Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề thi THPT QG năm 2020 môn hóa học lovebook đề số 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.98 KB, 14 trang )

LOVEBOOK

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020

ĐỀ THI SỐ 4

Mơn thi: HỐ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; khơng kể thời gian phát đề

Câu 1. Chất nào sau đây là điện li yếu?
A. NaCl

B. HCl

C. HF

D. KOH

Câu 2. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn
A. Na

B. K

C. Fe

D. Ca

Câu 3. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfram.

B. Crom



C. Sắt

D. Đồng

Câu 4. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A. Bông.

B. Tơ visco.

C. Tơ nilon-6,6.

D. Tơ tằm.

Câu 5. Trong các hợp chất của crom, Cr(OH) 3 là một:
A. Bazo lưỡng tính.

B. Hiđroxit lưỡng tính.

C. Axit

D. Kiềm.

Câu 6. Cơng thức phân tử của este X mạch hở là C4H6O2. X thuộc loại este:
A. No, đa chức

B. Không no, đơn chức

C. No, đơn chức


D. Khơng no, có một nối đơi, đơn chức

Câu 7. Để khử mùi tanh của cá, nên sử dụng dd nào sau đây?
A. Nước đường

B. Nước

C. Dung dịch giấm

D. Dung dịch Ca(OH)2

C. N-etylmetanamin

D. đimetylmetanamin

Câu 8. Hợp chất CH3-NH-CH2CH3 có tên đúng là
A. đimetylamin

B. etylmetylamin

Câu 9. X là chất lỏng, khơng màu, bốc hơi mạnh trong khơng khí ẩm. Ở điều kiện thường, khi có ánh
sáng, dung dịch X đặc bị phân hủy một phần giải phóng khí nitơ đioxit. Chất X là
A. HNO2.

B. H2SO4

C. H3PO4

D. HNO3.


Câu 10. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời
giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân.

B. trao đổi.

C. trùng hợp.

D. trùng ngưng.

Câu 11. Khí CO2 được coi là ảnh hưởng đến mơi trường vì
A. Tạo bụi cho mơi trường.

B. Làm giảm lượng mưa axit.

C. Gây hiệu ứng nhà kính.

D. Rất độc

Câu 12. Để tách nhanh Al ra khỏi hỗn hợp Mg, Al, Zn có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A. H2SO4 loãng dư

B. H2SO4 đặc nguội dư

C. Dung dịch nước vơi trong, khí CO2

D. Dung dịch NH3 dư

Câu 13. Cho các hợp kim: Fe-Cu; Fe-C; Zn-Fe; Mg-Fe tiếp xúc với khơng khí ẩm. Số hợp kim trong đó
Fe bị ăn mịn điện hóa là

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.
Trang 1


Câu 14. Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy phân hoàn tồn một este no, đơn chức, mạch hở ln thu được muối và ancol.
(2) Saccarozơ không tác dụng với H2 (Ni, t°).
(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
(4) Để phân biệt anilin và phenol, ta có thể dùng dung dịch brom.
(5) Các peptit đều dễ bị thủy phân trong mơi trường axit hoặc kiềm.
(6) Tơ nilon-6 có thể điều chế bằng phường pháp trùng hợp hoặc trùng ngưng.
Số phát biểu đúng là:
A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 3.

Câu 15. Cho 8,5 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tác dụng vói H 2O dư thu được 3,36
lít khí H2 (đktc). Tên 2 kim loại kiềm là:
A. Na, K


B. Li, K

C. k, Rb

D. Li, Na

Câu 16. Cho hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO3 thấy thốt ra khí NO và NO2 thu được dung dịch X
và một phần kim loại Cu không tan. Muối trong dung dịch X là
A. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2

B. Fe(NO3)2

C. Fe(NO3)3

D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2

Câu 17. Cặp ancol và amin nào sau đây có cùng bậc?
A. (CH3)3C – OH và (CH3)3 C – NH2

B. (CH3)2 CH – OH và (CH3)2 CH – NH2.

C. C6H5 – CH(OH) – CH3 và C6H5 – NH – CH3.

D. C6H5CH2 – OH và CH3 – NH – C2H5.

Câu 18. Cho 22,2 gam CaCl2 tác dụng vừa đủ với AgNO3. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng
A. 67,4 gam

