Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

PENBOOK LUYỆN THI THPT QUỐC GIA môn hóa năm 2020 đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.13 KB, 17 trang )

PENBOOK LUYỆN THI

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

GV: PHẠM THẮNG

NĂM HỌC: 2019 – 2020

ĐỀ SỐ 02

MƠN: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Thép không gỉ (inox) là hợp kim của Fe với nguyên tố nào sau đây?
A. Cr.

B. Sn.

C. Zn.

D. C.

Câu 2. Nguyên tố nào sau đây thường có hàm lượng cao ở ven đường quốc lộ?
A. Al.

B. Cu.

C. As.

D. Pb.


Câu 3. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tan trong nước?
A. Fe.

B. Ag.

C. Na.

D. Cu.

Câu 4. Glyxin là tên gọi của chất nào sau đây?
A. H 2 NCH 2COOH .

B. CH 3CH 2 NH 2 .

C. H 2 NCH 2CH 2COOH .

D. H 2 NCH ( CH 3 ) COOH .

Câu 5. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được?
A. Axit axetic và ancol etylic.

B. Axit axetic và anđehit axetic.

C. Axit axetic và anhiđrit axetic.

D. Axit axetic và ancol vinylic.

+
Câu 6. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa  H  và độ pH trong dung dịch?
+

A.  H  = − lg [ pH ] .

+
B. pH = lg  H  .

+
− pH
C.  H  = 10 .

+
pH
D.  H  = 10 .

Câu 7. Chất nào sau đây thuộc loại ankađien liên hợp?
A. CH 2 = C = CH 2 .

B. CH3 − CH = C = CH 2 .

C. CH 2 = CH − CH 2 − CH = CH 2 .

D. CH 2 = CH − CH = CH 2 .

Câu 8. Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức nào sau đây?
A. ancol.

B. anđehit.

C. xeton.

D. amin.


Câu 9. Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Điện phân nóng chảy AlCl3 .

B. Điện phân dung dịch AlCl3 .

C. Cho kim loại Na vào dung dịch AlCl3 .

D. Điện phân nóng chảy Al2 O3 .

Câu 10. Cho các hợp kim: Fe − Cu; Fe − C; Zn − Fe; Mg − Fe tiếp xúc với khơng khí ẩm. Số hợp kim trong
đó Fe bị ăn mịn điện hóa là?
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 11. Lấy cùng 1 mol các kim loại Mg, Al, Zn, Fe cho tác dụng với dung dịch H 2SO 4 lỗng dư. Kim
loại nào giải phóng lượng khí H 2 nhiều nhất ở cùng điều kiện?
A. Mg.

B. Zn.

C. Fe.

D. Al.


Trang 1


Câu 12. Cho dãy các chất: NaHCO3 , Na 2CO3 , Ca ( HCO 3 ) 2 , FeCl3 , AlCl3 . Số chất trong dãy phản ứng
được với dung dịch NaOH là?
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

Câu 13. Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng: NaCl, Na 2 CO3 , Na 2SO 4 , BaCO3 , BaSO 4 . Chỉ
dùng nước và khí cacbonic có thể nhận biết được mấy chất ?
A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 14. Dung dịch X chứa các ion sau: Ba 2+ , Ca 2+ , Mg 2+ , K + , H + , Cl − . Để tách được nhiều cation ra khỏi
dung dịch nhất mà không đưa thêm cation mới vào, ta có thể cho dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung
dịch nào sau đây?
A. K 2SO 4 .

B. Na 2CO3 .


C. KCl .

D. K 2 CO3 .

Câu 15. Lên men rượu dung dịch chứa 225 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá
trình lên men tạo thành ancol etylic là?
A. 60%.

B. 40%.

C. 80%.

D. 54%.

Câu 16. Khi clo hóa PVC ta thu được tơ clorin chứa 66,18% clo về khối lượng. Hỏi trung bình 1 phân tử
clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC?
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Sợi bông, tơ tằm là polime thiên nhiên.
Câu 18. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 muối KNO3 và Cu ( NO3 ) 2 , rồi hấp thụ tồn bộ sản

phẩm khí sinh ra vào nước dư, thấy có 0,56 lít khí thốt ra (đktc). Khối lượng KNO3 trong X là
A. 9,4g.

B. 5,05g.

C. 10,lg.

D. 4,9g.

Câu 19. Cho các hợp chất sau:
(a) HOCH 2 − CH 2 OH

(b) HOCH 2 − CH 2 − CH 2OH

(c) HOCH 2 − CH ( OH ) − CH 2 OH

(d) CH 3 − CH ( OH ) − CH 2 OH

(e) CH 3 − CH 2 OH

(f) CH3 − O − CH 2 CH3

Các chất đều tác dụng được với Na, Cu ( OH ) 2 là:
A. (c), (d), (f).

B. (a), (b), (c).

C. (a), (c), (d).

D. (c), (d), (e).


Câu 20. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là?
A. C 2 H 6 , CH 3COOH, HCOOH, C 2 H 5OH, CH 3CHO .
B. C 2 H 6 , HCOOH, CH 3COOH, C 2 H 5OH, CH 3CHO .
Trang 2


C. C 2 H 6 , CH 3CHO, HCOOH, C 2 H 5OH, CH 3COOH .
D. C 2 H 6 , CH 3CHO, C 2 H 5OH, HCOOH, CH 3COOH .
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X, thu được 0,22 gam CO 2 và 0,09 gam H 2 O . Số công
thức cấu tạo phù hợp của X là?
A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 22. Cho 0,1 mol axit glutamic vào 150 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho KOH dư
vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là?
A. 0,40.

