Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề cương học kì 2 lớp 11 Vật li Trường THPT Xuân Đỉnh, Sở GD&DT Hà Nội niên khóa 2018-2019 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (695.09 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

THPT XUÂN ĐỈNH

LÝ 11


ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ II



NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: VẬT LÝ KHỐI: 11


I. NỘI DUNG KIẾN THỨC ÔN TẬP



Chương IV: Từ trường
Chương V: Cảm ứng điện từ
Chương VI: Khúc xạ ánh sáng


Chương VII : Mắt. Các dụng cụ quang học
B. Câu hỏi trọng tâm.


1: Phát biểu định nghĩa từ trường, đường sức từ ?


2: So sánh những tính chất của đường sức điện và đường sức từ ?
3: Phát biểu định nghĩa từ trường đều, lực từ, cảm ứng từ.


4: Hãy nêu hình dạng, chiều và cơng thức tính cảm ứng từ của dòng điện thẳng , dòng điện tròn và dòng
điện trong ống dây.


5: Nêu cách xác định lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song cùng chiều, và ngược chiều.
6: Lực Lo- ren - xơ là gì? Nêu cách xác định phương, chiều, độ lớn của lực Lo-ren- xơ.


7: Phát biểu khái niệm từ thơng, dịng điện cảm ứng, hiện tượng cảm ứng điện từ.


8: Hãy phát biểu định nghĩa hệ số tự cảm, biểu thức xác định suất điện động tự cảm, biểu thức xác định hệ
số tự cảm của ống dây, công thức xác định năng lượng từ trường.



9: Thế nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng ? Phát biểu định luật khúc xạ ánh sáng


10: Chiết suất (tuyệt đối) n của môi trường là gì? Viết hệ thức liên hệ giữa chiết suất tỉ đối và chiết suất
tuyệt đối.


11: Thế nào là phản xạ tồn phần? Nêu điều kiện để có phản xạ tồn phần.


12: Lăng kính là gì? Nêu cấu tạo và các đặc trưng quang học của lăng kính? Nêu cơng thức lăng kính? Lăng
kính có ứng dụng gì?


13: Thấu kính là gì? kể tên các loại thấu kính? kể tên và nêu tính chất các điểm đặc biệt của thấu kính? Nêu
cách vẽ ảnh qua thấu kính? Nêu các cơng thức của thấu kính?


14: Nêu cấu tạo của mắt, sự điều tiết của mắt và các tật của mắt?
15: Nêu cấu tạo và tính chất của kính lúp, kính hiểm vi, kính thiên văn?
C. Các dạng bài tập cơ bản.


1. Xác định cảm ứng từ tạo bởi dòng điện chạy trong dây dẫn có dạng đặc biệt.


2. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện, tác dụng lên điện tích chuyển động
3. Tương tác giữa hai dịng điện thẳng song song


4. Từ thơng. Xác định chiều dòng điện cảm ứng


5. Xác định suất điện động cảm ứng – Dòng điện cảm ứng


6. Độ tự cảm, suất điện động tự cảm, năng lượng từ trường và mật độ năng lượng từ trường.
7. Xác định các đại lượng liên quan đến hiện tượng khúc xạ ánh sáng; bài tốn cái bóng, nhìn cá..


8. Xác định góc giới hạn phản xạ tồn phần; điều kiện để xảy ra phản xạ toàn phần; bài toán tấm gỗ, cái


đinh, chiết suất cáp quang ....


9. Tính các đại lượng A, D, n liên quan đến lăng kính
10.Điều kiện để có tia ló qua lăng kính


11.Xác định vị trí, tính chất, độ lớn của vật và ảnh
12.Dời vật hoặc thấu kính theo phương của trục chính
13.Tốn vẽ về thấu kính


14.Hệ thấu kính ghép đồng trục


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

THPT XUÂN ĐỈNH

LÝ 11


MỘT SỐ BÀI TẬP KHÁC


1. Trong hình vẽ, hình trịn tâm O đường kính a biểu diễn miền trong đó có từ trường đều có
vectơ cảm ứng B vng góc với hình trịn. Lập biểu thức tính từ thơng qua khung dây hình
vng cạnh a?