B. 60,4 gam


C. 57,4 gam

D. 55,6 gam

Câu 19. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?
A. Cho glucozơ và fructozơ vào dung dịch AgNO3/ NH3 (đun nóng) xảy ra phản ứng tráng bạc.
B. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với hiđro sinh ra cùng một sản phẩm.
C. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo cùng một loại phức đồng.
D. Glucozơ và fructozơ có cơng thức phân tử giống nhau.
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 1,17 gam hiđrocacbon (A) thu được CO 2 (đktc) và 0,81 gam H2O. Biết rằng
số mol của (A) bằng số mol của 0,336 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của (A) là:
A. CH4

B. C2H4

C. C2H2

D. C6H6

Câu 21. Để điều chế Fe(OH) 2 trong phịng thí nghiệm, người ta tiến hành như sau: Đun sôi dung dịch
NaOH sau đó cho nhanh dung dịch FeCl 2 vào dung dịch NaOH này. Mục đích chính của việc đun sôi
dung dịch NaOH là?
A. Phân hủy hết muối cacbonat, tránh việc tạo kết tủa FeCO3
B. Đẩy hết oxi hòa tan, tránh việc oxi hịa tan oxi hóa Fe(II) lên Fe(III)
C. Để nước khử Fe(III) thành Fe(II)
D. Đẩy nhanh tốc độ phản ứng
Trang 2


Câu 22. Khi nung butan với xúc tác thích hợp đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp T gồm CH 4,

C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2 và C4H6. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO 2 (đo ở đktc) và
9,0 gam H2O. Mặt khác, hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 19,2 gam Br 2 trong dung dịch nước brom. Phần
trăm về số mol của C4H6 trong T là:
A. 9,091%

B. 8,333%

C. 16,67%

D. 22,22%.

Câu 23. Hấp thụ hết 3,36 lít khí SO 2 (đktc) vào dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa 2 muối. Thêm
Br2 dư vào dung dịch X, phản ứng xong thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư
dung dịch Ba(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. 34,95gam.

B. 69,90 gam.

C. 32,55 gam.

D. 17,475 gam.

Câu 24. Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO 3 a mol/l và Cu(NO3)2 2a
mol/l, thu được 14 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 2,24 lít
khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,25.

B. 0,10.

C. 0,15.


D. 0,20.

Câu 25. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH
2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn
hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O 2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là
A. 29,4 gam

B. 31,0 gam

C. 33,0 gam

D. 41,0 gam

Câu 26. Trong các phát biểu sau:
(1) Các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(3) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(4) Kim loại Mg có thể tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.
(5) Cs là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
(6) Thêm HCl dư vào dung dịch Na2CrO4 thì dung dịch chuyển sang màu da cam.
Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3

B. 2

C. 5

D. 4


Câu 27. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở.
Đốt cháy hồn tồn 21,7 gam X, thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Thực hiện phản ứng este
hóa X với hiệu suất 60% thu được m gam este. Giá trị của m là:
A. 15,30

B. 12,24

C. 10,80

D. 9,18

Câu 28. Cho 19,3 gam hỗn hợp gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chức 0,2 mol
Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 12,80

B. 12,00

C. 6,40

D. 16,53.

Trang 3


Câu 29. Hỗn hợp X chưa nhiều ancol đều đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần vừa đủ
0,31 mol O2 thu được CO2 và m gam H2O. Mặt khác, lượng X trên cơ thể làm mất màu tối đa 100ml dung
dịch nước Br2 1M. Giá trị của m là?
A. 4,32

B. 4,50


C. 4,68

D. 5,40

Câu 30. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và Cr 2O3 trong điều kiện khơng có khơng khí.
Sau một thời gian thu được 21,95 gam hỗn hợp X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho 1 phần vào
lượng dư dung dịch HCl lỗng nóng, thu được 3,36 lít H2 (đktc). Hòa tan phần 2 vào lượng dư dung dịch
NaOH đặc nóng, thu được 1,68 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng của phần 1 và phần 2 đều xảy ra hồn
tồn. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhơm là
A. 30,0%

B. 60,0%

C. 75,0%

D. 37,5%

Câu 31. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp CuSO 4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành
điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp,
dịng điện có cường độ khơng đổi. Tổng số mol khí
thu được trên cả 2 điện cực (n) phụ thuộc vào thời
gian điện phân (t) được mơ tả như đồ thì bên (đồ thị
gấp khúc tại các điểm M, N)
Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi
của nước. Giá trị của m là
A. 23,64.

