Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

bài học trực tuyến tuần 2324 lớp 12 thpt long trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.04 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài 3 : ỨNG DUNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HOC(t2)



<b>II . Tính thể tích</b>


<b>1) Thể tích của vật thể</b>


<b>S(x)</b>


<b>a</b> <b>x</b> <b>b</b> <b>x</b>


<b>S(x</b>
<b>)</b>


<b>O</b>


<b>P</b> <b><sub>Q</sub></b>


 

 

3


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i>

<i>S x dx</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ỨNG DUNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HOC



<b>II . Tính thể tích</b>


<b>1 ) Thể tích của vật thể</b>


<b>Ví dụ :</b> Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = -1 và


x = 1, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vng
góc với trục Ox tại điểm có hồnh độ là một hình
vng có cạnh là


<b>Lời giải</b>


Diện tích thiết diện:


Áp dụng công thức (3), ta được:


(đvtt).

1

1



<i>x</i>

 

<i>x</i>


2


2 1

<i>x</i>

.



 



1 1


2


1 1


16


4 1



3




<i>V</i>

<i>S x dx</i>

<i>x</i>

<i>dx</i>



 


<sub></sub>

<sub></sub>



 

2 1

2

2

4 1

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ỨNG DUNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HOC



<b>II . Tính thể tích</b>


<b>2) Thể tích khối trịn xoay </b>


<b><sub>Hình phẳng quay quanh trục hoành:</sub></b>


<b>Khi cho </b><i><b>(H)</b></i><b> quay quanh </b><i><b>Ox</b>, </i>ta được vật thể trịn xoay có thể tích:


 

 



2

<sub>4</sub>



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i>

<sub></sub>

<i>f x dx</i>



 




( ) :



0



<i>x a</i>


<i>x b</i>



<i>H</i>

<i>a b</i>



<i>y</i>

<i>f x</i>



<i>y</i>









</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ỨNG DUNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HOC



<b>II . Tính thể tích</b>


<b>2) Thể tích khối trịn xoay </b>


<b><sub>Hình phẳng quay quanh trục tung:</sub></b>


<b>Khi cho </b><i><b>(H)</b></i><b> quay quanh </b><i><b>Oy</b>, </i>ta được vật thể trịn xoay có thể tích:



O x


y


<b>x=g(y)</b>
<b>c</b>


<b>d</b>


 

 



2

<sub>5</sub>



<i>d</i>


<i>c</i>


<i>V</i>

<sub></sub>

<i>g y dy</i>



 



( ) :



0



<i>y c</i>


<i>y d</i>



<i>H</i>

<i>c d</i>




<i>x g y</i>


<i>x</i>









</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ỨNG DUNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HOC



<b>II . Tính thể tích</b>


<b>2 ) Thể tích khối trịn xoay </b>


<b>Ví dụ 1. </b>Tính thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi
các đường sau quay quanh trục <i>Ox</i>:


<b>Lời giải</b>


a) Áp dụng công thức (4), ta được:


b) Phương trình hđgđ của đồ thị hai hàm số:


Do đó <i>(H)</i> chính là hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>x = -1, x = 1</i>,
. Áp dụng công thức (4), ta được:


) x

0, x

,

cos ,

0



<i>a</i>

<i>y</i>

<i>x y</i>

b)

<i>y</i>

 

1

<i>x y</i>

2

,

0






2
2


0 0


1

2

0,9348...



2

2



<i>V</i>

<i>cos x dx</i>

<i>cos x dx</i>



 






<sub></sub>

<sub></sub>



2


1

<i>x</i>

 

0

<i>x</i>



1



2


1

,

0




<i>y</i>

 

<i>x y</i>





1 1


2


2 2 4


1 1


16



1

1 2

.



15



<i>V</i>

<i>x</i>

<i>dx</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>dx</i>



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ỨNG DUNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HOC



<b>II . Tính thể tích</b>


<b>2 ) Thể tích khối trịn xoay </b>


<b>Ví dụ 2. </b>Một khối chỏm cầu có bán kính <i>R</i> và chiều cao <i>h</i>. Tính thể
tích <i>V</i> của khối chỏm cầu đó theo <i>R</i> và <i>h</i>.



