Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

30 đề hóa cấu trúc 2020 đề số (23)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.87 KB, 8 trang )

ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2020
THEO HƯỚNG TINH GIẢN
BỘ GIÁO DỤC
(Đề có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
ĐỀ SỐ 3 – (Phương 01)
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.
Câu 41: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Al3+.
B. Mg2+.
C. Fe2+.
D. Ag+.
Câu 42: Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Be.
B. Na.
C. K.
D. Ca.
Câu 43: Chất bột X màu vàng, có khả năng phản ứng với thuỷ ngân ngay ở nhiệt độ thường nên được
dùng để rắc lên bề mặt thuỷ ngân khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ. Chất X là
A. đá vôi.
B. lưu huỳnh.


C. than hoạt tính.
D. thạch cao.
Câu 44: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và
A. C15H31COONa
B. C17H33COONa
C. C17H35COONa
D. C17H31COONa
Câu 45: Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thu được muối sắt (III)?
A. HNO3 lỗng.
B. HCl.
C. CuSO4.
D. H2SO4 lỗng.
Câu 46: Metylamin khơng phản ứng được với dụng dịch nào sau đây?
A. CH3COOH.
B. FeCl3.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 47: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al.
B. Al2O3.
C. Al(NO3)3.
D. AlCl3.
Câu 48: Sắt có số oxi hóa +3 trong chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2.
B. FeSO4.
C. Fe(OH)3.
D. FeO.
Câu 49: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tằm.
B. tơ capron.

C. tơ nilon-6,6.
D. tơ visco.
Câu 50: Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện là
A. Mg.
B. Na.
C. Cu.
D. Al.
Câu 51: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
Câu 52: Dung dịch NaOH không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?
A. FeCl2.
B. CuSO4.
C. MgCl2.
D. KNO3.
Câu 53: Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?
A. NaCl.
B. Na2CO3.
C. NaNO3.
D. HCl.
Câu 54: Oxit sắt từ có cơng thức là
A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO.
Câu 55: Khử hoàn toàn một lượng Fe 2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao thu được m gam Fe và 6,72 lít CO 2 (ở
đktc). Giá trị của m là
A. 16,8.

B. 11,2.
C. 5,60
.D. 2,80.
Câu 56: Cho 10 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được V lít
CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 22,4.
D. 1,12.


Câu 57. Hiđrocacbon X được điều chế theo sơ đồ (hình bên).
Tên gọi của hiđrocacbon X là
A. metan.
B. etan.
C. etilen.
D. axetilen
Câu 58: Phát biểu nào sau đây không đúng về amino axit?
A. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất.
B. Dạng tồn tại chính của amino axit là ion lưỡng cực.
C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Amino axit là chất lưỡng tính.
Câu 59: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,5.
B. 9,0.
C. 18,0.
D. 8,1.
Câu 60: Cho 0,2 mol Gly – Ala tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ. Số mol HCl tham gia phản ứng là
A. 0,1.

B. 0,2.
C. 0,4.
D. 0,3.
Câu 61: Phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra giữa NaHCO3 và HCl trong dung dịch
+

� H 2O.
A. H  OH ��
+
2
� CO 2 �+ H 2O.
B. 2H  CO 3 ��
+

� CO 2 �+ H 2O.
C. H  HCO 3 ��

� CO 2 �+ H 2O + Cl .
D. HCl  HCO 3 ��
Câu 62: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu được
chất hữu cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, sobitol.
B. fructozơ, etanol.
C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, etanol.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4, chỉ xảy ra ăn mịn hóa học.
B. Tất cả các kim loại kiềm đều phản ứng dễ dàng với nước ngay ở nhiệt độ thường.
C. Nước chứa nhiều Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 là nước cứng tạm thời.
D. Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
Câu 64: Thủy phân este X bằng dung dịch NaOH thu được 2 sản phẩm hữu cơ là HCOONa và