B. 16,62.


C. 20,13.

D. 26,22.

Câu 32. Có một số nhận xét về cacbohidrat như sau:
(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân
2

Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH) 2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng

bạc.
3

Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.

4

Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc  - Glucozơ

5

Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ

Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 2

B. 4

C. 3


D. 1

Câu 33. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X 1 có khả năng phản ứng với:
Na, NaOH, Na2CO3; X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Cơng thức cấu tạo
của X1, X2 lần lượt là
A. CH3COOH, HCOOCH3.

B. CH3COOH, CH3COOCH3

C. HCOOCH3, CH3COOH.

D. (CH3)2CHOH, HCOOCH3.

Câu 34. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hidro peoxit
Trang 4


(2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng.
(4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
(7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3
(8) Cho NH3 vào bình đựng CrO3
(9) Cho luồng H2 đi qua ống sứ nung nóng chứa ZnO và MgO.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 7.

B. 6


C. 4

D. 5.

Câu 35. Sục 6,72 lít CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH x mol/l và KOH y mol/l thu được dung
dịch X chứa 4 muối. Cho từ từ 100 ml dung dịch chứa HCl 1,2M và H 2SO4 x mol/l vào dung dịch X thu
được 1,344 lít khí CO 2 (đktc) và dung dịch Y. Cho Ba(OH) 2 dư vào dung dịch Y thu được 61,26 gam kết
tủa. Tỉ lệ của x:y là
A. 1 : 3

B. 1 : 2

C. 1 : 1

D. 2 : 3

Câu 36. Cho sơ đồ phản ứng sau:
enzim
� 2X1  2CO 2 ;
 1 Glucozo ���


H
��
� X1  X 2  X 4 ;
(3) Y  C17 H12 O4   2H 2 O ��
0�
t




H
��
� X3  H 2 O
(2) X1  X 2 ��
0�
t

xt
� X4  H2O
 4  X1  O2 ��

Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu sai là:
A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức

B. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1.

C. Phân tử X2 có 6 nguyên tử hiđro

D. Hợp chất Y có 3 đồng phân cấu tạo

Câu 37. Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử C 3H10N2O2 tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm
xanh giấy quỳ ẩm) hơn kém nhau một nguyên tử C. Tỉ khối hơi của Z đối với H 2 bằng 13,75. Cô cạn dung
dịch Y thu được khối lượng muối khan là
A. 16,5 gam

B. 20,1 gam.


C. 8,9 gam.

D. 15,7 gam.

Câu 38. Cho hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 400 ml dung dịch KHSO 4 0,4M. Sau
phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 29,52 gam muối trung hòa và 0,448 lít NO (đktc, sản phẩm khử
duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 8,8 gam NaOH phản ứng. Dung dịch Y hòa tan tối đa m
gam bột Cu. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 0,96

B. 1,92

C. 2,24

D. 2,4

Câu 39. Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no có 1 liên kết   C  C  trong phân tử, Y là axit

Trang 5


no đơn chức, Z là ancol no hai chức. T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm
X và T, thu được 0,1 mol CO 2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH,
cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na 2CO3;
0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 68,7

B. 68,1


C. 52,3

D. 51,3

Câu 40. Cho 46,37g hỗn hợp H gồm Al, Zn, Fe 3O4, CuO vào dung dịch chứa H 2SO4 36,26% và HNO3
3,78%, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,11 mol hỗn hợp khí T gồm H 2, NO và dung dịch X
(không chứa ion Fe3+ và ion H+) chứa 109,93 gam các chất tan. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch
Ba(NO3)2, thu được dung dịch Y chứa 130,65g các chất tan. Cô cạn Y và nung chất rắn thu được trong
khơng khí đến khối lượng khơng đổi thì được 51,65g chất rắn mới. Nồng độ % của Al 2 (SO4 ) có trong X
gần nhất với
A. 7%

