Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.73 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN </b>
<b> THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>
<b> Mơn Tốn chun </b>
Thời gian 150 phút (không kể thời gian phát đề)
<b>Câu 1. (2,0 điểm) </b>
a) Chứng minh rằng với mọi giá trị dương, khác 1 của <i>x</i> thì biểu thức <i>A</i> không nhận giá trị nguyên, với:
1 1 1 3
4
1 1 4 2 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
b) Xét các bộ
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
với <i>a b c</i>, , là các số thực khác 0.
Tính giá trị của biểu thức:
2020 2020 2020
2 2 2 2 2 2.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>Q</i>
<i>b c</i> <i>c a</i> <i>a b</i>
<b>Câu 2. (1,0 điểm) Trên đồ thị hàm số </b> 2
<i>y</i> <i>x</i> cho điểm <i>M</i> có hồnh độ dương và điểm <i>N</i> có hồnh độ
âm. Đường thẳng <i>MN</i> cắt trục <i>Oy</i> tại <i>C</i> với <i>O</i> là gốc tọa độ. Viết phương trình đường thẳng <i>OM</i> khi <i>C</i> là
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>OMN</i>.
<b>Câu 3. (2,0 điểm) </b>
a) Giải phương trình: 3<i>x</i>3<i>x</i>22<i>x</i>28
2
2 2
3 4 3 3
.
8
6 1 2 9
3
<i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<b>Câu 4. (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị của </b><i>m</i> để phương trình:
2<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> 2<i>m</i>15 2<i>x</i> 3<i>x</i><i>m</i> 2<i>m</i>14 0
có bốn nghiệm phân biệt <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <i>x</i><sub>3</sub>, <i>x</i><sub>4</sub> thỏa mãn <i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>2<i>x</i><sub>3</sub>2<i>x</i><sub>4</sub>2 3<i>x x</i><sub>2 3</sub>.
<b>Câu 7. (2,0 điểm) Cho tam giác </b><i>ABC</i> nhọn
<i>B</i> và <i>C</i> lần lượt cắt đường thẳng <i>AO</i> lần lượt tại <i>D</i> và <i>E</i>. Gọi <i>H</i> là trực tâm giác <i>ABC</i> và <i>O</i> là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác <i>HDE</i>. Chứng minh rằng:
a) Tam giác <i>HDE</i> đồng dạng với tam giác <i>ABC</i> và <i>AH</i> là tiếp tuyến của
<b>Câu 6. (1,0 điểm) Cho tam giác </b><i>ABC</i> nhọn
<i>BHCK</i> nội tiếp.
<b>Câu 7. (1,0 điểm) Cho các số thực dương </b><i>x y z</i>, , thỏa mãn <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 3. Chứng minh rằng:
2 2 2 2 2 2
3 2 .
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>
<i>xy x</i> <i>y</i> <i>yz y</i> <i>z</i> <i>zx z</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN NĂM 2020 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH </b>
<i><b>THUVIENTOAN.NET </b></i>
<b>Câu 1. </b>
a) Với <i>x</i>0 và <i>x</i>1, ta có:
2 2
1 1 1 3
4
1 1 4 2 9
1 1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
4 2 9
1 1
4 1 1 1
1 .
1 4 2 9 2 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
s
Vậy 1 1 .
2 9
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Nếu <i>A</i> thì 1
2 2 2 2
2 2 2 2 , 2 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> và
2 2
2 2 2 2.
<i>z</i> <i>z</i>
<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
Từ đó suy ra:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
Do đó đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 0.
Từ đó <i>Q</i>0.
<b>Câu 2. </b>
Ta gọi:
<i>M m</i> <i>m</i> <i>N n</i> <i>n</i> <i>C x</i> <i>y</i> trong đó <i>m</i>0.
Do <i>C</i> là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>OMN</i> mà <i>C</i><i>MN</i> nên tam giác <i>OMN</i> vuông tại <i>O</i> và <i>C</i> là
trung điểm <i>MN</i>. Khi đó
2 2
2
.