B. 0,50.

C. 0,20.

D. 0,30.

Câu 23. Cho 5,15 gam α - aminoaxit X chứa một nhóm − NH 2 tác dụng với axit HCl (dư), thu được 6,975

gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là?
A. CH3CH 2 CH ( NH 2 ) COOH .

B. H 2 NCH 2 COOH .

C. CH3CH ( NH 2 ) COOH .

D. H 2 NCH 2 CH 2 COOH .

Câu 24. Chất hữu cơ A chứa 7,86% H; 15,73% N về khối lượng. Đốt cháy hoàn toàn 2,225 gam A thu
được CO 2 , hơi nước và khí nitơ, trong đó thể tích khí CO 2 là 1,68 lít (đktc). Cơng thức phân tử của A là
(biết M A < 100 )?
A. C6 H14 O 2 N .

B. C3H 7 O 2 N .

C. C3 H 7 ON .

D. C3H 7 ON 2 .

Câu 25. Cho 11,8 gam amin no, đơn chức X, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 19,1 gam
muối khan. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn lượng amin trên bằng lượng khơng khí vừa đủ thì thu được
V (lít) khí N 2 (đktc). Giá trị của V là?
A. 2,24.

B. 89,6.

C. 94,08.

D. 96,32.


Câu 26. Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO 2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca ( OH ) 2
0,0125M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 2,00.

B. 0,75.

C. 1,00.

D. 1,25.

Câu 27. Phản ứng nào sau đây là sai
→ NaCrO 2 + 2H 2 O .
A. Cr ( OH ) 3 + NaOH 
→ ZnCl2 + 2CrCl 2 .
B. Zn + 2CrCl3 

→ CrCl2 .
C. Cr + Cl2 

→ Na 2Cr2O 7 + Na 2SO 4 + H 2O .
D. 2Na 2 CrO 4 + H 2SO 4 
Câu 28. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Al ( OH ) 3 và Cr ( OH ) 3 đều là chất lưỡng tính và có tính khử.
B. Các kim loại Fe, Na, Al, Cu chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân.
C. Thổi khí NH 3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.
Trang 3


D. CO và CO 2 là hai oxit axit ít tan trong nước.

Câu 29. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
( )
+ Cl2 ,t °
+ Br2 + KOH
FeSO 4 + H 2SO 4
2
4( )
Cr 
→ ( X ) 
→ ( M ) 
→ ( Z ) 
→ ( T ) 
→( Y)
+ HCl l

+ H SO l

T và Y lần lượt là?
A. K 2 CrO 4 và Cr2 ( SO 4 ) 3 .

B. K 2 Cr2 O7 và CrCl3 .

C. K 2 Cr2O 7 và CrSO 4 .

D. K 2 Cr2 O7 và Cr2 ( SO 4 ) 3 .

Câu 30. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong pin điện hóa, anot là cực dương, catot là nơi xảy ra sự oxi hóa.
B. Trong bình điện phân, anot là cực dương, nơi xảy ra sự khử.
C. Trong pin và bình điện phân, anot là nơi xảy ra sự oxi hóa, catot là nơi xảy ra sự khử.

D. Các điện cực trong pin và bình điện phân khác nhau về bản chất, giống nhau về dấu.
Câu 31. Cho phản ứng của sắt (Fe) với oxi ( O 2 ) như hình vẽ dưới đây. Trong số các phát biểu sau, số
phát biểu đúng là?
(1) Sản phẩm của phản ứng là Fe 2 O3 .
(2) Khi đưa vào lọ chứa oxi, dây thép cháy trong oxi sáng chói, nhiều hạt nhỏ sáng bắn tóe như pháo hoa.
(3) Nước trong bình có vai trò là chất xúc tác để cho phản ứng xảy ra
nhanh hơn.
(4) Mẩu than gỗ có tác dụng làm mồi vì khi than cháy, tỏa ra nhiệt
lượng đủ lớn để phản ứng giữa Fe và O 2 xảy ra (có thể thay mẩu than
bằng que diêm).
(5) Cần làm sạch và uốn sợi dây thép thành hình lị xo để tăng diện tích
tiếp xúc, phản ứng xảy ra nhanh hơn.
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 32. X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin, fructozơ và phenol. Tiến hành các thí
nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:
Thuốc thử

X

T

Y


Z

Nước Br2

Kết tủa

Nhạt màu

Kết tủa

( −)

dd AgNO3 / NH 3 , t°

( −)

Kết tủa

( −)

Kết tủa

Dd NaOH

( −)

( −)

( +)


( −)

( + ) : phản ứng
( − ) : không phản
ứng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là?
A. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ.

B. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.

C. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ.

D. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.

Trang 4


Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(1) Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo chưa no.
(2) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phịng hóa.
(3) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: ( C17 H33COO ) 3 C3 H 5 , ( C17 H 35COO ) 3 C3H 5 .
(4) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
(5) Isoamyl axetat có mùi chuối chín.
(6) Este CH 2 = C ( CH 3 ) − COO − CH 2 − CH 3 có tên gọi là etyl metacrylat.
Số phát biểu đúng là?
A. 3.

