LOVEBOOK
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
ĐỀ THI SỐ 26
Mơn thi: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; khơng kể thời gian phát đề
Câu 1. Silic đioxit tác dụng được với dung dịch axit nào sau đây?
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
Câu 2. Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. K
B. Na
C. Ba
D. Fe
C. Propan
D. N-butan
C. Cr(OH)3
D. Al2O3
Câu 3. Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là
A. Metan
B. Etan
Câu 4. Chất nào sau đây khơng lưỡng tính?
A. Cr(OH)2
B. Cr2O3
Câu 5. Có bao nhiêu loại tripeptit chứa 3 loại gốc aminoaxit khác nhau?
A. 6
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 6. Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp
A. Điện phân nóng chảy
B. Điện phân dung dịch
C. Nhiệt luyện
D. Thủy luyện
Câu 7. Thép là hợp kim của sắp chứa
A. Hàm lượng cacbon lớn hơn 0,2%
B. Hàm lượng cacbon lớn hơn 2%
C. Hàm lượng cacbon nhỏ hơn 0,2%
D. Hàm lượng cacbon nhỏ hơn 2%
Câu 8. Để phân biệt 2 chất khí CO2 và SO2 ta chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. Nước vôi trong
B. Nước brom
C. Giấy quỳ ướt
D. BaCl2
Câu 9. Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu có (Pleiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3
B. CH2=CHCOOCH3
C. C6H5CH=CH2
D. CH3COOCH=CH2
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch
B. Phản ứng trung hòa giữa axit và bazơ là phản ứng không thuận nghịch
C. Phản ứng thủy phân este là phản ứng khơng thuận nghịch
D. Etyl axetat khó tan trong nước hơn axit axetic
Câu 11. Cho các chất sau: CH 3COOH, C2H5OH, C2H6, C2H5Cl. Chất có nhiệt độ sơi thấp nhất là
A. CH3COOH
B. C2H5OH
C. C2H6
D. C2H5Cl
Câu 12. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca 2+, Mg2+, HCO3− , Cl-, SO24− . Chất được dùng để làm mềm
mẫu nước cứng trên là
A. Na2CO3
B. HCl
C. H2SO4
D. NaHCO3
Trang 1
Câu 13. Cho a mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol NaOH. Dung dịch thu được có giá
trị pH
A. Khơng xác định
B. >7
C. <7
D. =7
Câu 14. Hiện tượng nào sau đây không đúng?
A. Nhúng quỳ tím vào metyl amin thấy quỳ tím chuyển sang màu xanh
B. Phản ứng giữa khí metyl amin và khí HCl xuất hiện khói trắng
C. Nhỏ vài giọt dung dịch Br2 và dd anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng
D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd etylamin thấy xuất hiện màu xanh
Câu 15. Khi trùng ngưng phenol (C 6H5OH) với metanal (HCHO) dư trong mơi trường kiềm, tạo ra
polime có cấu trúc:
A. Dạng mạch không phân nhánh
B. Dạng mạch không gian
C. Dạng mạch phân nhánh
D. Dạng mạch thẳng
Câu 16. Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M (coi HNO3 phân li hoàn toàn) đánh giá nào dưới đây là
đúng?
A. pH > 1
B. pH = 1
C. pH < 1
D. [H
Câu 17. Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na 2CO3. Thể tích
khí CO2 thu được (đktc) là
A. 0 lít
B. 0,56 lít
C. 1,12 lít
D. 1,344 lít
Câu 18. Cho 20 gam CuO tác dụng với dung dịch chứa HCl dư. Tính khối lượng muối thu được là
A. 33,75 gam
B. 40 gam
C. 40,3 gam
D. 56 gam
Câu 19. Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu kg glucozơ nếu hiệu suất
của quá trình sản xuất là 80%?
