ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HKII, 2019-2020
MƠN: ĐỊA LÍ, KHỐI: 10
I. PHẦN LÍ THUYẾT: (7 ĐIỂM)
Câu 1: (3 điểm)
1. Nêu vai trị và đặc điểm của cơng nghiệp?
2. Trình bày tóm tắt các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố cơng nghiệp?
Câu 2: Nêu vai trị của ngành công nghiệp khai thác than, khai thác dầu và công
nghiệp điện lực? (2 điểm)
Câu 3: Ngành công nghiệp Điện tử - tin học có đặc điểm gì? (2 điểm)
II. PHẦN BÀI TẬP: (3 ĐIỂM)
Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM
CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950-2003
(Đơn vị: %)
Năm
1950
1960
1970
1980
1990
2003
Than
100
143
161
207
186
291
Dầu mỏ
100
201
447
586
637
746
Điện
100
238
513
823
1224
1535
1. Hãy vẽ biểu đồ đường biểu diễn thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm cơng
nghiệp của thế giới, thời kì 1950-2003.
2. Nhận xét.
---------------------------------
ĐÁP ÁN
I. PHẦN LÍ THUYẾT: (7 ĐIỂM)
Câu 1: (3 điểm)
1. Nêu vai trị và đặc điểm của cơng nghiệp?
a. Vai trị: (1,0 điểm)
- Đóng vai trị chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân
- Cung cấp khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội: sản phẩm tiêu dùng, tư liệu sản
xuất, xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho các ngành kinh tế.
- Thúc đẩy các ngành kinh tế phát triển
- Tạo điều kiện khai thác có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
- Mở rộng thị trường, tạo ra nhiều việc làm, tăng thu nhập.
- Củng cố an ninh quốc phòng.
b. Đặc điểm: (1,0 điểm)
- Sản xuất công nghiệp bao gồm hai giai đoạn
- Sản xuất công nghiệp có tính tập trung cao độ
- Sản xuất cơng nghiệp bao gồm nhiều giai đoạn phức tạp, được phân cơng tỉ mỉ có sự
phối hợp của nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
2. Trình bày tóm tắt các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố cơng
nghiệp? (1,0 điểm)
- Vị trí địa lí: Tự nhiên, kinh tế, chính trị
- Tự nhiên: Khống sản, khí hậu và nước, đất, rừng, biển
- Nhân tố kinh tế - xã hội: Dân cư-lao động, tiến bộ khoa học - kĩ thuật, thị trường, cơ
cở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật, đường lối chính sách.
Câu 2: (2,0 điểm)
Nêu vai trị của ngành cơng nghiệp khai thác than, khai thác dầu và công nghiệp điện
lực?
- Công nghiệp khai thác than: Nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện, luyện kim. Ngun
liệu q cho cơng nghiệp hóa học, dược phẩm.
- Công nghiệp khai thác dầu: nhiên liệu quan trọng vàng đen của nhiều quốc gia. Từ
dầu mỏ sản xuất ra nhiều loại hóa phẩm, dược phẩm.
- Cơng nghiệp điện lực: Cơ sở phát triển nền công nghiệp hiện đại, đẩy mạnh tiến bộ
KHKT và đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người.
Câu 3: (2,0 điểm)
Ngành công nghiệp điện tử - tin học có đặc điểm gì?
- Là ngành công nghiệp trẻ bùng nổ mạnh mẽ từ năm 1990 trở lại đây được xem là
ngành công nghiệp mũi nhọn của nhiều nước.
- Là ngành ít gây ơ nhiễm mơi trường, khơng chiếm diện tích rộng, khơng tiêu thụ
nhiều kim loại, điện, nước song u cầu nguồn lao động trẻ có trình độ kĩ thuật cao.
- Sản phẩm bao gồm bốn nhóm.
II. PHẦN BÀI TẬP: (3 ĐIỂM)
1. Vẽ biểu đồ ba đường biểu diễn chính xác, khoa học, thẫm mĩ. (2.0)
2. Nhận xét tốc độ tăng trưởng của từng sảm phẩm công nghiệp. (1,0)
-------------------------