B. 10%

C. 13%

D. 16%

Trang 6


Đáp án
1-C
11-C
21-B
31-A

2-D
12-B
22-A

32-D

3-B
13-C
23-A
33-A

4-B
14-A
24-B
34-B

5-B
15-A
25-C
35-A

6-D
16-A
26-B
36-D

7-C
17-C
27-D
37-B

8-B
18-C
28-C

38-C

9-D
19-C
29-A
39-A

10-D
20-D
30-C
40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
HF là một axit yếu nên khơng phân li hồn tồn trong nuớc
Câu 2: Đáp án D
Kim loại kiềm thổ gồm Be, Mg, Ca, Sr, Ba
Câu 3: Đáp án B
Độ cứng của Cr là lớn nhất trong các kim loại, có thể dùng để cắt thủy tinh, kính,...
Câu 4: Đáp án B
Tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo) là tơ xuất phát từ thiên nhiên nhưng được chế thêm bằng phương pháp hóa
học.
Câu 5: Đáp án B
Cr(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính, tan được cả trong axit và bazơ.
Câu 6: Đáp án D
Ta sẽ đi so sánh công thức trên với dạng no của nó: C4H8O2 dễ thấy X mất đi 2 H suy ra nó có 1π.
Câu 7: Đáp án C
Amin gây ra mùi tanh của cá nên ta sẽ dùng chất có thể phản ứng được với amin và thơng dụng. A, B, D
sai vì khơng phản ứng với amin.
Câu 8: Đáp án B

Hợp chất CH3 – NH – CH2 – CH3 có tên là etylmetylamin.
Câu 9: Đáp án D
HNO3 không bền phân hủy theo phản ứng
1
2HNO3 � 2NO 2  O 2  H 2 O
2
Câu 10: Đáp án D
Trùng ngưng là quá trình kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân
tử nhỏ khác (như H2O,...)
Câu 11: Đáp án C
CO2 là nguyên chính làm gây hiệu ứng nhà kính tồn cầu.
Câu 12: Đáp án B
Trang 7


A sai do cả 3 chất đều phản ứng
B đúng do chỉ có Al bị thụ động hóa
C sai do cả Al và Zn đều phản ứng
D sai, dung dịch NH3 không phản ứng với các kim loại trên mà chỉ phản ứng với dung dịch muối của
chúng
Câu 13: Đáp án C
Hợp kim Fe – Cu và Fe – C: Fe bị ăn mịn điện hóa do tính khử mạnh hơn kim loại/ phi kim tương ứng
trong hợp kim.
Câu 14: Đáp án A
Ý 3 sai do tinh bột và xenlulozo có số mắt xích khác nhau nên khơng được coi là đồng phân của nhau.
Ý 4 sai do cả 2 chất đều có thể phản ứng được với dung dịch brom.
Câu 15: Đáp án A
n H2 = 0,15  mol  . Đặt công thức chung của 2 kim loại là A.
1
A  K 2 O � AOH  H 2

2
0,3
� 0,15mol
� MA 

8,5
 28,5 � 2 kim loại là Na và K
0,3

Câu 16: Đáp án A
Sau phản ứng còn dư Cu → khơng cịn Fe3+ → loại C, D
Cu chỉ tan một phần nên phần còn lại dưới dạng Cu2+
Câu 17: Đáp án C
A là ancol bậc 3, amin bậc 1.
B là ancol bậc 2, amin bậc 1.
C là ancol bậc 2, amin bậc 2.
D là ancol bậc 1 và amin bậc 2.
Câu 18: Đáp án C
n CaCl2  0, 2mol � n Cl  0, 4mol � m AgCl  0, 4mol � m AgCl  57, 4gam
Câu 19: Đáp án C
A. Đúng. Trong mơi trường bazo có sự chuyển hóa giữa 2 phân tử này. Fructozo sẽ chuyển về Glucozo để
tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Đúng. Cùng tạo ra Sobitol.
C. Sai. Cùng chứa 2 nhóm OH cạnh nhau nhưng chúng khác nhau ở nhóm chức (andehyd và ceton) nên
phức sẽ khơng giống nhau.
D. Đúng. Cùng có CTPT là C6H12O6.
Trang 8


Câu 20: Đáp án D

Ta có thể tận dụng ln đáp án để chọn ra câu trả lời nhanh nhất chứ không phải mất thời gian đi giải
công thức đơn giản nhất của A.
Thật vậy: n H2 = 0, 015  mol  . Suy ra M A  78 � A là C6H6
Câu 21: Đáp án B
Mục đích trên dùng để đẩy hết oxi hòa tan, tránh việc oxi hịa tan oxi hóa Fe(II) lên Fe(III).
Câu 22: Đáp án A
Đốt cháy hỗn hợp T bằng đốt cháy C4H10
� n C4 H10  n H2 O  n CO2  0,1mol.
CH 4  C3 H 6