A. 1777 kg
B. 711 kg
C. 666 kg
D. 71 kg
Câu 20. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp sản phẩm mà các chất sản
phẩm đều có phản ứng tráng gương. Cấu tạo có thể có của este là
A. CH2COOH=CH2
B. HCOO-CH2CH=CH2
C. HCOO=CH=CHCH3
D. CH2=CH-COOCH3
Câu 21. Este X, mạch hở, có cơng thức phân tử C 4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa
đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 4a
mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH=CH-CH2
B. CH2=CH-COO-CH3
C. CH3COO-CH=CH2
D. HCOO-CH2-CH=CH2
Câu 22. Có các phát biểu sau:
(1) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được glixerol
(2) Triolein làm mất màu nước brom
(3) Chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước
Trang 2
(4) Benzyl axetat là este có mùi chuối chín
(5) Đốt cháy etyl axetat thu được số mol nước bằng số mol khí cacbonic
(6) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(7) Các peptit đều có phản ứng màu biure
(8) Tơ capron là tơ bán tổng hợp
(9) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
Câu 23. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai chất béo trong môi trường axit, thu được hỗn
hợp gồm axit stearic, axit panmitic và glyxerol. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần dùng 7,79 mol O 2,
sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được dung dịch Y có khối lượng giảm m gam so với
dung dịch ban đầu. Giá trị gần nhất của m là
A. 220
B. 210
C. 240
D. 230
Câu 24. Hòa tan m gam hỗn họp Na, K, Ba, Al vào nước được dung dịch X và 8,512 lít H 2 (đktc). Cho X
phản ứng vói 200ml dung dịch H 2SO4 1,25M và HCl 1M thu được 24,86 gam kết tủa và dung dịch Y chỉ
chứa muối clorua và sunfat trung hịa. Cơ cạn Y được 30,08 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của
Ba có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 44,16%
B. 60,04%
C. 35,25%
D. 48,15%
Câu 25. Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn họp bột X gồm Fe xOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng
(dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6
gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 39,34%
B. 65,57%.
C. 26,23%
D. 13,11%.
Câu 26. Cho các phát biểu sau đây
(1) Amilozo và amilopectin đều có cấu trúc mạch cacbon phân nhánh
(2) Xenlulozo và tinh bột là hai đồng phân cấu tạo
(3) Fructozo và glucozo đều có phản ứng tráng bạc
(4) Glucozo và sacarozo đều làm mất màu dung dịch brom
(5) Glucozo và fructozo đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng ở trạng thái rắn
Số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 27. Cho các phản ứng sau:
t°
→ 2Y + H2O
(1) X + 2NaOH
→ Z + NaCl
(2) Y + HCl loang
Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở, có cơng thức C 4H6O5. Cho 11,4 gam Z tác dụng với Na dư thì khối
lượng muối rắn thu được là?
A. 15,58 gam
B. 18 gam
C. 20 gam
D. 16,58 gam
Câu 28. Đốt cháy hỗn họp X gồm Fe2O3 và Al (khơng có khơng khí). Hỗn hợp chất rắn sau phản ứng:
Trang 3
- Nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 0,3 mol H2
- Nếu cho tác dụng với dung dịch HC1 dư sẽ thu được 0,4 mol H2
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn số mol Al trong X là
A. 0,3 mol
B. 0,6 mol
C. 0,4 mol
D. 0,25 mol
Câu 29. Cho 10,2 gam một chất hữu cơ X (có thành phần nguyên tố C, H, O) tác dụng vừa đủ với dung
dịch chứa 0,45 mol AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 32,4 gam Ag. Cơng thức cấu tạo của X là
A. CH ≡ C − ( CH2 ) 2 − CHO
B. CH3 − C ≡ C − CHO
C. CH2 = C = CH − CHO
D. CH ≡ C − CH2 − CHO
Câu 30. Cho 3,35 gam hỗn hợp X gồm Pb và Cu tác dụng với V lít dung dịch AgNO 3 0,1 M đến khi phản
ứng xong, thu được dung dịch Z chứa 2 muối và 4,96 gam chất rắn T gồm 2 kim loại. Cho Z tác dụng với
dung dịch NH3 dư, thu được 2,41 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 0,2
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,5
Câu 31. Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm
Số phát biểu đúng là:
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 32. Có các thí nghiệm:
(1) Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 và CaCl2
(2) Đun nóng nước cứng tồn phần
(3) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu
(4) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch KAl(SO4)2.12H2O
(5) Cho dung dịch Na3PO4 vào nước cứng vĩnh cửu.