B. 4.


C. 2.

D. 5.

Câu 34. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe 2 ( SO 4 ) 3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H 2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO 4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2 O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là?
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

Câu 35. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na 2 O, K, K 2 O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 8% khối
lượng hỗn hợp) vào nước dư, thu được dung dịch Y và 1,792 lít H 2 (đktc). Dung dịch Y có khả năng hịa
tan tối đa 8,64 gam Al. Giá trị của m là?
A. 18,0.

B. 17,2.

C. 16,0.

D. 15,8.


Câu 36. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và 2,28 gam Cr2O3 (trong điều kiện khơng
có khơng khí), sau khi phản ứng xảy ra hồn toàn, thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư
dung dịch HCl (lỗng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,008 lít H 2 (đktc). Cịn
nếu cho tồn bộ Y vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi phản ứng kết thúc thì số mol
NaOH đã phản ứng là?
A. 0,04 mol.

B. 0,07 mol.

C. 0,03 mol.

D. 0,08 mol.

Câu 37. Điện phân với điện cực trơ, có màng ngăn, dung dịch
chứa m gam hỗn hợp hai muối NaCl và CuSO 4 bằng dịng điện
một chiều có cường độ ổn định. Đồ thị dưới đây biểu diễn mối liên
hệ giữa thời gian điện phân và tổng số mol khí thốt ra ở hai điện
cực?
Trang 5


Giá trị của m là?
A. 43,70.

B. 39,40.

C. 33,55.

D. 51,10.


Câu 38. Hỗn hợp X gồm một este đơn chức mạch hở và ba este nhị chức, mạch hở, không phân nhánh là
đồng phân của nhau. Đun nóng 11,88 gam X với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol đơn chức Z. Cho toàn bộ lượng ancol Z vào
bình Na dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thấy khối lượng bình Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với CaO
rồi nung trong điều kiện khơng có khơng khí, thu được 2,016 lít (đktc) một hidrocacbon duy nhất. Mặt
khác đốt cháy 11,88 gam X cần 14,784 lít O 2 (đktc), thu được 25,08 gam CO 2 . Este nào sau đây có mặt
trong hỗn hợp X?
A. C 2 H 5COO − CH = CH 2 .

B. C 2 H 4 ( COOC 2 H5 ) 2 .

C. C 2 H 2 ( COOC 2 H 5 ) 2 .

D. C 2 H 5COOC2 H 5 .

Câu 39. Cho hỗn hợp X gồm peptit A mạch hở có cơng thức C x H y N 5O 6 và hợp chất hữu cơ B có cơng
thức phân tử là C 4 H 9 NO2 . Đốt cháy hoàn toàn 41,325 gam hỗn hợp X bằng lượng oxi vừa đủ thì thu
được N 2 và 96,975 gam hỗn hợp CO 2 và H 2 O . Mặt khác, nếu lấy 0,09 mol X tác dụng vừa đủ với 0,21
mol NaOH chỉ thu được sản phẩm là dung dịch gồm ancol etylic và a mol muối của glyxin, b mol muối
của alanin. Giá trị a : b gần nhất với?
A. 0,50.

B. 0,76.

C. 1,00.

D. 1,30.

Câu 40. Nung hỗn hợp X gồm Al, Fe và Cu (trong đó Cu chiếm 34,72% khối lượng) trong khơng khí

một thời gian, thu được 6,17 gam hỗn hợp rắn Y gồm các kim loại và oxit tương ứng. Cho hỗn hợp Y tác
dụng với dung dịch A chứa 0,36 mol KHSO 4 và 0,04 mol KNO3 . Sau phản ứng, thu được dung dịch B
chỉ chứa 56,05 gam muối sunfat trung hịa (khơng làm mất màu thuốc tím) và thốt ra 336 ml hỗn hợp khí
Z chứa các hợp chất của nitơ có d Z/H 2 = 20 . Cho dung dịch B tác dụng hồn tồn với 170 ml dung dịch
NaOH 2M thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11,3 gam.

B. 8,3 gam.

C. 9,6 gam.

D. 8,9 gam.

Trang 6


Đáp án
1-A
11-D
21-D
31-C

2-D
12-A
22-B
32-D

3-C
13-A
23-A

33-A

4-A
14-D
24-B
34-C

5-B
15-C
25-D
35-C

6-C
16-B
26-D
36-A

7-D
17-D
27-C
37-B

8-A
18-B
28-C
38-C

9-D
19-C
29-D

39-D

10-B
20-D
30-C
40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Cần phân biệt rõ inox, tôn, sắt tây, gang hoặc thép: Fe−Cr: inox; Fe−Zn: tôn; Fe−Sn: sắt tây; Fe−C: gang
hoặc thép.
Câu 2: Đáp án D
Trước đây trong xăng dầu, người ta thường pha một lượng tetraetyl chì Pb ( C2 H 5 ) 4 để tăng chỉ số octan.
Khi đốt cháy xăng trong động cơ ôtô, xe máy, chất này thải ra ngồi mơi trường một lượng lớn chì dưới
dạng chì oxit PbO (độc hại với sức khỏe con người). Ven đường quốc lộ, mật độ xe lưu thơng nhiều,
lượng chì thải ra mơi trường và tích tụ lớn. 
Hàm lượng Pb đặc biệt cao đột biến trong các cây xanh trồng ven đường quốc lộ là do cây đã hấp thụ Pb
trong khói xăng dầu do các phương tiện cơ giới thải ra. Ở Việt Nam, hiện nay đã cấm sử dụng xăng pha
chì trên phạm vi tồn quốc.
Câu 3: Đáp án C
→ NaOH +
Na tan trong nước giải phóng khí H 2 theo phương trình: Na + H 2 O 