C2 H 6  C 2 H 4

xt

Chú ý phản ứng: C 4 H10 ��

t
C4 H8  H 2


C4 H 6  2H 2

N C4H10  phan ung   n C2 H4  n C3H6  n C4H6  n C4H8
C4H6 tác dụng với brom theo tỉ lệ 1:2, do đó
n Br2  n C4H10  n C4H6  0,12  0,1  0, 02 mol
Từ tỉ lệ phương trình phản ứng trên ta có số mol của hỗn hợp T là
n T  2 �n C4 H10  n C4H6  0, 22mol
� %C4 H 6 


0, 02
�0.090909  9, 091%
0, 22

Câu 23: Đáp án A
Khi thêm Br2 vào dung dịch thì tất cả hợp chất của S đều lên S+6
Suy ra n SO24  n SO2  0,15 mol
n BaSO4  0,15, suy ra m = 34,95
Câu 24: Đáp án B
m hhY   m Cu + m Ag  64.n Cu  108.n Ag  14  1
Cho Y + H2SO4: Số mol e trao đổi  2n Cu  1n Ag  2n SO2  2.0,1  0, 2  2 
Giải (1) và (2): n Ag  0,1mol; n Cu  0, 05mol.
Theo bài cho nồng độ Cu(NO3)2 gấp 2 lần AgNO3 như vậy lượng Cu(NO3)2 vẫn còn dư sau phản ứng.
 Kết quả trên là hợp lí, hỗn hợp Mg, Al đã phản ứng hết với Ag +, đến lượt Cu2+ thì mới phản ứng được
0,05 mol thì hết, cịn lại 0,15 mol dư.
Như vậy ta có n AgNO3  n Ag  0,1mol � a  0,1 mol
Trang 9


Câu 25: Đáp án C
n este mach ho  0,1

n X  0,3


��
Ta có: �
n KOH  0,5 �
n este phenol  0, 2


O : 0,1 BTNT.O

����
� 3a  0,1  2.0, 25 � a  0, 2
Y là anđehit ta dồn thành � �
CH 2 : a

BTKL
���
� m  0,5.56  53  0,1.16
2.18
1 44 2 0,
4 2.14
43  0,
12
3 � m  33
Y

H 2O

Câu 26: Đáp án B
(1) Sai. Nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm thổ không tăng dần cũng không giảm dần.
(2) Đúng. Do Cs có tính khử mạnh.
(3) Sai. Be khơng tác dụng với H2O.
(4) Đúng. Phương trình phản ứng: Mg + H2O → MgO + H2
(5) Sai. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg.
(6) Sai. Na2CrO4 có tính oxh mạnh, HCl có tính khử. Xảy ra phản ứng oxi hóa khử. Phương trình phản
ứng: 2Na 2 CrO4  16HC1 � 2CrCl3  3Cl 2  4NaCl  8H 2O
Câu 27: Đáp án D


n CO2  0,9  mol 

 O2
X
���

� n ancol  1, 05  0,9  0,15  mol 
Ta có:

n H2O  1, 05  mol 

BTNT.O
���

� n Otrong X 

BTNT.O
���

� n axit 

21,7  0,9.12  1, 05.2
 0,55  mol 
16

C2 H 5OH : 0,15

0,55  0,15
ChonC
 0, 2  mol  ���

��
C3 H 6O 2 : 0, 2
2


��
� meste  0,15.0, 6.  29  44  29   9,18  gam 
Câu 28: Đáp án C
Gọi x là số mol của Zn thì số mol của Cu là 2x:
65x  64.2x  19,3g � x  0,1mol � n Zn  0,1; n Cu  0, 2; n Fe  0, 4
Vì số mol Fe3+ lớn hơn số mol của Cu và Zn nên để đơn giản ta làm như sau:
Zn  2Fe3 � 2Fe 2  Zn 2 
0,1
0, 2
3
Cu  2Fe � 2Fe 2  Cu 2
0, 2 0, 2
Nên số mol Cu dư là 0,1 mol � m  6, 4  g 

Trang 10


�Zn : 0,1
Cách 2: �
Cu : 0, 2

�Zn2 : 0,1
� 2
Fe : 0,4 BT e


� Cudö : 0,2  0,1 0,1� m  6,4 g
Điền số điện tích: � 2
Cu
:
0,1
BTDT



� 2
SO4 : 0,6

Câu 29: Đáp án A
Cách 1: Bơm thêm 0,1 mol H2 vào X rồi đốt cháy
Don chat
����
n CO2 

