Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi diễn tập tốt nghiệp năm 2014 tỉnh Đồng Tháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.4 MB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>



<b>TỈNH ĐỒNG THÁP </b>


HƯỚNG DẪN


CH

ẤM CHÍNH THỨC



<i>(g</i>

<i>ồm có 04 trang) </i>



<b>THI DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2014 </b>


<b>Năm học: 2013-2014 </b>



<b>Mơn thi: TỐN HỌC - Lớp 12 </b>


Ngày thi: 13/5/2014



<b>I. Hướng dẩn chung</b>


1) Nếu thí sinh làm bài khơng theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm
từng phần như Hướng dẫn chấm thi quy định.


2) Việc chi tiết hóa điểm số của từng câu (nếu có) trong Hướng dẫn chấm thi phải bảo đảm không
làm sai lệch Hướng dẫn chấm thi và phải được thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi.


3) Sau khi cộng điểm tồn bài, làm trịn đến 0,50 điểm (<i>lẻ 0,25 làm tròn thành 0,50; lẻ 0,75 làm </i>
<i> tròn thành 1,00 điểm</i>).


<b>II. Đáp án và thang điểm</b>


<b>CÂU </b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>



<b>1. (2,0 điểm)</b>


<b>a) Tập xác định: </b><i>D</i>\ 1

<sub> </sub>

0,25


<b>b) Sự biến thiên: </b>


 Chiều biến thiên: ' 1 <sub>2</sub> 0,


( 1)


<i>y</i> <i>x</i> <i>D</i>


<i>x</i>


   


 .


Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng

<sub></sub>

;1

<sub></sub>

<sub></sub>

1;

<sub></sub>

.


0,50


 Tiệm cận:


1 1


lim ; lim



<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


 


       <i>x</i>1 là ti


ệm cận đứng.
lim 2; lim 2


<i>x</i><i>y</i> <i>x</i><i>y</i>  <i>y</i>2 là tiệm cận ngang.


0,50
 Bảng biến thiên:




x  1 


y’  


y 2











2


0,25
<b>Câu 1 </b>


<i>(3,0 điểm)</i>


<b>c) Đồ thị (C):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2
<b>2. (1,0 điểm)</b>


Phương trình hồnh độ giao điểm của ( )<i>d</i> và ( )<i>C</i>
2 1 2


1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i>


  


 (1)
Điều kiện: <i>x</i>1


Khi đó: (1)2<i>x</i>  1 ( 2<i>x</i><i>m x</i>)( 1)



 <i>f x</i>( )2<i>x</i>2<i>mx</i><i>m</i> 1 0 (2)


0,25


( )<i>d</i> cắt ( )<i>C</i> tại hai điểm phân biệt  (1) có hai nghiệm phân biệt


 (2) có hai nghiệm phân biệt khác 1 0,25


2


0 8 8 0


(1) 0 1 0


<i>m</i> <i>m</i>


<i>f</i>


     






 


 


 





0,25
 <i>m</i> 4 2 2 hoặc <i>m</i>4 2 2


Vậy giá trị <i>m</i> cần tìm là: <i>m</i> 

; 4 2 2

 

 4 2 2; 

0,25
<b>1. (1,0 điểm)</b>


Điều kiện: <i>x</i>0


Đặt <i>t</i>log<sub>2</sub><i>x</i> , phương trình trở thành:


<i>t</i>2  <i>t</i> 6 0  3
2
<i>t</i>
<i>t</i>


 

 <sub></sub>


0,50


Với <i>t</i> 3, ta có log<sub>2</sub> 3 1
8


<i>x</i>  <i>x</i> 0,25



Với <i>t</i>2, ta có log<sub>2</sub><i>x</i>2 <i>x</i>4
Vậy tập nghiệm phương trình là: 1; 4


8


<i>S</i><sub> </sub> <sub></sub>


 


0,25


<b>2. (1,0 điểm)</b>

I =

<sub></sub>



<i></i>


0
x


cos <sub>x</sub><sub>)</sub><sub>sin</sub><sub>xdx</sub>


e


(

=

<sub></sub>

<sub></sub>



<i></i> <i></i>


0 0


cos



sin


sin



.