1
H2 .
2

Câu 4: Đáp án A
Glyxin là tên gọi của: H 2 NCH 2 COOH .
Câu 5: Đáp án B

Vinyl axetat ( CH3COOCH = CH 2 ) thuỷ phân trong môi trường axit tạo CH3COOH và CH 2 = CHOH
(không bền). CH 2 = CH − OH → CH 3CHO .
Câu 6: Đáp án C
 H +  = 10− pH hay pH = − lg  H +  .
Câu 7: Đáp án D
Trong công thức cấu tạo của Ankađien liên hợp, 2 nối đôi cách nhau 1 nối đơn.
Câu 8: Đáp án A
Cacbohidrat nhất thiết phải chứa nhóm chức ancol trong phân tử.
Câu 9: Đáp án D
A. Sai, AlCl3 dễ thăng hoa, không điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy được.
B. Sai, do Al bị điện phân sau nước.

Trang 7


C. Sai, cho Na vào dung dịch AlCl3 sẽ tạo Al ( OH ) 3 .
đpnc
→ 4Al + 3O 2 .
D. Đúng, phương trình phản ứng: 2Al 2 O3 

Câu 10: Đáp án B
Trong ăn mịn điện hóa, kim loại có tính khử mạnh hơn sẽ bị ăn mịn trước. Fe bị ăn mòn khi Fe là anot

( − ) : Fe−Cu; Fe−C.
Câu 11: Đáp án D
Khi phản ứng với H +
1 mol Al → 1,5 mol H 2
1 mol (Zn, Mg, Fe) → 1 mol H 2 .
Câu 12: Đáp án A
Các chất phản ứng được với dung dịch NaOH là: NaHCO3 , Ca ( HCO3 ) 2 , FeCl3 , AlCl3 .

Câu 13: Đáp án A
Khi tác dụng với nước, các muối trên chia thành 2 nhóm:
Nhóm 1: Tan trong nước: NaCl, Na 2 CO3 , Na 2SO 4 .
Nhóm 2: Tạo kết tủa trắng: BaCO3 , BaSO 4 .
Sục CO 2 vào 2 lọ đựng chất rắn khơng tan trong nhóm 2. Lọ chứa BaCO3 , kết tủa bị hịa tan. Lọ chứa
BaSO 4 khơng có hiện tượng gì xảy ra.
BaCO3 ↓ + CO 2 + H 2 O 
→ Ba ( HCO3 ) 2
Dùng Ba ( HCO3 ) 2 vừa thu được cho tác dụng với các lọ mất nhãn trong nhóm 1, sau đó sục khí CO 2 vào
và quan sát hiện tượng:
Khơng có hiện tượng gì: NaCl
Có kết tủa trắng xuất hiện, sau đó kết tủa bị hòa tan: Na 2 CO3
Na 2 CO3 + Ba ( HCO3 ) 2 
→ BaCO3 ↓ + 2NaHCO 3
BaCO3 ↓ + CO 2 + H 2 O 
→ Ba ( HCO3 ) 2
Có kết tủa trắng xuất hiện, sau đó kết tủa khơng bị hịa tan: Na 2SO4
Na 2SO 4 + Ba ( HCO3 ) 2 
→ BaSO 4 ↓ + 2NaHCO 3
Câu 14: Đáp án D
Cần chú ý đến cụm từ “tách được nhiều cation nhất ra khỏi dung dịch” và “không đưa thêm ion mới vào”.
Ion có thể được tách ra khỏi dung dịch dưới dạng kết tủa hoặc khí.
A. Loại, tạo 2 kết tủa BaSO 4 và CaSO 4 chỉ tách được 2 cation là: Ba 2+ và Ca 2+ .
B. Loại, do đưa thêm ion mới Na + vào dung dịch
Trang 8


C. Loại, gốc Cl− khi kết hợp với các cation trong X đều tạo các muối tan không tách được ion nào ra khỏi
dung dịch X
D. Đúng, do tạo được 3 kết tủa là BaCO3 , CaCO3 , MgCO3 và giải phóng khí CO 2 tách được 4 cation:

Ba 2+ , Ca 2+ , Mg 2+ , H + .
Câu 15: Đáp án C
Phương trình phản ứng :

n men rượu
C6 H12 O 6 
→ 2C 2 H5OH + 2CO 2

n C2 H5OH =

92
1
= 2 mol ⇒ n C6 H12O6 = .n C2H5OH = 1 mol
46
2

Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là : H =

1.180
.100% = 80% .
225

Câu 16: Đáp án B
Giả sử có k mắt xích thế với 1 phân tử Clo
C 2k H 3k Cl k + Cl2 
→ C2k H3k −1Cl k +1 + HCl
%m Cl =

35,5 ( k + 1)
.100% ↔ 0, 6618 ( 62,5k + 34,5 ) = 35,5 ( k + 1) ⇒ k : 2 .