Có tối đa mấy thí nghiệm tạo được kết tủa?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 33. Hòa tan hỗn hợp gồm gồm CuSO 4 và NaCl vào nước thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân
X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, dịng điện có cường độ khơng đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai
điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các
điểm M, N). Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là
Trang 4
A. 2,77
B. 7,57
C. 5,97
D. 9,17
Câu 34. Hỗn hợp X gồm H2, but-2-in, buta-l,3-đien, etilen. Đốt a gam hỗn hợp X thu được 3,175a gam
CO2. Cho 5,376 lít hỗn hợp X (đktc) qua dung dịch brom trong CCl 4 dư có b gam brom phản ứng. Giá trị
của b là:
A. 41,24
B. 42,12
C. 43,18
D. 44,74
Câu 35. Hịa tan hồn tồn 15,74 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư thu được dung
dịch chứa 26,04 gam chất tan và 9,632 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 15,44%
B. 42,88%
C. 17,15%
D. 20,58%
Câu 36. Tiến hành thí nghiệm về phản ứng màu biure theo các bước sau đây:
- Bước 1: Cho 0,5 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm
- Bước 2: Cho tiếp 1 - 2 ml nước cất, lắc ống nghiệm
- Bước 3: Thêm 1 - 2 ml dung dịch NaOH 30% (đặc), 1-2 giọt CuSO4 2% rồi lắc ống nghiệm
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 2, trong ống nghiệm thu được dung dịch keo
B. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm chuyển thành màu tím
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaOH đặc là để thuỷ phân protein
D. Sau bước 3, phản ứng tạo màu đặc trưng do tạo hợp chất phức giữa peptit có từ 2 liên kết peptit trở
lên với ion đồng
Câu 37. Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y (CH 5O2N ) và chất Z (C 2H8O2N2). Đun nóng
16,08 gam X với 200 ml dung dịch NaOH 1M thì phản ứng vừa đủ, thu được khí T duy nhất có khả năng
làm quỳ tím ẩm hóa xanh. Nếu lấy 16,08 gam X tác dụng với HCl loãng, dư, thu được dung dịch có chứa
m gam muối hữu cơ. Giá trị của m là:
A. 17,06
B. 8,92
C. 13,38
D. 15,42
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z (đều mạch hở và chỉ chứa chức este, Z
chiếm phần trăm khối lượng lớn nhất trong P) thu được lượng CO 2 lớn hơn H2O là 0,25 mol. Mặt khác m
gam P phản úng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 22,2 gam 2 ancol hơn kém nhau 1 nguyên tử
cacbon và hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,275 mol O 2 thu được CO2, 0,35
mol Na2CO3 và 0,2 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong A là
Trang 5
A. 45,20%
B. 50,40%
C. 62,10%
D. 42,65%
Câu 39. Hòa tan 10,92 gam hỗn hợp X chứa Al, Al2O3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa NaHSO4 và 0,09
mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có
khối lượng 127,88 gam và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm 3 khí khơng màu, khơng hóa nâu ngồi khơng
khí. Tỉ khối hơi của Z so với He bằng 5. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, phản ứng
được biểu diễn theo đồ thị sau:
Phần trăm khối lượng của khí có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là
A. 41,25%
B. 68,75%
C. 55,00%
D. 82,50%
Câu 40. Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, A1 2O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,08 mol
NaHSO4 và 0,32 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa có
khối lượng 149,16 gam và 2,688 lít (đktc) hỗn họp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so vói He bằng 11. Cho
dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng không đổi,
thu được 13,6 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Al đơn chất có trong hỗn hợp X là
A. 20,45%
B. 17,04%
C. 27,27%
D. 23,86%
Trang 6
Đáp án
1-A
11-C
21-D
31-B
2-D
12-A
22-B
32-B
3-A
13-B
23-B
33-D
4-A
14-D
24-B
34-D
5-A
15-D
25-C
35-D
6-A
16-D
26-C
36-D
7-D
17-A
27-B
37-D
8-B
18-A
28-A
38-D
9-A
19-B
29-D
39-B
10-C
20-C
30-C
40-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Phản ứng SiO2 với HF ứng dụng để khắc chữ lên thủy tinh
Câu 2: Đáp án D
Có thể dùng Fe để khử Cu2+ trong dung dịch CuSO4 thành Cu
Câu 3: Đáp án A
Metan có trong dầu mỏ, tồn tại ở dạng khí.