CH3CH2CH2OH. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. propyl fomat.
D. isopropyl fomat.
Câu 65: Cho Fe tác dụng với lượng dư các chất gồm Cl2, dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch HNO3 lỗng,
dung dịch AgNO3 trong điều kiện thích hợp. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra
sinh ra muối sắt (III) là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 66: Cho dãy các polime gồm: (1) nilon- 6,6, (2) tơ nitron, (3) poli (vinyl clorua), (4) cao su buna. Số
polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 67: Hoà tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch NaOH thu được 0,672 lít khí (đktc). Giá trị của m

A. 1,08.
B. 0,54.
C. 0,81.
D. 2,04.
Câu 68: Thực hiện phản ứng este hoá giữa 3,2 gam ancol metylic với lượng dư axit propionic, thu được
m gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hoá là 50%. Giá trị của m là
A. 3,52
B. 17,6.
C. 8,8.
D. 4,4.

Câu 69: Cho m gam hỗn hợp FeS2; FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được
12,32 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO 2 và CO2. Dẫn tồn bộ lượng khí X qua bình đựng dung dịch nước
vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 24,4.
B. 25,6.
C. 26,8.
D. 23,8.


Câu 70: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và dung dịch
chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri strearat, natri panmitat, và C 17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a
gam X cần vừa đủ 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là
A. 17,96.
B. 16,12.
C. 19,56.
D. 17,72.
Câu 71: : Cho các phát biểu sau:
(1) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.
(2) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.
(3) Thạch cao nung có cơng thức là CaSO4.2H2O.
(4) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
(5) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 72: Este hai chức mạch hở X có cơng thức phân tử là C 6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc.
X được tạo thành từ ancol Y và axitcacboxylic Z. Y không phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường; khi
đun Y với axit H2SO4 đặc ở 1700C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Trong X có 3 nhóm – CH3.
B. Chất Y là ancol etylic.
C. Phân tử chất Z có số nguyên tử C bằng số nguyên tử O.
D. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 4,032 lít CO2
(đktc) và 3,78 gam H2O. Mặt khác 3,87 gam X phản ứng được tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá
trị của a là
A. 0,105.
B. 0,045.
C. 0,070.
D. 0,030.
Câu 74: Sục V lít khí CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa hỗn hợp Ca(OH) 2 và NaOH, kết quả thí nghiệm
được biểu diễn bằng đồ thị sau :

nCaCO

3

x
0

x 0,1

0,220,27

nCO

2

Giá trị của x là

A. 0,07.
B. 0,06.
C. 0,04.
D. 0,05.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng cơng thức C2H4O2.
(b) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo.
(c) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen.
(d) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(e) Trong phân tử, các amino axit đều chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH.
(g) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 76: Điện phân dung dịch X chứa 3a mol Cu(NO 3)2 và a mol KCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp)
đến khi khối lượng catot tăng 12,8 gam thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y. Cho 22,4 gam bột Fe
vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 16
gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%. Giá trị của a là
A. 0,080.
B. 0,128.
C. 0,096.
D. 0,112.


Câu 77: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.

Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
B. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn cịn C2H5OH và CH3COOH.
C. H2SO4 đặc có vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
Câu 78: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit khơng no có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no
đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X
và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na 2CO3 ;
0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 51,3.
B. 68,1.
C. 68,7.
D. 52,3.
Câu 79: Cho 0,08 mol hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở phản ứng vừa đủ với 0,17 mol H 2 (xúc tác Ni,
to), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn
hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no có mạch cacbon khơng phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp
T gồm hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X cần vừa đủ 0,09 mol O 2. Phần
trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z là
A. 54,18%.
B. 58,84%.
C. 32,88%.
D. 50,31%.
Câu 80: Cho hỗn hợp X gồm muối A (C 5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch
NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn rồi cơ cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm
hai muối D và E (MD < ME) và 2,24 lít hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối
hơi đối với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là
A. 6,14 gam.
B. 4,02 gam.

