SUY TIM
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1 − Πην λο ạι συψ τιµ
2 − Τρνη β◊ψ νγ υψν τ ắχ đι ềυ τρ ị
3 − Πην τχη ϖαι τρ∫ τ ừνγ νη⌠µ
τηυ ốχ :
Lợi tiểu
Digitalis
ACEI
Giãn mạch
Ức chế β
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
1 −Πην λο ι συψ τιµ
2 −Χ ơ χη ế β ệνη σινη
3−Νγ υψν τ χ
4 −Τηυ χ
ι υ τρ
ι υ τρ ΣΤ τµ τηυ
5 −Τηυ ốχ đι ềυ τρ ị ΣΤ τµ τρ ươνγ
SUY TIM (ST)
HC lâm sàng phức tạp
hậu quả của tổn thương thực thể hay RL chức năng tim
→ tâm thất không đủ khả năng tiếp nhận máu (ST tâm
tâm thu).
Bao gồm các triệu chứng:
Mệt
Khó thở
Ứ dịch: phù ngọai vi và sung huyết phổi
trương) hoặc tống máu (ST
DỊCH TỄ HỌC
Τ ỷ λ ệ τ ử ϖονγ τρονγ ϖ∫ νγ 5 ν ăµ
10%
20% − 30%
8 0 %
τρι ệυ χη ứνγ νη ẹ
τρι υ χη νγ ϖ α
τρι ệυ χη ứνγ τρ ầµ τρ ọνγ
PHÂN LOẠI
1/
2/
3/
Τηεο χ
χη :
Tâm thu hay tâm trương
Cung luợng tim cao và thấp
Τηεο τη ờι γ ιαν:
Suy tim cấp
Suy tim mãn
Τηεο τρι υ χη νγ :
Suy tim Trái
Suy tim Phải
SUY TIM TÂM THU
−Χη ứχ ν ăνγ χο β⌠π τιµ ↓ ( τη ờι κ ỳ χο β⌠π)
−Τ ướ ι µ〈υ χ ơ θυαν ↓ ϖ◊/ηο ặχ 〈π λ ựχ độ νγ
µ ạχη ↓
→ δο Ε Φ ↓
∗Χη :
−ΣΤδο τηι ếυ µ〈υ χ ụχ β ộ: τη ườ νγ γ ặπ
−# 7 5 % τρ χ ⌠ χ⌠ τ νγ ΗΑ .
SUY TIM TÂM TRƯƠNG
−Β ấτ τη ườνγ νη ậν µ〈υ ϖ ề τιµ, ηαψ γ ιν
τµ
τη ấτ/τµ τρ ươνγ ( κηι τιµ νγ η ỉ ) .
−Ε Φ ( Ε ϕεχτιον Φραχτιον) : βνη τη νγ
ηαψ γ ν βνη
τη νγ
∗Χη :
−Πη đạι τη ấτ/ΤΗΑ ( τηυ ờνγ γ ặπ νη ấτ) ,
β νη χ τιµ η ν χη →τµ τη τ τρ〈ι χ νγ
ϖ◊ κηνγ đổđầψ µ〈υ ở τη τµ τρ ươνγ .
−Τη ườνγ ξ ảψ ρα ở νγ ườι χαο τυ ổι, πη〈ι ν ữ
ϖ◊ ΤΗΑ
λυ νγ ◊ψ.
PHÂN ĐỘ SUY TIM
(Hội bệnh tim New York – NYHA)
I
Beänh nhân bị bệnh tim nhưng không giới
hạn hoạt động thể lực.
lực Hoạt động thể
lực bình thường không làm cho b/n mệt,
khó thở hay hồi hộp.
II
Bệnh nhân bệnh tim đưa đến hơi giới hạn
hoạt động thể lực. Hoạt động thể lực
bình thường có thể làm cho b/n mệt, hồi
hộp, khó thở hay đau thắt ngực.
III
Bệnh nhân bệnh tim bị giới hạn nhiều
hoạt động thể lực.
lực Mặc dầu người bệnh
dễ chịu khi nghỉ ngơi, hoạt động thể lực
nhẹ hơn bình thường vẫn sinh triệu chứng.
IV
Bệnh nhân bệnh tim không thể hoạt
động thể lực mà không có triệu chứng.
Triệu chứng suy tim sung huyết xuất hiện
ngay khi nghỉ ngơi hay khi thực hiện bất cứ
hoạt động nào.