62,5k + 34,5

Câu 17: Đáp án D
A. Sai, polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp.
B. Sai, tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit ađipic.
C. Sai, tơ visco và tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp (hay tơ nhân tạo).
D. Đúng, sợi bông và tơ tằm là polime thiên nhiên.
Câu 18: Đáp án B
Phương trình phản ứng nhiệt phân xảy ra như sau:

2KNO3 
→ 2KNO 2 + O 2

0, 05

¬


(1)

0, 025


2Cu ( NO3 ) 2 
→ 2CuO + 4NO 2 + O 2

(2)


4NO 2 + O 2 + 2H 2O 

→ 4HNO3

(3)

Tồn bộ khí sinh ra ở phản ứng (2) hấp thụ vừa đủ với nước để sinh ra HNO3 ở phản ứng (3). Khí thốt ra
là khí O 2 sinh ra ở phản ứng (1).
Từ (1) ta có: n KNO3 = 2n O2 = 2.0, 025 = 0, 05 ( mol ) → m KNO3 = 0, 05.101 = 5, 05 ( gam ) .
Ghi nhớ: Khi làm bài tập về phản ứng nhiệt phân muối nitrat, cần chú ý rằng độ bền nhiệt của các muối
nitrat phụ thuộc vào bản chất cation kim loại tạo muối.
Câu 19: Đáp án C
Trang 9


Ancol cần thỏa mãn các điều kiện sau đây:
- Tác dụng được với Na: Cần có nguyên tử Hiđro linh động
- Tác dụng được với Cu ( OH ) 2 : Là ancol đa chức và có các nhóm −OH liền kề nhau.
Câu 20: Đáp án D
 Thứ tự tăng dần t sôi của các hợp chất hữu cơ có khối lượng phân tử tương đương nhau:
Hidrocacbon < Andehit < Ancol < Axit cacboxylic
 t soâi tăng theo chiều tăng phân tử khối: HCOOH ( 46 ) < CH 3COOH ( 60 ) .
Câu 21: Đáp án D

0,11 gam este X ( C, H, O ) 
→ 0, 005 mol CO 2 + 0, 005 mol H 2O .

→ C : H : O = 2 : 4 :1 → X là este no, đơn chức, mạch hở.
Suy ra trong X, n O/X = 0, 0025 mol 

( do n


H2O

= n CO2

)

Công thức phân tử của X là C 4 H 8O 2 . Có 4 đồng phân cấu tạo phù hợp của X là:
HCOOCH 2 CH 2 CH 3 ( 1) ; HCOOCH ( CH 3 ) 2 ( 2 ) ; CH 3COOC 2 H 5 ( 3 ) ; C 2 H 5COOCH 3 ( 4 ) .
Câu 22: Đáp án B
Cách 1: Theo đầu bài:
 H 2 NC3 H5 ( COOH ) 2 : 0,1( mol ) sau phản ứng ClH 3 NC3 H 5 ( COOH ) 2 : 0,1 ( mol )

→

 HCl : 0,3 ( mol )
HCldö : 0, 2 ( mol )
Khi cho X + KOH dư ta có: n KOH = 3n ClH3 NC3H5 ( COOH ) 2 + n HCldö = 3.0,1 + 0, 2 = 0,5 ( mol )
Cách 2: Coi axit glutamic và HCl chưa phản ứng với nhau:
 H 2 NC3 H5 ( COOH ) 2 : 0,1( mol )

 HCl : 0,3 ( mol )
Khi cho X + KOH dư ta có: n KOH = 2n H2 NC3H5 ( COOH ) 2 + n HCl = 2.0,1 + 0,3 = 0,5 ( mol )
Câu 23: Đáp án A
Ta có phản ứng:

( HOOC ) x RNH 2

+ HCl 
→ ( HOOC ) x RNH 3Cl


Áp dụng bảo tồn khối lượng:
m HCl = m muối − m X = 6,975 − 5,15 = 1,825 ( gam ) → n HCl = 0, 05 = n X → M X = 103 .
Vậy: M X = M R + 16 + 45x = 103 → M R = 87 − 45x ( *)
 x = 1
Biện luận (*) ta có: 
(thỏa mãn) → X là: CH3CH 2 CH ( NH 2 ) COOH .
 M R = 42 ( C3H 6 )
Câu 24: Đáp án B
Trang 10


Ta có:
n C = n CO2 =

1, 68
0,9
= 0, 075mol ⇒ m C = 0,9gam ⇒ %C =
.100 = 40, 45% .
22, 4
2, 225

Do đó: %O = ( 100 − 40, 45 − 15, 73 − 7,86 ) % = 35,96%
nC : nH : nO : n N =

40, 45 7,86 35,96 15, 73
:
:
:
= 3,37 : 7,86 : 2, 2475 :1,124 = 3 : 7 : 2 :1
12

1
16
14

⇒ Công thức đơn giản nhất của A là C3 H 7 O2 N .
Đặt công thức phân tử của A là ( C3 H 7 O 2 N ) n . Theo giả thiết ta có:

( 12.3 + 7 + 16.2 + 14 ) n < 100 ⇒ n < 1,12 ⇒ n = 1 .
Vậy công thức phân tử của A là C3H 7 O 2 N .
Câu 25: Đáp án D
Áp dụng tăng giảm khối lượng:
nX =

19,1 − 11,8
= 0, 2mol → M X = 59 ( C3H 9 N )
36,5

C3 H 9 N +

21
9
1
O 2 → 3CO 2 + H 2 O + N 2
4
2
2

Theo phản ứng: n O2 = 0, 2.