0,31.2  0,1
 0, 24 � n H2O  0, 24  0,1  0,1  0, 24 � m  4,32
3

Cách 2: n Br2  n x  0,1 � n  1 � n CO2  n H 2O  a
BTNT O: 3a  0,1  0,31.2 � a  0, 24 � m  4,32
Câu 30: Đáp án C
Al : a
P2 : 3a  0, 075.2 � a  0, 05





Cr : b
P : 3a  2b  0,15.2 � b  0, 075
21,95


BT e
 10,975 �
��

� �1
Al 2O3 : c
2
� 2c.3  3b � c  0, 0375




Cr2O 3 : d
� d  0, 0125


Al : 0,125

0, 05  0, 0125
BT  NT  KL 
����

�10,975 �
�H 

 75%
Cr2 O3 : 0, 05
0, 05

Câu 31: Đáp án A
Đoạn 1: n Cl2  0, 06 � a giây trao đổi 0,12 mol e
Đoạn 2: Độ dốc đi lên chứng tỏ thoát ra Cl2 và H2.
Đặt n Cl2  n H2  x
Đoạn 3: Thoát ra H2 và O2.
Đặt n O2  y � n H2  2y
�2x  3y  0, 06  0, 288
�x  0, 06
��
Ta có: �
�n e  2  x  0, 06   4y  3, 2.0,12 �y  0, 036
nCuSO  nCl đoạn1 0,06mol
4

2

nNaCl  0,24mol � m  23,64gam.
Câu 32: Đáp án D
(1) Đúng.
(2) Sai. Saccarozo không tham gia phản ứng tráng bạc.
Trang 11


(3) Sai. Do số đơn vị cấu tạo chúng khác nhau.
(4) Sai. Được cấu tạo bởi ß - glucozo.
(5) Sai. Sinh ra glucozo.

Câu 33: Đáp án A
X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3 → X1 phải là axit RCOOH.
X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na → X2 là este RCOOR1.
Mà phân tử khối là 60 → CH3COOH và HCOOCH3
Câu 34: Đáp án B
1
MnO 2
� H 2O  O 2 . Thỏa mãn
(1) PTPƯ: H 2 O 2 ���
2
(2) PTPƯ: Br2  2H 2 O  SO 2 � H 2SO 4  2HBr. Loại
(3) PTPƯ: 3CuO  2NH 3 � 3Cu  N 2  3H 2 O. Thỏa mãn
(4) Cách tư duy KClO3 là chất oxi hóa mạnh, HCl là chất khử, đây là 1 phản ứng oxi hóa khử → Cl (-1)
trong HCl sẽ được oxh thành Cl2 (0). Thỏa mãn.
(5) KI + O3. Tư duy: I (-1) trong KI có tính khử mạnh, gặp O 3 tính oxh mạnh → đây là phản ứng oxi hóa

khử � I � I 2 . Thỏa mãn.

(6) Cho từ từ NaOH tới dư vào AlCl3 tạo kết tủa rồi kết tủa bị hịa tan bởi NaOH. Đây khơng phải phản
ứng oxi hóa khử → khơng có đơn chất
(7) Đây khơng phải phản ứng oxi hóa khử → Khơng có đơn chất
(8) CrO3 có tính oxi hóa mạnh, NH3 có tính khử → Đây là phản ứng oxi hóa khử.
PTPƯ: 2NH 3  2CrO3 � N 2  Cr2 O3  3H 2 O. Thỏa mãn
(9) H2 khử được ZnO ra khỏi oxit tạo Zn: ZnO  H 2 � Zn  H 2 O � Thỏa mãn.
Câu 35: Đáp án A
�Na  : 0, 2x
�
K : 0, 2y

X�

HCO3 : b


CO32 : a

Bảo toàn C: a + b = 0,3 (1)
�n HCl  0,12
� n H  0, 2x  0,12

�n H 2SO4  0,1x
Áp dụng cơng thức tính số mol CO2 ta có:
n H  n CO2  n CO2 � 0, 2x  0,12  a  0, 06  2 
3

Trang 12


a  0,18


b  0,12
Khối lượng kết tủa: 233.0,1x  197  0,3  0, 06   61, 26 � �
�x  0, 6

BTĐT cho dung dịch X:
b  n Na   n K   2n CO2  0, 2x  0, 2y  2a  l,8 � x : y  l : 3
3