CƠ CHẾ BÙ TRỪ
TẠI TIM
PHÌ ĐẠI
CƠ TÂM THẤT
DÃN TÂM THẤT
↑ KHỐI LƯỢNG
CO BĨP
↑ TIỀN TẢI
DUY TRÌ
CHỨC NĂNG BƠM
NGOÀI TIM
↑ HOẠT ĐỘNG
HỆ RENIN- ANGIOTENSIN
↑ HOẠT ĐỘNG
HỆ GIAO CẢM
DUY TRÌ
Huyết áp đm
Các thích nghi ngịai tim
là những vị trí có thể can thiệp bằng thuốc
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG
1−↓ ΧΟ: µ ệτ, γ ι ảµ η đ γ ắνγ σ ứχ, ξανη ξαο, đầυ
χηι λ ạνη
2−Τ ăνγ 〈π λ ựχ τ ĩ νη µ ạχη νγ ο ạι ϖι
ST Phải : phù ngoại vi, tĩnh mạch cổ nổi, gan lớn (± cổ
trướng).
ST Trái:
−τρι ệυ χη ứνγ ở πη ổι ( ραν χ ả 2 đ〈ψ πη ổι, πη
πη ι)
−κη⌠ τη ở: κηι ϖ ậν độνγ , κη⌠ τη ở κ ị χη πη〈τ
βαν µ, κη⌠ τη ở κηι νγ ồι, τη ở νηανη, ηο.
MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ
−Μ ụχ τιυ đι ềυ τρ ị χηνη:
χ ảι τηι ệν τ ỉ λ ệ σ ốνγ χ∫ ν ( τ ỷ λ ệ τ ử ϖονγ /5
ν ăµ)
χη ậµ τι ếν τρνη β ệνη ( τ ỷ λ ệ τ ử ϖονγ δο
συψ τιµ τρ ựχ τι ếπ λιν η ệ µ ứχ độ τρ ầµ
τρ ọνγ / β ệνη)
−Μ χ τιυ θυαν τρ νγ κη〈χ : χ ι τηι ν
χη ấτ λ ượνγ χυ ộχ σ ốνγ .
→ χ ν: γ ι µ τρι υ χη νγ , σ λ ν
νη π ϖι ν, ϖ◊ πη ν
νγ χ⌠ η ι δο
τηυ χ δνγ ι υ τρ συψ τιµ.
QUẢN LÝ & ĐIỀU TRỊ
−Τµ ηι ểυ νγ υψν νην σινη β ệνη, πην λο ạι συψ
τιµ
−Βι ệν πη〈π κηνγ δνγ τηυ ốχ:
∗ γ ι ớι η ạν ν ướχ ( 2 λ/νγ ◊ψ) ϖ◊ Να ( 2 γ ) , ρ ượυ βια,
τηυ χ λ〈,
∗ Η ọατ độνγ τη ể λ ựχ : νγ ăν νγ ừα χ ơ µ ấτ η ọατ
độνγ ( µυσχλε δεχονδιτιονινγ ) ϖ◊ λ◊µ γ ι ảµ βο πη
−∆νγ τηυ χ
−Νγ ο◊ι ρα:
∗ χη ủνγ νγ ừα χµ ϖ◊ ϖιµ πη ổι δο πνευµοχοχχι
∗ Τυν τη ủ ϖι ệχ σ ử δ ụνγ τηυ ốχ
ĐIỀU TRỊ SUY TIM
TÂM THU
ĐIỀU TRỊ SUY TIM TÂM THU
6 νη⌠µ τηυ ốχ đανγ đượχ δνγ đι ềυ τρ ị
ΣΤ τµ τηυ :
∗ Ứχ χη ế µεν χηυψ ểν
∗ Βετα−βλοχκερ
∗ Τηυ χ λ ι τι υ
∗ Đốι κη〈νγ αλδοστερονε
∗ Χη ẹν τη ụ τη ể ανγ ιοτενσιν ΙΙ ( Α ΡΒ)
∗ ∆ιγ οξιν
∗ Τι ếπ χ ậν µ ớι : Η ψδραλαζινε ϖ◊
Ισοσορβιδε
Thuốc chống men chuyển được FDA chấp thuận
chỉ định suy tim tâm thu
TÊN
GENERIC
BIỆT DƯC
LIỀU
KHỞI ĐẦU
LIỀU
MỤC TIÊU
Captopril
CAPOTEN
6.25-12.5 mg x
3/n
50 mg x 3/n
Enalapril
VASOTEC
2.5-5 mg x 2/n
10 mg x 2/n
Fosinopril
MONOPRIL
5-10 mg x 1/n
40 mg x 1/n
Lisinopril