<i>xdx</i>

<i>x</i>

<i>xdx</i>



<i>e</i>

<i>x</i>

= K + L

0,25


 Đặt t = cosx  dt = -sinxdx


Đổi cận: x = 0  t = 1, x =  t = -1
 K =

<sub></sub>





1


1

<i>dt</i>


<i>e</i>

<i>t</i> = e -


<i>e</i>



1

0,25


 Đặt u = x  du = dx, dv = sinxdx  v = -cosx


 L =

<sub></sub>



<i></i>


<i></i>


0


0

cos



)


cos



(

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>xdx</i>

=  0,25


Vậy: I =  + e -

<i>e</i>


1



. 0,25


<b>3. (1,0 điểm)</b>
Điều kiện: <i>x</i> 1


Đặt <i>t</i> <i>x</i>1 với <i>t</i>0, bất phương trình trở thành:
<sub>(</sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>3)</sub><i><sub>t</sub></i><sub></sub><i><sub>t</sub></i>2<sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>5</sub> <sub></sub><sub>(</sub><i><sub>t</sub></i><sub></sub><sub>1)</sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><i><sub>t</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>t</sub></i><sub></sub><sub>5</sub>


2 <sub>3</sub> <sub>5</sub>


1


<i>t</i> <i>t</i>


<i>m</i>


<i>t</i>


 


 


 (2)


0,25


Xét hàm số


2 <sub>3</sub> <sub>5</sub>


( )


1


<i>t</i> <i>t</i>


<i>f t</i>
<i>t</i>


 


 trên <i>D</i>

0;

. Ta có:


2
2



2 8


'( )


( 1)


<i>t</i> <i>t</i>


<i>f t</i>
<i>t</i>


 




<i>f t</i>'( )0 <i>t</i> 2


0,25
<b>Câu 2 </b>


<i>(3,0 điểm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<i>t</i> 0 2 


'( )



<i>f t</i>  0 


( )


<i>f t</i> 5 
1


0,25


Bất phương trình (1) có nghiệm  Bất phương trình (2) có nghiệm <i>t</i><i>D</i>
 min ( ) 1


<i>t D</i>


<i>m</i> <i>f t</i>




 


Vậy giá trị <i>m</i> thỏa đề bài là: <i>m</i>

1;

<sub></sub>



0,25


Gọi <i>O</i> <i>AC</i><i>BD</i> và I là trung điểm của <i>AB</i>. Suy ra:


<i>SO</i>(<i>ABCD</i>) và

<sub></sub>

 

<sub></sub>

0


( ), ( ) 60



<i>OI</i> <i>AB</i>


<i>SAB</i> <i>ABCD</i> <i>SIO</i>


<i>SI</i> <i>AB</i>





  








0,25


Xét <i>ABC</i>, ta có: <i>BC</i> <i>AC</i>2<i>AB</i>2 <i>a</i> 3


Suy ra: <sub>.</sub> 2 <sub>3</sub>


<i>ABCD</i>


<i>S</i>  <i>AB BC</i><i>a</i> 0,25


và 1 3


2 2



<i>a</i>


<i>OI</i> <i>BC</i>


Xét <i>ABC</i>, ta có: <sub>. tan 60</sub>0 3<sub>. 3</sub> 3


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>SO</i><i>OI</i>  


0,25
<b>Câu 3 </b>


<i>(1,0 điểm)</i>


Vậy


3
2


1 1 3 3


. . . 3.


