Tải bản đầy đủ (.pptx) (29 trang)

địa lí 6 chủ đề lớp vỏ khí tiếp theo thcs hồng bàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH ĐẾN VỚI TIẾT HỌC


ĐỊA LÍ LỚP 6



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ


LỚP VỎ KHÍ (Tiếp theo)



Trường THCS Hồng Bàng Q5



ĐỊA LÍ LỚP 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ</b>



1. Sự thay đổi nhiệt độ khơng khí



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ (tt)</b>



Ơn tập bài 17



<i><b>?Khơng khí gồm </b></i>


<i><b>những thành </b></i>



<i><b>phần nào?</b></i>



<i><b>?Khơng khí gồm </b></i>


<i><b>những thành </b></i>



<i><b>phần nào?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ (tt)</b>



Ơn tập bài17




-

<sub>Thành phần của khơng khí :</sub>



+ Khí Nitơ: 78%


+ Khí Ơxi : 21%



+ Hơi nước và các khí khác: 1%



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ(tt)</b>



Ơn tập bài 17



Các khối khí: (mục 3 SGK/54)



<b>?Nối những ô chữ bên trái với những ô chữ ở bên phải để nêu </b>
<b>đúng vị trí hình thành và tính chất của từng khối khí?</b>


<b>1. Khối khí nóng</b>
<b>2. Khối khí lạnh</b>


<b>3. Khối khí đại </b>
<b>dương</b>


<b>4. Khối khí lục địa</b>


A. Hình thành trên các biển và
đại dương, có độ ẩm lớn


B. Hình thành trên các vùng vĩ độ
thấp, có nhiệt độ tương đối cao



C. Hình thành trên đất liền, có tính
chất tương đối khô


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ(tt)</b>



Ơn tập bài 17



<b>?Nối những ơ chữ bên trái với những ô chữ ở bên phải để nêu </b>
<b>đúng vị trí hình thành và tính chất của từng khối khí?</b>


<b>1. Khối khí nóng</b>
<b>2. Khối khí lạnh</b>


<b>3. Khối khí đại </b>
<b>dương</b>


<b>4. Khối khí lục địa</b>


A. Hình thành trên các biển và
đại dương, có độ ẩm lớn


B. Hình thành trên các vùng vĩ độ
thấp, có nhiệt độ tương đối cao


C. Hình thành trên đất liền, có tính
chất tương đối khơ


D. Hình thành trên các vùng vĩ độ cao,
có nhiệt độ tương đối thấp



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Sự thay đổi nhiệt độ không khí: (mục 3 SGK/56, 57)



<b>DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ(tt)</b>



Ơn tập bài 18



<i>Điền các từ </i>

<i><b>: “ vĩ độ, cao, gần, xa ” </b></i>

<i>vào các chỗ trống </i>


<i>để hoàn thành câu văn sau :</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1. Sự thay đổi nhiệt độ khơng khí: (mục 3 SGK/56, 57)



<b>DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ(tt)</b>



Ơn tập bài 18



<i>Điền các từ </i>

<i><b>: “ vĩ độ, cao, gần, xa ” </b></i>

<i>vào các chỗ trống </i>


<i>để hoàn thành câu văn sau :</i>



<b>“ Nhiệt độ khơng khí thay đổi tuỳ theo : vị trí </b>

<i><b>gần </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ(tt)</b>



Bài 19 (mục 1+2 SGK/ 58, 59)



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ(tt)</b>



2. Khí áp. Các đai khí áp trên trái đất:



<b>B</b>


<b>A</b>


<b>Khơng có khơng khí</b> <b><sub>Có khơng khí</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ(tt)</b>



2. Khí áp. Các đai khí áp trên trái đất:



<b>B</b>
<b>A</b>


<b>Khơng có khơng khí</b> <b><sub>Có khơng khí</sub></b>


<b>?Sau khi quan sát </b>


<b>theo các em khơng khí </b>


<b>có trọng lượng khơng?</b>



Khơng khí có trọng lượng . Vì khí
quyển rất dày nên trọng lượng của
nó cũng tạo ra 1 sức ép rất lớn lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ(tt)</b>



2. Khí áp. Các đai khí áp trên trái đất:



a) Khí áp:



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ(tt)</b>



2. Khí áp. Các đai khí áp trên trái đất:




a) Khí áp:



Sức nén của khơng khí


Bề mặt Trái Đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ(tt)</b>



2. Khí áp. Các đai khí áp trên trái đất:



a) Khí áp:



- Là sức ép của khí quyển lên bề mặt Trái Đất.


