Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Ma trận đề HKI các môn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (714.41 KB, 21 trang )

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 1459 /SGDĐT-GDTrH Thành phố Cao Lãnh, ngày 03 tháng 12 năm 2010
V/v thông báo ma trận đề kiểm
tra học kỳ I năm học 2010-2011
các môn Sở ra đề
Kính gửi: Hiệu trưởng trường THPT
Ngày 19 tháng 11 năm 2010, Sở GDĐT phát hành công văn số
1403/SGDĐT-GDTrH hướng dẫn cấu trúc đề kiểm tra học kỳ I năm học 2010-
2011, theo mục II tại công văn nầy, Sở GDĐT tổ chức cho các đại biểu thảo luận
thống nhất ma trận đề kiểm tra tại ngày tập huấn đổi mới kiểm tra đánh giá kết quả
học tập học sinh phổ thông. Trên cơ sở kết quả thảo luận của đại diện các rường
THPT, thừa lệnh Giám đốc Sở GDĐT phòng Giáo dục trung học thông báo ma trận
đề kiểm tra học kỳ I năm học học 2010 – 2011 các môn do Sở GDĐT tổ chức ra đề
như sau:
1. Ngữ văn
1.1 Lớp 12
Mức độ
Bộ phận
Biết Hiểu Vận dụng Tổng số điểm
Văn học
(1 câu)
1,0 1,0 2,0
Làm
văn
NLXH
(1 câu)
2,0 1,0 3,0
NLVH
( 1câu)
3,0 2,0 5,0


Tổng số điểm
( TS câu)
1,0
6,0 3,0
10
( 3 câu)
Phần minh hoạ
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: ( 5 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm)
Viết lại chính xác câu thơ đề từ của bài thơ Đàn ghi ta của Lor – ca
(Thanh Thảo) và cho biết ý nghĩa của lời đề từ ấy.
Câu 2: ( 3 điểm)
Viết một bài văn nghị luận ngắn (khoảng 400 từ) trình bày suy nghĩ
của anh/ chị về ý kiến của nhà bác học L. Pas – tơ :
“ Ngày nào tôi không làm việc, tôi cảm thấy mình đang phạm tội ăn
cắp”.
- 1 -
II. PHẦN RIÊNG: ( 5 điểm)
Câu 3.a Theo chương trình Chuẩn :( 5 điểm)
Cảm nhận về đất nước của nhà thơ Nguyễn Khoa Điềm trong đoạn
mở đầu chương Đất Nước ( trích Trường ca Mặt đường khát vọng):
“ Khi ta lớn lên Đất nước đã có rồi
…….
Đất Nước có từ ngày đó…”
( Đất Nước – Nguyễn Khoa Điềm , sách Ngữ văn , Tập một,
NXB Giáo dục , 2008)
Câu 3.b Theo chương trình Nâng cao ( 5 điểm)
Tính dân tộc của thơ Tố Hữu qua đoạn thơ mở đầu của bài Việt Bắc:
“ Mình về mình có nhớ ta
…….

Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay…”
( Việt Bắc – Tố Hữu, sách Ngữ văn Nâng cao, Tập một ,
NXB Giáo dục, 2008) - HẾT-
1.2 Lớp 11
Mức độ
Bộ phận
Biết Hiểu Vận dụng Tổng số điểm
Văn học
(1 câu)
1,0 1,0 2,0
Tiếng Việt
( 1 câu)
1,0 1,0 2,0
Làm văn
( 1 câu)
1,0 3,0 2,0 6,0
Tổng số điểm
( TS câu)
3,0
5,0 2,0
10
( 3 câu)
Phần minh hoạ:
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: ( 5 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm)
Chép lại hai câu thơ nổi tiếng thể hiện quan niệm văn chương của
Nguyễn Đình Chiểu và giải thích ý nghĩa của chúng.
Câu 2 ( 1 điểm )
Tim những từ đồng nghĩa với từ “ cậy” trong câu thơ của Nguyễn Du:
“ Cậy em em có chịu lời