3 <i>ABCD</i> 3 2 2


<i>a</i> <i>a</i>



<i>V</i>  <i>S</i> <i>SO</i> <i>a</i>  0,25


<b>1. (1,0 điểm)</b>
Ta có: <i>AB</i> ( 3;1; 1)





và <i>AC</i>   ( 2; 1; 1)



0,25


Suy ra VTPT của (ABC) là: <i>n</i><sub></sub> <i>AB AC</i>; <sub></sub>  

<sub></sub>

2; 1;5

<sub></sub>

0,25
Phương trình mặt phẳng (<i>ABC</i>)là: 2(<i>x</i>1) 1( <i>y</i>0) 5( <i>z</i>2)0 0,25
2<i>x</i><i>y</i>5<i>z</i> 8 0 0,25
<b>2. (1,0 điểm)</b>


Vì tâm của mặt cầu nằm trên mặt phẳng (<i>Oxy</i>) nên <i>I x y</i>( ; ; 0) 0,25


Ta có:


2 2


2 2


6 2 1


2 4 3



<i>IA</i> <i>IB</i> <i>IA</i> <i>IB</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>IB</i> <i>IC</i> <i>IB</i> <i>IC</i> <i>x</i> <i>y</i>




    


  


 


  


     


  




1
10


4
5
<i>x</i>
<i>y</i>







 



 1 4; ;0
10 5


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


  0,25


Bán kính mặt cầu là: 109


20


<i>R</i><i>IA</i>


0,25
<b>Câu 4.a </b>


<i>(2,0 điểm)</i>


Vậy phương trình mặt cầu


2 2


2



1 4 109


( ) :


10 5 20


<i>S</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>y</i> <sub></sub> <i>z</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4

)



3


2


)(


2


(


)


2


1


(


)


1



(

<i>i</i>

<i>z</i>

<i>i</i>

<i>i</i>

<i>i</i>

(i + 1)

<i>z</i>

- (1 + 2i) = 7 + 4i

0,25


(i + 1)

<i>z</i>

= 8 + 6i

0,25


<i>z</i>

=




<i>i</i>


<i>i</i>






1


6


8



= 7 - i

0,25


<b>Câu 5.a </b>
<i>(1,0 điểm)</i>


Suy ra: z = 7 + i 0,25


<b>1. (1,0 điểm)</b>


Gọi <i>A</i><i>d</i>( )<i>P</i> , suy ra tọa độ <i>A</i> là nghiệm của hệ phương trình:




1 3
3 2
1 2


3 4 0


<i>x</i> <i>t</i>



<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 

 <sub> </sub>



 


    




0,25


Suy ra: 1 3 <i>t</i>3(3 2 ) 1 2 <i>t</i>   <i>t</i> 4 0  <i>t</i> 1 0,25


Với


4


1 1



3
<i>x</i>


<i>t</i> <i>y</i>


<i>z</i>



  <sub></sub> 


 


0,25


Vậy tọa độ <i>A</i>

4;1;3

0,25


<b>2. (1,0 điểm)</b>


Ta có ( )<i>d</i> qua <i>M</i>

1;3;1

và có VTCP <i>ad</i>  

3; 2; 2





(P) có VTPT <i>n</i>( )<i>P</i> (1; 3;1)




0,25



Do mặt phẳng ( )<i>Q</i> chứa đường thẳng ( )<i>d</i> và vuông góc với mặt phẳng ( )<i>P</i> nên một
VTPT của ( )<i>Q</i> là:


<i>n</i>( )<i>Q</i> <sub></sub><i>n</i>( )<i>P</i>;<i>ad</i><sub></sub>(4; 1; 7) 
  


0,25


Phương trình ( )<i>Q</i> là:


4(<i>x</i>1) 1( <i>y</i>3) 7( <i>z</i>1)0 0,25
<b>Câu 4.b </b>


<i>(2,0 điểm)</i>


 4<i>x</i> <i>y</i> 7<i>z</i> 6 0 0,25


=

2


(3 4 ) <i>i</i> 4( 1 5 )  <i>i</i>   3 4<i>i</i>

0,25

=

2


(1 2 ) <i>i</i>

0,25


Phương trình có hai nghiệm phức là : <i>z</i><sub>1</sub> 2 3<i>i</i> 0,25
<b>Câu 5.b </b>


<i>(1,0 điểm)</i>


</div>


<!--links-->

×