- Dụng cụ đo khí áp là khí áp kế.



<b>Khí áp kế kim loại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ(tt)</b>



2. Khí áp. Các đai khí áp trên trái đất:



b) Các đai khí áp trên bề mặt Trái Đất



<b>? Trên Trái Đất có những khu khí áp </b>
<b>nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ(tt)</b>



2. Khí áp. Các đai khí áp trên trái đất:




b) Các đai khí áp trên bề mặt Trái Đất



<b>? Có mấy đai áp thấp? Ở những vĩ độ nào?</b>
- 3 đai áp thấp :


+ 0o <sub> (xích đạo )</sub>


+ khoảng vĩ tuyến 60OB và 60O N


<b>? Có mấy đai áp cao? Ở những vĩ độ nào?</b>
- 4 đai áp cao:


+2 đai khoảng vĩ tuyến 30OB và 30O N


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

3. Gió và các hồn lưu khí quyển



<b>DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ(tt)</b>



a. Gió



Quan sát mơ hình dưới đây hãy cho biết:
<b>?Nguyên nhân nào đã sinh ra gió ?</b>


Gió là sự chuyển động của khơng khí từ các
khu khí áp cao về các khu khí áp thấp


<b>Khí áp thấp</b> <b><sub>Khí áp cao</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3. Gió và các hồn lưu khí quyển




<b>DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ(tt)</b>



a. Gió



<b>?Nguyên nhân nào đã sinh ra gió ?</b>


Do sự chênh lệch khí áp cao và thấp giữa hai vùng tạo ra


<b>? Sự chênh lệch giữa 2 khu áp cao và thấp càng lớn thì tốc độ </b>
<b>gió như thế nào?</b>


Tốc độ gió càng mạnh


<b>Khí áp thấp</b> <b><sub>Khí áp cao</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ(tt)</b>



3. Gió và các hồn lưu khí quyển



<b>?Hãy kể tên các loại gió </b>
<b>chính trên Trái Đất?</b>


Gió Tín Phong
Gió Tây ơn đới


Gió Đông cực


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ(tt)</b>




3. Gió và các hồn lưu khí quyển



b/ Hồn lưu khí quyển


<b>Đai áp cao</b>
<b>Đai áp thấp</b>


<b>Đai áp</b>
<b> cao</b>


<b>Đai áp thấp</b>


<b>Đai áp thấp</b>


<b>Đai áp cao (+)</b>


<b>Đai áp cao (+)</b>


<b>Cực Bắc (90 0<sub>)</sub></b>


<b>Cực Nam (90 0<sub>)</sub></b>


<b>600<sub>B</sub></b>


<b>600<sub>N</sub></b>


<b>300<sub>N</sub></b>


<b>300<sub>B</sub></b>



<b>00</b> <b><sub>Tín phong</sub></b>


<b>Gió Tây ơn đới</b>
<b>Gió Đơng cực</b>


<b>Gió Đơng cực</b>


<b>Gió Tây ơn đới</b>


<b>?Hồn lưu khí quyển là gì?</b>
Là hệ thống gió


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ(tt)</b>



3. Gió và các hồn lưu khí quyển



b/ Hồn lưu khí quyển


<b>Đai áp cao</b>
<b>Đai áp thấp</b>


<b>Đai áp</b>
<b> ca</b>
<b>o</b>


<b>Đai áp</b>
<b> thấp</b>


<b>Đai áp thấp</b>



<b>Đai áp cao (+)</b>


<b>Đai áp cao (+)</b>


<b>Cực Bắc (90 0<sub>)</sub></b>


<b>Cực Nam (90 0<sub>)</sub></b>


<b>600<sub>B</sub></b>


<b>600<sub>N</sub></b>


<b>300<sub>N</sub></b>


<b>300<sub>B</sub></b>


<b>00</b> <b><sub>Tín phong</sub></b>


<b>Gió Tây ơn đới</b>
<b>Gió Đơng cực</b>


<b>Gió Đơng cực</b>


<b>Gió Tây ơn đới</b>


<b>?Quan sát hình và </b>
<b>cho biết hướng di </b>
<b>chuyên của các </b>
<b>loại gió?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ(tt)</b>