Ngồi lên cho chị lạy rồi sẽ thưa…”
Giải thích vì sao tác giả chọn dùng từ “ cậy” mà không dùng các từ
ngữ đồng nghĩa với từ này.
- 2 -
II. PHẦN RIÊNG: ( 5 điểm)
Câu 3.a Theo chương trình Chuẩn :( 5 điểm)
Vẻ đẹp nào ở hình tượng Huấn Cao trong truyện ngắn Chữ người
tử tù đã để lại trong anh/ chị ấn tượng, suy nghĩ sâu sắc nhất? Hãy trình bày
cảm nhận của bản thân về điều ấy.
Câu 3.b Theo chương trình Nâng cao: ( 5 điểm)
Cảm nhận của anh/chị về bi kịch tinh thần của nhân vật Hộ trong
truyện ngắn Đời thừa của Nam Cao.- HẾT-
1.3 Lớp 10:
Mức độ
Bộ phận
Biết Hiểu Vận dụng Tổng số điểm
Văn học
(1 câu)
1,0 1,0 2,0
Tiếng Việt
( 1 câu)
0,5 0,5 1,0
Làm văn
( 1 câu)
1,0 4,0 2,0 7,0
Tổng số điểm
( TS câu)
2,5 5,5 2,0 10
( 3 câu)
Phần minh hoạ

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: ( 5 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm)
Hãy kể ra những yếu tố kì ảo trong truyền thuyết An Dương Vương
và Mị Châu – Trọng Thủy và nêu giá trị của chúng.
Câu 2: ( 1 điểm)
Lỗ mũi thì tám gánh lông
Chồng thương chồng bảo râu rồng trời cho…
( Ca dao)
Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu ca dao trên và
cho biết hiệu quả nghệ thuật của biện pháp tu từ ấy.
II. PHẦN RIÊNG: ( 7 điểm)
Câu 3.a Theo chương trình Chuẩn :( 7 điểm)
Chép lại đúng nguyên văn bản phiên âm chữ Hán và bản dịch thơ
bài thơ Thuật hoài ( Tỏ lòng) của Phạm Ngũ Lão. Trình bày cảm nhận của
anh/chị về Hào khí Đông A được thể hiện trong bài thơ trên.
Câu 3.b Theo chương trình Nâng cao: ( 5 điểm)
Chép lại đúng nguyên văn bài thơ Cảnh ngày hè ( Bảo kính cảnh
giới – bài 43). Cảm nhận của anh/ chị về vẻ đẹp tâm hồn Ức Trai qua bài
thơ trên
- 3 -
2. LỊCH SỬ lớp 12
Chủ đề Biết Hiểu Vận dụng Tổng
Sử thế giới (6chủ đề)
(Phần chung: câu 1)
3.0 3.0
Sử VN: 1919-1930
(Tự chọn: 3a hoặc 3b)
2.0 1.0 3.0
1930-1945
(Phần chung: câu 2)

2.0 1.0 1.0 4.0
Tổng số điểm 5.0 3.0 2.0 10.0
Phần minh hoạ
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7.0 điểm)
Câu 1: (3.0 điểm)
Câu 2: (4.0 điểm)
II. PHẦN TỰ CHỌN (3.0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu ( câu 3a hoặc 3b)
Câu 3a: (3.0 điểm)
Câu 3b: (3.0 điểm)
3. NỘI DUNG ÔN THI
o Đối với chương trình chuẩn từ bài 1 đến hết bài 16.
o Đối với chương trình nâng cao từ bài 1đến hết bài 19
o Phần tự chọn: Sử VN (3 điểm)
o Phần chung: Sử TG (3 điểm), Sử VN (4 điểm)
- 4 -
3. ĐỊA LÝ lớp 12:
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I
*Ghi chú:
- X
1
: Câu tự chọn của chương trình chuẩn
- X
2
: Câu tự chọn của chương trình nâng cao
- Thời gian làm bài: 60 phút
- Cấu trúc đề: 4 – 3 – 3
- 5 -
TT CHỦ ĐỀ
Nhận

biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Tổng
số
1
Vị trí địa lí và lịch sử phát
triển lãnh thổ
X 2 2
2 Đặc điểm chung của tự nhiên X
1
2 X 3 5
3
Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự
nhiên
X 3 3
4 Địa lí dân cư (nâng cao) X
2
2 2
5 ĐL nông nghiệp (nâng cao)
TỔNG SỐ 4 3 5 12
4. TIẾNG ANH
4.1 Khối 10: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI TIẾNH ANH 10 CHUẨN NĂM HỌC 2010-2011

