 4. (3,0 điểm) </b>


Cho đường tròn

 

<i>T</i> tâm <i>O</i> và dây cung <i>AB</i> cố định với <i>O</i><i>AB</i>. Gọi <i>P</i> là điểm di động trên <i>AB</i> sao cho <i>P</i>
khác <i>A B</i>, và <i>P</i> khác trung điểm của <i>AB</i>. Đường tròn

 

<i>T</i><sub>1</sub> tâm <i>C</i> đi qua <i>P</i> và tiếp xúc với đường tròn

 

<i>T</i> tại


.


<i>A</i> Đường tròn

 

<i>T</i><sub>2</sub> tâm <i>D</i> đi qua <i>P</i> và tiếp xúc với đường tròn

 

<i>T</i> tại <i>B</i>. Hai đường tròn

 

<i>T</i><sub>1</sub> và

 

<i>T</i><sub>2</sub> cắt
nhau tại <i>N</i> với <i>N</i> khác <i>B</i>. Gọi

 

<i>d</i><sub>1</sub> là tiếp tuyến chung của

 

<i>T</i> và

 

<i>T</i><sub>1</sub> tại <i>A</i>,

 

<i>d</i><sub>2</sub> là tiếp tuyến chung của


 

<i>T</i> và

 

<i>T</i><sub>2</sub> tại <i>B</i>. Gọi <i>Q</i> là giao điểm của

 

<i>d</i><sub>1</sub> và

 

<i>d</i><sub>2</sub> .
a) Chứng minh rằng tứ giác <i>AOBQ</i> nội tiếp đường tròn.


b) Chứng minh rằng <i>ANP</i><i>BNP</i> và bốn điểm <i>O C D N</i>, , , cùng nằm trên một đường tròn.


c) Chứng minh rằng đường trung trực của <i>ON</i> luôn đi qua một điểm cố định khi <i>P</i> di chuyển trên <i>AB</i> với <i>P</i>
khác <i>A B</i>, và <i>P</i> khác trung điểm của <i>AB</i>.


<b>Câu 5. (1,5 điểm) </b>


a) Cho <i>a b c</i>, , là các số thực dương thỏa mãn <i>a</i>2<i>b</i>2  <i>b</i>2<i>c</i>2 <i>c</i>2<i>a</i>2  2021. Chứng minh rằng:


2 2 2


1 2012
.


2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>



<i>b</i><i>c</i><i>c</i><i>a</i><i>a</i><i>b</i>


b) Với số thực <i>a</i>, ta định nghĩa phần nguyên của <i>a</i> là số ngun khơng vượt q <i>a</i> và kí hiệu là

 

<i>a</i> . Dãy số
0, 1, 2,..., <i>n</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> được định nghĩa bởi công thức: 1 .


2 2


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i>      


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT BIÊN SOẠN BỞI THUVIENTOAN.NET </b>
<b>Câu 1. </b>


a) Ta có


 





2 2 2 2


2 2 2 2



2


2 2


2 <sub>2</sub>


1 1 1 2 1 1 2 1 1 1


1 1 1 1 1 1 1 .


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   


    <sub></sub><sub></sub>     <sub> </sub><sub> </sub>     <sub></sub><sub></sub>


   


   <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub>   


Mặt khác


2


2 1 3


1 0



4 4


<i>a</i>   <i>a</i> <sub></sub><sub></sub><i>a</i> <sub></sub>  


 nên



2


2 2


1 1 0.


<i>P</i> <i>a</i>  <i>a</i> <i>a</i>   <i>a</i>


Mà <i>a</i>   <i>P</i> .


b) Với <i>x</i>0 và <i>x</i>1, ta có:








2


1 1 1 1


: :


1 1 1 1



1 1 1


.
1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub> 
 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


   


  


Do đó <i>A</i> 1 .



<i>x x</i>


 Với <i>x</i> 4 2 3, ta có:


<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub>2</sub>

<sub> </sub>

<sub>2</sub>

3


1 1 1


.


4 2 3 4 2 3 <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> 3 1


<i>A</i>  


  <sub></sub> <sub></sub> 
Vậy


3
1


.
3 1


<i>A</i>



<b>Câu 2. </b>


a) Phương trình đã cho ln có nghiệm <i>x</i>1. Theo định lý Viete ta có: 1 2


1 2


2
.


2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x x</i> <i>m</i>


  



  





 Xét trường hợp 1: <i>x</i><sub>1</sub> 1 <i>x</i><sub>2</sub> 2<i>m</i>1.