21

= 1, 05
4

→ n N2 = n N2 ( pu ) + n N2 ( kk ) = 0,1 + 4, 2 = 4,3 ( mol ) → VN2 = 96,32 ( l ) .
Câu 26: Đáp án D
Theo đầu bài ta có:
n CO2 = 0, 03 mol, n OH − = 0, 05 mol, n Ca 2+ = 0, 0125 mol .
Nhận xét: T =

n OH −
n CO2

=

0, 05 5
= ⇒ 1 < T < 2 ⇒ Phản ứng tạo ra muối CO32− và HCO3− .
0, 03 3

Phương trình phản ứng:
CO 2 + 2OH − → CO32 − + H 2 O
→ 2x

x

→ x ( mol )

CO 2 + OH − → HCO3−
y

(1)


(2)

y → y ( mol )



 x + y = 0, 03
x = 0, 02
⇒
Từ (1), (2) và giả thiết ta có: 
 2x + y = 0, 05  y = 0, 01
So sánh số mol ta thấy n CO32− > n Ca 2+ ⇒ Lượng kết tủa sinh ra theo ion Ca 2+ .
Ca 2+

+

CO32−



CaCO3

(3)
Trang 11


0, 0125 → 0, 0125 → 0, 0125 ( mol )
Vậy m CaCO3 = 0, 0125.100 = 1, 25 gam .
Câu 27: Đáp án C

Phương trình phản ứng đúng là:
2Cr + 3Cl2 
→ 2CrCl3
Câu 28: Đáp án C
A. Sai: Al ( OH ) 3 khơng có tính khử vì số oxi hóa của Al trong Al ( OH ) 3 đã cao nhất.
B. Sai: Fe, Cu có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.
m) + 2NH 3 
→ Cr2 O3 ( lục thẫ
m) + N 2 + 3H 2O .
c. Đúng: 2CrO3 ( đỏthẫ
D. Sai: Chỉ có CO 2 là oxit axit, CO là oxit trung tính (oxit khơng tạo muối) − không tác dụng với nước,
axit, bazơ ở điều kiện thường.
Câu 29: Đáp án D
()
+ Cl2
+ Br2 + KOH
Cr →
CrCl2 
→ CrCl3 
→ K 2CrO4
+ HCl l

H 2SO 4 loaõ
ng
FeSO 4 + H 2SO4

→ K 2 Cr2 O 7 
→ Cr2 ( SO 4 ) 3

Có các phương trình:

→ CrCl2 ( X ) + H 2
1) Cr + 2HCl( l ) 

→ 2CrCl3 ( Y )
2) 2CrCl2 + Cl 2 

→ 2K 2CrO 4 ( Z ) + 6KBr + 6KCl + 8H 2O
3) 2CrCl3 + 3Br2 + 16KOH 
→ K 2Cr2O 7 ( T ) + K 2SO 4 + H 2O
4) 2K 2CrO 4 + H 2SO 4 
→ 3Fe 2 ( SO 4 ) 3 + Cr2 ( SO 4 ) 3 ( M ) + K 2SO 4 + 7H 2O
5) 6FeSO 4 + K 2Cr2O 7 + 7H 2SO 4 
Câu 30: Đáp án C
A. Sai: Trong pin điện hóa, anot là cực âm, catot là nơi xảy ra sự khử.
B. Sai: Trong bình điện phân, anot là cực dương, nơi xảy ra sự oxi hóa.
C. Đúng: Trong pin và bình điện phân, anot là nơi xảy ra sự oxi hóa, catot là nơi xảy ra sự khử.
D. Sai: Các điện cực trong pin và bình điện phân giống nhau về bản chất, khác nhau về dấu.
Câu 31: Đáp án C
(1) Sai: Sản phẩm của phản ứng là Fe3O 4 .
(2) Đúng.
(3) Sai: Do phản ứng tỏa nhiệt mạnh, nước được dùng để truyền nhiệt, tránh vỡ bình.
(4) Đúng.
(5) Đúng.
Câu 32: Đáp án D
Trang 12


Xét chất Z ta có: Glucozơ và anilin khơng phản ứng với NaOH → Loại B và C, còn lại A và D.
Xét chất Y ta có: Anilin phản ứng được với nước Br2 → Loại A → Đáp án đúng là D.
Câu 33: Đáp án A

(1) Sai, mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo no.
(2) Sai, phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phịng hóa.
(3) Sai, tristearin là ( C17 H35COO ) 3 C3H 5 và triolein là ( C17 H33COO ) 3 C3 H 5 .
(4) Đúng, etyl fomat ( HCOOC 2 H5 ) có phản ứng tráng bạc.
(5) Đúng, isoamyl axetat ( CH3COO ( CH 2 ) 2 CH ( CH 3 ) 2 ) có mùi chuối chín.
(6) Đúng, este CH 2 = C ( CH 3 ) − COO − CH 2 − CH 3 có tên gọi là etyl metacrylat.
Câu 34: Đáp án C
Phương trình xảy ra:
→ MgSO 4 + 2FeSO 4 (1)
(a) Mg + Fe 2 ( SO 4 ) 3 
Mg + FeSO 4 
→ MgSO 4 + Fe