ZESTRIL/PRI
NIVIL
5 mg x 1/n
20-40 mg x 1/n
Quinapril
ACCUPRIL
5-10 mg x 2/n
20 mg x 2/n
Ramipril
ALTACE
1.25-2.5 mg x
2/n
5 mg x 2/n
0.5-1 mg x 1/n
4 mg x 1/n
*
Trandolapril* MAVIK
KHÁNG THỤ THỂ ANGIOTENSIN II
& SUY TIM TÂM THU
(ARB: angiotensin II Receptor blocker)
ARB được FDA chấp thuận điều trị suy tim
TÊN
GENERIC
TÊN
BIỆT DƯC
LIỀU
KHỞI
ĐẦU
LIỀU
MỤC TIÊU
Candesartan
Atacand
4 mg x 1/n
32 mg x 1/n
Valsartan
Diovan
40 mg x 2/n
100 mg x 2/n
ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
Χη ỉ địνη τρονγ η ầυ η ếτ χ〈χ γ đ ΣΤ
∆νγ λι ềυ νη ỏ κη ởι đầυ, τ ăνγ λι ềυ
δ ν
Βν κηνγ δυνγ ν ạπ → χη ν τη
τη
Λ ỢΙ ⊆ ΧΗ : ↓ τ ỉ λ ệ: τ ử ϖονγ , β ệνη τ ậτ, νη ậπ
ϖι ν
BETA BLOCKERS
& SUY TIM TÂM THU
TÊN
GENERIC
BIỆT
DƯC
LIỀU
KHỞI ĐẦU
LIỀU
MỤC TIÊU
Bisoprolol#
Zebeta
1.25 mg x 1/n
10 mg x 1/n
Carvedilolξ
Coreg
3.125 mg x 2/n
25-50 mg x
2/n
Metoprolol
Succinate
CR/XL
Toprol XL
12.5-25 mg x 1/n 200 mg x 1/n
NEBIVOLOL: FDA chấp thuận 2007
Vai trị CHẸN β (Ức chế β)
Γι ảµ νη ị π νηανη ( ↑ Χατηεχηολαµιν/ΣΤ)
Κ ο δ◊ι τγ τµ τρυ ơνγ
( ↓ νη π)
Β ảο ϖ ệ χ ơ τιµ ( δο ↓ χο χ ơ τιµ) χη ốνγ
η ư τ ổν ϖ◊
λο ạν νη ị π νγ υψ ηι ểµ
Χη ốνγ λ ạι ητ “ đι ềυ η∫ α ξυ ốνγ ” , δυψ τρ
σ ố λυ ợνγ τη ụ
τη
β
CHẸN β (Ức chế β)
Χη ưα ΡΛ χη ứχ ν ăνγ τµ τηυ τη ấτ τρ〈ι
Λι ềυ ρ ấτ τη ấπ, χηια νη ỏ 2−3 λ ầν/νγ ◊ψ
ΒΝ πη → đι ềυ τρ ị η ếτ πη τρυ ớχ κηι
σδ χη ẹν β.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
−ΗΑ τη π ( < 1 0 0 µµΗγ )
−Νη ịπ τιµ χη ậµ ( < 5 0 λ ầν/πητ)
−Βλοχκ νη ĩ τη ấτ độ 2 −3
−Χο τη ắτ χ ơ τρ ơν κη πη ế θυ ảν
−Συψ τιµ µ τ β
LỢI TIỂU QUAI & SUY TIM TÂM THU
TÊN
GENERIC
Bumetanide
Furosemide
Torsemide
#
TÊN
BIỆT DƯC
#
#
LIỀU
KHỞI ĐẦU
LIỀU
MỤC TIÊU
Bumex
0.5-2 mg x
1/n
tăng dần cho
đến
khi có hiệu
quả
Lasix
20-80 mg x
1/n
như trên
Demadex
10-20 mg x
1/n
như trên
LỢI TIỂU/ST
Λι υ:
20mg Furosemide/CN thận bình thường
40-60mg/bn suy thận
Liều tối đa: 160-240mg (PO), 40-80mg (IV)
Gấp đôi liều sd đến khi đạt hq
Bumetanide và Torsenide: độ khả dụng sinh học >Furosemide