Ta có:



2
2


2
1 2


2
3



2
2


4 4 2 1 .


1


2
2


<i>m</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>x</i>




   


     


   



Ta nhận 3
2



<i>m</i> vì <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>.


 Xét trường hợp 1: <i>x</i><sub>2</sub>  1 <i>x</i><sub>1</sub> 2<i>m</i>1.
Ta có: 4 <sub>1</sub> <sub>2</sub>2 4 2

1

1 5 <sub>1</sub> 1.


8 4


<i>x</i> <i>x</i>  <i>m</i>    <i>m</i> <i>x</i>  Ta nhận 5
8


<i>m</i> vì <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>.


Vậy 3


2


<i>m</i> hoặc 5
8


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) Phương trình thứ nhất của hệ tương đương:




 







2 2


2 0 2 0


2 1 0 .



2 1


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


          


 


     


   


Với <i>x</i> <i>y</i>, thay vào phương trình thứ hai ta được: 2 5 5 5 .


5 5


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>



   



  


    



Với <i>x</i> 2<i>y</i>1, thay vào phương trình thứ hai ta được:


2


2 2


1 3


2 1 10 5 4 9 0 <sub>9</sub> <sub>23</sub>.


5 5


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


    





        


     



Vậy hệ phương trình cho có nghiệm

;

5; 5 ,

 

5; 5 ,

3;1 ,

23; 9 .


5 5


<i>x y</i>     <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>



<b>Câu 3. </b>


a) Đặt <i>m</i>2 <i>n</i>22022 với <i>m</i>. Khi đó phương trình tương đương: <i>m</i>2<i>n</i>2 2022.


Ta có 2022 2 nên

<i>m</i>2<i>n</i>2

2 suy ra <i>m n</i>, cùng tính chẵn lẽ. Do đó <i>m</i><i>n</i> và <i>m</i><i>n</i> đều chia hết cho 2.
Mà <i>m</i>2<i>n</i>2

<i>m</i><i>n m</i>



<i>n</i>

suy ra

<i>m</i>2<i>n</i>2

4. Mà 2022 không chia hết cho 4.


Do đó khơng tồn tài <i>m n</i>, thỏa mãn 2 2


2022.


<i>m</i> <i>n</i> 


Suy ra không tồn tại <i>n</i> để 2


2022



<i>n</i>  là số chính phương.
b) Điều kiện: 1  <i>x</i> 4.


Với 3 <i>x</i> 4, ta có: <i>x</i> 1 2 và 0  4  <i>x</i> 1. Suy ra <i>x</i> 1 4 <i>x</i> 1.
Với   1 <i>x</i> 3, ta có: <i>x</i> 1 2 và  4  <i>x</i> 1. Suy ra <i>x</i> 1 4 <i>x</i> 1.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là <i>S</i> 

1;3 .



<b>Câu 4. </b>


a) Do <i>QA QB</i>, lần lượt là tiếp tuyến của

 

<i>O</i> nên <i>QAO</i><i>QBO</i>90 .0
Suy ra tứ giác <i>AOBQ</i> nội tiếp đường trịn đường kính <i>QO</i>.


b) Gọi <i>H</i> là giao điểm của <i>QO</i> và <i>AB</i>.


Tam giác <i>QAO</i> và <i>QBO</i> bằng nhau theo trường hợp (c-c-c) nên <i>QOA</i><i>QBO</i>.
Suy ra tam giác <i>HOA</i> bằng tam giác <i>HOB</i><i>HAO</i><i>HBO</i>.


Hay <i>PAC</i><i>PBD</i>.
Ta có 





0


90 .


2



<i>ACP</i>


<i>ANP</i>  <i>PAC</i> Tương tự 





0


90 .


2


<i>BDP</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Do

 

<i>T</i> và

 

<i>T</i><sub>1</sub> tiếp xúc nhau tại <i>A</i> nên <i>O A C</i>, , thẳng hàng.
Tương tự <i>O B D</i>, , thẳng hàng.


Tam giác <i>CAP</i> cân tại <i>C</i> và tam giác <i>OAB</i> cân tại <i>O</i> nên ta có: <i>CAP</i><i>OAB</i><i>OBA</i>.
Suy ra <i>CP OB</i> .


Tương tự ta cũng chứng minh được <i>DP OA</i>


Do đó <i>OCPD</i> là hình bình hành, suy ra <i>COD</i><i>CPD</i>.


