Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI (nội) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.74 KB, 35 trang )

PHÂN TÍCH DỊCH
MÀNG PHỔI


CẤU TẠO KHOANG MÀNG
PHỔI

February 24, 2021

2


SINH LÝ KHOANG MÀNG
PHỔI

. Dịch MP được tạo ra bởi tuần hoàn MP thành (parietal
circulation ) từ ĐM gian sườn (intercostal arteries) và được tái
hấp thu bởi hệ bạch huyết.
 Khả năng tái hấp thu có thể tăng 20-40 lần so với bình
thường nếu có dịch tích tụ nhiều trong khoang màng P.
 TDMP khi dịch MP được tạo ra quá nhiều gặp trong bệnh lý
do sự mất cân bằng giữa AL thủy tónh và AL keo và hoặc
3
February 24, 2021
giảm sự tái hấp thu của hệ bạch huyết.


ĐỊNH NGHĨA
- TDMP là sự tích tụ dịch bất thường trong
khoang màng phổi. Bình thường chỉ có
khoảng 10-20 ml dịch ở mỗi bên phổi.


- Dịch màng phổi có thể là: Máu,Dịch
dưỡng chấp, Mủ,Dịch thấm,Dịch thanh
tơ huyết.
- Tràn dịch màng phổi tự do và TDMP khu
trú ( vùng đỉnh, vùng hoành, rãnh
liên thùy )

February 24, 2021

4


CƠ CHẾ BỆNH SINH
 Tăng AL thủy tónh
o

Mao mạch hệ thống : ST P, viêm màng ngoài
tim co thắt.

o

Mao mạch phoåi : ST T

 Giảm AL keo : Xơ gan, SDD, HCThận hư
 Giảm áp lực trong khoang MP : xẹp phổi
 Tăng tính thấm mao mạch: viêm MP mọi NN
 Giảm tái hấp thu của mạch bạch huyết :

U phổi, TDMP cận viêm phổi
 Thấm dịch từ khoang màng bụng qua khe hở cơ


hoành hay mạch bạch huyết xuyên cơ hoành :
thẩm phân phúc mạc.
February 24, 2021

5


NGUYÊN NHÂN

DMP dịch tiết
TDMP dịch thấm
 Nhiễm trùng :
 Bệnh lý tim: Suy tim
o Lao
ứù huyết là NN
o VK (TDMP cận VP, TMMP)
thường gặp 1, thường
o Virus
gây TDMP 2 bên hay
o KST
bên P ; Viêm màng
 Ung thư màng phổi
ngoài tim co thắt.
o Nguyên phát
 Bệnh lý gan: Xơ gan
o K di căn : K PQ-P, vú…
 Bệnh lý thận:HCTH
 Bệnh lý tạo keo:
 Suy dinh dưỡng

o Lupus ban đỏ
o VĐKDT
 NN khác :
o Viêm tụy cấp, HC
Dressler,HC Demons Meigs
o Abscess gan, dưới
hoành
o Thuyên tắc Phổi
6
February 24, 2021


PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG
PHỔI

ThS BS Trần Thị Khánh Tường
BM Nội ĐHYK Phạm Ngọc Thạch

February 24, 2021

7


MÀU SẮC
o

Dịch thấm và 1 số dịch tiết : màu vàng
nhạt, trong.

o


Mủ thật sự  Tràn mủ MP
Mùi hôi  do VK yếm khí

o

o

Đục như sữa


Dưỡng chấp thường do tắc mạch bạch huyết
(K), tổn thương ống ngực ( chấn thương hay PT ).



Định lượng Triglycerit dmp >110 mg/dL  TD dưỡng
chấp.

Máu :(chấn thương, K).
Tràn máu MP khi Hct dmp > 50% Hct máu
 đa số cần dẫn lưu MP.

February 24, 2021

8


PROTEIN





Đa số dịch thấm < 3g/dl
Sử dụng lợi tiểu trên BN suy tim
Protein có thể tăng ≥ 3 g/dl
Lao màng phoåi : Protein > 4g/dl

February 24, 2021

9


LDH
 LDH > 1000 UI/L Tràn mủ MP, VĐKDT,sán

lá phổi, có thể K
 TDMP thứ phát VP do Pneumocystis
jirovecii LDH dmp/ máu > 1.0 và protein
dmp/máu < 0.5

February 24, 2021

10


GLUCOSE
 Glucose dmp = Glucose maùu.
 Glucose dmp < 60mg/dl hay < 0.5 Glucose


máu
 Mủ MP, TDMP cận VP, K, lao, lupus, VĐKDT,
vỡ TQ.

February 24, 2021

11


pH
pH : Dịch thấm pH: 7.45-7.5
Dịch tiết : đa số 7.3-7.45
< 7.3 (pH máu bình thường )
mủ MP, TDMP cận VP, K, lao,
VÑKDT.