(2)

+ Nếu cho Mg tác dụng với Fe3+ dư thì chỉ dừng lại ở phản ứng (1) khi đó sản phẩm sẽ khơng có kim
loại.
+ Nếu cho Mg dư tác dụng với Fe3+ thì xảy ra cả 2 phản ứng (1) và (2) khi đó sản phẩm thu được có chứa
kim loại.
→ 2FeCl3
(b) Cl2 + 2FeCl 2 
→ Cu + H 2O → sản phẩm có kim loại
(c) H 2 + CuO 
→ 2NaOH + H 2
(d) 2Na + 2H 2O 
2NaOH + CuSO 4 
→ Cu ( OH ) 2 + Na 2SO 4
1

→ Ag + NO 2 + O 2 → sản phẩm có kim loại

(e) AgNO3 
2
dpnc
→ 4Al + 3O 2 → sản phẩm có kim loại
(f) 2Al 2 O3 

Câu 35: Đáp án C
 Na
K

+ H 2O
X  

 Ba
O
12
3
m( g )

⇒ BTe :

H 2 : 0, 08 ( mol )

 Na +
 Na
 +
 +
K
Almax :0,32( mol )
→  2+

K
ddY  2+
Ba
 Ba
AlO− : 0,32 ( mol )
2

OH − : 0,32 ( mol )

+

0, 08m
.2 + 0, 08.2 = 0,32 ⇒ m = 16 ( gam ) .
16
Trang 13


Câu 36: Đáp án A
+ HCl
 
→ 0, 045 mol H 2
 Al

X

→ Y  NaOH ;t °


Cr2 O3 : 0, 015 mol
 

BTNT Cr
→ n Cr < 0, 03 mol ( Y )
Nếu Al không dư, Cr2O3 dư 

→ n H2 = n Cr < 0, 03 mol < n H 2 (đề bài) = 0, 045 mol (vì Cr + HCl loãng → CrCl2 )
→ Chứng tỏ Y phải có Al dư và 0,03 mol Cr.
 Al : 0, 01 mol

Như vậy Y Al 2O3 : 0, 015 mol → n NaOH = 0, 04 mol .
Cr : 0, 03 mol

Câu 37: Đáp án B

2+
Thứ tự oxi hóa trên anot là: Cl > H 2 O ; thứ tự khử trên catot là: Cu > H 2 O .

Độ dốc đồ thị: Đoạn ( 2 ) > ( 3) > ( 1) :
 Điệ
n phâ
n t ( s ) thì n Cl2 = 0,1( mol )
 Đoạn 1 biể
u diễ
n khí Cl 2



Ta có

→  Đoạn 2 biể
u diễ

n khí Cl 2 , H 2 ⇒ 
 n Cl2 = 0,1
Điệ
n
phâ
n
t

2t
s
thì
(
)
( mol )

 Đoạn 3 biể

u diễ
n khí O2 , H 2
 n H 2 = 0,1


n NaCl = 2n Cl2 thoátở( 1) và( 2) = 0, 4 ( mol )
⇒
⇒ m = m CuSO4 + m NaCl = 39, 4 ( gam ) .
123 {
n CuSO4 = n Cu = n Cl2 thoátở( 1) = 0,1( mol )
0,4.58,5
0,1.160
Câu 38: Đáp án C

Theo đầu bài: Vì Z là ancol đơn chức → Loại A (do xà phịng hóa tạo andehit) → nhìn đáp án cũng đốn
ancol Z là C 2 H 5OH .
n O2 =

14, 784
25, 08
= 0, 66 ( mol ) ; n CO2 =
= 0,57 ( mol )
22, 4
44

Áp dụng bảo toàn khối lượng, ta được:
m H2O = 11,88 + 0, 66.32 − 25, 08 = 7,92 ( gam ) ; n H 2O =

7,92
= 0, 44 ( mol )
18

Áp dụng bảo toàn nguyên tố O, ta được n O/X = 0, 44 + 0,57.2 − 0, 66.2 = 0, 26 mol
→ số mol nhóm −COO− =

0, 26
= 0,13 mol
2

• Gọi cơng thức ancol đơn chức Z là ROH; cơng thức trung bình của 4 este là R ( COOR ) n

R ( COOR ) n + n NaOH 
→ R ( COONa ) n + n ROH


→ n ROH = n NaOH = n − COO − = 0,13 mol
2ROH + 2Na → 2RONa + H 2 ↑
Trang 14


0, 065 ( mol )

0,13

→ m bình Na tăng = m ROH − m H2 → m ROH = 5,85 + 0, 065.2 = 5,98 ( gam )
→ R + 17 = 46 → R = 29 ( C 2 H 5 − )
N NaOHbđ = 0, 2.1,5 = 0,3 ( mol ) ; (chú ý sẽ có NaOH dư từ phản ứng xà phịng hóa)
→ n NaOH/Y = 0,3 − 0,13 = 0,17 mol
CaO,t °
R ( COONa ) n + n NaOH 
→ RH n + n Na 2CO3

0, 09

¬

0, 09 ( mol )

0,17

Gọi cơng thức ba este hai chức là C n H m ( COOC 2 H 5 ) 2 : x ( mol ) và công thức este đơn chức là
C n H m +1COOC2 H 5 : y ( mol ) .
 x + y = 0, 09
x = 0, 04
⇔


