Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

tiến trình môn thể dục lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.86 KB, 5 trang )

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

LỚP 10
Học kỳ I: 19 tuần x 2 tiết = 36 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết
Cả năm: 35 tuần x 2 tiết = 70 tiết
HỌC KÌ I
Tiết
1-2
Lý thuyết :
- Luyện tập thể dục thể thao và sử dụng các yếu tố thiên nhiên để rèn
luyện sức khỏe.
- Mục tiêu, nội dung chương trình thể dục lớp 10.
- Biên chế tổ tập luyện, chọn cán sự và một số quy định khi học tập bộ
môn.
Tiết
3-4
Thể dục:
Học: Động tác 1 – 3 ( Nam , nữ)
Chạy ngắn:
Ôn: Một số bài tập bổ trợ (Bài tập 1, 2, 3, 4, trang 55, 56 STD GV lớp
10); Trò chơi (Mục 3: trang 58 STD GV lớp 10 do giáo viên chọn).
Học: Kỹ thuật Xuất phát - Chạy lao chạy 100m.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Tiết
5-6
Thể dục:
Ôn: Động tác 1 – 3 ( Nam , nữ)
Học: Động tác 4 – 6 ( Nam , nữ)
Chạy ngắn:


Luyện tập: Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau, chạy đá
lăng chân ra sau (Gót chạm mông); Chạy tăng tốc độ 30m - 60m; Bài
tập 5, 6, 7 ( trang 57 SGV TD 10); Trò chơi (Mục 3: trang 58 STD GV
lớp 10 do giáo viên chọn).
Học: Kỹ thuật Chạy giữa quãng chạy 100m.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Tiết
7-8
Thể dục:
Ôn: Động tác 1 – 6 ( Nam , nữ)
Học: Động tác 7 – 9 ( Nam , nữ)
Chạy ngắn:
Luyện tập: Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau; Chạy tăng
tốc độ 30m - 60m; Bài tập 8 ( trang 57 SGV TD 10); 5 ( trang 61 SGV
TD 10); Trò chơi (Mục 3: trang 58 STD GV lớp 10 do giáo viên chọn).
Học: Kỹ thuật Chạy về đích chạy 100m.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Tiết
9-10
Thể dục:
Ôn: Động tác 1 – 9 ( Nam , nữ)
Học: Động tác 10 – 12 ( Nam , nữ)
Chạy ngắn:
Ôn: Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau; Bài tập 5 (trang
61 SGV TD 10); Trò chơi (Mục 3: trang 58 STD GV lớp 10 do giáo
viên chọn).
Học: Hoàn thiện 4 giai đoạn kỹ thuật chạy ngắn; Một số điểm trong
Luật Điền kinh ( Phần chạy ngắn); kiểm tra thử chạy 80 – 100m.
Tiết
11-12

Thể dục:
Ôn: Động tác 1 – 12 ( Nam , nữ)
Học: Động tác 13 – 15 ( Nam , nữ)
Chạy ngắn:
Ôn: Tập luyện hoàn chỉnh các giai đoạn kỹ thuật chạy ngắn. Bài tập 9
( trang 57 SGV TD 10; Trò chơi (Mục 3: trang 58 STD GV lớp 10 do
giáo viên chọn).
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Tiết
13-14
Thể dục:
Ôn: Động tác 1 – 15 ( Nam , nữ)
Học: Động tác 16 ( Nam , nữ)
Chạy ngắn: Kiểm tra 1 tiết
Tiết
15-16
Thể dục: Hoàn thiện bài thể dục, có thể kiểm tra thử.
Thể thao tư chọn: Thực hiện theo kế hoạch của bộ môn.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Tiết
17-18
Thể dục: Kiểm tra 1 tiết
Thể thao tư chọn: Thực hiện theo kế hoạch của bộ môn.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Tiết
19 -20
Nhảy cao:
Ôn: Một số động tác bổ trợ nhảy cao, phát triển thể lực (do giáo viên
chọn)
Học: Giới thiệu nhảy cao kiểu “Nằm nghiêng” .

Thể thao tư chọn: Thực hiện theo kế hoạch của bộ môn.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Tiết 21-22
Nhảy cao:
Ôn: Một số động tác bổ trợ nhảy cao, phát triển thể lực (do giáo viên
chọn).
Học: Kỹ thuật chạy đà nhảy cao kiểu “Nằm nghiêng”; Bài tập 1, 2
(trang 84 SGV TD 10).
Thể thao tư chọn: Thực hiện theo kế hoạch của bộ môn.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Tiết 23-24
Nhảy cao:
Ôn: Một số động tác bổ trợ nhảy cao, phát triển thể lực (do giáo viên
chọn), Bài tập 1, 2 (trang 84 SGV TD 10).
Học: Kỹ thuật Giậm nhảy nhảy cao kiểu “Nằm nghiêng”; Bài tập 3, 4
(trang 84 SGV TD 10).
Thể thao tư chọn: Thực hiện theo kế hoạch của bộ môn.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Tiết 25-26
Nhảy cao:
Ôn: Bài tập 2 - 4 ( trang 84 SGV TD 10).
Học: Kỹ thuật Giai đoạn trên không nhảy cao kiểu “Nằm nghiêng”; Bài
tập 5 ( trang 85 SGV TD 10); Phối hợp 3 giai đoạn Chạy đà – Giậm
nhảy – Trên không; Một số điểm trong luật Điền kinh (phần nhảy cao)
Thể thao tư chọn: Thực hiện theo kế hoạch của bộ môn.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Tiết 27-28
Nhảy cao:
Ôn: Phối hợp 3 giai đoạn Chạy đà – Giậm nhảy – Trên không; Một số
bài tập bổ trợ kỹ thuật và phát triển sức mạnh của chân.