Câu 36: Đáp án D


 1 :

C6 H12O 6 � 2C 2 H 5OH  2CO 2 � X1 là C 2H 5OH

(4) : C 2 H 5OH  O 2 � CH 3COOH  H 2O � X 4 là CH 3COOH
(3) : C7 H12 O4  2H 2O � C2 H 5OH  X 2  CH3COOH � X 2 là HOOC  C2 H 4  OH

 2 :

C 2H 5OH  HOOC  C 2H 4  OH � C 2H 5OOC  C 2 H 4  OH  H 2O

� X3 là C2 H 5OOC  C 2 H 4  OH � X 3 tạp phức; X2 có 6H; Nhiệt độ sơi của CH3COOH > C2H5OH và Y
có 2 đồng phân cấu tạo.
Câu 37: Đáp án B
Ta có X + NaOH → Hỗn hợp khí Z nên X là các muối amoni, Z là các amin hoặc NH3
MZ = 27,5 → Z chứa NH3 (0,05 mol) và CH3NH2 (0,15mol)
Vậy X chứa NH2 – C2H4COONH4 (0,05) và NH2 – CH2 – COONH3 – CH3 (0,15) → mmuối = 20,1g.
Câu 38: Đáp án C
Y : K  : 0,16; Fe 2 : x; Fe3 : y;SO 24 : 0,16; NO3 : 2x  3y  0,16
Ta có n NaOH  0, 22 � 2x  3y  0, 22
BTKL :180x  242y  17,84 � x  0, 005; y  0, 07 � m 

0, 07
.64  2, 24
2


K  : 0,16



K : 0,16
� 3
Fe : x
� 

�Na : 0, 22
� 2
� 29,52gam �
Fe : y
Cách 2: Dung dịch cuối � 
�NO3 : 0, 06  BTDT 

SO 24 : 0,16


2
SO 4 : 0,16

�NO3 : 0, 06

3x  2y  0, 22

�

56  x  y   29,52  25,32


�x  0, 07

�y  0, 005


m

0, 07.64
2

2, 24

Câu 39: Đáp án A
Khi bỏ COO đi thì hỗn hợp M còn lại anken.
COO : 0, 03
COO : 0, 09


� a  2,3g � 6,9g �
Quy đổi hỗn hợp ta có: �
CH 2 : 0, 07
CH 2 : 0, 21


Trang 13


n muoi khong no  n CO2  n H 2O  0,195  0,135  0, 06 �

n  0, 03

��
� �T
 Do n T  n muoi no 

n x  0, 03
n muoi no  0,03


C 2 H 3COOH : 0, 03


M�
HCOO  C2 H 4  OOCC2 H 3 : 0,3 , theo BTC → x = 0,03

CH 2 : x

� �
C2 H 3COOH : 0, 03
M�

HCOO  C3H 6  OOCC 2 H 3 : 0, 03

��
� �
C2 H 3COOH : 0, 03

M�
CH3COO  C2 H 4  OOCC 2 H 3 : 0, 03

� �
Vậy %mT = 68,695%
Câu 40: Đáp án A
n SO2 
4


130,65  109,93
 0, 74  n H2SO4 � n HNO3  0,12
62.2  96

n NH   a; n O  b � n NO  0,12  a; n H 2  a  0, 01
4

n H2O  b  3a  2  0,12  a   a  b  0, 24

1, 6  4a   a  0, 01 .2   a  b  0, 24  .2
a  0, 02

��
��
b  0, 49
46,37  16b  109,93  18a  0, 74.96


� m KL  46,37  0, 49.16  38,53; n O trong X   0,82;
51,65 gam gồm các oxit kim loại: Al2O3, ZnO, Fe2O3, CuO.
� nO phảnứng 

51,65 46,37
 0,33.
16

3n Al  2n Zn  n Fe 3O4  0,33.2




BTe : 3n Al  2n Zn  2n Fe 3O4  8n NH  2n H 2  3n NO  0, 48

4
� n Fe3O4  0, 06 � n CuO  0, 25
Đặt n Al  x; n Zn  y
27x  65y  46,37  0,06.232  0, 25.80

�x  0,1
��
��
� n Al2  SO4  3  0,05
3x  2y  0, 74.2  0, 02  0,18.2  0, 25.2

�y  0,15
� C%  7, 027

Trang 14



×