 2x + y = 0,13  y = 0, 05
→ BT C : 0, 04 ( n + 6 ) + 0, 05 ( n + 3) = 0,57 = nCO 2 → n = 2 .
→ BT H : 0, 02 ( m + 10 ) + 0, 025 ( m + 6 ) = 0, 44 = nH 2O → m = 2 .
→ CTPT, CTCT este đơn chức là: C5 H8O 2 ( CH 2 = CH − COOC 2 H 5 )
→ CTPT, CTCT của ba este hai chức là: C8 H12 O 4
C 2 H 5OOC
CH 2 = C ( COOC2 H 5 ) 2
H

\
/

C=C

/
\

COOC 2 H 5

C 2 H 5OOC

H

H

\
/

C=C


/
\

H

COOC2 H 5

Câu 39: Đáp án D
Từ số nguyên tử N trong peptit A, ta có thể suy luận ra A là pentapeptit và B (thuỷ phân ra ancol) là
H 2 N − CH 2 − COO − C 2 H 5
Với thí nghiệm 2:
 x + y = 0, 09
 n A = x ( mol )
 x = 0, 03 ( mol )
→
→

5x + y = 0, 21  y = 0, 06 ( mol )
 n B = y ( mol )
Với thí nghiệm 1:
C4 H 9 NO 2 : 2t + H2O  m = 41,325 + 4t.18
41,325 

→
C x H y N5 O 6 : t
 X → Cn H 2n +1 NO 2 : 7t ( mol )
7t ( 14n + 47 ) = 41,325 + 18, 4t



→  CO 2 : 7.nt
BTKL
→ 7nt.44 + ( 2n + 1) .7t.9 = 96,975 + 4.18t
2n + 1 
→ 
 H 2 O : 2 .7t
Trang 15


nt = 0, 225
C 4 H 9 NO2 : 0, 06
→
→ n = 3 . Vậy ở thí nghiệm sau 16,53 
C x H y N 5O 6 : 0, 03
 t = 0, 075
→ M A = 345 → Gly − Gly − Ala − Ala − Ala →

a 0, 06 + 0, 03.2 4
=
=
b
0, 03.3
3

→ Gần giá trị ở đáp án D nhất.
Câu 40: Đáp án D

 Al
Oxit KL


KHSO 4 : 0,36 ( mol )

X  Fe →
raé
nY
+A
KK
KL dö
KNO3 : 0, 04 ( mol )
Cu
1 4 42 4 43

6,17 ( g )

Cu 2+
 3+
 Fe
 Al3+

B
+
 NH 4 : 0, 02 ( mol )
 K + : 0, 4 ( mol )

SO 2−
1 4 444 2 4 4 43

+ H 2O
{


2,52( gam )

56,05( g )

Khí Z ( Oxit Nitô) : 0, 015 ( mol )
1 4 44 2 4 4 43
0,6( gam )

• BTKL : m Y + m A = m B + m Z + m H 2O → m H 2O = 2,52 ( gam ) → n H 2O = 0,14 ( mol )
• BT H : n KHSO4 = 4n NH + + 2n H 2O → n NH+ =
4

4

0,36 − 2.0,14
= 0, 02 ( mol )
4

• BT N : n N( Z) = n KNO3 − n NH+4 = 0, 02 ( mol ) ; m Z = m N( Z ) + m O( Z) = 0, 6 ( gam )
→ m O( Z ) = 0,32 ( gam ) → n O( Z) = 0, 02 ( mol )
• BT O : n O( Y) + 3n KNO3 = n O( Z) + n H2 O → n O( Y ) = 0, 04 ( mol )
• m KL( X ) = m Y − m O( Y ) = 6,17 − 0, 04.16 = 5,53 ( gam )

(1)

Do Cu chiếm 34,72% về khối lượng trong X → m Cu = 1,92 ( gam ) → n Cu = 0, 03 ( mol )
• BTe : n e( KL) = 2n SO24− − n K + − n NH+4 = 2.0,36 − 0, 4 − 0, 02 = 0,3 ( mol )

(2)


56a + 27b + 1,92
{ = 5,53

mCa
a = 0, 05 = n Fe
→
Từ (1), (2): 
03.2
b = 0, 03 = n Al
12
3 = 0,3
3a + 3b + 0,
n
e( Cu )

2+
3+
3+
+
• B + NaOH → lượng OH − dùng để kết hợp các cation ( Cu , Fe , Al , NH 4 ) là:

n OH − = 0,
03.3
05.3
03.2
{02 = 0,32 ( mol ) → n OH− dö = 0,34
{ − 0,32
{ = 0, 02 ( mol )
12
3 + 0,

12
3 + 0,
12
3 + 0,
n

Al3+

n

Fe3+

n

Cu 2 +

n

ban đầ
u

NH+
4

( pư)


•0, 02 mol OH dư
hịa tan Al ( OH ) 3 → Al ( OH ) 4 → n Al( OH ) 3 dö = 0, 03 − 0, 02 = 0, 01( mol )



Trang 16


⇒ m kếttủa = m Fe( OH ) + m Cu ( OH ) + m Al( OH )
= 9, 07 ( gam )
3 ( dö )
.
14 2 43 3 14 2 432 14 2 43
0,05.107

0,03.98

0,01.78

Trang 17



×