Butan thường được dùng để sản xuất gas.
Câu 4: Đáp án A
Cr(OH)2 có tính bazơ chứ khơng có tính lưỡng tính.
Câu 5: Đáp án A
Có 3 loại gốc aminoaxit khác nhau thì số đồng phân peptit sẽ là 3!=6
Câu 6: Đáp án A
Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy.
Câu 7: Đáp án D
Thép chứa hàm lượng C từ 0,01 đến 2%
Câu 8: Đáp án B
Để phân biệt 2 chất khí CO2 và SO2 ta chỉ cần dùng một thuốc thử là nước brom
Câu 9: Đáp án A
Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (Plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp metyl
metacrylat (CH2=C (CH3)COOCH3)
Câu 10: Đáp án C
C sai do: thủy phân este trong môi trường H + là phản ứng thuận nghịch. Thủy phân este trong môi trường
kiềm là phản ứng 1 chiều.
Câu 11: Đáp án C
Chất có cùng phân tử khối, chất nào có liên két hiđro có nhiệt độ sơi cao hơn chất khơng có liên kết hiđro.
Chất có phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sơi càng cao.
Câu 12: Đáp án A
Trang 7
Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là Na2CO3. Khi đó sẽ xảy ra các phản ứng tạo kết tủa
làm giảm nồng độ Ca2+ và Mg2+
Ca 2+ + CO32− → CaCO3 ↓
Mg 2+ + CO32− → MgCO3 ↓
Câu 13: Đáp án B
Dung dịch thu được là Na2CO3 có tính bazơ nên pH > 7
Lưu ý
Muối có tính kiềm khi được cấu tạo từ cation của bazơ mạnh và anion của axit yếu.
Muối có tính axit khi được cấu tạo từ cation của bazơ yếu và anion của axit mạnh.
Muối có tính trung tính đượcc cấu tạo từ cation của bazơ mạnh và anion của axit mạnh.
Muối cấu tạo từ cation của bazơ yếu và anion của axit yếu: phải đo để kiểm tra tính
Câu 14: Đáp án D
Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch etylamin xuất hiện màu hồng chứ không phải xanh.
A. Đúng do metyl amin có tính bazơ
B. Đúng. Phương trình phản ứng: CH 3 NH 2 + HCl → CH 3 NH 3 Cl (khói trắng)
C. Đúng
Câu 15: Đáp án D
Lưu ý
Khi lấy dư fomandehit và dùng xúc tác bazơ thu được nhựa rezol. Nhựa rezol có cấu trúc mạch thẳng
Câu 16: Đáp án B
Lúc đó pH của dung dịch = 1
Câu 17: Đáp án A
n CO2 = n H+ − n CO2 − = 0, 05 − 0, 06 (vơ lí) → chưa có CO2 sinh ra
3
Câu 18: Đáp án A
n CuO = 0, 25mol → n Cu = 0, 25mol
→ n CuCl 2 = 0, 25mol → m CuCl2 = 33, 75gam
Câu 19: Đáp án B
m C6 H10 O5 = 1.80% = 0,8
C6 H10 O5 + H 2 O → C6 H12 O 6
0,8
162
→
0,8
162
H% = 80% → m C6H12O6 =
0,8
.180.80% = 0, 711 tấn = 711 kg
162
Câu 20: Đáp án C
Thu được hỗn hợp sản phẩm tráng được gương
Trang 8
→ chứa anđehit và muối HCOONa
HCOO − CH = CH − CH 3 + NaOH → HCOONa + CH 3 CH 2 CHO
Câu 21: Đáp án D
Trong Y có 2 sản phẩm đều a mol
Mỗi sản phẩm chỉ tạo tối đa 2a mol Ag.