C. 2,68 gam.
D. 2,12 gam.
--------------HẾT---------------


TỔNG QUAN VỀ ĐỀ THI
I. CẤU TRÚC ĐỀ:
Các mức độ nhận thức
Lớp

Nội dung

11

Sự điện li
Phi kim (cacbon, nito)
Hiđrocacbon
Este – Lipit
Cacbohiđrat
Amin – aminoaxit – protein
Polime
Tổng hợp lý thuyết hữu cơ
Đại cương kim loại
Kim loại kiềm – kiềm thổ - nhôm
Sắt và hợp chất của sắt
Tổng hợp lý thuyết vô cơ
Tổng

12


Nhận biết

Thông
hiểu

Vận
dụng

Vận dụng
cao

1
1
1
1
1
1

1
2
2
2
1

1
1
3

2
1


1
2
4
3

2
2
1

14

14

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu).
- Nội dung:
+ Phần lớn là chương trình lớp 12 cịn lại là của lớp 11.
+ Biên soạn sát với đề thi minh họa của bộ giáo dục THPTQG năm 2020.

1
1
1
8

4

Tổng

1

2
2
8
3
4
2
1
5
7
4
1
40


III. ĐÁP ÁN:
41-D
42-A
51-A
52-D
61-C
62-D
71-D
72-C

43-B
53-B
63-A
73-A

44-C

54-C
64-C
74-D

45-A
55-B
65-C
75-B

46-D
56-A
66-C
76-A

47-B
57-D
67-B
77-A

48-C
58-A
68-D
78-C

49-D
59-B
69-A
79-D

50-C

60-C
70-D
80-B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 59: Chọn B
Cn H 2 n 1O2 Na : 0, 05

1
0,1
n C6 H12O6 = n Ag =
=0,05 mol→ m = 9 gam

Cm H 2 m  4O4 Na2 : 0, 03
2
2

Câu 60: Chọn C.
n HCl =2n Gly-Ala =0,4 mol
Câu 67: Chọn B
Bte
��
� 3n Al =2n H2 → nAl = 0,02 mol → m =0,54 gam
Câu 68: Chọn D
m C2H5COOCH3 =0,1.88.0,5=4,4 gam
Câu 69: Chọn A
FeS2
CO :0,2



+Ca(OH) 2
+HNO3
���
� 0,55 mol � 2
����
� CaCO3:0,2

FeCO3 :0,2
�NO2  0,55  0, 2  0,35

0,35  0, 2
Bte
��
� nFeS 2 
 0, 01
15
��
� m  24, 4
Câu 70: Chọn D
Số C của X là 55 → X: C55HxO6
1,1
nX =
=0,02
55
BT O
���
� n H2O =1,02 ��
� a= m C +m H +m O = 17,16 gam
n NaOH = 0,06; n glixerol = 0,02
BTKL

���
� m = 17,16 + 0,06.40 - 0,02.92= 17,72 gam
Câu 72: Chọn C
X không tham gia tráng bạc → Z khác HCOOH
Nếu Z là CH3COOH→ X: CH3COOCH2CH2OOCCH3 → Y là etylen glicol → có phản ứng với Cu(OH) 2
→ loại
→ Axit phải là 2 chức, ít nhất là có 2C → ancol C1, C2 không thể chứa nối đôi
→ Cấu tạo thỏa mãn của X là: CH3OOC-CH=CH-COOCH3
Câu 73: Chọn A
n CO2
2n H2O
C=
=1,8; H=
=4,2
nX
nX

X: C1,8 H 4,2 ��
� k=0,7
3,87
.0,7 = 0,105 mol
25,8
Câu 74: Chọn D
Nhìn vào đồ thị ta thấy :
n Br2 =

nCa(OH)  0,1mol; nNaOH  0,12 mol; nCO
2

2


pha�
n�

ng

Ở thí nghiệm này kết tủa đã bị tan một phần.

 0,27 mol.