Học: Kỹ thuật giai đoạn Tiếp đất; Một số điểm trong luật Điền kinh
(phần nhảy cao)
Thể thao tư chọn: Thực hiện theo kế hoạch của bộ môn.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Tiết 29-20
Nhảy cao:
Hoàn thiện kỹ thuật 4 giai đoạn Chạy đà – Giậm nhảy – Trên không –
Tiếp đất nhảy cao kiểu “Nằm nghiêng”; Một số bài tập bổ trợ kỹ thuật,
có thể kiểm tra thử.
Thể thao tư chọn: Thực hiện theo kế hoạch của bộ môn.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Tiết
31- 32
Nhảy cao: Luyện tập - Kiểm tra 1 tiết
Tiết
33- 34
Ôn tập - Kiểm tra HKI
Tiết
35-36
Kiểm tra đánh giá, xếp loại thể lực của học sinh (2 nội dung).

HỌC KÌ II

Tiết
37-38
Đá cầu:
Học: Di chuyển tâng “búng” cầu, chuyền cầu bằng mu bàn chân.
Thể thao tư chọn: Thực hiện theo kế hoạch của bộ môn.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Tiết

39-40
Đá cầu:
Ôn: Di chuyển tâng “búng” cầu, chuyền cầu bằng mu bàn chân.
Học: Giới thiệu kích thước sân và lưới.
Thể thao tư chọn: Thực hiện theo kế hoạch của bộ môn.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Tiết
41- 42
Đá cầu:
Ôn: Di chuyển tâng “búng” cầu, chuyền cầu bằng mu bàn chân, đá tấn
công bằng mu bàn chân.
Học: Phát cầu thấp chân nghiêng mình bằng mu bàn chân.
Thể thao tư chọn: Thực hiện theo kế hoạch của bộ môn.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Tiết
43-44
Đá cầu:
Ôn: Di chuyển tâng “búng” cầu, chuyền cầu bằng mu bàn chân, đá tấn
công bằng mu bàn chân; Phát cầu thấp chân nghiêng mình bằng mu bàn
chân. Đấu tập.
Học: Phát cầu thấp chân nghiêng mình bằng mu bàn chân; Một số chiến
thuật (do giáo viên chọn).
Thể thao tư chọn: Thực hiện theo kế hoạch của bộ môn.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Tiết
45-46
Đá cầu:
Ôn: Chuyền cầu bằng mu bàn chân, đá tấn công bằng mu bàn chân. Phát
cầu thấp chân nghiêng mình bằng mu bàn chân; Một số kỹ thuật (do
giáo viên chọn). Có thể kiểm tra thử.

Thể thao tư chọn: Thực hiện theo kế hoạch của bộ môn.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Tiết
47-48
Đá cầu: Kiểm tra 1 tiết
Thể thao tư chọn : Thực hiện theo kế hoạch của bộ môn.
Tiết
49-50
Thể thao tư chọn : Thực hiện theo kế hoạch của bộ môn.
Chạy bền: Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi; Bài tập 2 (trang 71 SGV TD
10).
Tiết
51-52
Thể thao tư chọn : Thực hiện theo kế hoạch của bộ môn.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Tiết
53-54
Cầu lông:
Học: Các tư thế cơ bản, cách cầm vợt, cầm cầu. Một số trò chơi xây
dựng cảm giác với cầu (do giáo viên chọn); Kỹ thuật di chuyển đơn
bước, kỹ thuật đánh cầu thấp thuận tay.
Thể thao tư chọn: Thực hiện theo kế hoạch của bộ môn.
Tiết
55 - 56
Cầu lông:
Luyện tập: Kỹ thuật di chuyển đơn bước (Tiến, lùi, phải) , kết hợp đánh
cầu thấp thuận tay.
Thể thao tư chọn: Thực hiện theo kế hoạch của bộ môn.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Tiết

57-58
Cầu lông:
Ôn: Kỹ thuật di chuyển đơn bước (Tiến, lùi, trái) , kết hợp đánh cầu
thấp trái tay.
Học: Giới thiệu luật đánh cầu. Di chuyển ngang bước đệm, bước chéo.
Thể thao tư chọn: Thực hiện theo kế hoạch của bộ môn.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
Tiết
59-60
Cầu lông:
Ôn: Kỹ thuật di chuyển đơn bước kết hợp đánh cầu thấp thuận tay và
trái tay. Di chuyển ngang bước đệm, bước chéo kết hợp đánh cầu thấp
thuận tay và trái tay.
Học: Kỹ thuật di chuyển lên 2 góc gần lưới; Kỹ thuật phát cầu xa; Luật
phát cầu.
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên hoặc (do giáo viên chọn).
Tiết
61- 62
Cầu lông:
Ôn: Các nội dung , kỹ thuật học sinh còn yếu (do giáo biên chọn), có thể
kiểm tra thử.
Chạy bền: Bài tập 2 (trang 71 SGV TD 10) hoặc (do giáo viên chọn).
Tiết
63-64
Cầu lông: Kiểm tra 1 tiết
Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên hoặc (do giáo viên chọn).
Tiết
65 - 66
Chạy bền: Kiểm tra 1 tiết
Thể thao tư chọn: Kiểm tra 1 tiết

Tiết
67 - 68
Ôn tập, kiểm tra HKII
Tiết
69 - 70
Kiểm tra đánh giá, xếp loại thể lực của học sinh (2 nội dung)
Tiết
71 - 74
Rèn luyện học sinh chưa đạt thể lực.

×