Muốn tại 4a mol Ag thì cả 2 sản phẩm phải tham gia tráng gương.
Câu 22: Đáp án B
Các phát biểu đúng là 1-2-3-5-6-9
(4) Sai. Benzyl axetat là este có mùi hoa nhài.
(7) Sai. Các dipeptit khơng có phản ứng màu biure.
(8) Sai. Tơ capron là tơ tổng hợp.
Câu 23: Đáp án B
Từ các axit béo → các chất béo có 3π
CO : a
a − b = 0, 2
a = 5, 46
O2
X
→ 2
→
→
0,1.6 + 7, 79.2 = 2a + b
b = 5, 26
H 2 O : b
→ Δm = 546 − 5, 46.44 − 5, 26.18 = 211, 08
Lưu ý
Có 4 loại axit béo quan trọng là:
Panmitic: C15 H 31COOH
Steatic: C17 H35 COOH
Oleic: C17 H33 COOH
Linoleic: C17 H31COOH
Câu 24: Đáp án B
n H 2SO4 = 0, 25
Ta có: n HCl = 0, 2
n = 0,38 → n = 0, 76
e
H2
m → n + = n e = 0, 76
2−
SO 4 = 0, 25
→ 24 + 30, 08 = 54,94 : 54,94 :
Cl − = 0, 2
OH − = a
Bảo tồn điện tích suy ra a = 0, 06 . Suy ra m = 22,82
Al ( OH ) 3 = 0, 02
Suy ra 24,86
. Suy ra %Ba = 60, 04
BaSO 4 = 0,1
Câu 25: Đáp án C
Quy đổi X thành Fe (a mol), Cu (b mol) và O (c mol)
m x = 56a + 64b + 16c = 2, 44g
Trang 9
Bảo toàn electron: 3a + 2b = 2c + 0, 0225.2
a
m muoi = 400. + 160b = 6, 6 g
2
⇒ a = 0, 025; b = 0, 01; c = 0, 025
⇒ n Cu = 0, 64mol ⇒ %m Cu = 26, 23%
Câu 26: Đáp án D
(1) Sai, Amilozo có cấu trúc mạch cacbon không phân nhánh
(2) Sai.
(3) Đúng. Fructozo và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(4) Sai. Glucozơ và sacarozo đều làm mất màu dung dịch brom
(5) Đúng. Glucozơ và Fructozo đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng ở trạng thái rắn
Câu 27: Đáp án B
X + 2NaOH → 2Y + H 2 O
→ X vừa có nhóm este vừa có nhóm axit.
X là: HO − CH 2 − COO − CH 2 − COOH
Y là HO − CH 2 − COONa
Z là HO − CH 2 − COOH
HO − CH 2 − COOH + 2Na → NaO − CH 2 − COONa + H 2
0,15
→ 0,15
mmuối = 18gam
Câu 28: Đáp án A
Thí nghiệm 1: n H2 = 0,3 mol suy ra n Al =
0,3
= 0, 2 mol (bảo tồn e)
1,5
Vì có Al nên Fe2O3 phản ứng hết tạo Fe
Thí nghiệm 2: n H2 = 0, 4 mol ; suy ra 2.n Fe + 3.n Al = 0, 4.2 ; suy ra n Fe = 0,1 mol
Suy ra n Fe2O3 = 0,15 mol ; suy ra n Al pu = 0,1 mol
Tổng n Al = 0,1 + 0, 2 = 0,3 mol
Câu 29: Đáp án D
Có n AgNO3 = 0, 45 > n Ag = 0,3 ⇒ X có chứa 1 liên kết ba đầu mạch
X có dạng: CH ≡ C − R − CHO ( 0,15 mol ) ⇒ M X = 68 ⇒ CH ≡ C − CH 2 − CHO
Câu 30: Đáp án C
Z gồm Pb ( NO3 ) 2 , Cu ( NO3 ) 2
T gồm Ag, Cu dư
Trang 10
- Z + NH 3 : Cu tan trong NH3 nên kết tủa là
m Pb( OH ) = 2, 41( g ) ⇒ n Pb = 0, 01 ⇒ n Cu = 0, 02
2
- Gọi x là số mol Cu phản ứng, ta có 4,96 = 2.0, 01.108 + ( 0, 02 − x ) .64 + 2x.108
⇒ x = 0, 01 ⇒ n Ag+ = 2n Pb + 2n Cu du = 2.0, 01 + 2.0, 01 = 0, 04 ⇒ V = 0, 4
Câu 31: Đáp án B
(a) Đúng.