February 24, 2021

12


AMYLASE
 Amylase dmp/ Amylase maùu > 1 hay

Amylase dmp > Amylase máu ( ULN)
 NN :


Viêm tụy cấp, mạn




Vỡ TQ



K

February 24, 2021

13


ADA (Adenosin
deaminase)
 ADA > 40UI/l


Lao (> 90 %)



Muû MP (60 %)



TD cạnh VP (30 %)




Ung thư (5 %),

February 24, 2021

14


ĐẾM TẾ BÀO
 Dịch tiết VP do VK, VTC : tổng số BC

thường > 10,000/microL
 Dịch tiết mạn ( lao, K) thường <
5,000/microL
 Lympho > 85% thường lao, lymphoma,
sarcoidosis, TDMP dưỡng chấp
Lympho : 50-70%  thường K
 Eosinophils > 10 % (Pleural fluid eosinophilia )
không kèm tăng E máu TK TD MP,nhồi
máu P, KST, nhiễm nấm (coccidioidomycosis,
cryptococcosis, histoplasmosis), thuốc,
K(carcinoma, lymphoma)
February 24, 2021

15


CẤY
 40 % (+) : TDMP cạnh viêm phổi
 70 % (+) : Tràn mủ MP
 Cấy trong môi trường cấy máu ngay


tạïi giường bệnh  tăng độ nhạy

February 24, 2021

16


CYTOLOGY
 Phát hiện TB dị dạng : 60 % trong

ung thư màng phổi.

February 24, 2021

17


CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH
 Bước 1 : dịch thấm hay tiết dựa vào

tiêu chuẩn Light

February 24, 2021

18


TIÊU CHUẨN LIGHT
TDMP dịch tiết khi có 1 trong 3 tiêu chuẩn

sau :
 Protein dmp / Protein huyết tương > 0,5.
 LDH dmp/ LDH huyết tương > 0,6.
 LDH dmp > 2/3 trị số bình thường cao của

LDH huyết tương.
 Độ nhạy 98%, độ chuyên 83%.

February 24, 2021

19


Protein ht – Protein dmp > 3,1 g% : dịch
thấm.
Protein ht – Protein dmp < 3,1 g% : dịch
tiết.

February 24, 2021

20


Bước 2 : Nếu dịch tiết
 Test thường quy (Routine test )

Đếm tế bào
 Định lượng ADA
 Glucose
 Cytology

 Test chọn lọc : LS nghi ngờ
 Nhiễm trùng : pH, cấy
 Suy tim : NT-proBNP
 Dưỡng chấp: Triglycerit
 VTC : Amylase






February 24, 2021

21


Bước 3 : không rõ NN sau bước
2
Lưu ý : thuyên tắc phổi
XN làm thêm :
 CT xoắn ốc
 Nội soi PQ
 Sinh thiết màng phổi

February 24, 2021

22


ROUTINE PLEURAL FLUID

TESTS FOR PLEURAL
EFFUSION

February 24, 2021

23


Test

Test value

Suggested diagnosis

Comments

Adenosine
deaminase
(ADA)

> 40 U per L

Tuberculosis (> 90 percent),
empyema (60 percent),
complicated parapneumonic
effusion (30 percent), malignancy
(5 percent), rheumatoid arthritis5

In the United States, ADA is not routinely
requested because of the low prevalence

of tuberculous pleurisy.

Cytology

Present

Malignancy

Actively dividing mesothelial cells can
mimic an adenocarcinoma.

Glucose

< 60 mg per
dL (3.3 mmol
per L)

Complicated parapneumonic
effusion or empyema,
tuberculosis (20 percent),
malignancy (< 10 percent),
rheumatoid arthritis5

In general, pleural fluids with a low
glucose level also have low pH and high
LDH levels.

Lactate
dehydrogenas
e (LDH)


> Two thirds
of upper
limits of
normal for
serum LDH

Any condition causing an exudate

Very high levels of pleural fluid LDH (>
1,000 U per L) typically are found in
patients with complicated parapneumonic
pleural effusion and in about 40 percent of
those with tuberculous pleurisy.5

LDH fluid
toserum ratio

> 0.6

Any condition causing an exudate

Most patients who meet the criteria for an
exudative effusion with LDH but not with
protein levels have either parapneumonic
effusions or malignancy.3

Protein fluid to
serum ratio


> 0.5

Any condition causing an exudate

A pleural fluid protein level > 3 mg per dL
suggests an exudate, but when taken alone
this parameter misclassifies more than 10
percent of exudates and 15 percent of
transudates.13

February 24, 2021

24


Red blood
cell count

> 100,000 per
mm3 (100 ×
106 per L)

Malignancy, trauma,
parapneumonic effusion,
pulmonary embolism

A fluid hematocrit < 1 percent is
nonsignificant.13

White blood

cell count
and
differential

> 10,000 per
mm3 (10 ×3
109 per L)

Empyema, other
exudates (uncommon)

In purulent fluids, leukocyte count is
commonly much lower than expected
because dead cells or other debris
account for much of the turbidity.

Eosinophils

> 10 percent

Not diagnostic

The presence of air or blood in the
pleural space is a common cause. No
diagnosis is ever obtained in as many
as one third of patients with
eosinophilic pleural effusion.3

Lymphocytes


> 50 percent

Malignancy, tuberculosis,
pulmonary embolism,
coronary artery bypass
surgery

Pleural fluid lymphocytosis > 90 percent
suggests tuberculosis or lymphoma.

Neutrophils

> 50 percent

Parapneumonic effusion,
pulmonary embolism,
abdominal diseases

In about 7 percent of acute tuberculous
pleurisy and 20 percent of malignant
pleural effusions, a neutrophilic fluid
predominance can be seen.5

February 24, 2021

25


×