0, 5 0,5
2
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>m</i> <i>n</i>
<i>x</i>
<i>m</i> <i>n</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Ta có: <i>C</i><i>Oy</i> nên <i>x<sub>C</sub></i> 0 suy ra <i>m</i> <i>n</i>. Khi đó
2
0; .
2
Suy ra:
2
, .
2
<i>m</i>
<i>OC</i> <i>OM</i> <i>m</i>
Mặt khác <i>C</i> là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>OMN</i> nên:
2
2
2
<i>m</i>
<i>OC</i><i>OM</i> <i>m</i> <i>m</i> do <i>m</i>0.
<b>Câu 3. </b>
a) Điều kiện: 3
7.
<i>x</i> Ta có phương trình tương đương:
2 3 3 3
1 2 2 28 4 7 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Nhận xét <i>x</i>2 là một nghiệm của phương trình.
Nếu <i>x</i>2, ta có: <i>x</i>2
1 2 2 28 4 7 0.
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất <i>x</i>2.
b) Điều kiện
2
2
6 1 0
.
2 9 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
Phương trình thứ nhất của hệ tương đương:
2 2
4 3 3 3 0
3 3 3 0
3 3 0
3
.
3
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Với <i>x</i>3 ,<i>y</i> thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được:
2 2 8
9 6 1 6 9
3
8
3 1 3
3
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
Nếu <i>y</i>3 thì 3 1 3 8 8.
3
<i>y</i> <i>y</i>
Nếu 1
3
<i>y</i> thì phương trình tương đương: 1 3 3 8 1 1.
3 3
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
Nếu 1 3
3 <i>y</i> thì phương trình tương đương:
8 1
3 1 3
3 3
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> không thỏa do 1 3.
3 <i>y</i>
Với<i>x</i> <i>y</i> 3, thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được:
2 <sub>2</sub>
2 2
2
2
8
3 6 1 2 3 9
3
8
10 2 3
3
8
10 1 2
3
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
Ta có 2 10
<i>y</i> <i>y</i> nên phương trình này vơ nghiệm.
Vậy hệ cho có nghiệm duy nhất
3
<i>x y</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 4. </b>
Phương trình tương đương:
2 2
2 2
2 2 15 0 1
.
2 3 2 14 0 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Phương trình
Mà 3<i>x x</i><sub>2 3</sub><i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>2<i>x</i><sub>3</sub>2<i>x</i><sub>4</sub>20 nên <i>x</i><sub>2</sub> và <i>x</i><sub>3</sub> cùng dấu. Khơng mất tính tổng quát, giả sử <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là nghiệm
của phương trình
Theo định lý Viete, ta có:
1 2
2
1 2
1
2
2 15
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>x x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
và
3 4
2
3 4
2 2 2 2
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
2
2
2
2 2
1 3 2 15 2 14
2 2
2 2 2 2
8 16 121 5
63 8 16 126
2 4
2 4 4
5
8 16 121 .
4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
Chú ý rằng phương trình
1 4 2 <i>m</i> 2<i>m</i> 15 9 4 2 <i>m</i> 2<i>m</i> 14 8<i>m</i> 16<i>m</i> 121 <i>a</i> 1.
Phương trình
<i>a</i>
<i>x</i> hoặc 1 .
4
<i>a</i>
<i>x</i>
Phương trình
4 4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Xét trường hợp <sub>1</sub> 1 , <sub>2</sub> 1 , <sub>3</sub> 3 , <sub>4</sub> 3 .
4 4 4 4
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Ta có: <sub>2 3</sub> 4 3.
16
<i>a</i> <i>a</i>
<i>x x</i> Yêu cầu bài toán tương đương:
3 4 3
5
4 5 3 4 3 0
4 16
12 11 0
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
Phương trình này vơ nghiệm.