2. Hai khung dây trịn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây 1 có đường kính 20
cm và từ thơng qua nó là 30 mWb. Cuộn dây 2 có đường kính 40 cm, xác định từ thơng qua nó.


3. Một sợi dây dài 150m được quấn quanh một khung hình vng cạnh 0,5m. Trục của khung song song với
các đường sức. Biết B = 0,02T. Xác định từ thơng qua khung.


4. Cuộn dây có N = 1000 vịng, mỗi vịng có diện tích S = 20cm2 đặt trong một từ trường đều. Trục của cuộn
dây song song với vectơ cảm ứng từ B của từ trường. Cho độ lớn B biến thiên, người ta thấy có suất điện
động cảm ứng ec = 10V được tạo ra. Độ biến thiên cảm ứng từ B là bao nhiêu trong thời gian t = 10-2s?


5. Một cuộn dây 400 vịng, điện trở 4, diện tích mỗi vòng 30cm2. Tốc độ biến thiên cảm ứng từ qua mạch là
bao nhiêu để cường độ dòng điện trong mạch là 0,3A?



6. Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dịng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s
dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là bao nhiêu?


7. Một ống dây dài 40 (cm) có tất cả 800 vịng dây. Diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng 10 (cm2). Ống
dây được nối với một nguồn điện, cường độ dòng điện qua ống dây tăng từ 0 đến 4 (A). Nguồn điện đã cung
cấp cho ống dây một năng lượng là bao nhiêu?


8. Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm2) gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm
của ống dây là bao nhiêu?


9. Ánh sáng đi qua mặt phân cách của hai mơi trường có góc tới là 450 và góc khúc xạ là 300. Biết chiết suất
của mơi trường chứa tia tới là 1, hãy xác định chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ.


10. Tia sáng đi vng góc với mặt phân cách, xác định tia khúc xạ. Vẽ hình.


11. Tia sáng đi từ thủy tinh (n = 2 ) vào nước với góc tới là 600. Xác định góc lệch giữa tia tới và tia khúc xạ.
12. Khảo sát chùm sáng qua mặt phân cách của hai mơi trường. Khi góc tới là 500 thì góc khúc xạ là 300. Khi


góc tới là 400 thì góc khúc xạ là bao nhiêu độ?


13. Cây gậy dài 2m, cắm thẳng đứng xuống nước, nhơ lên 0,5m. Ánh nắng đi xiên góc 600 so với mặt nước.
Xác định chiều dài bóng cây gậy trên mặt nước và dưới đáy bể.


14. Cho chiết suất của nước n = 4/3. Một người nhìn một hịn sỏi nhỏ S nằm ở đáy một bể nước sâu 1,2 (m)
theo phương gần vng góc với mặt nước, thấy ảnh S’ nằm cách mặt nước bao nhiêu m?


15. Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang khơng khí, xác định góc giới hạn phản xạ tồn phần?


16. Một miếng gỗ hình trịn, bán kính 4 (cm). Ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong


một chậu nước có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước, cho OA = 6 (cm). Mắt đặt trong khơng khí,
chiều dài lớn nhất của OA để mắt không thấy đầu A là bao nhiêu?


17. Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3), độ cao mực nước h = 60 (cm). Bán kính r bé nhất của
tấm gỗ trịn nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngồi khơng khí là bao nhiêu?
18. Một tấm thủy tinh trong suốt, rất mỏng, tiết diện hình chữ nhật ABCD (AB >> CB). Mặt đáy tiếp xúc với
chất lỏng có n0 = 2 . Tia tới đơn sắc SI tới mặt AD, cho tia khúc xạ trong thủy tinh tại K (trên đáy AB).


a)Biết n = 1,5. Tính giá trị lớn nhất của góc tới i để có phản xạ tồn phần tại K.


b)n phải có giá trị như thế nào để tia khúc xạ IK vẫn bị phản xạ tồn phần trên AB với mọi giá trị của góc tới i
( 0 < i < 900).