(b) Sai. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
(c) Đúng. Đây là ứng dụng của kim cương
(d) Đúng.
Câu 32: Đáp án B
(1) Ta có các phương trình ion sau:
OH − + HCO3− → CO32− + H 2 O ;
Ca 2+ + CO32− → CaCO3 kết tủa → thỏa mãn
(2) Nước cứng toàn phần gồm nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu chứa
Mg 2+ , Ca 2+ , HCO3− , Cl − , SO 4 2− , ...
2−
2+
2−
Khi đun nóng: 2HCO3− → CO3 + CO 2 + H 2 O; Mg + CO3 → MgCO3 kết tủa;
Ca 2+ + CO32− → CaCO3 kết tủa → Thỏa mãn.
2+
2+
2−
(3) Nước cứng vĩnh cửu chứa: Ca , Mg , Cl − , SO 4 ,... Khi đun nóng khơng tạo kết tủa.
2+
2−
(4) Ta có: Ba + SO 4 → BaSO 4 kết tủa → Thỏa mãn.
2+
3−
(5) Ta có: Mg + PO 4 → Mg 3 ( PO 4 ) 2 kết tủa;
Ca 2+ + PO 43− → Ca 3 ( PO 4 ) 2 → Thỏa mãn
Câu 33: Đáp án D
Đoạn 1: n Cl2 = 0, 01 mol
Trong a giây mỗi điện cực trao đổi 0, 01.2 = 0, 02 mol e
Đoạn 2: Độ dốc của đồ thị giảm nên đã bắt đầu sinh ra khí O2 với số mol là x mol
Đoạn 3: Độ dốc lại lên chứng tỏ thoát cả cả H2 và O2.
Đặt n O2 = y ⇒ n H2 = 2y
x = 0, 02
x + 3y + 0, 01 = 0, 045
⇒
Ta có:
n e = 2.0, 01 + 4 ( x + y ) = 0, 02.6 y = 0, 0005
Ở đoạn 2: 2n Cu = 2n Cl2 + 4n O2 ⇒ n Cu = 0, 05 mol ⇒ n CuSO4 = 0, 05 mol
n NaCl = 2n Cl2 = 0, 02 mol ⇒ m = 9,17 gam
Trang 11
Câu 34: Đáp án D
Hỗn hợp X gồm: C 2 H 4 ; C4 H 6 ; H 2
Ta thấy: 2C 2 H 4 = C 4 H 6 + H 2
Nên quy đổi hỗn hợp thành C 4 H 6 ( x mol ) ; H 2 ( y mol )
Khi đốt cháy, có
44, 4x
= 3,175 → 4,55x = 6,35y
54x + 2y
x=
4,55x = 6,35y
→
→
x + y = 0, 24
y =
381
2725
273
2725
2Br2 = 2n C4 H6 = 2x → b ≈ 44, 74 gam
Câu 35: Đáp án D
Ta có n H2 = 0, 43
Dùng BTKL có tiếp m H2O = 0, 62
Với Na, K, Ca:
1
H 2 O → OH − + H 2
2
a
Với Al:
3
Al + H 2 O + OH − → AlO 2− + H 2
2
b
a + b = 0, 62
a = 0,5
⇒
⇒ n Al = 0,12 ⇒ %m Al = 20,58%
Ta có: a 3b
2 + 2 = 0, 43 b = 0,12
Câu 36: Đáp án C
A đúng, sau bước 2 thu được dung dịch keo của lịng trắng trứng.
B đúng, màu tím đặc trưng của phản ứng biure.