3. Gió và các hồn lưu khí quyển



b/ Hồn lưu khí quyển


<b>Đai áp cao</b>
<b>Đai áp thấp</b>


<b>Đai áp</b>
<b> ca</b>
<b>o</b>


<b>Đai áp</b>
<b> thấp</b>


<b>Đai áp thấp</b>


<b>Đai áp cao (+)</b>


<b>Đai áp cao (+)</b>


<b>Cực Bắc (90 0<sub>)</sub></b>


<b>Cực Nam (90 0<sub>)</sub></b>


<b>600<sub>B</sub></b>


<b>600<sub>N</sub></b>



<b>300<sub>N</sub></b>


<b>300<sub>B</sub></b>


<b>00</b> <b><sub>Tín phong</sub></b>


<b>Gió Tây ơn đới</b>
<b>Gió Đơng cực</b>


<b>Gió Đơng cực</b>


<b>Gió Tây ơn đới</b>


<b>?Quan sát hình và </b>
<b>cho biết hướng di </b>
<b>chuyên của các </b>
<b>loại gió?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ(tt)</b>



3. Gió và các hồn lưu khí quyển



b/ Hồn lưu khí quyển


<b>Đai áp cao</b>
<b>Đai áp thấp</b>


<b>Đai áp</b>
<b> ca</b>
<b>o</b>



<b>Đai áp</b>
<b> thấp</b>


<b>Đai áp thấp</b>


<b>Đai áp cao (+)</b>


<b>Đai áp cao (+)</b>


<b>Cực Bắc (90 0<sub>)</sub></b>


<b>Cực Nam (90 0<sub>)</sub></b>


<b>600<sub>B</sub></b>


<b>600<sub>N</sub></b>


<b>300<sub>N</sub></b>


<b>300<sub>B</sub></b>


<b>00</b> <b><sub>Tín phong</sub></b>


<b>Gió Tây ơn đới</b>
<b>Gió Đơng cực</b>


<b>Gió Đơng cực</b>


<b>Gió Tây ơn đới</b>



<b>?Quan sát hình và </b>
<b>cho biết hướng di </b>
<b>chuyên của các </b>
<b>loại gió?</b>


Là loại gió thổi từ
2 cực về khu áp
thấp vĩ tuyến 60 ở
hai cực bán cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Đai áp cao</b> <b>Đai áp thấp</b>
<b>Gió đơng cực</b>


<b>Gió Tây ơn </b>
<b>đới</b>


<b>Gió đơng cực</b>
<b>Gió tín phong</b>


<b>Gió Tây ơn </b>
<b>đới</b>


<b>Hình: Các loại gió trên Trái Đất </b>


Cực Nam (900N)


Cực Bắc (900<sub>B)</sub>


<b>DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ(tt)</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ(tt)</b>



<b>Bài tập củng cố</b>


<b>Chọn đáp án đúng</b>


<b>Câu 1: Nguyên nhân sinh ra gió là do:</b>
<b>a. Sự chuyển động của khơng khí.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ(tt)</b>



<b>Bài tập củng cố</b>


<b>Chọn đáp án đúng</b>


<b>Câu 2. Tín phong là loại gió:</b>


<b>a. Thổi từ Xích đạo về chí tuyến.</b>
<b>b. Thổi từ chí tuyến về cực.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>DẶN DÒ</b>



-

<sub>Xem lại chủ đề “ Lớp vỏ khí”.</sub>



-

<sub> Hồn tất nội dung ghi bài vào tập.( theo file word </sub>


đính kèm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>

<!--links-->

×