Căn cứ vào dạng hình học của đề thí, suy ra : 0,1  x  0, 27  0, 22 � x  0,05
Câu 76: Chọn A
nFe = 0,4 mol; mcatot tăng = 12,8 gam → nCu2+ đp = 0,2 mol
Fe+Y tạo hỗn hợp kim loại → Y chứa Cu2+ dư
Tạo khí NO → Y chứa H+ → Cl- bị điện phân hết

Cu 2+ : 3a-0,2
�+
K :a

→ Y gồm: � �NO3 : 6a
BTÐT
����
� H + : 0,4-a

BTe:
���
� 2n Fe =2n Cu2+ +3n NO ��
� n Fe =(3a-0,2)+1,5.(0,1-0,25a)


m hh KL =m Fe du +mCu ��
�16=(22,4-56.n Fe )+64.n Cu
16 = 22,4-56.(2,625a-0,05)+64.(3a-0,2)
��
� a = 0,08
Câu 78: Chọn C
X có 2π: CnH2n-2O2 (n≥3); T có 3π: CmH2m-4O4 (m≥6)
nCO2 = n+m; nH2O = (n-1)+(m-2)=n+m-3 => (n + m)/(n+m-3) = 0,1/0,07 => n + m=10
Chỉ có n=3 và m=7 thỏa mãn.
X là CH2=CH-COOH (x mol), T là CH2=CH-COOCH2CH2OCOCH3 (y mol)
→ E: x + y mol CH2=CH-COONa, CH3COONa: y mol → 72x + 158y = 6,9
3(x+y) + 3y= nH= 2nH2O=0,27 → x = 0,03; y = 0,03 mol.
%mT = 0,03.158/6,9 = 0,6869 = 68,69%.
Câu 79: Chọn D
nCOO = nNaOH = 0,11 mol
Số chức este trung bình = 0,11 : 0,08 = 1,375
+) Y tác dụng với NaOH thu được muối không phân nhánh → trong hỗn hợp X chỉ chứa este đơn chức và
este hai chức (được tạo bởi axit hai chức và ancol đơn chức).
Đặt số mol ancol đơn chức và hai chức lần lượt là a và b (mol)
n X  = a + b = 0,08

→ a = 0,05 ; b = 0,03

n NaOH  = a + 2b = 0,11


+ Phản ứng của Y với NaOH:
Ta có n ancol = nNaOH = 0,11 mol → M ancol = 6,88 : 0,11 = 688/11 (g/mol)
Mà ancol có dạng: CnH2n+2O => n = (688/11 – 18)/14 = 35/11

→ nC(ancol) = 35/11.0,11 = 0,35 mol
Đốt 0,01 mol X cần 0,09 mol O2 →đốt 0,08 mol X cần 0,72 mol O2
Đốt Y tương đương việc đốt 0,08 mol X và 0,17 mol H2
→ nO2 (đốt 0,08 mol Y) = nO2(đốt 0,08 mol X) + 0,5nH2 = 0,72 + 0,5.0,17 = 0,805 mol
+ Phản ứng đốt Y: Đặt số mol CO2 và H2O lần lượt là x, y (mol)
nCO2 – nH2O = n este hai chức → x – y = 0,03 (3)
BTNT “O”: nO(Y) + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O → 2x + y = 0,11.2 + 2.0,805 (4)
→ x = 0,62 và y = 0,59
nCO2 = nC(muối) + nC(ancol) => nC(muối) = 0,62 – 0,35 = 0,27 mol
Cn H 2 n 1O2 Na : 0, 05

Muối gồm: �
Cm H 2 m  4O4 Na2 : 0, 03

→ 0,05n + 0,03m = 0,27 => 5n + 3m = 27 có nghiệm là n = 3 và m = 4
→ C3H5O2Na (0,05) và C4H4O4Na2 (0,03)
→ %m C4H4O4Na2 = 50,31%
Câu 80: Chọn B


A: (C2 H 5 NH3 ) 2CO 3:x mol NaOH �
C 2 H 5 NH 2 :2x mol �Na 2 CO3 (D)

+�
���
��
+�
B: (COOH 3 NCH 3 ) 2 : y mol
CH 3 NH 2 :2y mol �
(COONa) 2 (E)



2x+2y=0,1
x=0,02


+�
��
��
��
� m E =134.0,03= 4,02gam
2x.45+2y.31=18,3.2.0,1

�y=0,03



×