Xét trường hơp <sub>1</sub> 1 , <sub>2</sub> 1 , <sub>3</sub> 3 , <sub>4</sub> 3 .
4 4 4 4
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
Ta có: <sub>2 3</sub> 4 3.
4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>x x</i> Yêu cầu bài toán tương đương:
3 4 3
5
4 5 3 4 3 0
4 16
12 11 0 11 1
121.
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
Với <i>a</i>121, ta có: 8 2 16 121 121 2 2 0 0.
2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
Vậy <i>m</i>0 hoặc <i>m</i>2 là các trị cần tìm.
<b>Câu 5. </b>
a) Gọi <i>BB</i> và <i>CC</i> là đường cao của tam giác <i>ABC</i>.
Tứ giác <i>AC HB</i> nội tiếp nên <i>C HB</i> <i>C AB</i> <i>BAC</i> do cùng bù với góc <i>C HB</i> .
Mà <i>C HB</i> <i>DHE</i> nên <i>DHE</i><i>BAC</i>
Tam giác <i>OAC</i> cân tại <i>O</i> nên
0 0
90 90 .
2
<i>AOC</i>
<i>OAC</i> <i>ABC</i><i>BAH</i>
Mặt khác <i>C AE</i> vuông tại <i>C</i> nên <i>C AE</i> <i>AEC</i>900 hay <i>DEH</i><i>BAE</i>90 .0
Suy ra 0 0
90 90 90 90 .
<i>DEH</i> <i>BAE</i> <i>BAH</i><i>HAE</i> <i>OAC</i><i>HAE</i> <i>HAC</i><i>ACB</i>
Do đó <i>DEH</i><i>ACB</i>
Từ
b) Gọi <i>I L</i>, lần lượt là trung điểm của <i>BC</i> và <i>DE</i>. Mà tam giác <i>HDE</i> đồng dạng với tam giác <i>ABC</i> mà <i>O</i> là
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>HDE</i>, <i>O</i> là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i> nên hai tam giác <i>LHO</i>
và <i>IAO</i> đồng dạng với nhau nên <i>LHO</i> <i>IAO</i>
Ta có <i>O L</i> <i>DE</i> và <i>AH</i><i>HO</i> nên tứ giác <i>AHO L</i> nội tiếp <i>LHO</i><i>LAO</i> hay <i>LHO</i><i>O AO</i>
Do đó <i>AO</i> đi qua trung điểm của <i>BC</i>.
<b>Câu 6. </b>
Gọi <i>P</i> là giao điểm của <i>AD</i> và
Nên <i>DEKX</i> là hình bình hành, suy ra <i>BDX</i> <i>CEK</i> <i>XBD</i><i>KCE</i>.
Mà <i>DEX</i> 900 nên <i>DP</i><i>DX</i> <i>DE</i>.
Ta có: <i>XK BC</i> nên <i>BKXC</i> là hình thang cân nội tiếp đường trịn (1).
Suy ra <i>DH DX</i> <i>DB DC</i> hay <i>BHCX</i> nội tiếp (2).
Từ (1) và (2) suy ra <i>BHCK</i> là tứ giác nội tiếp.
<i><b>X</b></i>
<i><b>P</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>E</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>D</b></i> <i><b>M</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<b>Câu 7. </b>
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwars, ta có:
2
2 2 2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 2
2 <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>xy x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Viết hai bất đẳng thức tương tự rồi công lai theo vế ta được:
2 2
2
2 <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>xy x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Do đó ta chỉ cần chứng minh bất đẳng thức sau là bài tốn hồn tất.
2 2 2
3
<i>x</i><i>y</i> <i>y</i><i>z</i> <i>z</i><i>x</i>
Thật vậy, ta có:
2 4 4
.
2
2 2
<i>x</i><i>y</i> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>y</sub></i> <i>x</i> <i>y</i>
Do đó:
2 1 1 1 4 9 4 9
4 3.
2 2 2 2 6 2 3 6
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>