<b>Lời giải</b>


Chọn hệ tọa độ <i>Oxy</i> như hình vẽ


Chỏm cầu bán kính <i>R</i>, chiều cao <i>h </i>là khối
trịn xoay thu được khi quay hình phẳng


<i>(H) </i>giới hạn bởi các đường: <i>x = R - h</i>


quanh trục <i>Ox, </i>do đó áp dụng (4), ta được:


<b>O</b> <i><b>x</b></i>


<i><b>y</b></i>


<b>R</b>
<b>R-h</b>


2 2


<i>y</i>  <i>R x</i>


2 2


x

<i>R y</i>

,

<i>R</i>

<i>x</i>

,

<i>y</i>

0



2 2

2 3 2


3

3




<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R h</i> <i><sub>R h</sub></i>


<i>x</i>

<i>h</i>



<i>V</i>

<i>R</i>

<i>x</i>

<i>dx</i>

<i>R x</i>

<i>h</i>

<i>R</i>



 <sub></sub>


<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>







</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ứng dụng Tích phân



<b>II. Tính thể tích</b>


<b>2) Thể tích khối trịn xoay </b>


<b>Ví dụ 3. </b>Cho hình phẳng <i>(B)</i> giới hạn bởi các đường <i>y = 1, y = 8,</i>


và trục <i>Oy</i>. Tính thể tích của khối trịn xoay tạo thành
khi quay hình <i>(B)</i> quanh trục tung.



<b>Lời giải</b>


Áp dụng công thức (5), ta được:


x

2

<i>y</i>



 



1


8



2


0



<i>y</i>


<i>y</i>


<i>B</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>











8 <sub>2</sub> 8


8
2


1


1 1


2

2

63 .



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ứng dụng Tích phân



<b>II . Tính thể tích</b>


<b>2 ) Thể tích khối trịn xoay </b>


<b>Ví dụ 4. </b>Cho hình phẳng <i>A</i> giới hạn bởi đường cong có phương
trình và các đường thẳng <i>y = 2, x = 0</i>. Tính thể tích
khối trịn xoay tạo thành khi quay <i>A:</i>


a) Quanh trục hoành; b) Quanh trục tung.


<b>Lời giải</b>


a) Hoành độ giao điểm của đường cong
và đường thẳng <i>y = 2</i> là


nghiệm phương trình
Gọi <i>V</i> là thể tích khối trịn xoay tạo



thành khi quay <i>A</i> quanh trục hồnh thì
dễ thấy , trong đó:


2


x y

0



2


x y

0



x

 

2

<i>x</i>

4



1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ỨNG DUNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HOC



<b> II. Tính thể tích</b>


<b>2 ) Thể tích khối trịn xoay </b>


<b>Lời giải</b>


b) Gọi <i>V’</i> là thể tích khối trịn xoay tạo
thành khi quay <i>A</i> quanh trục tung.


Ta có:


 

<sub>2</sub>


0


2


0



<i>y</i>


<i>y</i>


<i>A</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>










2


2 2 <sub>5</sub>


2


2 4


0 0 <sub>0</sub>



32


'



5

5



<i>y</i>



<i>V</i>

<i>y</i>

<i>dy</i>

<i>y dy</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>CỦNG CỐ : CÔNG THỨC CẦN </b>


<b>NHỚ</b>



( )

(1)



<i>b</i>
<i>a</i>


<i>S</i>

<i>f x dx</i>



<sub></sub>

( )

 



<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>f x dx</i>

<i>f x dx</i>





( )

( )

( )




<i>c</i> <i>d</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>d</i>


<i>f x dx</i>

<i>f x dx</i>

<i>f x dx</i>



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



 

 



2

<sub>4</sub>



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i>

<sub></sub>

<i>f x dx</i>

2

 

 

5



<i>d</i>


<i>c</i>


<i>V</i>

<sub></sub>

<i>g y dy</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TIẾT HỌC ĐÃ KẾT THÚC

<b>BUỔI HỌC ĐÃ KẾT THÚC</b>



</div>

<!--links-->

×