C sai, thêm NaOH vào để tạo môi trường phản ứng và tạo Cu(OH)2.
D đúng, đặc điểm của phản ứng biure.
Câu 37: Đáp án D
Với công thức phân tử của Y → Y có CTCT là HCOONH4 → khí T duy nhất là NH3 → Z cũng phải sinh
ra khí NH3
→ Z có CTCT là H 2 N − CH 2 − COONH 4
63a + 92b = 16, 08 a = 0, 08
⇒
Đặt n HCOONH 4 = a; n H2 N −CH 2 −COONH4 = b , ta có hệ:
a + b = 0, 2
b = 0,12
Trang 12
⇒ X phản ứng với HCl thu được muối ClH3 N − CH 2 − COONH 4
0,12 mol ⇒ mmuoi = 0,12. ( 92 + 36,5 ) = 15, 42 gam
Câu 38: Đáp án D
Ta có: n Na 2CO3 = 0,35 → n COONa = 0, 7
Theo BT O: 2.0, 7 + 0, 275.2 = 2.n CO2 + 0,35.3 + 0, 2 ⇒ n CO2 = 0,35
Theo BT C: n C = 0,35 + 0,35 = 0, 7 = n Na
Trong muối phải có số C = số Na.
HCOONa : 0,14
⇒ ( COONa ) 2 : 0,15 . Theo BTKT → m P = 41,5
CH 2 : 0
CO 2 = x
Gọi
H 2 O = y
BTC : n C( ancol ) = 0, 7
x − y = 0, 25
x = 1, 4
⇒
⇒
⇒ BTH : n H( ancol ) = 2, 6
12x + 2y + 0, 7x2x16 = 41,5 y = 1,15
BTOLn O( ancol ) = 0, 7
CH3 OH : 0,5
Cho ancol rồi thử ⇒
C2 H 4 ( OH 2 ) : 0,1
X : ( HCOO ) 2 C2 H 4 : 0,1
⇒ Y : HCOOCH 3 : 0, 2
⇒ %m ( COOCH 3 ) 2 = 42, 65%
Z : COOCH : 0,5
3)2
(
Câu 39: Đáp án B
Al
10,92g Al 2 O3
Al NO
3)3
(
Al3+ 0,3
+
x
Na
127,88g NH + y + H O
4
2
+
z
H
NaHSO4 x
2
−
SO 4
+
→
x
0, 09
HNO3
H 2
0, 08 mol N 2
a
N O b
M2 =20
BTDT
x = 1
→ x + y + z + 0,3.3 = 2x
→ 0,3.27 + 23x + 18y + z + 96x = 127,88 → y = 0, 04
z = 0, 06
→ y + z = 0,1
Trang 13
BTKL
→10,92 + 1.120 + 0, 09.63 = 127,88 + 0, 08.20 + 18n H 2O → n H 2O = 0,395 mol
BTNT H
→ n H2 =
0, 09 + 1 − 0, 04.4 − 0, 06 − 0,395.2
= 0, 04 ( mol )
2
a + b = 0, 04
a = 0, 015
→
→
28a + 44b + 0, 04.2 = 20.0, 08 b = 0, 025
→ %N 2 O = 68, 75%
Câu 40: Đáp án A
Z : CO 2 ; N 2 O
BTKL : n H2O = 0, 62
BTH ⇒ n NH 4 = 0, 04
Mg 2+ : 0,34
+
Na : 1, 08
NH + : 0, 04
4
Dung dịch Y: 3+
Al : a
SO 2− : 1, 08
4
NO3− : b
BTDT : 3a − b = 0,36
a = 0,16
⇒
⇔
27a + 62b = 11, 76
b = 0,12
2−
Gọi số mol O, CO3 trong X là x và y
BTKL : 16x + 60y = 11,18
Nhiem vu H + : 2x + 2y = n − 10n
− 10n N 2O = 1 − 10 ( 0,12 − y )
H+
NH +4
x = 0, 06
⇔
⇒ n Al2O3 = 0, 02 ⇒ n Al = 0,12
y = 0, 04
⇒ %m Al = 20, 45%
Trang 14