Mặt khác hai tam giác <i>CND</i> và <i>CPD</i> bằng nhau theo trường hợp c-c-c nên <i>CND</i><i>CPD</i>.
Suy ra <i>COD</i><i>CND</i> hay <i>O C N D</i>, , , cùng nằm trên một đường trịn.


c) Do <i>OCPD</i> là hình bình hành suy ra <i>OC</i><i>DP</i><i>DN</i> hay <i>OC</i><i>ND</i>.
Mà tứ giác <i>OCDN</i> nội tiếp nên <i>OCDN</i> là hình thang cân, suy ra <i>ON CD</i> .


Mặt khác

 

<i>T</i><sub>1</sub> và

 

<i>T</i><sub>2</sub> cắt nhau tại <i>P N</i>, nên <i>CD</i><i>PN</i>, do đó <i>ON</i> <i>NP</i> tại <i>N</i>.
Gọi <i>N</i><sub>1</sub> là giao điểm của <i>QP</i> với

 

<i>T</i><sub>1</sub> <i>QA</i>2<i>QP QN</i> <sub>1</sub>.


Gọi <i>N</i><sub>2</sub> là giao điểm của <i>QP</i> với

 

<i>T</i><sub>2</sub> <i>QB</i>2<i>QP QN</i> <sub>2</sub>.
Từ đó suy ra <i>N</i><sub>1</sub><i>N</i><sub>2</sub> <i>N</i> hay <i>Q P N</i>, , thẳng hàng.


Do đó  0


90 .


<i>ONQ</i> Suy ra <i>N</i> thuộc đường trịn đường kính <i>OQ</i>.
Suy ra trung trực của <i>ON</i> đi qua trung điểm <i>T</i> cố định của <i>OQ</i>.


<i><b>T</b></i>
<i><b>H</b></i>


<i><b>Q</b></i>
<i><b>N</b></i>


<i><b>D</b></i>
<i><b>C</b></i>


<i><b>O</b></i>


<i><b>B</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 5.</b>
a) Đặt


2 2 2



<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>P</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


  


   và


2 2 2


.


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>Q</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


  


  


Suy ra:


2 2 2 2 2 2


.



<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>P</i> <i>Q</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


  


   


  


Đặt <i>x</i> <i>b</i> <i>c y</i>,  <i>c</i> <i>a z</i>,  <i>a</i> <i>b</i>. Khi đó ta có:


<i>y</i> <i>x z</i>

<i>z</i> <i>y x</i>

<i>x</i> <i>z y</i>

<i>yz</i> <i>zx</i> <i>xy</i>

<sub></sub>

<sub></sub>



<i>P</i> <i>Q</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


         


Áp dụng bất đẳng thức <i>m</i>2<i>n</i>2<i>p</i>2<i>mn</i><i>np</i><i>pm</i>, ta có:


.


<i>yz</i> <i>zx</i> <i>xy</i> <i>yz zx</i> <i>zx xy</i> <i>xy yz</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <i>x</i>  <i>y</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <i>z</i>  <i>x</i>   
Từ đó suy ra <i>P</i> <i>Q</i> 0 hay <i>P</i><i>Q</i>.


Khi đó ta có:


2 2 2 2 2 2


2<i>P</i> <i>P</i> <i>Q</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> (1).


<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


  


    


  


Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwars, ta có:






2


2 2 2 2 2 2



2 2 2 2 2 2


2021
.


2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


    


  


   


      


Mặt khác 2021 2 2 2 2 2 2 2

.


2 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>    <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


           



Suy ra:




2 2 2 2 2 2


2021 2021 2021


(2).


2 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


  
    
    
Từ (1) và (2) suy ra: 1 2021


2 2


<i>P</i> hay


2 2 2


1 2021
.



2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i><i>c</i><i>c</i><i>a</i><i>a</i><i>b</i>


Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 2021.


3 2


<i>a</i>  <i>b</i> <i>c</i>


Ta có điều phải chứng minh.


b) Với mọi <i>a</i>0 và 0 <i>x</i> 1 thì

<i>a</i>   <i>x</i>

 

<i>a</i> 1

  

<i>a</i> 1 hoặc

<i>a</i> <i>x</i>

  

<i>a</i> .


Do đó 1


2 2


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i>      


   


    chỉ nhận giá trị 0 hoặc 1.



Ta có:
199


0


1 0 2 1 3 2 200 199 200


... 141.


2 2 2 2 2 2 2 2 2


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>x</i>




   <sub></sub>     <sub></sub>    <sub></sub>    <sub></sub>  
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




</div>

<!--links-->

×