CHỦ ĐỀ
KỸ NĂNG
MỨC ĐỘ
TỔNG SỐ

NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG
Trắc
nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận TN Tự luận
Số
câu
Điể
m
Số
câu
Điể
m
Số
câu
Điể
m
Số
câu
Điể
m
Số
câu
Điể
m
Số
câu
Điểm
UNIT 1 1 voca (synonym) + 1.pronunciation 3 1 4
2.Tenses (1 hiểu, 1 nhận biết) 0,75 0,25 1
UNIT 2 1.voca +1.preposition + 2.stressed syllable 3 1 1 5


WH-questions (1 tự luận) 0,75 0,25 0,5 1,5
UNIT 3 preposition + pronunciation 2 2

0,5 0,5
UNIT 4 1.voca (word definition) +1. used to + 1.which 3 3

0,75 0,75
UNIT 5 1. part of speech + 1. relative 1 1 1 3
1. passive voice ( tự luận) 0,25 0,25 0,5 1
UNIT 6 be going to/ be Ving/ will Vo (2) 3 3

1 voca 0,75 0,75
UNIT 7 reading (4câu, tự luận) +
in spite of/ because of (1) + since/for/ago (2 )

1 2 2 2 7
0,25 1 0,5 1 2,75
UNIT 8 reported speech (2) + If clause (1 nhận biết, 1
thông hiểu, 1 vận dụng)

2 1 2 5

0,5 0,25 1 1,75
Tỉ lệ

17 11 4 32


4,75 3,25 2 10
- 6 -

4.2 Khối 11:
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số
Unit 1
FRIENDSHIP
1. phonetic /tΣ/
1. infinitive without to:
let/ see. .
1. speaking 1. sentence
building 4
Unit 2
PERSONAL
EXPERIENCE
1. past simple
1. past perfect (when,
by the time)
1. word form
3
Unit 3
A PARTY
1. to infinitive
1. passive gerund
1. phonetic /h/
1. speaking
4
Unit 4
VOLUNTEER
WORK
1. vocabulary
1. phonetic (stress)
1. perfect participle

1. speaking
4
Unit 5
ILLITERACY
1. phonetic (stress) 1. sentence
transformation:
reported speech
with inf:
V+Obj+To inf.
1. sentence
transformation:
writing: N→V;
ADJ→ADV
1. Sentence
building
4
Unit 6
COMPETITIONS
4. gap-fillings (a
passage)
(multiple choice
test) (1m)
1. sentence
transformation:
reported speech
with gerund
5
Unit 7
WORLD
POPULATION

1. conditional type 2
1. vocabulary
1. preposition
1. sentence
transformation:
reported speech
(Type 1)
4

Unit 8
CELEBRATIONS 1. vocabulary about
holidays &
celebrations
4. questions for a
passage
1. speaking
6
Total 16 (TN) 12 (TN) 6 (TL) 34
- 7 -
4.3 Khối 12:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI TIẾNH ANH 12 NĂM HỌC 2010-2011

CHỦ
ĐỀ
KỸ NĂNG
MỨC ĐỘ
TỔNG SỐ
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG
Trắc nghiệm
Tự luận

Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Số
câu
Điểm
Số
câu
Đi
ểm
Số
câu
Điểm
Số
câu
Đi
ểm
Số
câu
Điểm
Số
câu
Đi
ểm
Số
câu
Điểm
UNIT 1 1pronunciation + 1 voca + 2 grammar 3 2 5


1.speaking 0,6 0,4 1
UNIT 2 1pronunciation + 1 voca + 1 grammar. 4 2 2 8

5.reading comp (You and Me) 0,8 0,4 0,4 1,6
UNIT 3 1pronunciation + 1 voca + 1 grammar 5 1 1 7

2 speaking + 1 error + 1 writing 1 0,2 0,2 1,4
UNIT 4 1stressed syllable + 2 voca + 2 grammar 3 2 2 7

1 error + 1 writing 0,6 0,4 0,4 1,4
UNIT 5 1stressed syllable + 1 voca + 2 grammar 5 3 2 10
5 gap-reading (education) + 1 writing 1 0,6 0,4 2
UNIT 6 1 voca + 2 grammar 2 3 1 6

2 error + 1 writing 0,4 0,6 0,2 1,2
UNIT 7 1 error + 1writing + 2 grammar 1 1 2 4

0,2 0,2 0,4 0,8
UNIT 8 1 voca + 2 grammar 2 1 3

0,4 0,2 0,6
Tỉ lệ

25 15 10 50


5 3 2 10
- 8 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×