19. Lăng kính có chiết suất n = 2 và góc chiết quang A = 60o. Một chùm sáng đơn sắc hẹp được chiếu vào
mặt bên AB của lăng kính với góc tới 300 . Tính góc ló của tia sáng khi ra khỏi lăng kính và góc lệch của tia ló
và tia tới.


20. Một lăng kính có chiết suất n = 2 . Chiếu một tia sáng đơn sắc vào mặt bên của lăng kính góc tới i = 450 .
Tia ló ra khỏi lăng kính vng góc với mặt bên thứ hai. Tìm góc chiết quang A ?


21. Lăng kính có chiết suất n =1,6 và góc chiết quang A = 6o. Một chùm sáng đơn sắc hẹp được chiếu vào mặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

THPT XUÂN ĐỈNH

LÝ 11



bên AB của lăng kính với góc tới nhỏ .Tính góc lệch của tia ló và tia tới.


22. Một lăng kính có góc chiết quang A = 300, chiết suất n = 1,5. Chiếu một tia sáng tới mặt lăng kính dưới góc
tới i. Tính i để tia sáng ló ra khỏi lăng kính.


23. Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n =1,6. Chiếu một tia sáng đơn sắc theo phương vng góc với mặt


bên của lăng kính. Tia sáng phản xạ tồn phần ở mặt bên của lăng kính. Tính giá trị nhỏ nhất của góc A ?


24.Cho f = 20cm. Tìm d', k và L khi d = 60cm;
25.Cho f = -40cm. Tìm d', k và L khi d = 40cm;
26.Cho f = 40cm; L = 180cm. Tìm d, d'.


27.TKPK; f = -30cm; L = 15cm. d = ?


28.Cho f = 10cm. Ảnh lớn gấp 2 lần vật. d = ?
29.d = 20cm cho ảnh bằng nửa vật. f = ?
30.L = 40cm. Vật lớn gấp 3 lần ảnh. f = ? d =?


31.Khi vật cách thấu kính 12cm thì ảnh cao 9cm; cịn khi cách 36cm thì ảnh cao 1cm. Tìm f.


32.Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f =-20 cm.
Tìm hai vị trí đặt vật sao cho ảnh của nó ở vị trí sau cao gấp 2 lần ảnh của nó ở vị trí trước. Cho biết
khoảng cách giữa hai vị trí đặt vật là 25 cm.


33.f = 30cm. d1 = 40cm. Phải di chuyển vật một đoạn bằng bao nhiêu để thu được ảnh mới có kích thước bằng


ảnh cũ.


34.Đặt vật ở hai vị trí cách nhau 4cm đều cho ảnh cao gấp 5 lần vật thật. f = ?


35.xác định khoảng cách dịch chuyển của vật thật khi khoảng cách đến thấu kính của ảnh thật thay đổi từ 15cm
lên 30cm. Biết f = 10cm.


36.Một vật AB đặt cách thấu kính hội tụ 6cm và cho ảnh thật cao 2cm. Nếu đặt vật cách thấu kính 18cm nó
cũng cho ảnh cao 2cm. Tính f.



37.Vật AB đặt trước thấu kính cho ảnh A'B' cao gấp 5lần vật, hiện ở trên màn. Dịch vật đi 20cm thì ảnh cao
bằng 1/2 lần vật. Xác định f.


38.Xác định khoảng cách dịch chuyển của vật thật khi khoảng cách đến thấu kính của ảnh thật thay đổi từ 15cm
lên 30cm. Biết f = 10cm.


39.Vật AB đặt trước thấu kính cho ảnh A'B' cao gấp 5lần vật, hiện ở trên màn. Dịch vật đi 20cm thì ảnh cao
bằng 1/2 lần vật. Xác định f.


</div>

<!--links-->

×